Professional Documents
Culture Documents
2020-LT CH 3 - SV-up
2020-LT CH 3 - SV-up
2020-LT CH 3 - SV-up
1
CHƯƠNG 3: ĐỒNG PHÂN HỌC
Mục tiêu học tập
1. Trình bày được các khái niệm đồng phân vị trí, đồng phân
cấu tạo, hiện tượng hỗ biến.
2. Trình bày được định nghĩa và nêu được các loại đồng phân
hình học của các hợp chất chứa liên kết đôi C=C, C=N, N=N,
cyclan.
3. Trình bày được định nghĩa, điều kiện xuất hiện và các loại
đồng phân quang học ở các hợp chất có nguyên tử carbon
bất đối và không có nguyên tử carbon bất đối. Nêu được các
phương pháp tách các đối quang từ hỗn hợp racemic.
4. Trình bày được định nghĩa và các loại đồng phân cấu
dạng.
2
CHƯƠNG 3: ĐỒNG PHÂN HỌC
O
OH Acid but-2-endioic
HO
Đồng phân
hình học
Tay phải
Đồng phân đối quang 4
CHƯƠNG 3: ĐỒNG PHÂN HỌC
Cặp đồng phân quang học D và L-alanin.
L-alanin: acid amin tham gia vào quá trình chuyển hóa
trong cơ thể.
Chỉ có L-alanin được sản xuất trong tế bào và có mặt
trong protein.
CHƯƠNG 3: ĐỒNG PHÂN HỌC
S R
Thalidomid: C13H10N2O4
Đồng phân đối quang
(S) : gây quái thai
(R): có tác dụng chống nôn 6
CHƯƠNG 3: ĐỒNG PHÂN HỌC
Naproxen (Apranax)
Acid 1-[2-(6-
methoxy)naphtyl]ethanoic
S R
Tác dụng giảm đau Gây độc cho gan
Đồng phân đối quang 7
CHƯƠNG 3: ĐỒNG PHÂN HỌC
Đồng phân: những hợp chất có cùng công thức phân tử
ĐỒNG PHÂN
Đồng phân
không đối quang Đồng phân đối quang
Đồng phân
quay 8
CHƯƠNG 3: ĐỒNG PHÂN HỌC
9
CHƯƠNG 3: ĐỒNG PHÂN HỌC
ĐỒNG PHÂN CẤU TẠO
Định nghĩa
Là những đồng phân khác nhau về cấu tạo hoá học.
Phân loại
CH3
n-Butan
2-methylpropan
10
CHƯƠNG 3: ĐỒNG PHÂN HỌC
ĐỒNG PHÂN CẤU TẠO
Phân loại
CH3 CH3
2-methylpentan 3-methylpentan
11
CHƯƠNG 3: ĐỒNG PHÂN HỌC
ĐỒNG PHÂN CẤU TẠO
Phân loại
- Đồng phân nhóm chức
12
CHƯƠNG 3: ĐỒNG PHÂN HỌC
Đồng phân hỗ biến
Là một loại đồng phân cấu tạo đặc biệt. Hai đồng phân hỗ
biến tồn tại trong một cân bằng, đồng phân này biến đổi
thành đồng phân kia chỉ do sự thay đổi vị trí một nguyên tử
H, dẫn tới sự thay đổi vị trí một nối đôi.
Cl C H
Không gian 3 chiều (3D)?
Br
14
CHƯƠNG 3: ĐỒNG PHÂN HỌC
ĐỒNG PHÂN LẬP THỂ
Định nghĩa:
Hóa học lập thể: môn học nghiên cứu về cấu trúc
không gian ba chiều của các loại đồng phân.
