Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 19

TÀI CHÍNH DOANH NGHIỆP

Hồ Thu Hoài

Chương CẤU TRÚC VỐN – NHỮNG KHÁI NIỆM CƠ BẢN


16
Câu hỏi lý thuyết
1. Các giả định của MM
Cá c giả định củ a lý thuyết Modigliani-Miller trong mộ t thế giớ i khô ng có thuế:
1) Các cá nhân có thể vay tại cùng lãi suất mà công ty đi vay. Vì nhà đầ u tư có
thể mua chứ ng khoá n ký quỹ, lã i suấ t thự c tế củ a mộ t cá nhâ n có thể khô ng cao
hơn lã i suấ t thự c tế củ a mộ t cô ng ty. Do đó , điều nà y giả định là hợ p lý khi á p
dụ ng lý thuyết củ a MM và o thế giớ i thự c. Nếu mộ t cô ng ty có thể vay vớ i lã i
suấ t thấ p hơn cá nhâ n, giá trị củ a cô ng ty sẽ tă ng lên thô ng qua đò n bẩ y doanh
nghiệp. Nhưng đâ y khô ng phả i là trườ ng hợ p củ a mộ t thế giớ i khô ng có thuế.
2) Không có thuế. Trong trong thế giớ i thự c, các cô ng ty phả i trả thuế. Khi có
thuế doanh nghiệp, giá trị củ a mộ t cô ng ty có giá trị dương liên quan đến mứ c
nợ củ a nó . Vì cá c khoả n thanh toá n lã i vay đượ c khấ u trừ , việc tă ng nợ là m
giả m thuế và nâ ng cao giá trị củ a cô ng ty.
3) Không có chi phí khó khăn tài chính. Trong thế giớ i thự c, chi phí khó khă n tà i
chính có thể là đá ng kể. Vì cá c cổ đô ng cuố i cù ng phả i chịu nhữ ng chi phí nà y,
nên có sự khuyến khích cho cô ng ty để giả m số lượ ng nợ trong cơ cấ u vố n củ a
mình.
2. Định đề MM
Phá t biểu là sai. Vì giả m đò n bẩ y sẽ là m giả m rủ i ro củ a cổ phiếu và lợ i nhuậ n
kỳ vọ ng củ a nó . Ở trườ ng hợ p khô ng có thuế, cả hai tá c độ ng nà y sẽ triệt tiêu
lẫ n nhau và khiến giá củ a cổ phiếu và giá trị tổ ng thể củ a cô ng ty khô ng thay
đổ i.
3. Định đề MM
Phá t biểu là sai. Theo định đề I củ a MM khi tă ng khoả n vay nợ là m tă ng giá trị
củ a cổ phiếu từ đó là m tỷ suấ t sinh lợ i tă ng. Và khi khô ng có thuế , khô ng có chi
phí giao dịch , khô ng có chi phí kiệt quệ tà i chính thì việc vay nợ vừ a phả i sẽ
là m tă ng tỷ suấ t sinh lợ i trên vố n cổ phầ n củ a cô ng ty.
4. Định đề MM
Cá c khoả n thanh toá n tiền lã i đượ c khấ u trừ thuế, trong đó cá c khoả n thanh
toá n cho cổ đô ng (cổ tứ c) khô ng phả i trả thuế khấ u trừ .
5. Rủi ro kinh doanh và rủi ro tài chính
- Rủ i ro kinh doanh là rủ i ro vố n chủ sở hữ u phá t sinh từ bả n chấ t hoạ t độ ng
điều hà nh củ a cô ng ty và có liên quan trự c tiếp đến rủ i ro có hệ thố ng đố i vớ i
tà i sả n củ a cô ng ty.

ĐẶNG THỊ THU HÀ 1


TÀI CHÍNH DOANH NGHIỆP
Hồ Thu Hoài

- Rủ i ro tà i chính là rủ i ro vố n chủ sở hữ u hoà n toà n do cơ cấ u vố n lự a chọ n củ a


cô ng ty. Khi đò n bẩ y tà i chính, hoặ c sử dụ ng tà i chính nợ tă ng, rủ i ro tà i chính
tă ng do đó rủ i ro chung củ a vố n chủ sở hữ u tă ng. Do đó , cô ng ty B có thể có chi
phí vố n cổ phầ n cao hơn nếu sử dụ ng đò n bẩy lớ n hơn.
6. Định đề MM
Phá t biểu trên là sai. Vì cho dù chi phí vố n chủ sở hữ u và chi phí nợ tă ng nhưng
chi phí nợ vẫ n thấ p hơn chi phí sử dụ ng vố n cổ phầ n. Vì vậ y nếu chỉ có mỗ i nợ
vay tă ng thì cũ ng khô ng là m giả m giá trị củ a cô ng ty.
7. Cấu trúc vốn tối ưu
Do khô ng thể dễ dà ng xá c định hoặ c định lượ ng đượ c nhiều yếu tố liên quan
như chi phí phá sả n, bấ t câ n xứ ng về thuế và chi phí đạ i lý, nên trên thự c tế
khô ng thể xá c định chính xá c tỷ lệ nợ / vố n chủ sở hữ u để tố i đa hó a giá trị củ a
cô ng ty. Tuy nhiên, nếu chi phí nợ mớ i củ a cô ng ty độ t nhiên trở nên đắ t hơn
nhiều, thì có lẽ cô ng ty đang sử dụ ng đò n bẩy tà i chính quá cao.
8. Đòn bẩy tài chính
Việc sử dụ ng tà i trợ từ nợ vay phó ng đạ i lợ i nhuậ n hoặ c thua lỗ , nên đượ c gọ i là
đò n bẩ y tà i chính.
9. Đòn bẩy tự tạp
Đò n bẩy tự tạ o là việc mà khi cá c cá nhâ n đi vay bằ ng cá ch bắ t chướ c cấ u trú c
vố n củ a doanh nghiệp, họ có thể sao chép lạ i thà nh quả hoặ c loạ i bỏ tá c độ ng
củ a đoà n bẩy tà i chính mà doanh nghiệp sử dụ ng.
10. Mục tiêu cấu trúc vốn
Mụ c tiêu cơ bả n là giả m thiểu giá trị củ a cá c xá c nhậ n quyền sở hữ u khô ng có
trên thị trườ ng.

