Professional Documents
Culture Documents
Tính toán Nước cấp
Tính toán Nước cấp
Gravity tank system Capacity of water supply pump is Qm (Probable maximum hourly demand of water
(See exercise 1) Công suất máy bơm cấp nước lấy bằng Qm ( Công suất sử dụng nước lớn nhất tính
Hệ thống két nước trên cao
( Xem ví dụ 1) Duration of probable peak flow rate of water supply is 30 minutes.
Độ dài thời gian sử dụng nước vào giờ cao điểm được tính là 30 phút
Ability for supply of the water source and capacity of receiving tank - See exercice 4
Tính toán khả năng cấp nước của nguồn nước cấp và dung tích bể chứa - Xem ví dụ 4
Vs ≥ Qd - QsT+Vf
and - và
Qs(24-T) ≥ Vs - Vf
H = Ha + Hf(s+d) + va2/2g
H : 揚水ポンプの全揚程
Total head of water supply pump
Tổng chiều cao cột áp của máy bơm
Ha : 揚水ポンプの実揚程(吸水面から揚水管頂部までの実高)
Actual head of water supply pump
Chiều cao cột áp thực tế của máy bơm
Hf(s+d) : 吸水側と吐出側に於ける摩擦損失水頭
Friction head loss
Tổn thất áp lực cột áp tổn thất cục bộ
va2/2g : 吐出口に於ける速度水頭
Velocity head
Chiều cao cột áp đầu ra
3) 水動力(ポンプの仕事)
Water power
Công suất nước ra của máy bơm
Lw = 0.163γQH
Lw : 揚水ポンプの水動力
Water power of water supply pump
Công suất nước ra của máy bơm
Q : 揚水ポンプの揚水量
Flow rate of water supply pump
Công suất bơm nước của máy bơm
H : 揚水ポンプの全揚程
Total head of water supply pump
Tổng chiều cao cột áp của máy bơm
γ : 揚液の比重量(常温の清水は、1㎏/ℓ)
Specific weight
Trọng lượng riêng của nước
4) 軸動力(水動力をポンプ効率で除したもの)
Shaft power
Công suất đầu trục máy bơm
L = Lw/Ep = 0.163γQH/Ep
L : 揚水ポンプの軸動力
Shaft power of water supply pump
Công suất đầu trục máy bơm
Ep : ポンプ効率
Efficiency of pump
Hiệu suất của máy bơm
5) 所要動力
Required power
Công suất cần thiết
Lr = L(1+α)/Et = 0.163γQH(1+α)/EpEt
Lr : 所要動力
Required power
Công suất cần thiết
α : 余裕率(電動機の場合は0.1~0.2)
(エンジン駆動の場合は0.2~0.25)
Safety factor(Electric motor :0.1~0.2)
(Engine driven : 0.2~0.25)
Hệ số an toàn ( Mô tơ điện lấy 0.1 ~ 0.2 )
(động cơ lấy 0.2~0.25)
Et : 伝動効率(電動機直結の場合は1)
(ベルト掛け、歯車減速の場合は0.9~0.95)
Transmission efficiency(For motor direct couple type : 1
( For belt driven type , gear type
Hiệu suất truyền động ( Mô tơ truyền động trực tiếp lấy bằng 1)
(Truyền động bằng dây đai và gián tiếp lấy bằng 0.9 ~ 0.95)
ex
(An exercise 1)
About the water supply system of the office building, if probable mean hourly demand of water is 12,000ℓ/h
Calculate volume of the gravity tank and capacity of water supply pump.
( Ví dụ 1)
Tính toán hệ thống cấp nước cho một tòa nhà văn phòng, giả sử công suất sử dụng nước trung bình là 12000l/ h.
Hãy tính thể tích két nước trên nóc nhà và công suất của máy bơm cấp nước.
