Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 6

Bộ câu hỏi trắc nghiệm dành cho sinh viên các trường đang học tại

Trung tâm Thể dục Thể thao Đại học Quốc Gia Thành phố Hồ Chí Minh
VÕ THUẬT

Khoanh tròn các đáp án đúng.

Câu 21. Dinh dưỡng thể thao là gì?


A. Là nền tảng quan trọng tạo nên thành công của việc tập luyện.
B. Là một kế hoạch ăn uống được thiết kế giúp người tập hoặc vận động viên có thể hoạt
động tốt nhất.
C. Cung cấp đầy đủ các loại thực phẩm, năng lượng, chất dinh dưỡng để giúp cơ thể hoạt
động ở mức cao nhất.
D. Chế độ dinh dưỡng thể thao thường được xây dựng riêng cho mỗi người và có thể thay
đổi hàng ngày, tùy thuộc vào nhu cầu năng lượng cụ thể và mục tiêu cá nhân.
e. Tất cả các yếu tố trên.

Câu 22: Phản đòn Đấm thẳng phải nào đúng?

A. Chân trái bước tam giác tấn, tay phải gạt số 1, tay trái chém số 1 vào mặt, tay phải đấm
thấp vào bụng người chịu đòn.
B. Né mặt qua trái để tránh đòn đấm, tay phải gạt số 1, tay trái chém số 1 vào mặt, tay
phải đấm thấp vào bụng người chịu đòn.
C. Tay phải gạt số 1, tay trái chém số 1 vào mặt, tay phải đấm thấp vào bụng người chịu
đòn.
D. Tay phải gạt số 1, tay trái chém số 1 vào bụng, tay phải đấm thấp vào bụng người chịu
đòn.
Câu 23: Phản đòn Đấm thẳng trái nào đúng?

A. Chân phải bước tam giác tấn phải, tay trái gạt số 1, chém quét phải vào mặt và chân
người chịu đòn.
B. Tay trái gạt số 1, chém quét phải vào mặt và chân người chịu đòn.

C. Né mặt qua phải tránh đòn đấm, chém quét phải vào mặt và chân người chịu đòn.
D. Tay trái gạt số 1 đồng thời nắm cổ tay trái người chịu đòn, đá quét phải vào chân người
chịu đòn.

Câu 24:Phản đòn Đấm móc phải nào đúng?

A. Tay trái gạt số 1, tay trái khóa tay cùng lúc chân trái bước gài chân người chịu đòn và
kéo ngã người chịu đòn, người chịu đòn vừa ngã, tay phải đấm múc vào mặt.
B. Tay trái gạt số 1, tay trái khóa tay cùng lúc chân trái bước gài chân người chịu đòn và
kéo ngã người chịu đòn.
C. Tay trái gạt số 1, tay trái khóa tay cùng lúc chân trái bước tới gài chân người chịu đòn,
đấm múc phải vào mặt và kéo ngã người chịu đòn.

D. Tay trái gạt số 1, tay trái khóa tay cùng lúc đấm múc phải vào mặt và kéo ngã người
chịu đòn.

Câu 25: Phản đòn Đấm móc trái nào đúng?

A. Tay phải gạt số 1 đồng thời khóa tay trái của người chịu đòn, chém triệt trái để đánh
ngã người chịu đòn.
B. Tay phải gạt số 1, tay trái bóp cổ đồng thời chân trái gày vào chân người chịu đòn để
triệt ngã.
C. Chân trái bước tam giác tấn, tay phải gạt số 1, tay trái chém số 2 vào cổ để đánh ngã
người chịu đòn.
D. Tay phải gạt số 1, chém triệt trái để đánh ngã người chịu đòn.

Câu 26: Phản đòn Đấm thấp phải nào đúng?

A. Chân trái bước tam giác tấn trái, tay phải gạt số 2, đá tạt phải vào mặt người chịu đòn.
B. Tay phải gạt số 2, đá tạt phải vào mặt người chịu đòn.
C. Chân trái bước tam giác tấn trái, đá tạt phải vào mặt người chịu đòn.
D. Chân trái bước tam giác tấn trái, đá quét phải vào chân phải người chịu đòn.
Câu 27: Phản đòn Đấm thấp trái nào đúng?