15
CHƯƠNG 3: ĐỒNG PHÂN HỌC
ĐỒNG PHÂN LẬP THỂ
Cấu hình
Cấu hình của phân tử chất hữu cơ là sự phân bố
trong không gian của các nguyên tử, nhóm
nguyên tử và ảnh hưởng của chúng trong không
gian khi tham gia các phản ứng hoá học
16
CHƯƠNG 3: ĐỒNG PHÂN HỌC
ĐỒNG PHÂN LẬP THỂ
H
H
H H H
H
CHƯƠNG 3: ĐỒNG PHÂN HỌC
ĐỒNG PHÂN LẬP THỂ
Ví dụ:
- Công thức hình chiếu Fischer
CH2OH COOH
H2N H
Cl H
H CH3
CH3
CHO
20
CHƯƠNG 3: ĐỒNG PHÂN HỌC
Đồng phân cấu dạng
Phân tử ethan: Liên kết đơn C-C: liên kết do sự xen phủ của
sp3-sp3
21
CHƯƠNG 3: ĐỒNG PHÂN HỌC
Đồng phân cấu dạng
22
CHƯƠNG 3: ĐỒNG PHÂN HỌC
Đồng phân cấu dạng
23
CHƯƠNG 3: ĐỒNG PHÂN HỌC
Đồng phân cấu dạng
Biểu diễn phân tử ethan C2H6
25
CHƯƠNG 3: ĐỒNG PHÂN HỌC
Công thức chiếu Newman
H
1200
H
Năng lượng
+ Cấu dạng che khuất: mức năng lượng cao nhất, phân
tử kém bền nhất
29
CHƯƠNG 3: ĐỒNG PHÂN HỌC
Đồng phân cấu dạng
Cấu dạng của propan CH3-CH2-CH3
Cấu dạng xen kẽ: bền nhất. Cấu dạng che khuất: kém
bền nhất
31
CHƯƠNG 3: ĐỒNG PHÂN HỌC
Cấu dạng của butan nhìn theo trục liên kết C1-C2
1 2 3 4
CH3-CH2-CH2-CH3
CH2CH3
H H CH2CH3
H H
H H H H
H H
H
H H H3CH2C H
H H H
C2H5 H H
H
36
CHƯƠNG 3: ĐỒNG PHÂN HỌC
Đồng phân cấu dạng
37
CHƯƠNG 3: ĐỒNG PHÂN HỌC
Phân biệt đồng phân cấu hình và đồng phân cấu
dạng
Cấu hình Cấu dạng
Pentan Hexan
39
CHƯƠNG 3: ĐỒNG PHÂN HỌC
Đồng phân cấu dạng
Ảnh hưởng của đồng phân cấu dạng
CHƯƠNG 3: ĐỒNG PHÂN HỌC
Đồng phân hình học
(đồng phân cis – trans)
Ví dụ
H H HOOC H
C C C C
HOOC COOH H COOH
-H2O Khó
150oC
H H
C C
O C C O Đồng phân
Tại sao?
O hình học 41
CHƯƠNG 3: ĐỒNG PHÂN HỌC
Đồng phân hình học
(đồng phân cis – trans)
Định nghĩa đồng phân hình học:
Đồng phân hình học là loại đồng phân lập thể sinh ra
do sự phân bố khác nhau của các nguyên tử hoặc
nhóm nguyên tử ở 2 phía một bộ phận cứng nhắc như
liên kết đôi, vòng no.
42
CHƯƠNG 3: ĐỒNG PHÂN HỌC
Đồng phân hình học
(đồng phân cis – trans)
Điều kiện có đồng phân hình học:
43
CHƯƠNG 3: ĐỒNG PHÂN HỌC
Đồng phân hình học
(đồng phân cis – trans)
Ví dụ:
Có liên kết đôi nhưng không có
a) CH3-CH=CH2 đồng phân hình học
H H H H
C C C C
H3C H H3C H
44
CHƯƠNG 3: ĐỒNG PHÂN HỌC
Đồng phân hình học
(đồng phân cis – trans)
Ví dụ:
Có liên kết đôi, có đồng phân
a) CH3-CH=CH-Cl
hình học
H3C Cl
H H
C C
C C
H H H3C Cl
45
CHƯƠNG 3: ĐỒNG PHÂN HỌC
Đồng phân hình học
(đồng phân cis – trans)
Danh pháp phân biệt các đồng phân hình học
Danh pháp cis-trans
Cùng phía
H3C CH3
C C
H H cùng phía
H3C H
C C khác phía
H CH3
Ví dụ:
50
BẢNG TUẦN HOÀN CÁC
NGUYÊN TỐ
51
CHƯƠNG 3: ĐỒNG PHÂN HỌC
Quy tắc Cahn-Ingold-Prelog (tiếp)
•Nguyên tử số giống nhau: xét nguyên tử số của
nguyên tử tiếp theo
Qui tắc: Sự khác biệt đầu tiên
CH3 - CH3 > -CH2CH3
C ?