ĐẶNG THỊ THU HÀ 2


TÀI CHÍNH DOANH NGHIỆP
Hồ Thu Hoài

Câu hỏi và bài tập


1. EBIT và đòn bẩy
a. Nếu bỏ qua thuế và khô ng phá t hà nh nợ :
Trong điều kiện kinh tế bình thườ ng:
EBIT 21. 000
EPS = c ổ phi ế u đ angl ư u h à nh = 5. 000 = $4,2

Trong thờ i kỳ tă ng trưở ng:


EBIT x 1 , 25 21. 000 x 1.25
EPS= cổ phiếu đang lưu hành = 5. 000
= $5,25

Trong thờ i kỳ suy thoá i:


EBIT ×(1−0 , 4) 21. 000 x (1−0 , 4 )
EPS= = = $2,52
cổ phiếu đang lưu hành 5 . 000
5 ,25−4 ,2
%∆ EPS từ bình thườ ng đến tă ng trưở ng: 4,2
= 0,25 (25%)

2, 52−4 , 2
%∆ EPS từ bình thườ ng đến suy thoá i: 4 ,2
= -0,4 (40%)

Suy thoái Bình thường Tăng trưởng


EBIT 12,600 21,000 26,250
Lã i vay 0 0 0
Lợ i nhuậ n rò ng 12,600 21,000 26,250
EPS 2.52 4.2 5.25
%∆EPS -40% __ 25%

b. Nếu giá trị thị trườ ng củ a cô ng ty là $275.000 và 5.000 cổ phiếu đang lưu
hà nh:
- Giá trị 1 cổ phiếu đang lưu hà nh = 275.000/5.000= $55/cp
- Cổ phiếu mua lạ i = Nợ phá t hà nh / Gía cổ phiếu = $99,000/55= 1.800 CP
- Sau khi tá i cấ u trú c vố n thì số cổ phiếu đang lưu hà nh là :5.000-1.800=
3.200 cp
- EBIT sẽ đượ c giả m 1 khoả n = $99.000×8% = $7.920
+ Trong thờ i kỳ kinh tế bình thườ ng: EPS = $13.080/3.200= $4,09

ĐẶNG THỊ THU HÀ 3


TÀI CHÍNH DOANH NGHIỆP
Hồ Thu Hoài

+ Trong thờ i kỳ kinh tế tă ng trưở ng: EPS = $18.330/3.200= $5,73


+ Trong thờ i kỳ kinh tế suy thoá i : EPS = $4.680/3.200 = $1,46
5 ,73−4 ,09
%∆ EPS từ bình thườ ng đến tă ng trưở ng: 4 , 09
= 40,14%

1, 46−4 , 09
%∆ EPS từ bình thườ ng đến suy thoá i: 4 , 09
= -64,22%

Suy thoái Bình thường Tăng trưởng


EBIT 12.600 21.000 26.250
Lã i vay 7.920 7.920 7.920
EBIT = NI $4.680 $13.080 $18.330
EPS 1,4625 4,0875 5,7271
%∆ EPS -64.22% __ 40.14%

2. EBIT, thuế và đòn bẩy


a.
Suy thoái Bình thường Tăng trưởng
EBIT $12.600 $21.000 $26.250
Thuế(35%) 4.410 7.350 9.187,5
Lợ i nhuậ n rò ng $8.190 $13.650 $17.062,5
EPS 1.64 2.73 3.41
%∆EPS -40% ___ +25%
b.
Suy thoái Bình thường Tăng trưởng
EBIT $12.600 $21.000 $26.250
Lã i vay 7.920 7.920 7.920
EBT 4.680 13.080 18.33
Thuế(35%) 1.638 4.578 6.415,5
EAT $3.042 $8.502 $11.915,5
EPS= EAT/3.200 0.95 2.66 3.72
%∆EPS -64.22 ___ 40.14

3. ROE và đòn bẩy

ĐẶNG THỊ THU HÀ 4


TÀI CHÍNH DOANH NGHIỆP
Hồ Thu Hoài

a. Tổ ng tà i sả n củ a cô ng ty bằ ng tổ ng giá trị thị trườ ng củ a tà i sả n vì tỷ số giá


trị thị trườ ng trên giá trị sổ sá ch là 1.0.
Lợi nhuận ròng Lợi nhuận ròng
ROE = Vốn cổ phần = $ 275.000

Suy thoái Bình thường Tăng trưởng mạnh


ROE 4,58% 7.64% 9,55%
%ΔROE -40 __ +25

b. Sau khi cô ng ty tá i cấ u trú c:


Tổ ng tà i sả n = $275.000 – 99.000 = $176.000
Lợi nhuận ròng
 ROE = $ 176.000

Suy thoái Bình thường Tăng trưởng mạnh


ROE 2,66% 7.43% 10,41%
%ΔROE -64,22 __ +40,14

c. Vớ i thuế suấ t 35%, và cô ng ty vẫ n duy trì cơ cấ u vố n hiện tạ i:


Suy thoái Bình thường Tăng trưởng mạnh
ROE 2,98% 4,96% 6,2%
%ΔROE -40 __ +25

Vớ i thuế suấ t 35%, và cô ng ty tá i cấ u trú c theo đề xuấ t:


Suy thoái Bình thường Tăng trưởng mạnh
ROE 1,73% 4,83% 6,77%
%ΔROE -64,22 __ +40,14

Phầ n tră m thay đổ i ROE cũ ng giố ng vớ i phầ n tră m thay đổ i EPS. Và nó cũ ng


giố ng nhau khi có thuế và khi khô ng có thuế.
4. Điểm hoà vốn EBIT
a.Khô ng thuế: EPS = (EBIT – Lã i vay)/(Số cổ phiếu đang lưu hà nh)
Lã i vay = $2.800.000 x 10% = $280.000
Lợ i nhuậ n rò ng = $750.000 – 280.000 = $470.000
Phương á n 1 (khô ng vay nợ ) : EPS1= $750.000/265.000 = $2,83
Phương á n 2 (có vay nợ ) : EPS2= $470.000/185.000 = $2,54
 Phương á n 1 có EPS cao hơn

ĐẶNG THỊ THU HÀ 5


TÀI CHÍNH DOANH NGHIỆP
Hồ Thu Hoài

b.Lợ i nhuậ n rò ng = $1.500.000 – 280.000 = $1.220.000


Phương á n 1 (khô ng vay nợ ) : EPS1= $1.500.000/265.000 = $5,66
Phươngá n 2 (có vay nợ ) : EPS2= $1.220.000/185.000 = $6,59
 Phương á n 2 có EPS cao hơn
c. EBIT hò a vố n
EBIT hv EBIT hv −280,000
=> EPS1 = EPS2 <=> = =¿ EBIT hv =$ 927,500
265,000 185,000

5. MM và giá trị cổ phiếu


$ 2.800 . 000
Giá củ a mỗ i cổ phiếu: 265.000−185.000 = $35/cp

Giá trị cô ng ty theo phương á n 1:


V= Giá củ a mỗ i cổ phiếu x Số lượ ng CP = 35x265.000= $9.275.000
Giá trị cô ng ty theo phương á n 2:
V= Giá củ a mỗ i cổ phiếu x Số lượ ng CP= 35x185.000 + 2.800.000= $9.275.000
6. Điểm hoà vốn EBIT và đòn bẩy
a.
Báo cáo thu nhập đối với mỗi dự án cơ cấu vốn
Dự án 1 Dự án 2 Dự án 3
EBIT $8.500 $8.500 $8.500
Lã i vay (10%) 6.750 2.920 0
Lợ i nhuậ n rò ng $1.930 $5.580 $8.500
EPS $2.14 $2.94 $3.15

Dự á n 3 ( tà i trợ hoà n toà n bằ ng vố n cổ phầ n ) có EPS cao nhấ t, và dự á n 1 có


EPS thấ p nhấ t.
b. Điểm hoà vố n EBIT xả y ra khi kết quả các dự á n cấ u trú c vố n có cù ng
EPS.
EPS = ( EBIT – Lã i vay) / Số cổ phiếu đang lưu hà nh.
- Điểm hoà vố n EBIT giữ a phương á n tà i trợ hoà n toà n bằ ng vố n cổ phầ n
và phương á n 1:

ĐẶNG THỊ THU HÀ 6


TÀI CHÍNH DOANH NGHIỆP
Hồ Thu Hoài

EBIT / 2.700 = ( EBIT - $6.570 )/900


 EBIT = $9.855
- Điểm hoà vố n EBIT giữ a phương á n tà i trợ hoà n toà n bằ ng vố n cổ phầ n
và phương á n 2:
EBIT / 2.700 = ( EBIT - $2.920) / 1.900
 EBIT = $9,855
Điểm hoà vố n EBIT giố ng nhau bở i vì theo định đề 1 của MM giá trị củ a
cô ng ty là như nhau vớ i cá c cấ u trú c vố n khá c nhau.
c. EPS1 = EPS2
 ( EBIT - $6.570 )/900 = ( EBIT - $2.920) / 1.900
 EBIT = $9.855
Điểm hoà vố n EBIT giố ng câ u b bở i vì theo định đề 1 của MM giá trị củ a
cô ng ty là như nhau vớ i cá c cấ u trú c vố n khá c nhau.
d.
Báo cáo thu nhập đối với mỗi dự án cơ cấu vốn
Dự án 1 Dự án 2 Dự án 3
EBIT $8.500 $8.500 $8.500
Lã i vay (10%) 6.750 2.920 0
Thu nhậ p trướ c thuế $1.930 $5.580 $8.500
Thuế (40%) 772 2.232 3.400
Lợ i nhuậ n rò ng $1.158 $3.348 $5.100
EPS $1,29 $1,76 $1,89

Dự á n 3 ( tà i trợ hoà n toà n bằ ng vố n cổ phầ n ) có EPS cao nhấ t, và dự á n 1 có


EPS thấ p nhấ t.
EPS = [( EBIT – lã i vay )x( 1 - thuế )]/Số cổ phiếu đang lưu hà nh
- Điểm hoà vố n EBIT giữ a phương á n tà i trợ hoà n toà n bằ ng vố n cổ phầ n và
phương á n 1:
EBIT x (1 – 0,4)/2.700 = [( EBIT – $6.570 )x( 1 – 0,4 )]/900
 EBIT = $9.855
- Điểm hoà vố n EBIT giữ a phương á n tà i trợ hoà n toà n bằ ng vố n cổ phầ n và
phương á n 1:

ĐẶNG THỊ THU HÀ 7


TÀI CHÍNH DOANH NGHIỆP
Hồ Thu Hoài

EBIT x (1 – 0,4)/2.700 = [( EBIT – $2.920 )x( 1 – 0,4 )]/1.900


 EBIT = $9.855
- Điểm hoà vố n giữ a phương á n 1 và phương á n 2:
[( EBIT – $6.570 )x( 1 – 0,4 )]/900 = [( EBIT – $2.920 )x( 1 – 0,4 )]/1.900
 EBIT = $9.855
Điểm hoà vố n EBIT khô ng đổ i vì thuế thêm và o là m giả m thu nhậ p củ a cả 3 dự
á n vớ i cù ng mộ t tỷ lệ, do đó chú ng khô ng thay đổ i bở i thuế.
7. Đòn bẩy và giá trị cổ phiếu
Để tìm giá trị trên mỗ i cổ phiếu theo từ ng kế hoạ ch vố n hó a, chú ng ta có thể
tính giá bằ ng cá ch lấ y giá trị củ a cổ phiếu đượ c mua lạ i chia cho số lượ ng cổ
phiếu đượ c mua lạ i. Giá trị đồ ng đô la củ a cá c cổ phiếu đượ c mua lạ i là sự gia
tă ng giá trị củ a khoả n nợ đượ c sử dụ ng để mua lạ i cổ phiếu.
Giá trị đô la củ a việc mua lạ i = $ 65.700 – 29.200 = $ 36.500
Số lượ ng cổ phiếu đượ c mua lạ i là sự sụ t giả m cổ phiếu đang lưu hà nh
Số lượ ng cổ phiếu đượ c mua lạ i = 1.900 - 900 = 1.000 Vì vậ y, theo Kế hoạ ch I,
giá trị trên mỗ i cổ phiếu là :
36 .500
P = 1. 000 =$ 36 , 5

Và theo Kế hoạ ch II, số lượ ng cổ phiếu đượ c mua lạ i từ tấ t cả cá c kế hoạ ch vố n


chủ sở hữ u bằ ng khoả n nợ $29.200 là :
Cổ phầ n đượ c mua lạ i = 2.700 – 1.900 = 800
29.200
Vì vậ y, giá cổ phiếu là : P = 800 =$ 36 ,5

Điều nà y cho thấ y rằ ng khi khô ng có thuế doanh nghiệp, cổ đô ng khô ng quan
tâ m đến quyết định cơ cấ u vố n củ a cô ng ty. Đâ y là M & M Đề xuấ t I mà khô ng có
thuế.

ĐẶNG THỊ THU HÀ 8


TÀI CHÍNH DOANH NGHIỆP
Hồ Thu Hoài

8. Đòn bẩy tự tạo


$ 33.000
a. EPS= 6.000 = $5,5/CP
Dò ng tiền mà cô Brown có đượ c trong cấ u trú c vố n hiện tạ i: 5,5x100=$550
b. V= 4$6.000 x 58= $348.000
Tiền vay= 348.000x35%= $121.800
Lã i vay= $121.800 x 8%= $9.744
$ 121.800
Số cố phiếu đượ c mua lạ i: 58
= 2.100 cp
Số cổ phiếu cò n lạ i sau khi sử dụ ng cấ u trú c vố n nợ chiếm 35%
6.000 – 2.100= 3.900 cp
Lợ i nhuậ n rò ng= $33.000 – 9.744= $23.256
$ 23.256
EPS= 3.900 = $5,9631/CP
Dò ng tiền mà cô Brown có đượ c trong cấ u trú c vố n đề xuấ t
100 x $5,9631= $596,31
c. Để nhâ n rộ ng cấ u trú c vố n đượ c đề xuấ t, cổ đô ng nên bá n 35% cổ phầ n
củ a họ . hay 35 cổ phiếu và cho vay số tiền thu đượ c ở mứ c 8%
Tiền lã i củ a cổ đô ng là : 35 x $58 x 8%= $162,4
Dò ng tiền lã i thu đượ c từ 65 cổ phầ n cò n lạ i: $5,9631 x 65= $387,6
Vậ y tổ ng dò ng tiền mà cá c cổ đô ng thu đượ c là : $162.4 + 387.6= $550
Kết quả nà y giố ng vớ i kết quả củ a câ u a.
d. Sự thay đổ i cấ u trú c vố n củ a cô ng ty Star là khô ng có tá c độ ng gì đến giá trị
củ a cô ng ty vì cá c cổ đô ng có thể tự tạ o đò n bẩ y hoặ c hủ y bỏ cổ phiếu để
tạ o ra mứ c chi trả mà họ mong muố n, bấ t kể cấ u trú c vố n mà cô ng ty thự c
sự chọ n.
9. Đòn bẩy tự tạo và WACC
a. Lợ i nhuậ n rò ng = $86.000 – 8% x 375.000 = $56.000
Richard sẽ nhậ n đượ c cổ tứ c tương ứ ng vớ i tỷ lệ cổ phầ n củ a cô ng ty mà anh
sở hữ u:
30.000
Cổ tứ c = $56.000 x 375.000 = $4.480

Tỷ số sinh lợ i kỳ vọ ng: r = $4.480/30.000 = 14,93%


b. Để tạ o ra dò ng tiền và tỷ suấ t sinh lợ i tương tự khi đầ u tư và o cô ng ty ABC,
Richard cầ n phả i khớ p cấ u trú c vố n củ a cô ng ty ABC. Anh ấ y nên bá n tấ t cả cổ