A. Chân phải bước lên tam giác tấn phải, chuyển qua đinh tấn trái chém số 2 vào gáy
người chịu đòn.
B. Chân phải trụ, kéo chân trái về trão mã, tay trái gạt số 2, chuyển qua đinh tấn trái chém
số 2 vào cổ người chịu đòn.
C. Chân phải bước lên tam giác tấn phải, tay trái gạt số 2, chuyển qua đinh tấn trái chém
số 2 vào gáy người chịu đòn.

D. Chân trái bước lên, tay trái gạt số 2, chuyển qua đinh tấn phải chém số 2 vào gáy người
chịu đòn.

Câu 28: Phản đòn Đá tạt nào đúng?

A. Chân phải bước về trước giữa hai chân người chịu đòn, tay phải dùng chỏ đỡ đá đồng
thời tay trái bắt chân để giữ chân người chịu đòn. Tay phải chém số 1 vào mặt đồng thời
tay trái hất mạnh chân người chịu đòn về trước.
B. Chân phải bước về trước giữa hai chân người chịu đòn, tay phải dùng chỏ đỡ đá đồng
thời tay trái bắt chân để giữ chân người chịu đòn. Tay phải chỏ số 2 vào mặt đồng thời tay
trái hất mạnh chân người chịu đòn về trước.

C. Chân phải bước về trước giữa hai chân người chịu đòn, tay phải dùng chỏ đỡ đá đồng
thời tay trái bắt chân để giữ chân người chịu đòn. Tay phải chụp vào đùi đồng thời hai tay
hất mạnh chân người chịu đòn về trước.

D. Chân phải bước về trước giữa hai chân người chịu đòn, tay phải dùng chỏ đỡ đá đồng
thời tay trái bắt chân để giữ chân người chịu đòn. Tay phải đấm thẳng vào mặt đồng thời
tay trái hất mạnh chân người chịu đòn về trước.

Câu 29: Võ tự vệ được sử dụng khi nào?

A. Khi bị người khác tấn công


B. Khi bị người khác khiêu khích
C. Khi bị người khác tấn công và để tấn công khi người khác có ý đồ không tốt.
D. Tất cả đều đúng
Câu 30: Võ tự vệ dùng hiệu quả khi nào?

A. Ra đòn nhanh, mạnh, chính xác vào người tấn công.


B. Trong giờ thực hành cùng với bạn tập
C. Đòn tấn công tương đương với thế tự vệ được học
D. Khi người tấn công không cảnh giác
Câu 31: Trước khi ra đòn để tự vệ cần làm gì?

A. Khởi động chung và khởi động chuyên môn để tránh gặp chấn thương cho bản thân
khi thực hiện động tác.
B. Phán đoán nhanh.
C. Quan sát mục tiêu nhiều sơ hở, thực hiện nhanh mạnh và chính xác vào mục tiêu.
D. Nhanh chóng tìm ra thế tự vệ được học để áp dụng vào tình huống.
Câu 32: Phải làm gì khi người tấn công khác với đòn tự vệ cơ bản được học?

A. Nhanh chóng chạy khỏi hiện trường


B. Sử dụng phần tự do của cơ thể, hình thành đòn thế đánh nhanh mạnh vào vùng sơ hở
của người tấn công mình.
C. Hét to nhờ sự giúp đỡ của người khác
D. Xoay trở cơ thể để động tác tấn công khớp với đòn tự vệ được học và ra đòn.
Câu 33: Yếu tố nào sau đây cần thiết trong võ tự vệ?

A. Can đảm, tự tin thực hiện


B. Phán đoán chính xác đòn thế để tự vệ
C. Quan sát mục tiêu, thực hiện đòn tự vện nhanh mạnh và chính xác
D. Tất cả đều đúng
Câu 34: Trình tự phản đòn nào sẽ mang lại hiệu quả cao trong võ tự vệ?