CH2CH3 - CH3 < -CH2CH3
H H
C C H
Cùng là carbon,
H H
xét tiếp nguyên C ưu tiên - CH3 < -CH2CH3
tử liên kết với C H hơn H
này
C H
52
H
CHƯƠNG 3: ĐỒNG PHÂN HỌC
Quy tắc Cahn-Ingold-Prelog (tiếp)
Liên kết đôi, liên kết ba = gấp đôi, gấp ba nguyên tử
Coi như
C Y C Y
(Y)
(Y)
Coi như
C Y C Y
(Y)
53
CHƯƠNG 3: ĐỒNG PHÂN HỌC
Quy tắc Cahn-Ingold-Prelog (tiếp)
Liên kết đôi, liên kết ba = gấp đôi, gấp ba nguyên tử
H
C CH2 C C (C)
H (C) HH
(C)
C O C O (C)
(O)
54
CHƯƠNG 3: ĐỒNG PHÂN HỌC
Đồng phân hình học
(đồng phân Z – E)
57
CHƯƠNG 3: ĐỒNG PHÂN HỌC
Đồng phân hình học ở hợp chất chứa liên kết
đôi -C=N- và –N=N-
H5C6 OH H5C6
C N C N
H H OH
(Z)-benzaldoxim (E)-benzaldoxim
(anti...) (syn...)
Cis-1,2-dimethylcyclopropan Trans-1,2-dimethylcyclopropan
Cis-1,2-diclorocyclohexan Trans-1,2-diclorocyclohexan
60
CHƯƠNG 3: ĐỒNG PHÂN HỌC
Đồng phân quang học
Ánh sáng
- Là sóng điện từ
- Dao động theo hướng khác nhau vuông góc với phương
truyền sóng
61
CHƯƠNG 3: ĐỒNG PHÂN HỌC
Ánh sáng phân cực
63
CHƯƠNG 3: ĐỒNG PHÂN HỌC
Sư quay của mặt phẳng ánh sáng
phân cực
64
CHƯƠNG 3: ĐỒNG PHÂN HỌC
Ánh
sáng Lkính
thường Nicol
=
Τ
λ
lxc
[ ] T = specific rotation
T : nhiệt độ
: Độ dài sóng
: trị số góc quay cực đo được
l : chiều dài khoảng đường ánh sáng truyền qua
c : nồng độ dung dịch
66
CHƯƠNG 3: ĐỒNG PHÂN HỌC
Một số khái niệm
Chất có khả năng làm quay mặt phẳng của ánh sáng
phân cực được gọi là chất hoạt quang.
Mặt phẳng ánh sáng quay cực có thể quay thuận chiều
kim đồng hồ hoặc ngược chiều kim đồng hồ
Chất làm quay măt phẳng ánh sáng phân cực theo chiều
kim đồng hồ thì đó là chất quay phải (hữu tuyền), ký hiệu
là d và góc mang dấu (+)
Chất làm quay măt phẳng ánh sáng phân cực ngược
chiều kim đồng hồ thì đó là chất quay trái (tả tuyền), ký
hiệu là l và góc mang dấu (-)
67
CHƯƠNG 3: ĐỒNG PHÂN HỌC
Mỗi chất hoạt quang có trị số góc quay cực riêng
(nếu đo được góc quay cực)
68
CHƯƠNG 3: ĐỒNG PHÂN HỌC
Một số khái niệm
A B
H H
H3CH2C CH2CH3
CH3 H3C
A, B đối xứng nhau qua mặt phẳng gương, giống như ảnh
và vật, không trùng khít nhau
A, B là cặp đối quang. A, B có tính hoạt quang
70
CHƯƠNG 3: ĐỒNG PHÂN HỌC
Đồng phân quang học
Yếu tố cấu trúc làm xuất hiện tính hoạt quang?