ĐẶNG THỊ THU HÀ 9


TÀI CHÍNH DOANH NGHIỆP
Hồ Thu Hoài

phiếu trong XYZ, đượ c $30.000. Sau đó , Richard vay $30.000, tạ o ra dò ng tiền
lã i vớ i mứ c lã i 8%:
Dò ng tiền lã i = 0.08 x (- $30.000 ) = - $2.400
Sau đó , dù ng số tiền bá n cổ phiếu và khoả n vay để mua cổ phiếu ABC. Richard
sẽ nhậ n đượ c cổ tứ c tương ứ ng vớ i tỷ lệ phầ n tră m cổ phầ n ty mà anh sở hữ u:
Cổ tứ c = $86.000 x ( $60.000/ 750.000) = $6.880
Tổ ng dò ng tiền Richard nhậ n đượ c là :
Tổ ng dò ng tiền = $6.880 – 2.400 = $4.480
Tỷ số sinh lợ i kỳ vọ ng: r = $4.480 / 30.000 = 14.93%
c. Cô ng ty ABC đượ c tà i trợ 100% VCP, thì tỷ suấ t sinh lợ i củ a VCP:
rE = rA = $86.000/ 750.000 = 11,47%
Tỷ suấ t sinh lợ i VCP củ a cô ng ty XYZ:
D $ 375.000
rE = rA + E x (rA - rD) = 0,1147 + 375.000 x ( 0,1147 – 0,08)= 14,94%

d. Vớ i cô ng ty ABC, đượ c tà i trợ 100%:


WACC = rE =rA = 11,47%
Vớ i cô ng ty XYZ:
D E
WACC = D+ E x rD + D+ E x rE = rA = 11,47%

Khi khô ng có thuế doanh nghiệp, chi phí sử dụ ng vố n củ a cô ng ty khô ng bị ả nh


hưở ng bở i vố n cơ cấ u; đây là Định đề 1 củ a MM khô ng có thuế.
10. MM
Cô ng ty khô ng sử dụ ng nợ : V u = S = $37.000.000
Cô ng ty 100% vố n cổ phầ n: Ro = RWACC = 9%
EBIT
V = R => EBIT = V u x Ro =¿ $37.000.000 x 9% = $3.330.000
O

11. MM và thuế
Cô ng ty khô ng sử dụ ng nợ , sử dụ ng hoà n toà n vố n cổ phầ n thườ ng:
WACC= ru= 9%= 0.09
Ta có : Vu= EBITx(1 – Tc)/ru

ĐẶNG THỊ THU HÀ 10


TÀI CHÍNH DOANH NGHIỆP
Hồ Thu Hoài

 $37.000.000= EBITx(1 – 0.35)/0.09


 EBIT= $5.123.076,92
Vậ y do thuế , EBIT củ a cô ng ty sử dụ ng toà n bộ vố n cổ phầ n thườ ng sẽ phả i
cao hơn để cô ng ty vẫ n giữ đượ c mứ c giá trị 37 triệu đô la.
12. Tính WACC
D E
a. WACC = D+ E x rD x (1 – thuế)+ D+ E x rE

1,5 1
 0,11 = 2,5 x 0,07 x (1 - 0,35)+ 2,5 x rE

 rE = 20,68%
b. Cô ng ty Weston khô ng dù ng đò n bẩ y, á p dụ ng theo Định đề 2 củ a MM có
thuế:
D
rE = r0 + E x (r0 - rD) x (1 – thuế)

 0,2068 = r0 + 1,5 x ( r0 - 0,07) x (1 – 0,35)


 r0 = 13,92%
D
c. rE = r0 + E x (r0 - rD) x (1 – thuế)

 Vớ i D/E = 2:
rE = 0,1392 + 2 x (0,1392 – 0,07) x (1 – 0,35) = 22,93%
 Vớ i D/E = 1:
rE = 0,1392 + 1 x (0,1392 – 0,07) x (1 – 0,35) = 18,42%
 Vớ i D/E = 0:
rE = 0,1392 + 0 x (0,1392 – 0,07) x (1 – 0,35) = 13,92%
13. Tính WACC
a. Do cô ng ty khô ng sử dụ ng nợ nên : r s=r o =r WACC =11%
b. Nếu %D=25%
Theo định đề II củ a MM

ĐẶNG THỊ THU HÀ 11


TÀI CHÍNH DOANH NGHIỆP
Hồ Thu Hoài

0 , 25
r s=0 , 11+ x (0 , 11−0 , 08)( 1−0 , 35)=11 , 65 %
1−0 , 25

c. Nếu %D=50%
Theo định đề II củ a MM
0 ,5
r s=0 , 11+ x (0 , 11−0 , 08)(1−0 , 35)=12 ,95 %
1−0 , 5

d. WACC củ a câ u b)
r WACC =0 , 75 x 0 , 1165+ 0 ,25 ( 1−0 ,35 ) x 0 ,08=10 , 04 %

WACC củ a câ u c)
r WACC =0 , 5 x 0 , 1295+0 , 5 ( 1−0 , 35 ) x 0 , 08=9 , 08 %

14. MM và thuế
Giá trị củ a cô ng ty khô ng vay nợ :

Vu = EBITx(1 – Tc)/ r0= 185.000x(1 – 0.35)/0.16 = $751.562,5


Giá trị củ a cô ng ty khi vay 135.000 và dù ng số tiền thu đượ c để mua lạ i cổ
phầ n:

VL= Vu + TcxD= 751.562,5 + 0.35x135.000= $798.812,5


15. MM và thuế
Cô ng ty Bruce thự c hiện tá i cấ u trú c vố n.
Tổ ng tà i sả n = VCSH + Nợ
 VCSH = Tổ ng tà i sả n – Nợ = $798.812,5 – 135.000 = $663.812,5
Tỷ suấ t sinh lờ i kỳ vọ ng:
D
rE = r0 + E x (r0 - rD) x (1 – thuế)

$ 135.000
= 0,16 + 663.812,5 x ( 0,16 – 0,09) x (1-0,35)

= 16,93%
D E
WACC = D+ E x rD x (1 – thuế)+ D+ E x rE

ĐẶNG THỊ THU HÀ 12


TÀI CHÍNH DOANH NGHIỆP
Hồ Thu Hoài

$ 135.000 663.812,5
= 135.000+ 663.812,5 x 0,09 x (1 – 0,35) + 135.000+ 663.812,5 x 0,1693

