Professional Documents
Culture Documents
Chương 2 - Phương pháp số và các khái niệm cơ bản trong cơ học
Chương 2 - Phương pháp số và các khái niệm cơ bản trong cơ học
Chương 2 - Phương pháp số và các khái niệm cơ bản trong cơ học
CHƯƠNG 2
PHƯƠNG PHÁP SỐ VÀ CÁC KHÁI NIỆM
CƠ BẢN TRONG CƠ HỌC
TS. Lê Thanh Long
ltlong@hcmut.edu.vn
Nội dung
2.1 Các khái niệm cơ bản trong cơ học
• Tấm vỏ: tập hợp của vô số đoạn thẳng, thể hiện một mặt của vật
thể, khối rắn, vỏ, v.v
Nội lực là độ tăng của lực liên kết giữa các phần tử thuộc vật rắn khi
vật thể chịu tác dụng của hệ lực cân bằng
Xét một diện tích rất nhỏ ∆ tại một điểm C trên mặt cắt của phần A.
Hợp lực của nội lực trên ∆ là ∆
= +
Biến dạng dọc: biến dạng dài theo phương dọc trục thanh
Biến dạng ngang: biến dạng theo phương vuông góc với trục thanh
Chuyển vị là sự thay đổi vị trí của các mặt cắt (mỗi điểm) trên kết cấu
dưới tác dụng của các ngoại lực: tải trọng, sự thay đổi nhiệt độ, chuyển
vị của liên kết.
Khi biến dạng thì hầu hết các mặt cắt đều có vị trí mới, nên chuyển vị
là hệ quả của sự biến dạng.
T
hoặc 11 22 33 12 13 23 x 1, y 2, z 3
10
ux
T T T
u uy ux uy uz u v w u1 u2 u3
uz
11
x
y
z T
x y z xy xz y z
xy
xz
y z
hoặc
T
x x yy zz 2 xy 2 xz 2 yz
T
1 1 22 33 2 12 2 13 2 23
12
u
Trong trường hợp biến dạng nhỏ, ta có:
u v u
x xy
x x y
v w u
y
y xz
x z
w w v
z yz
z y z
13
0 0
x
0 0
x y
y
0 0 u
z z v
xy
0 w
xz y x
y z
0
z x
0
z y
14
16
18
20
21
u
r
rr u
r
zz w
rz z
w u
r z
22
23
25
1 v 21
0
E11 E 22 1
1
v1 2 1
0 2
2 E E 22
1 2 11
12
1
0 0
G 12
26
27
U A
Với:
• U là thế năng biến dạng
• A là công ngoại lực
Nguyên lý cực trị thế năng toàn phần được tóm tắt như sau
Trường chuyển vị tương ứng với sự cân bằng của vật thể
⇔ =0
28
1 T T T
0
D 2 dV v
u f dV f s ds
u
2V V St
Với:
• {fv} là lực thể tích
• {fs} là lực bề mặt
29
Bài tập
1. Xác định ma trận độ cứng vật liệu của thép có module đàn hồi
Young E = 200000 Mpa, ν=0,29 trong hai trường hợp:
a/ Ứng suất phẳng.
b/ Biến dạng phẳng.
30
Bài tập
a/ Ứng suất phẳng:
Với trạng thái ứng suất phẳng, ta có:
1 0 218364, 45 63325,69 0
E MPa
[D] 1 0 63325,69 218364, 45 0
1 2
1 0 0 77519,38
0 0
2
b/ Biến dạng phẳng
Với trạng thái biến dạng phẳng, ta có:
1 0 262089,33 107050,57 0
E
[D ] 1 0 107050,57 262089,33 0 MPa
(1 )(1 2 )
1 2 0 0 77519, 40
0 0
2
31
Bài tập
2. Xét vật liệu có module đàn hồi Young E = 70000 Mpa, hệ số
Poisson ν=0,3 tương ứng với trạng thái ứng suất
a/ Xác định ma trận độ cứng vật liệu
b/ Xác định các biến dạng tương ứng
32
Bài tập
Với trạng thái ứng suất phẳng, ta có:
1 0 76923,08 23076,92 0
E MPa
[D ] 1 0 23076,92 76923,08 0
1 2
1 0 0 26923,08
0 0
2
x x 0,0084
1
y [D]
y 0,0064
xy xy 0,0056
33
34