Accounting Vocab

You might also like

Download as doc, pdf, or txt
Download as doc, pdf, or txt
You are on page 1of 24

A:

1.absorb(v), absorption(n) : sáp nhập

Ex. The company was absorbed by IBM in 1995

Ex. The mergers they planned included the absorption of two small banks

2.accelerate(v), acceleration(n) : tăng tốc

Ex. Ví dụ naỳ do bạn tìm kiếm

Ex. Ví dụ này do bạn tim kiếm

Lưu ý: các ví dụ có các thuật ngữ TC-KT-NH có thể dể dàng tìm thấy ở 2 từ
điển tiếng Anh Thương mại( NXB Longman và Oxford ) đươc ghi ở phần tham
khảo dưới đây.

3.accept(v), acceptance(n) : chấp nhận

4.account(n), : tài khoản, accountant(n) : kế toán viên, accountancy(n) : kế


toán , accountable(adj): có trách nhiệm

5.accrue(v), accrual(n) : tăng dần


6.accumulate(v), accumulation(n) : tích lũy

7.acquire(v), acquirer(n), acquisition(n) : mua lại

8.advance(v): tăng giá, advancer(n) : cổ phiếu tăng gía

9.advise(v), advice(n) : thông báo

10.affiliate (v), affiliation(n) : sáp nhập, affiliate(n) : công ty

11.after-tax(adj) : sau khi nộp thuế

12 allow(v), allowance(n): miễn thuế

13.amortize,-ise(v), amortization(n), amortizable(adj) : khấu hao/trả (nợ )dần/


có thể khấu hao

14.appreciate(v), appreciation(n) : tăng giá

15.appropriate(v), appropriation(n) : phân bố

16.arrears(n) : tiền còn nợ


17.asset(n): tài sản.

18.audit(v)+(n), auditor(n) : kiểm toán

19.avoid(v), avoidance(n) : tránh (thuế)

B:

1.back(v) : ủng hộ

2.backdate(v): đề lùi ngày về trước

3.backlog(n) : tồn đọng

4.backwardation(n) : sự chênh lệch giá

5.bail(n)+(v) : tiền bảo lãnh

6.bailout(n): sự cứu trợ

7.balance(n)+(v) : số dư/số còn lại

8.balloon(n): đợt chung cục


9.bank(n): ngân hàng

10.bear(n), bearish(adj): ( người ) đầu cơ giá xuống , xu hướng giá giảm

11.bellweather(n): chứng khoán đầu đàn

12.beneficiary(n): người thụ hưởng

13.benchmark(n)+(v), benchmarking(n) : sử dụng (cái gì ) làm điểm chuẩn,


điểm chuẩn

14.bid(n)+(v) ,bidding, bidder: giá hỏi mua, mua, người mua

15.bill(n): hóa đơn /giấy bạc, billing : lập hóa đơn

16.bond(n):trái phiếu

17.book(s): sổ sách kế toán(n)

18.bookkeeping(n): công việc kế toán , bookkeeper: người kế toán

19.boom(n): cơn bột phát , cơn sốt


20.bourse: sở giao dịch chứng khoán

21.broker: người môi giới

22.budget: ngân sách 23.bull: người đầu cơ giá lên

24.buyback: mua lại

25.buyin: mua lại/ mua thôn tính

26.buyout: mua thôn tính

C:

1.call(n): phần vốn gọi gốp ,gọi vốn

2.capital(n): vốn

3.cash(n): tiền mặt

4.charge(n): chi phí\

5.clawback(n): thu hồi, thu hoàn


6.clean(adj): sạch, không mắc nợ

7.clearing(n): thanh toán bù trừ

8.commisson(n): tiền hoa hồng

9.commodity(n): hàng hóa

10.cost(n): gía ,chi phí

11.credit(n): tín dụng

12.currency(n): tiền tệ

13.custody(n): sự ủy thác

D, I, F, G, H… Z là những từ KT-TC-NH bắt đầu bằng những con chữ này


thuộc về sưu tập của bạn (corpus).