Ve = (Qp-Qpu) x T1 + Qpu x T2
Ve : 高置タンクの容量
Capacity of gravity tank
Thể tích của két nước trên cao
Qh : 時間平均予想給水量
Probable mean hourly demand of water supply
Công suất sử dụng nước trung bình theo giờ
Qm : 時間最大予想給水量
Probable maximum hourly demand of water supply
Công suất sử dụng nước lớn nhất tính theo giờ ( = Qh x 2 )
Qp : 瞬時最大予想給水量
Probable peak flow rate of water supply
Công suất sử dụng nước vào giờ cao điểm ( Qh x 3 / 60 )
Qpu : 揚水ポンプの揚水量
Capacity of water supply pump
Công suất máy bơm ( Qm: 60)
T1 : 瞬時最大予想給水量の継続時間
Duration of probable peak flow rate of water supply
Độ dài thời gian sử dụng nước vào giờ cao điểm được tính là 30 phút ( T
T2 : 揚水ポンプの最短運転時間
shortest running time of water suuply pump
Độ dài thời gian chạy máy bơm ngắn nhất được tính là 10 đến 15 phút (T
(An exercise 2)
When probable peak flow rate of water supply is 400ℓ/min and the water supply pump starts at 3kg/cm2 and stops
Calculate the specifications of the water supply pump.
( Ví dụ 2)
Gỉa sử công suất sử dụng nước trong giờ cao điểm là 400l/m và máy bơm hoạt động theo chế độ: bật ở 3 kg/cm2 và
Hãy tính toán các thông số của máy bơm
所要動力
Required power
Công suất cần thiết
Lr = L(1+α)/Et = 0.163γQH(1+α)/EpEt
Lr : 所要動力
Required power
Công suất cần thiết
L : 揚水ポンプの軸動力
Shaft power of water supply pump
Công suất đầu trục của máy bơm
α : 余裕率(電動機の場合は0.1~0.2)
(エンジン駆動の場合は0.2~0.25)
Safety factor(Electric motor :0.1~0.2)
(Engine driven : 0.2~0.25)
Hệ số an toàn ( Mô tơ điện lấy 0.1 ~ 0.2)
( động cơ lấy 0.2~0.25)
Et : 伝動効率(電動機直結の場合は1)
(ベルト掛け、歯車減速の場合は0.9~
Transmission efficiency(A motor direct couple type :
(Belt driven type , Gear type
Hiệu suất truyền động ( Mô tơ truyền động trực tiếp lấy bằng 1)
( Truyền động bằng dây đai và gián tiếp lấy b
γ : 揚液の比重量(常温の清水は、1㎏/ℓ)
Specific weight
Trọng lượng riêng của nước
Q : 揚水ポンプの揚水量
Flow rate of water supply pump
Công suất bơm nước của máy bơm
H : 揚水ポンプの全揚程
Total head of water supply pump ( H= 40m, pump stops at 4kg/c
Tổng chiều cao cột áp của máy bơm ( lấy H = 40m do bơm tắt ở 4 kg/cm
Ep : ポンプ効率
Efficiency of pump ( See table 1)
Hiệu suất của máy bơm ( Xem bảng 1 )
Lr = 0.163γQH(1+α)/EpEt
以下となり、7.5kWの電動機が必要である。 また、ポンプの吸込口径は65㎜である。
A motor of 7.5kW is necessary and suction diameter of the pump is 65㎜.
Chọn bơm có mô tơ công suất 7.5 Kw và đường kính ống hút là 65 mm
(An exercise 3)
When probable peak flow rate of water supply is 400ℓ/min and the water supply pump starts at 3kg/cm2 and stops
Calculate volume of the pressure tank.