A. Quan sát, ra đòn tự vệ


B. Né tránh, gạt đỡ, ra đòn tự vệ
C. Quan sát, né tránh, gạt đỡ, ra đòn tự vệ
D. Gạt đỡ, né tránh, ra đòn tự vệ
Câu 35: Phản xạ tự vệ của người đã tập võ bao gồm những gì?

A. Né tránh
B. Gạt đỡ
C. Ra đòn vào vùng sơ hở
D. Tất cả đều đúng
Câu 36: Đâu là kỹ thuật đấm múc?
A. Đứng ở tư thế Lập tấn, đấm từ dưới lên, lưng bàn tay hướng về trước, mục tiêu là bụng
hoặc cằm.
B. Đứng ở tư thế Lập tấn đấm vòng từ ngoài vào trong đến cằm tạo thành góc 900, nắm
đấm úp khi đến mục tiêu.
C. Đứng ở tư thế Lập tấn vươn cánh tay tới trước, đấm lưng nắn đấm về mục tiêu, cánh
tay thẳng
D. Đứng ở tư thế Lập tấn, cuộn tay vào thân người, từ dưới lên trên đến mặt bằng lưng
nắn đấm (theo chiều kim đồng hồ).
Câu 37: Đâu là kỹ thuật đấm thẳng.

A. Đứng ở tư thế Lập tấn, đấm nắm đấm từ mặt ra trước.


B. Đứng ở tư thế Lập tấn, đấm nắm đấm từ hông ra trước di chuyển theo đường thẳng và
xoắn thuận từ ngoài vào trong kết thúc khi tới điểm chạm, nắm đấm úp khi đến mục tiêu.
C. Đứng ở tư thế thủ, đấm nắm đấm thẳng về trước, lòng tay hướng lên trên.
D. Đứng ở tư thế Lập tấn, xoắn thuận từ ngoài vào trong kết thúc khi tới điểm chạm.
Câu 38. Theo Tổ chức Y tế Thế giới (WHO), sức khỏe là gì?
A. Là một trạng thái hài hòa về thể chất, tinh thần và xã hội, cho phép mỗi người thích
ứng nhanh chóng với các biến đổi của môi trường, giữ được lâu dài khả năng lao động và
lao động có kết quả.
B. Là các chỉ số về sinh lý, sinh hoá, sinh cơ trong cơ thể.
C. Là quá trình hình thành và thay đổi hình thái chức năng cơ thể diễn ra trong suốt cuộc
đời mỗi cá nhân.
D. Cả 3 đều đúng.
Câu 39. Cách phòng tránh chấn thương trong tập luyện TDTT:
a. Tập đúng kỹ thuật, chọn dụng cụ tập luyện thích hợp, chế độ dinh dưỡng phù hợp.
b. Tập luyện đúng phương pháp, không nôn nóng tập luyện trở lại sau khi gặp chấn
thương nhẹ, chọn dụng cụ tập luyện thích hợp.
c. Tập đúng kỹ thuật, chọn dụng cụ tập luyện thích hợp. Tập luyện đúng phương pháp,
không nôn nóng tập luyện trở lại sau khi gặp chấn thương nhẹ. Có chế độ dinh dưỡng phù
hợp.
d. Chế độ dinh dưỡng phù hợp, tập luyện đúng phương pháp.
Câu 40: Đâu là kỹ thuật đá tạt?
A. Chân co như gối số 1, cổ chân thẳng và ưỡn ức bàn chân, đá bật mạnh cẳng chân về
trước (cổ chân và mũi chân giữ nguyên).
B. Chân co như gối số 2, cổ chân thẳng và duỗi bàn chân, đá bật mạnh cẳng chân về trước
(cổ chân và mũi chân giữ nguyên)
C. Co cao gối, cạnh bàn chân hướng về trước, đạp hết chân về trước (bàn chân giữ
nguyên), mũi chân hơi nghiêng về sau.
D. Co cao gối, gối hướng về hướng đá, đá bật lưng bàn chân theo hướng vòng cung cùng
bên chân đá, từ trong ra ngoài.

You might also like