- Lưu ý:

1.Các thuật ngữ KT-TC-NH sắp xếp theo thứ tự 26 chữ cái là các từ đơn (đơn
âm và đa âm). Từ đơn âm như “ bank”, “bid”…, từ đa âm như “acquisition”,
“amortization”…
2.Việc liệt kê theo bảng chữ cái là một cách nhớ đồng thời là một cách học. Tuy
nhiên nếu các thuật ngữ trên được đưa vào ngữ cảnh, chẳng hạn trong câu thì
nghĩa của chúng sẽ chính xác và được dùng đúng ngữ cảnh .Ví dụ “advance ”
khi đứng độc lập thường cho rất nhiều nghĩa, khiến cho người đọc/ người dịch
hiểu nghĩa mơ hồ (do một từ có nhiều nghĩa).Từ này có thể cho các nghĩa:1.tiến
lên phía trước 2.tiến bộ 3.cho ai tạm ứng (một số tiền) 4.(giá cổ phiếu, tiền tệ,
hàng hóa ..) tăng gía . Nhưng nếu được đặt vào câu và trong một chủ đề “tài
chính”, nó sẽ cho một nghĩa tài chính là tăng giá .

Ví dụ:

a.Gold prices advanced slightly in early trading

(Gía vàng đã tăng nhẹ trong phiên giao dịch sớm .)

b.Crude oil advanced $ 2.88 a barrel.

(Gía dầu đã tăng 2 đô 88 xu một thùng)

Vì vậy, ở phần này việc đưa từ vào câu là thật sự cần thiết. Lưu ý một số ví dụ ở
các con chữ a…

3.Viêc học từ vựng TC-KT-NH qua các con chữ nên kết hợp với từ phái sinh
như ở các ví dụ nêu trên vì đây là một trong những cách mở rộng vốn từ.
Học thuật ngữ TC-KT-NH qua tính kết hợp (collocation)

Tính kết hợp : Đặc trưng phổ biến nhất trong hệ thuật ngữ KT-TC-NH

Theo từ điển tiếng Anh thương mại (NXB Longman) [7 ,vi ], từ ghép chiếm môt
bộ phận lớn của tiếng Anh thương mại. Các từ ghép naỳ thường được kết hợp
bởi một danh từ mà chỉ một sự vật / chủ thể chung (tiêu biểu là từ nằm cuối của
nhóm ) và một từ/ nhóm từ khác (có thể là danh từ, cum từ, tính từ, tính từ
ghép) mà nhận diện một loại chủ thể về sự vật đó / một phần của chủ thể đó .Ví
dụ, có nhiều loại cổ phiếu khác nhau . Cổ phiếu (shares/stocks) là một từ chỉ sự
vật/ hoặc chủ thể chung . Trong tiếng Anh TC có nhiều loại cổ phiếu mà từ/ các
từ khác nhau chỉ về nhiều loại cổ phiếu đó . Ví dụ từ shares sẽ có các từ trong
tiếng Anh sau nhận diện về các loại cổ phiếu khác nhau ( các từ này sẽ sắp xế p
theo các con chữ a, b, c…)

4.1.1 Từ SHARES và các từ kết hợp của nó

1 advancing shares: các cổ phiếu tăng giá

2 blue-chip share : cổ phiếu thượng hạng

3 capital share :………… vốn

4 declining shares :……….. giảm giá

5 equity share : ………..thường


6 fully-paid share : ………..đã nộp đủ

7 golden share : ………..vàng

8 heavy share :………..hạng nặng

9 income share : ……….thu nhâp

10 listed share : ……….được niêm yết

11 management share : ...của người quản lý

12 new share : ………..mới

13 over-the-counter share :...ngoài quầy

14 partly-paid share :……….đã trả một phần

15 quoted share :………được yết giá

16 red-chip share :………Hồng công


17 underlying share :………cơ sở

18 voting share :……….có quyền biểu quyết

19 when-issued share :………khi được phát hành

4.1.2 Một số từ tiêu biểu bắt đầu các con chữ A,B.C….và sư kết hợp của chúng

ACCOUNT(S) : TÀI KHOẢN / BÁO CÁO KẾT TOÁN / KẾT TOÁN

1 abbreviated accounts : báo cáo kế toán vắn tắt

2 adjustment account : kết toán điều chỉnh

3 annual accounts : báo cáo kết toán năm

4 appropriation account : t/k phân bổ

5 approved accounts : quyết toán được phê chuẩn

6 audited accounts : quyết toán được kiểm toán

7 balance of payments capital account : t/k cán cân thanh toán vốn
8 balance of payment current account : t/k cán cân thanh toán vãng lai