= 15,05%
Khi có thuế doanh nghiệp, chi phí sử dụ ng vố n bình quâ n giả m xuố ng khi cấ u
trú c vố n củ a cô ng ty có đò n bẩy cao hơn. Đâ y là Định đề I củ a MM có thuế.
16. Định đề I của MM
- Unlevered khô ng có nợ , là cô ng ty tà i trợ hoà n toà n bằ ng vố n cổ phầ n
VU = 4.500.000 ×$80=$360.000.000
Levered và Unlevered là hai cô ng ty giố ng nhau trừ cấ u trú c vố n, theo định đề
1 củ a MM khi khô ng có thuế doanh nghiệp, giá trị củ a cô ng ty sử dụ ng nợ cũ ng
bằ ng giá trị cô ng ty khô ng sử dụ ng nợ nên giá trị cô ng ty Levered cũ ng bằ ng
$360.000.000.
- Giá trị thị trườ ng củ a VCP củ a cô ng ty Levered:
SL = 2.300.000 ×$105=$241.500.000
- Giá trị thị trườ ng hiện tạ i củ a Levered:
VL = $91.000.000+$241.500.000=$332.500.000
- Giá trị cô ng ty Levered cầ n phả i là $360.000.000, cao hơn $27.500.000 so vớ i
giá trị thị trườ ng hiện tạ i là $332.500.000. Vì giá trị thị trườ ng củ a Levered
trên thấ p hơn giá trị thị trườ ng củ a Unlevered, nên nhà đầ u tư mua cổ phiếu
củ a Unlevered.
17. MM
- Giá trị củ a cô ng ty theo định đề I củ a MM trong mô i trườ ng có thuế:
Vu= EBITx(1- Tc)/r0= $57.000x(1 – 0.35)/ 0.15 = $247.000
VL= Vu + Tc x D= $247.000 + 0.35x90.000= $278.500
 Giá trị củ a cô ng ty vay nợ cao hơn khi khô ng vay nợ vì vậ y cô ng ty nên
tă ng tỷ lệ nợ /vố n cổ phầ n để tố i đa hó a giá trị cô ng ty
18. Giá trị công ty
EBIT x(1−thuế ) $ 19.750 x (1−0,35)
a. Giá trị cô ng ty: V = = = $85.583,33
r 0,15

b. Giá trị cô ng ty có dù ng đò n bẩ y: VL = VU + Thuế x Nợ


- Cô ng ty có nợ bằ ng 50% giá trị cô ng ty khô ng dù ng đò n bẩy:

ĐẶNG THỊ THU HÀ 13


TÀI CHÍNH DOANH NGHIỆP
Hồ Thu Hoài

VL = $85.583,33 + 0,35 x $85.583,33 x 0,5 = $100.560,42


-Cô ng ty có nợ bằ ng 100% giá trị cô ng ty khô ng dù ng đò n bẩ y:
VL = $85.583,33 + 0,35 x $85.583,33 x 1 = $115.537,50
c. - Cô ng ty có nợ bằ ng 50% giá trị cô ng ty dù ng đò n bẩy:
VL = $85.583,33 + 0,35 x VL x 0,5
 VL = $103.737,37
- Cô ng ty có nợ bằ ng 100% giá trị cô ng ty dù ng đò n bẩy:
VL = $85.583,33 + 0,35 x VL
 VL = $131.666,67

19. Định đề I của MM, có thuế


Định đề I củ a MM, có thuế.
- Giá trị tă ng thêm củ a cô ng ty bằ ng giá trị hiện tạ i củ a khoả n sinh lợ i từ tấ m
35 % x $ 1 .800 . 000 x 8 % 35 % x $ 1 . 800 .000 x 8 %
chắ n thuế = + 2
=$ 68 . 271,6
(1+8 %) (1+8 %)

20. Định đề I của MM, không có thuế


a. Giá trị củ a cô ng ty Alpha:

VAlpha = 15.000x$30= $450.000

b. Theo định đề I củ a MM thì khi khô ng có thuế cô ng ty sử dụ ng có sử dụ ng


đò n bẩy tà i chính hay khô ng thì giá trị củ a hai cô ng ty là như nhau nên giá
trị củ a Beta vẫ n là $450.000
c. Giá trị thị trườ ng củ a vố n cổ phầ n:
SBeta = $450.000 – $65.000= $385.000
d. Số tiền phả i trả để mua lạ i 20% vố n CP củ a Alpha là :
450.000x20%=$90.000

Số tiền phả i trả để mua lạ i 20% vố n CP củ a Beta là : 385.000x20%=$77.000


e. Số tiền nhà đầ u tư có đượ c trong nă m tớ i từ Alpha : $75.000x20%= $15.000

Số tiền nhà đầ u tư có đượ c trong nă m tớ i từ Beta:

ĐẶNG THỊ THU HÀ 14


TÀI CHÍNH DOANH NGHIỆP
Hồ Thu Hoài

($75.000 - $65.000x9%)x20%= $13.830


f. Nhà đầ u tư nên đầ u tư 7$7.000 bằ ng vố n củ a mình và vay thêm bên ngoà i
$13.000 để đầ u tư và o 20% vố n cổ phầ n củ a cô ng ty Alpha.
Khi đó số tiền nhậ n đượ c là : $75.000x20% - $13.000x9%= $13.830.
Khoả n tiền nà y đú ng bằ ng vớ i số tiền nhậ n đượ c trong nă m tớ i từ Beta như
ở câ u e.