a b
Tính trùng vật ảnh (achiral): vật trùng khít với ảnh của
chúng trong gương
73
CHƯƠNG 3: ĐỒNG PHÂN HỌC
sym
asym
asym
sym
76
CHƯƠNG 3: ĐỒNG PHÂN HỌC
Ví dụ:
ảnh trong
gương
77
CHƯƠNG 3: ĐỒNG PHÂN HỌC
Trung tâm đối xứng: nếu có đường thẳng nối trung tâm
đối xứng với 1 số nguyên tử trong phân tử và kéo dài về
phía đối diện thì sẽ trùng với các nguyên tử giống hệt
chúng.
78
CHƯƠNG 3: ĐỒNG PHÂN HỌC
Ví dụ:
* *
79
CHƯƠNG 3: ĐỒNG PHÂN HỌC
Các yếu tố gây nên tính không trùng vật ảnh
Cl F F Cl
Br Br
gương
82
CHƯƠNG 3: ĐỒNG PHÂN HỌC
Danh pháp đồng phân quang học hợp chất
1 carbon bất đối
OH
Xét phân tử 2-butanol CH3
H3C C
H2
OH OH
H H
H3CH2C CH2CH3
CH3 H3C
Danh pháp phân biệt 2 đồng phân của cặp đối quang
83
CHƯƠNG 3: ĐỒNG PHÂN HỌC
Danh pháp đồng phân quang học hợp chất
1 carbon bất đối
- Danh pháp cấu hình tuyệt đối
- Danh pháp cấu hình tương đối
CT phối cảnh OH OH
H H
H3CH2C CH2CH3
CH3 H3C
S R
CT Fischer CH3 CH3
HO CH3 H OH
C2H5 C2H5
L, S D, L 84
CHƯƠNG 3: ĐỒNG PHÂN HỌC
Danh pháp đồng phân quang học hợp chất 1
carbon bất đối
Danh pháp R,S (cấu hình tuyệt đối)
Công thức phối cảnh CH3
+ Hai liên kết nằm trong mặt phẳng được biểu diễn bằng
nét liền
+ Liên kết nằm phía trước mặt phẳng được biểu diễn
bằng nét đậm
+ Liên kết nằm phía sau mặt phẳng được biểu diễn
bằng nét rời 85
CHƯƠNG 3: ĐỒNG PHÂN HỌC
Danh pháp đồng phân quang học hợp chất 1
carbon bất đối
Danh pháp R,S (cấu hình tuyệt đối)
3 2 2 3
quay
Đồng phân R
quay
Đồng phân S
89
CHƯƠNG 3: ĐỒNG PHÂN HỌC
Danh pháp R,S (cấu hình tuyệt đối)
Ví dụ: Xác định tên cấu hình tuyệt đối của các hợp chất
sau:
90
CHƯƠNG 3: ĐỒNG PHÂN HỌC
Danh pháp R,S (cấu hình tuyệt đối)
Công thức hình chiếu Fischer
Hợp chất có từ
Khó biểu diễn
2 carbon bất phân tử bằng
đối trở lên CT 3 chiều trên
mặt phẳng giấy
Acid lactic
CT hình
chiếu
Fisher
91
CHƯƠNG 3: ĐỒNG PHÂN HỌC
Danh pháp R,S (cấu hình tuyệt đối)
Công thức hình chiếu Fischer
Khái niệm
Là công thức không gian 3 chiều được quy ước biểu diễn
trong không gian 2 chiều (mặt phẳng giấy).
Cách biểu diễn CT Fischer: Phân tử được biểu diễn dưới
dạng chữ thập với quy ước
- C bất đối là trung tâm của chữ thập
- Đường nằm ngang biểu diễn các nhóm thế hướng về người
quan sát.
- Đường thẳng đứng biểu diễn 2 liên kết hướng ra xa người
92
quan sát.