9 bank account : t/k tại ngân hàng

10 blocked account : t/k bị phong tỏa

11 call / call deposit account : t/k tiền gởi không kì hạn

12 cash account : t/k tiền mặt

13 cash management account : t/k quản lí tiền mặt

14 charge account : t/k mua bán chịu

15 cheque / checking / current account : t/k séc

16 client account : t/k khách hàng

17 club account : t/k câu lạc bộ

18 club accounts : kết toán phi thương nghiệp


19 company accounts : kết toán công ty

20 consignment account : kế toán hàng gởi bán

21 consolidated accounts : báo cáo kết toán tổng hợp

22 credit account : t/k mua bán chịu

23 current account : t/k vãng lai

24 custodial account : t/k ủy thác

25 debit account : t/k nợ

26 demand account : t/k tiền gởi không kì hạn

27 deposit account : t/k tiền gởi có kì hạn

28 depreciation account : t/k khấu hao

29 discretionary account : t/k tùy nghi

30 dormant account : t/k chết


31 drawing account : t/k rút tiền

32 email account : t/k email

33 entertaintment account : t/k tiếp khách

34 escrow account : t/k lưu giữ

35 Exchange equalization account : t/k bình ổn hối đoái

36 expense account : bản tính công vụ phí

37 external account : t/k cán cân thanh toán vãng lai

38 final accounts : báo cáo kết toán

39 foreign currency account : t/k ngoại tệ nước ngoài

40 group accounts : báo cáo kế toán gộp

41 inactive account : t/k không năng động


42 income and expenditure account : t/k thu và chi

43 individual retirement account :t/k hưu trí

44 instant access account : t/k được rút tiền ngay

45 interim accounts : báo cáo kế toán tạm thời

46 joint account :t/k chung

47 loro account : t/k loro, t/k của bên thứ ba

48 margin account : t/k biên

49 merchant account : t/k kinh doanh

50 nominal account : t/k danh nghĩa

51 nostro account : t/k nostro / t/k của chúng tôi

52 notice account : t/k thông báo trước

53 NOW account : t/k NOW


54 numbered account : t/k bằng số

55 postal account : t/k qua bưu điện

56 profit and loss account : quyết toán lời lỗ

57 public account : t/k công

58 purchases account : t/k mua

59 real accounts : t/k về vật thể

60 sales account : sổ doanh thu / bán hàng

61 sales returns account : t/k hàng gởi trả lại

62 savings account : t/k tiết kiệm

63 sundries account : t/k linh tinh

64 suspense account : t/k treo / tạm thời


65 vostro account : t/k vostro, t/k của bạn

66 account balance: số dư t/k

67 account books: sổ sách kế toán

68 account executive: người điều hành kế toán

69 account manager: ngươi điều hành kế toán

69 account payee(only): chỉ trả vào t/k người hưởng

70 accounts payable: số tiền phải trả

71 accounts receivable: số tiền phải thu đươc

72 account terms: kỳ hạn thanh toán

ASSET(S) : TÀI SẢN

1 capital /chargeable / fixed asset : tài sản cố định/dài hạn

2 current / circulating /floating asset : tài sản lưu động /ngắn hạn /hiện hành
3 fixed asset : tài sản cố định

4 frozen asset : taì sản đóng băng

5 hard asset : tài sản hữu hình

6 intangible assset : tài sản vô hình

7 liquid asset : tài sản dể thanh tiêu, lỏng

8 net assets ; tài sản ròng

9 net current assets : tài sản vảng lai ròng

10 operating assets : tai sản hoạt động

11 tangible asset : tài sản hữu hình

12 underlying assets : tài sản liên quan đến chứng khoán

13 wasting asset : tài sản cạn kiệt/ hao mòn dần


14 asset-backed security: chứng khoán bảo hiểm bằng tài sản

15 asset backing: hổ trợ bằng tài sản

16 asset cover: mức bảo chứng nợ của tài sản

17 asset deflation: giảm phát tài sản

18 asset inflation: lạm phát tài sản

19 asset management: quản lý tài sản

20 asset mix: sự phối hợp đầu tư

21 asset shuffling/ chopping: cải tổ tài sản

22 asset-stripping: việc mua công ty, asset-stripper: người mua tài sản

23 asset turnover: doanh thu tài sản

24 asset value: giá trị tài sản

25 assets value per share: giá trị tài sản cho mổi cổ phiếu
BALANCE : SỐ DƯ, CÁN CÂN

