Professional Documents
Culture Documents
FILE - 20210506 - 202025 - đè thi hsg hóa 8 năm học 20202021
FILE - 20210506 - 202025 - đè thi hsg hóa 8 năm học 20202021
FILE - 20210506 - 202025 - đè thi hsg hóa 8 năm học 20202021
2
MÃ KÍ HIỆU HƯỚNG DẪN CHẤM
………………………….. ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI LỚP 8
Năm học 2020-2021
MÔN: HÓA HỌC
(Hướng dẫn chấm gồm04 trang)
Mx=
0,25 điểm
0,25 điểm
dx/H2 =50/2= 25
3.(1,5 điểm)
0
(1) 2KMnO4
t
K2MnO4 + MnO2 + O2
0,25điểm
t0
(2) 2O2 + 3Fe Fe3O4 0,25điểm
0
(3 Fe3O4 + 4H2
t
3 Fe + 4H2O 0,25điểm
(4) Fe + 2HCl → FeCl2 + H2 0,25điểm
t0
2H2O 0,25điểm
( 5) 2H2 + O2
0,25điểm
(6) H2O + Na2O → 2NaOH
1. (1,25 điểm)
a) 4FeS2 + 11O2 to 2Fe2O3 + 8SO2 0,25 điểm
b ) P2O5 + 3H2O 2H3PO4 0,25 điểm
to
c) FexOy +(y-x) CO xFeO+ (y-x)CO 0,5 điểm
to
d )2 FeO + 4H2SO4(đ) Fe2(SO4)3 + SO2 + 4H2O 0,25 điểm
3
2. (1,5 điểm) 2,0
- Đánh số thứ tự và trích mẫu thử cho mỗi lần làm thí
nghiệm.
- Cho các mẫu thử lần lượt vào các ống nghiệm đựng
nước và khuấy đều 0,125điểm
+ Mẫu thử không tan trong nước là CuO. 0,25 điểm
+ Những mẫu thử còn lại tan hết trong nước tạo ra các
dung dịch là: BaO, P2O5, Na2O 0,125 điểm
PTHH: BaO + H2O Ba(OH)2 0, 125 điểm
P2O5 + 3H2O 2H3PO4 0,125
Na2O + H2O 2 NaOH 0,125
- Nhỏ lần lượt các dung dịch vừa thu được vào quỳ tím.
+ Dung dịch làm quỳ tím chuyển thành màu đỏ là 0,25 điểm
H3PO4 =>Chất ban đầu là P2O5.
+ Hai dung dịch làm quỳ tím chuyển thành màu xanh
0,25 điểm
NaOH và Ba(OH)2
- Sục khí CO2 lần lượt vào lượng dư hai dung dịch thu
được sau thí nghiệm trên.
Dung dịch xuất hiện kết tủa trắng là Ba(OH)2=> chất
ban đầu là BaO. 0,125 điểm
2
(4,0điểm) Ba(OH)2 + CO2 BaCO3 + H2O. 0,125
Dung dịch còn lại không có kết tủa => Chất ban đầu là
Na2O. 0,25 điểm
3. 0,75
2KMnO4 t0
K2MnO4 + MnO2 + O2 0,25 điểm
a/158 a/316 mol
t0 0,25 điểm
2KClO3 2 KCl + 3O2
a/122,5 3a/245 mol
0,25 điểm
Ta thấy 3a/245> a/316 nên KClO3 tạo nhiều oxi hơn
3 1. (2 điểm)
(4,5 điểm) a. (1 điểm)
Mẩu Na nóng chảy thành giọt tròn, chạy nhanh trên mặt
nước và tan dần, đồng thời có khí không màu bay lên 0,5 điểm
2Na+ 2H2O 2NaOH + H2 0,25 điểm
Nhúng mẩu giấy quì tím vào dung dịch sau phản ứng, mẩu 0,25 điểm
giấy quì tím hóa xanh.
b. (1 điểm)
Hiện tượng: Nước vôi trong vẩn đục, lượng kết tủa tăng 0,5 điểm
lên, sau đó lượng kết tủa tan dần đến hết, thu được dd
không màu. 0,25 điểm
4
Ca(OH)2 + CO2 CaCO3 + H2O
0,25 điểm
CaCO3 + CO2 + H2O Ca(HCO3)2
2. (1,0 điểm)
Dẫn hỗn hợp khí vào dung dịch nước vôi trong dư, khí 0,5 điểm
CO2 và SO2 bị hấp thụ hết còn khí O2 bay ra ngoài, ta thu
được khí O2 tinh khiết.
0,25 điểm
Ca(OH)2 + CO2 CaCO3 + H2O 0,25 điểm
Ca(OH)2 + SO2 CaSO3 + H2O
3. (1,5 điểm)
nH = 6,72/22,4 = 0,3(mol)
0,25 điểm
2
0,25 điểm
Ba + 2H2O Ba(OH)2 + H2
0,25 điểm
0,2 0,2 0,2 (mol) 0,25 điểm
0,25 điểm
Tổng số mol H2 thu được sau pư= 0,4 mol
Thể tích khí H2 thu được ở đktc = 0,4. 22,4= 8,96 lít
b)
Ta có: mBa(OH)2 =0,2. 171= 34,2 (g)
mddsau pư= 54,8+ 200- 0,2.233- 0,4.2= 207,4(g)
H= 0, 5 điểm
b. 0,25 điểm
mCu = 0,2.64 = 12,8 g
0,25 điểm
mCuO = 8 g
5
(3,5 điểm) a. 1,0 điểm
mH2SO4 = (300x 7,35)/100= 22,05 (gam) 0,25 điểm
mHCl= (200x 7,3)/100=14,6 (gam) 0,25 điểm
mdd X= 300+ 200= 500 (gam)
C%H2SO4= (22,02x 100%)/ 500= 4,41% 0,25 điểm
C%HCl= (14,6x 100%)/500= 2,92% 0,25 điểm
b. 2,5 điểm
Trong 250 gam dung dịch X có
mH2SO4=( 250x 4,41)/100= 11,025 (gam)
nH2SO4= 11,025/98= 0,1125( mol) 0,25 điểm
mHCl= (250x 2,91)/100= 7,3(gam)
nHCl= 7,3/36,5= 0,2 (mol) 0,25 điểm
PTHH
Mg +H2SO4 MgSO4 + H2 (1) 0,125 điểm
Fe +H2SO4 FeSO4 + H2 (2) 0,125 điểm
Mg +2HCl MgCl2 + H2 (3) 0,125 điểm
Fe +2 HCl FeCl2 + H2 (4) 0,125 điểm
Theo PTHH (1), (2),(3),(4) ta có:
nH2= nH2SO4 + ½ . nHCl= 0,1125+ 0,1= 0,2125( mol) 0,25 điểm
VH2= 0,2125. 22,4= 4,76 (lít) 0,25 điểm
Áp dụng ĐLBTKL ta có cho các PTPƯ (1), (2),(3),(4) ta
có:
mY= mhhkl + mH2SO4+ mddHCl – mH2
= 8,7+ 11,025+7,3 – 0,425= 26,6 (gam) 0,25 điểm
Gọi x, y lần lượt là số mol của Mg và Fe
Ta có 24x + 56y= 8,7 x= 0,1 0,25 điểm
6
x + y= 0,2125 y= 0,1125
mMg= 0,1. 24= 2,4 (gam) 0,25 điểm
mFe= 0,1125. 56= 6,3 (gam) 0,25 điểm
7
8
PHẦN KÝ XÁC NHẬN:
TỔNG SỐ TRANG (GỒM ĐỀ THI VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM) LÀ: 06
TRANG.