g. Vố n cổ phầ n củ a Alpha ít rủ i ro hơn vì Beta có nợ thì khi cô ng ty hoạ t độ ng


khô ng tố t hoặ c khô ng đủ khả nă ng trả nợ thì nguy cơ phá sả n cao hơn.
21. Chi phí vốn
a. Tỷ lệ nợ - vố n cổ phầ n củ a Acetate:
D/E = $7.000.000 / 23.000.000 = 0,3
b. – Tỷ suấ t sinh lợ i kỳ vọ ng:
re= rF + β x (E x rM – rF) = 0,05 + 1,15 x ($23.000.000 x 0,12 -0,05) = 13,05%
Chú ng ta cầ n nhớ rằ ng mộ t giả định củ a định đề MM là khoả n nợ củ a cô ng ty
là khô ng có rủ i ro, vì vậ y chú ng ta có thể sử dụ ng tỷ giá tín phiếu kho bạ c là m
chi phí nợ cho cô ng ty. Khi khô ng có thuế, chi phí vố n bình quâ n có trọ ng số
củ a mộ t cô ng ty bằ ng:
D E $ 7.000 .000 $ 23.000 .000
rwacc = D+ E x rD + D+ E x rE = 30.000 .000 x 0,05 + 30.000 .000 x 0,1305 = 11,17%

c.Theo định đề II củ a MM khô ng có thuế:


D
rE = r0 + E x (r0 - rD)

 0,1305 = r0 + 0,3 x ( r0 -0,05)


 r0 =11,17%
Điều nà y phù hợ p vớ i định đề củ a Modigliani-Miller rằ ng, trong trườ ng hợ p
khô ng có thuế, chi phí vố n củ a mộ t cô ng ty sử dụ ng toà n bộ vố n chủ sở hữ u
bằ ng vớ i chi phí vố n bình quâ n cso tỷ trọ ng củ a mộ t cô ng ty có vay nợ giố ng
hệt nhau.
22. Đòn bẩy tự tạo
a. - Để mua lạ i 5% vố n củ a cô ng ty Knight, 5% vố n củ a Veblen thì nhà đầ u tư
cầ n:

ĐẶNG THỊ THU HÀ 15


TÀI CHÍNH DOANH NGHIỆP
Hồ Thu Hoài

Đầ u tư và o Knight = 5% ($3.140.000) = $157.000


Đầ u tư và o Veblen = 5% ($4.300.000) = $215.000
- Nhà đầ u tư sẽ cầ n phả i vay chênh lệch giữ a hai số tiền nên :
Số tiền phả i vay = $ 215.000 - $157.000 = $ 58.000
- Dò ng tiền từ Knight đến cổ đô ng = 5% ($ 550.000 – $ 84.000) = $ 23.300
- Dò ng tiền từ Veblen đến cổ đô ng = 5% ($ 550.000) = $ 27.500
Tuy nhiên, để có cù ng chi phí ban đầ u, nhà đầ u tư đã vay $58.000 để đầ u tư và o
Veblen, vì vậ y tiền lã i phả i đượ c trả cho cá c khoả n vay.
- Dò ng tiền thuầ n từ đầ u tư Veblen = $27.500 – 6% ($58.000 ) = $24.020
Vậ y cù ng chi phí ban đầ u, khoả n đầ u tư và o Veblen tạ o ra lợ i nhuậ n đô la cao
hơn.
b. Both củ a hai chiến lượ c có cù ng chi phí ban đầ u. Kể từ khi đồ ng đô la trở lạ i
đầ u tư và o Veblen cao hơn, tấ t cả các nhà đầ u tư sẽ chọ n đầ u tư và o Veblen
thay vì Knight. Quá trình cá c nhà đầ u tư mua vố n cổ phầ n củ a Veblen, chứ
khô ng phả i Knight sẽ tạ o ra giá trị thị trườ ng củ a vố n chủ sở hữ u củ a Veblen
sẽ tă ng và giá trị thị trườ ng củ a vố n chủ sở hữ u Knight sẽ giả m. Bấ t kỳ sự
khá c biệt trong đồ ng đô la trở lạ i cho hai chiến lượ c sẽ bị loạ i bỏ và quá trình
sẽ chấ m dứ t khi tổ ng số giá trị thị trườ ng củ a hai hã ng bằ ng nhau.
23. Định đề MM
a. Trướ c khi cô ng bố kế hoạ ch mua lạ i cổ phầ n, giá trị thị trườ ng củ a khoả n nợ
hiện tạ i là 3,6 triệu đô la. Sử dụ ng tỷ lệ nợ - vố n cổ phầ n, chú ng ta có thể thấ y
rằ ng giá trị vố n cổ phầ n:

Tỷ lệ nợ - vố n cổ phầ n: D/E
0.35= $3.600.000/E  E= $10.285.714
Gía trị cô ng ty có vay nợ bằ ng tổ ng giá trị nợ và vố n cổ phầ n:
VL= D + E = $3.600.000 + $10.285.714= $13.885.714
Theo MM khi khô ng có thuế, nhữ ng thay đổ i trong cấ u trú c vố n khô ng ả nh
hưở ng đến giá trị củ a cô ng ty. Vì vậ y giá trị củ a cô ng ty sẽ khô ng thay đổ i sau
khi cô ng bố kế hoạ ch mua lạ i cổ phầ n.
b. Số tiền trả lã i: 0.08 x $3.600.000= $288.000

ĐẶNG THỊ THU HÀ 16


TÀI CHÍNH DOANH NGHIỆP
Hồ Thu Hoài

Lợ i nhuậ n trên vố n chủ sở hữ u bằ ng rE, sẽ là :


ROE= rE= ($1.350.000 – $288.000)/$10.285.714= 10.33%
c. Theo định đề II khi khô ng có thuế:

rE=r0 + (D/E)x(r0 – rD)