1 account balance : sô dư t/k

2 adverse balance : cán cân thiếu hụt

3 bank balance : số dư tại ngân hàng

4 cash balance : số dư tiền mặt

5 credit balance : số dư có

6 debit balance : số dư nợ

7 negative balance = adverse balance

8 opening balance : số dư đầu kì

9 trial balance : cân đối kiểm tra

10 balance brought down/ brought forward : số dư mang xuống( để cân đối)


11 balance carried down/ carried forward : số dư mang sang

12 balance of payments : cán cân thanh toán

13 balance of payments capital account : xin xem từ account số 7

14 balance of payments current account : xin xem từ account số 8

15 balance of payments deficit : thâm hụt cán cân thanh toán

16 balance of payments surplus : thặng dư cán cân thanh toán

17 balance of trade : cán cân thương mại

18 balance sheet : bảng cân đối tài sản

CAPITAL : VỐN

1 authorized capital : vốn đăng ký

2 called-up ………. : vốn được gọi

3 circulating…….. : vốn lưu động


4 core …………….: vốn tự có cơ bản

5 debt……………..: vốn vay

6 equity ……………: cổ phần thường

7 fixed………………: vốn cố định

8 flight ……………..: vốn tháo chạy

9 issued ……………. : vốn phát hành

10 loan ……………...: vốn vay

11 nominal …………..: vốn danh nghĩa

12 operating …………: vốn hoạt động

13 ordinary …………..: vốn cổ phần thường = equity capital

14 paid-in ……………: vốn đã góp


15 preference ………...: vốn ưu đãi

16 risk ………………..: vốn rủi ro

17 share ………………: vốn cổ phần

18 split………………...: vốn tách đôi

19 tier 1………………..: vốn cấp 1

20 tier 2………………..: vốn cấp 2

21 uncalled……………: vốn chưa gọi

22 unissued……………: vốn chưa phát hành

23 venture……………...: vốn rủi ro

24 working …………….: vốn hoạt động

Các từ account, asset, balance, capital…. trong cấu trúc tính từ ghép/ danh từ
ghép nêu trên vốn là những danh từ nằm cuối nhóm nhưng đồng thời cũng đóng
vai một tính từ/ danh từ đứng trước danh từ khác. Một lần nữa từ share sẽ được
làm ví dụ minh họa.
1. share allocation/ allotment: phân bố cổ phiếu

2. share capital: vốn cổ phiếu

3. share buyback: mua lại cổ phiếu

Đây cũng là một đặc trưng của hệ thuật ngữ TC-KT-NH cần được lưu ý vì nó
góp phần mở rộng vốn từ. Chính vì vậy ở mục 4.1.2 các từ account số 66, asset
số 14, balance số 10…. trở đi, ta lại thấy chúng đứng đầu nhóm có chức năng
như một tính từ/ danh từ để mô tả từ nằm cuối nhóm như: account balance,
account books, asset backing, asset mix… Hơn nữa, chúng cũng đứng đầu ở
một số cấu trúc/ cụm từ nhưng lại có những bổ ngữ nằm ở phía sau như balance
brought down, balance of payments. Điều này cho ta thấy có nhiều đặc trưng
trong hệ thuật ngữ KT-TC-NH. Sau đây là một số từ tiêu biểu thường xuất hiện
trong cấu trúc tính từ ghép/ danh từ ghép của thuật ngữ TC-KT-NH:

A: account, accounting, agent, agreement, allowance, analysis,


application,asset.

B: balance, bank, banking, benefit, bid, bill, bond, bonus, book, broker, budget,
business.

C: call, capital, card, cash, center, certificate, charge, check, company, contract,
control, cost, credit, currency.
D :………….

E :…………..

F :……………

You might also like