Give a pressure tank initial pressure 2kg/cm2 and available water volume of pressure tank is 2 minutes of capacity o
( Ví dụ 3)
Gỉa sử công suất sử dụng nước trong giờ cao điểm là 400l/m và máy bơm hoạt động theo chế độ: bật ở 3 kg/cm2 và
Hãy tính thể tích của bình tích áp
Gỉa sử bình tích áp có áp suất ban đầu là 2 kg/cm2 và dung tích nước trong bình bằng công suất máy bơm hoạt độn
V1-V2=Qp x 2~3min
V : 圧力タンク水量
Volume of the pressure tank. (ℓ)
Thể tích bình tích áp
p0 : 初圧
Initial pressure (kg/cm2)
Áp lực ban đầu
p1 (p') : 終圧 (ポンプ停止時)
Terminal pressure (Pump stop) (kg/cm2)
Áp lực nước đến tại thời điểm bơm dừng
p2 (p') : 終圧 (ポンプ起動時)
Terminal pressure (Pump start) (kg/cm2)
Áp lực nước đến tại thời điểm bơm chạy
V1 : 水量 (ポンプ停止時)
Water volume (Pump stop) (ℓ)
Dung tích nước trong bình khi bơm dừng
V2 : 水量 (ポンプ起動時)
Water volume (Pump start) (ℓ)
Dung tích nước trong bình khi bơm chạy
Qp : 瞬時最大予想給水量
Probable peak flow rate of water supply (ℓ/min)
Công suất sử dụng nước vào giờ cao điểm
V = 5400ℓ
(An exercise 4)
About the water supply system of the factory building for 5,000 person
When can secure quantity of water of 500ℓ/min by a city water service pipe is this city water service pipe enough?
Calculate volume of the receiving tank. But drinking water and non-drinking water assume it the same system.
The fire extinguishing water shall consider it separately.
( Ví dụ 4)
Yêu cầu về tính toán hệ thống cấp nước cho một nhà máy có 5000 người
a) Nguồn nước cấp từ thành phố bảo đảm 500l/m có đủ dùng hay không?
b) Hãy tính thể tích bể chứa . Nước sinh hoạt và nước sử dụng cho các mục đích khác dùng chung 1 hệ thống
Nước cứu hoả không tính vào đây.
q : 1人1日平均使用水量
Daily water supply quantity norm for perso 100 ℓ/person
Định mức sử dụng nước hàng ngày cho 1 người
n : 従業員
Workers quantity 5,000 person
Số lượng công nhân
Qd : 1日平均使用水量
Probable mean daily demand of water 100 ℓ/person
Lượng nước sử dụng trong 1 ngày
Qs : 水道管の1日給水量
a) Daily water supply quantity of the water source 500ℓ/min x 60min/h x 24h/d
Qs = 500ℓ/min x 60min/h = 3
Lượng nước cấp từ nguồn thành phố trong 1 ngày… là 720 m3/d > 500 m
Công suất cấp nước từ nguồn thành phố trong 1 giờ là Qs = 30m3/h
T : 1日の平均使用時間
Daily average use time 12h
Thời gian sử dụng nước trong ngày
Vf : 消火用水
Water of fire extinguishing system (㎥)
Thể tích nước sử dụng cho hệ thống cứu hỏa… lấy ví dụ bằng 60 m3
Vs : 受水タンク容量
b) Capacity of receiving tank Vs ≥ 500 - 30㎥/hx12+60
Thể tích của bể chứa nước
Recheck: 30㎥/h x (24-12)h = 360㎥ > 200㎥
Kiểm tra lại:
T= 1
Qd= 12000
Qh= 12000
Qp= 600
s 30 minutes. (T1)
c tính là 30 phút (T1)
Vf=
Vs>= 12000
Qs(24-T)>=
Qd= 12000
Qs=
T=
H= 0
(m)
Ha=
(m)
H(s+d)=
(m)
va2/2g=
(m)
Lw= 0
(kW)
(㎥/minQ=
(m) H=
(㎏/ℓ)
L= 0
(kw)
Ep= 0.92
Lr= 0
(kw)
α= 0.15
Et= 1
d of water is 12,000ℓ/h
(ℓ)
(ℓ/h)
(ℓ/h)
giờ ( = Qh x 2 )
(ℓ/min)
( Qh x 3 / 60 )
(ℓ/min)
(min)
điểm được tính là 30 phút ( T1)
(min)
được tính là 10 đến 15 phút (T2) ,lấy giá trị là 10 phút
(kw)
(kw)
場合は0.9~0.95)
ouple type : 1)
lt driven type , Gear type : 0.9~0.95)
ng trực tiếp lấy bằng 1)
bằng dây đai và gián tiếp lấy bằng 0.9 ~ 0.95)
(㎏/ℓ)
(㎥/min)
V1 = 39,7 x V/100
V2 = 24,8 x V/100
400
100 ℓ/person・d
5,000 person
60 m3 ( sample)
ỏa… lấy ví dụ bằng 60 m3