Professional Documents
Culture Documents
LÒ CÔNG NGHIỆP
LÒ CÔNG NGHIỆP
LÒ CÔNG NGHIỆP
Hà Nội, 10/2018
BÀI TẬP LỚN
TÍNH TỔN THẤT ÁP SUẤT VÀ CHIỀU CAO ỐNG KHÓI
Bả Nhiệt độ khói
tiết lưu o
C Độ chênh
ng Nhiệt
diện lượng h1 l1 l2 l3 l4 l5 l6 l7 nhiệt độ
Tổn thất
1.1 Họ và tên độ kk TBTĐN
o cuối lò khói vo Cuối kênh (m) (m) (m) (m) (m) (m) (m) (m) TBTĐN
XST C (N/m2)
(mxm) (m3/s) lò đứng o
C
T
65 Nguyễn Hồng Phúc 27 3,4x2,2 4,76 950 920 3 4 5 5 5 5 3 3 425 141
1. Tính nhiệt độ tại các điểm
Theo đề bài, ta có t1 = 950o C ; t1-2 = 920oC
t2 = 2.t1-2 – t1 = 2.920 – 950 = 890oC
Do ở đây hệ thống kênh khói được làm từ gạch, nên chọn độ giảm nhiệt độ cho mỗi
mét kênh dẫn khói ∆t = 5oC nên ta có nhiệt độ tại các điểm như sau:
- t3 = t2 – l1.∆t =890 – 5.4 = 870oC
- t4 = t3 – l2.∆t = 870 – 5.5 = 845oC
- t5 = t4 – l3.∆t = 855 – 5.5 = 820oC
- t6 = t5 – l4.∆t = 820 – 5.5 = 795oC
Vì tTBTĐN = 425oC => t7 = t6 - tTBTĐN = 795– 425 = 370oC
Tương tự, ta chọn độ giảm nhiệt độ sau thiết bị trao đổi nhiệt là ∆t = 3oC, ta có
- t8 = t7 – l5.∆t = 370 – 3.5 = 355oC
- t9 = t8 – l6.∆t = 355 – 3.3 = 346oC
- t10 = t9 – l7.∆t = 346 – 3.3 = 337oC
ρ. ω2 1,29. 1,42 1
hcb1 = ξ.
2
.( 1+ βt) = 0,5.
2
.( 1+ 273 .960) = 2,83Pa
Tương tự, các giá trị trở lực cục bộ tại các điểm từ 2 đến 10 được tính trong bảng sau:
Bảng 1.2
Điểm 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
Nhiệt độ t, oC 950 890 870 845 820 795 370 355 346 337
Kích thước mặt, m 3,3x1 2,5x1 2,5x1 2,5x1 2,5x1 2,5x1 2x1 2x1 2x1 2x1
Tiết diện F, m2 3.4 2.5 2.5 2.5 2.5 2.5 2 2 2 2
Vận tốc, m/s 1.4 2 2 2 2 2 2.4 2.4 2.4 2.4
Hệ số trở lực cục bộ 0.5 1 1 0.5 0.5 1.5 2 0.5 0.5 2
Trở lực cục bộ, Pa 2,83 11,0 10,8 5,3 5,1 15,1 17,5 4,3 4,2 16,0
Đoạn 1-2
Ta có, chu vi của ống trên đoạn 1-2 là:
C = 2.(3,2+1) = 8,4 (m)
4F 4.3,2
Đường kính thủy lực d = C = 8,4 = 1,52 (m)
Tương tự, các giá trị tổn thất ma sát của các đoạn được tính trong bảng sau:
Đoạn 1-2 2-3 3-4 4-5 5-6 6-7 7-8 8-9
Nhiệt độ t, oC 920 880 857,5 832,5 812,5 782,5 582,5 350,5
Kích thước mặt, m 3,2x1 2,5x1 2,5x1 2,5x1 2,5x1 2x1 2x1 2x1
Tiết diện F, m2 3.2 2.5 2.5 2.5 2.5 2 2 2
Chiều dài ống, m 3 4 5 5 5 5 3 3
Đường kính thủy lực, m 1.52 1.43 1.43 1.43 1.43 1.33 1.33 1.33
Vận tốc, m/s 1.4 2 2 2 2 2.4 2.4 2.4
Tổn thất ma sát , Pa 0.55 1.43 1.76 1.72 1.69 2.36 1.15 0.84
ρo 1,29
kk
Ta có ρ t = 1+ β t = 1+ 1 .27 = 1,17 (kg/m3)
kk
273
ρo 1,29
ρt = 1+ β t = 1+ 1 .910 = 0,3 (kg/m3)
k
k
273
ρo 1,29
Ta có ρ = 1+ β t = 1+ 1 .832,5 = 0,32 (kg/m3)
t
k
k
273
ρo 1,29
Ta có ρ = 1+ β t = 1+ 1 .350,5 = 0,56 (kg/m3)
t
k
k
273
ρo ρ 1 1
+ )
ρ = 0,5( + o ) = 0,5.1,29.( 337 2 47 = 0,63 (kg/m3).
1+β t 10 1+β t 11 1+ 1+
273 273