10.33%= r0 + 0.35x(r0 – 0.08)
r0= 9.72%
d. rE= r0 + (D/E)x(r0 – rD)
rE= 0.0972 + 0.5x(0.0972 - 0.08)
rE= 10.58%
24. Giá trị cổ phần và đòn bẩy
a. Cô ng ty đượ c tà i trợ hoà n toà n bằ ng vố n cổ phầ n:
EBITx(1−Thuế ) $ 1.500 .000 x 0,6
rE = r A = = 6.300 .000 = 14,29%
Giá trị công ty

Lưu ý rằ ng thu nhậ p hà ng nă m vĩnh viễn là $900.000, đượ c chiết khấ u ở mứ c


14,29%, mang lạ i giá trị thị trườ ng củ a vố n chủ sở hữ u củ a cô ng ty.
b. Bả ng câ n đố i kế toá n theo giá trị thị trườ ng
Green Manufacturing
Nợ 0
Tà i sả n $6.300.00 Vố n chủ sở hữ u $6.300.000
0
Tổ ng tà i sả n $6.300.00 Tổ ng nợ và vố chủ sở hữ u $6.300.000
0

Giá mỗ i cổ phiếu = $6.300.000/400.000 = $15,75


c.Khi Green thô ng bá o về vấ n đề nợ , giá trị củ a cô ng ty sẽ tă ng lên bằ ng giá trị
hiện tạ i củ a lá chắ n thuế đố i vớ i khoả n nợ . Giá trị hiện tạ i củ a lá chắ n thuế là :
PVTấ m chắ n thuế = TcD = 0,4 x $2.000.000 = $800.000
Do đó , giá trị củ a cô ng ty sẽ tă ng thêm $800.000 do vấ n đề nợ . Giá trị củ a cô ng
ty sau thô ng bá o phá t hà nh nợ là :

ĐẶNG THỊ THU HÀ 17


TÀI CHÍNH DOANH NGHIỆP
Hồ Thu Hoài

VL = VU + TcD = $6.300.000 + 800.000 = $7.100.000


Tà i sả n cũ $6.300.00 Nợ 0
0
PVTấ m chắ n thuế 800.000 Vố n chủ sở hữ u $7.100.000
Tổ ng tà i sả n $7.100.00 Tổ ng nợ và vố chủ sở hữ u $7.100.000
0
d.Giá cổ phiếu mớ i = $7.100.000/400.000 = $17,75
e. Số cổ phiếu đượ c mua lạ i = $2.000.000/17,75=112.676,06
Số cổ phiếu cò n lưu hà nh sau khi mua lạ i = 400.000 – 11.676,06 = 287.323,94
f.Giá trị thị trườ ng củ a vố n cổ phầ n = $17,75 x 287.323,94 = $5.100.000
Bả ng câ n đố i kế toá n theo giá trị thị trườ ng sau khi tá c cấ u trú c
Tà i sả n cũ $6.300.00 Nợ $2.000.000
0
PVTấ m chắ n thuế 800.000 Vố n chủ sở hữ u $5.100.000
Tổ ng tà i sả n $7.100.00 Tổ ng nợ và vố chủ sở hữ u $7.100.000
0
D
g. rE = r0 + E x(r0 - rD) x (1- thuế)

$ 2.000 .000
= 0,1429 + 5.100 .000 x (0,1429 - 0,06)x(1-0,4)

= 16,24%
25. MM và thuế
a. Khi có thuế doanh nghiệp, chi phí vố n trung bình củ a mộ t cô ng ty có giá trị
bằ ng:
WACC = [D / (D + E)] x rD x (1 – thuế)+ [E/ (D + E)] x r E
 0.10 = [2,5 / (2,5 + 1)] x 0,06 x (1 - 0,35) + [1 / (2,5 + 1)] x r E
r E = 0,2525 hoặ c 25,25%

b. Chú ng ta có thể sử dụ ng định đề MM II vớ i thuế doanh nghiệp để tìm ra chi


phí VCP chưa đượ c kiểm soá t :
r E = r0 + (D / E)x(r0 - rD)x(1 – tc)

 0,2525 = r0 + 2,5x(r0 – 0,06)x(1 - 0.35)

ĐẶNG THỊ THU HÀ 18


TÀI CHÍNH DOANH NGHIỆP
Hồ Thu Hoài

r0 = 0,1333 hoặ c 13,33%


c.
 Nếu tỷ lệ nợ -vố n = 0,75
Chi phí VCP sẽ là :
r E = r0 + (D / E)x(r0 - rD)x(1 – tc)

= 0,1333 + 0,75x(0,1333 – 0,06)x(1 – 0,35)


= 0,1691 hoặ c 16,91%
Và chi phí vố n bình quâ n có tỷ trọ ng sẽ là :
r WACC = [D / (D + E)] x rD x (1 – thuế)+ [E/ (D + E)] x r E

= [0,75 / (0,75 + 1)]x0,06x(1 – 0,35) + [1 / (0,75 + 1)] (0,1691)


= 0,1133 hoặ c 11,33%
 Nếu tỷ lệ nợ -vố n = 1,50
Chi phí vố n chủ sở hữ u sẽ là :
r E = r0 + (D / E)x(r0 - rD)x(1 – tc)

= 0,1333 + 1,5x(0,1333 – 0,06)x(1 – 0,35)


= 0,2048 hoặ c 20,48%
Và chi phí vố n bình quâ n có tỷ trọ ng sẽ là :
r WACC = [D / (D + E)] x rD x (1 – thuế)+ [E/ (D + E)] x r E

= [1,50 / (1,50 + 1)]x0,06x(1 – 0,35) + [1 / (1,5 + 1)] (0,2048)


= 0,1053 hoặ c 10,53%

ĐẶNG THỊ THU HÀ 19

You might also like