CHƯƠNG 3: ĐỒNG PHÂN HỌC
Danh pháp R,S (cấu hình tuyệt đối)
Công thức hình chiếu Fisher
Xuất hiện nhiều CT hình chiếu Fisher
COOH COOH OH
CH3 H H
94
CHƯƠNG 3: ĐỒNG PHÂN HỌC
Danh pháp R,S (cấu hình tuyệt đối)
Công thức hình chiếu Fisher
- Nếu xoay công thức chiếu Fisher 1800 trong mặt phẳng thì
ta sẽ không làm thay đổi cấu hình của chất đó.
- Nếu xoay công thức chiếu Fisher 1800 ngoài mặt phẳng
thì ta sẽ làm thay đổi cấu hình của chất đó.
95
CHƯƠNG 3: ĐỒNG PHÂN HỌC
Danh pháp R,S (cấu hình tuyệt đối)
Cách gọi tên theo cấu hình tuyệt đối trên CT Fisher
Trên công thức hình chiếu Fisher, nhóm thế 4 nằm ở
đường nằm ngang (phần lớn trường hợp), thì
123: thuận chiều kim đồng hồ: cấu hình S
123: ngược chiều kim đồng hồ: cấu hình R
3 2
4 1 4 1
2 3
2 1 3 1
4 4
nhãm u tiªn
CHO CHO
H OH HO H
CH2OH CH2OH
D(+ )Glyceraldehyd L(- )Glyceraldehyd
H OH H Br H NH2
HO H Br H H2N H
99
CHƯƠNG 3: ĐỒNG PHÂN HỌC
Hợp chất có từ 2 C bất đối trong phân tử
S R
(2S,3R)-2,3-dibromopentan
Danh pháp tương đối
Với công thức hình chiếu Fisher, xác định cấu hình tương
đối của C* cuối cùng (C* có số thứ tự lớn nhất).
Chú ý: Hợp chất có đồng thời nhóm –COOH và -NH2
trong phân tử: xác định cấu hình tương đối của C* liên kết
với –NH2 có số thứ tự cao nhất. 102
CHƯƠNG 3: ĐỒNG PHÂN HỌC
Danh pháp erythro và threo
Khi 2 nhóm thế ưu tiên nhất theo đường nằm ngang cùng
nằm một bên của công thức hình chiếu Fisher, ta có đồng
phân erythro.
Khi 2 nhóm thế ưu tiên nhất theo đường nằm ngang nằm
hai bên của công thức hình chiếu Fisher, ta có đồng phân
threo.
103
CHƯƠNG 3: ĐỒNG PHÂN HỌC
Hợp chất meso
Xét phân tử acid tartric
104
CHƯƠNG 3: ĐỒNG PHÂN HỌC
105
CHƯƠNG 3: ĐỒNG PHÂN HỌC
Các chất hoạt quang không chứa C*
Các allen
COOH COOH
COOH O2N
X
O2N COOH
NO2 NO2
107
CHƯƠNG 3: ĐỒNG PHÂN HỌC
Đồng phân quang học do tính bất đối xứng của các dị
nguyên tử
Nếu các nhóm thế cồng kềnh, sự chuyển quay không xảy
ra, khi đó tồn tại cặp đối quang
108
CHƯƠNG 3: ĐỒNG PHÂN HỌC
Các amin vòng có nitơ nằm trong vòng tạo thành bộ
phận cứng nhắc, không có hiện tượng chuyển quay nên
có đồng phân quang học
CH 3
..
* N*
N
*
N
CH3 *
* *
H
CHƯƠNG 3: ĐỒNG PHÂN HỌC
110
CHƯƠNG 3: ĐỒNG PHÂN HỌC
Vd: Phương pháp kết tinh
=>
111
CHƯƠNG 3: ĐỒNG PHÂN HỌC
Vd: Phương pháp sắc ký
=>
112
CHƯƠNG 3: ĐỒNG PHÂN HỌC
Hai phân tử giống nhau
Có chung CTPT?
Không Có
Không Có
Đồng phân cấu tạo Đồng phân lập thể
Không Có
Đồng phân lập thể Đồng phân lập thể
không đối quang đối quang 113
Tầm quan trọng của tính không trùng vật ảnh
về mặt sinh học
114