Professional Documents
Culture Documents
Chương 16 TCDN
Chương 16 TCDN
Hồ Thu Hoài
2, 52−4 , 2
%∆ EPS từ bình thườ ng đến suy thoá i: 4 ,2
= -0,4 (40%)
b. Nếu giá trị thị trườ ng củ a cô ng ty là $275.000 và 5.000 cổ phiếu đang lưu
hà nh:
- Giá trị 1 cổ phiếu đang lưu hà nh = 275.000/5.000= $55/cp
- Cổ phiếu mua lạ i = Nợ phá t hà nh / Gía cổ phiếu = $99,000/55= 1.800 CP
- Sau khi tá i cấ u trú c vố n thì số cổ phiếu đang lưu hà nh là :5.000-1.800=
3.200 cp
- EBIT sẽ đượ c giả m 1 khoả n = $99.000×8% = $7.920
+ Trong thờ i kỳ kinh tế bình thườ ng: EPS = $13.080/3.200= $4,09
1, 46−4 , 09
%∆ EPS từ bình thườ ng đến suy thoá i: 4 , 09
= -64,22%
Điều nà y cho thấ y rằ ng khi khô ng có thuế doanh nghiệp, cổ đô ng khô ng quan
tâ m đến quyết định cơ cấ u vố n củ a cô ng ty. Đâ y là M & M Đề xuấ t I mà khô ng có
thuế.
phiếu trong XYZ, đượ c $30.000. Sau đó , Richard vay $30.000, tạ o ra dò ng tiền
lã i vớ i mứ c lã i 8%:
Dò ng tiền lã i = 0.08 x (- $30.000 ) = - $2.400
Sau đó , dù ng số tiền bá n cổ phiếu và khoả n vay để mua cổ phiếu ABC. Richard
sẽ nhậ n đượ c cổ tứ c tương ứ ng vớ i tỷ lệ phầ n tră m cổ phầ n ty mà anh sở hữ u:
Cổ tứ c = $86.000 x ( $60.000/ 750.000) = $6.880
Tổ ng dò ng tiền Richard nhậ n đượ c là :
Tổ ng dò ng tiền = $6.880 – 2.400 = $4.480
Tỷ số sinh lợ i kỳ vọ ng: r = $4.480 / 30.000 = 14.93%
c. Cô ng ty ABC đượ c tà i trợ 100% VCP, thì tỷ suấ t sinh lợ i củ a VCP:
rE = rA = $86.000/ 750.000 = 11,47%
Tỷ suấ t sinh lợ i VCP củ a cô ng ty XYZ:
D $ 375.000
rE = rA + E x (rA - rD) = 0,1147 + 375.000 x ( 0,1147 – 0,08)= 14,94%
11. MM và thuế
Cô ng ty khô ng sử dụ ng nợ , sử dụ ng hoà n toà n vố n cổ phầ n thườ ng:
WACC= ru= 9%= 0.09
Ta có : Vu= EBITx(1 – Tc)/ru
1,5 1
0,11 = 2,5 x 0,07 x (1 - 0,35)+ 2,5 x rE
rE = 20,68%
b. Cô ng ty Weston khô ng dù ng đò n bẩ y, á p dụ ng theo Định đề 2 củ a MM có
thuế:
D
rE = r0 + E x (r0 - rD) x (1 – thuế)
Vớ i D/E = 2:
rE = 0,1392 + 2 x (0,1392 – 0,07) x (1 – 0,35) = 22,93%
Vớ i D/E = 1:
rE = 0,1392 + 1 x (0,1392 – 0,07) x (1 – 0,35) = 18,42%
Vớ i D/E = 0:
rE = 0,1392 + 0 x (0,1392 – 0,07) x (1 – 0,35) = 13,92%
13. Tính WACC
a. Do cô ng ty khô ng sử dụ ng nợ nên : r s=r o =r WACC =11%
b. Nếu %D=25%
Theo định đề II củ a MM
0 , 25
r s=0 , 11+ x (0 , 11−0 , 08)( 1−0 , 35)=11 , 65 %
1−0 , 25
c. Nếu %D=50%
Theo định đề II củ a MM
0 ,5
r s=0 , 11+ x (0 , 11−0 , 08)(1−0 , 35)=12 ,95 %
1−0 , 5
d. WACC củ a câ u b)
r WACC =0 , 75 x 0 , 1165+ 0 ,25 ( 1−0 ,35 ) x 0 ,08=10 , 04 %
WACC củ a câ u c)
r WACC =0 , 5 x 0 , 1295+0 , 5 ( 1−0 , 35 ) x 0 , 08=9 , 08 %
14. MM và thuế
Giá trị củ a cô ng ty khô ng vay nợ :
$ 135.000
= 0,16 + 663.812,5 x ( 0,16 – 0,09) x (1-0,35)
= 16,93%
D E
WACC = D+ E x rD x (1 – thuế)+ D+ E x rE
$ 135.000 663.812,5
= 135.000+ 663.812,5 x 0,09 x (1 – 0,35) + 135.000+ 663.812,5 x 0,1693
= 15,05%
Khi có thuế doanh nghiệp, chi phí sử dụ ng vố n bình quâ n giả m xuố ng khi cấ u
trú c vố n củ a cô ng ty có đò n bẩy cao hơn. Đâ y là Định đề I củ a MM có thuế.
16. Định đề I của MM
- Unlevered khô ng có nợ , là cô ng ty tà i trợ hoà n toà n bằ ng vố n cổ phầ n
VU = 4.500.000 ×$80=$360.000.000
Levered và Unlevered là hai cô ng ty giố ng nhau trừ cấ u trú c vố n, theo định đề
1 củ a MM khi khô ng có thuế doanh nghiệp, giá trị củ a cô ng ty sử dụ ng nợ cũ ng
bằ ng giá trị cô ng ty khô ng sử dụ ng nợ nên giá trị cô ng ty Levered cũ ng bằ ng
$360.000.000.
- Giá trị thị trườ ng củ a VCP củ a cô ng ty Levered:
SL = 2.300.000 ×$105=$241.500.000
- Giá trị thị trườ ng hiện tạ i củ a Levered:
VL = $91.000.000+$241.500.000=$332.500.000
- Giá trị cô ng ty Levered cầ n phả i là $360.000.000, cao hơn $27.500.000 so vớ i
giá trị thị trườ ng hiện tạ i là $332.500.000. Vì giá trị thị trườ ng củ a Levered
trên thấ p hơn giá trị thị trườ ng củ a Unlevered, nên nhà đầ u tư mua cổ phiếu
củ a Unlevered.
17. MM
- Giá trị củ a cô ng ty theo định đề I củ a MM trong mô i trườ ng có thuế:
Vu= EBITx(1- Tc)/r0= $57.000x(1 – 0.35)/ 0.15 = $247.000
VL= Vu + Tc x D= $247.000 + 0.35x90.000= $278.500
Giá trị củ a cô ng ty vay nợ cao hơn khi khô ng vay nợ vì vậ y cô ng ty nên
tă ng tỷ lệ nợ /vố n cổ phầ n để tố i đa hó a giá trị cô ng ty
18. Giá trị công ty
EBIT x(1−thuế ) $ 19.750 x (1−0,35)
a. Giá trị cô ng ty: V = = = $85.583,33
r 0,15
Tỷ lệ nợ - vố n cổ phầ n: D/E
0.35= $3.600.000/E E= $10.285.714
Gía trị cô ng ty có vay nợ bằ ng tổ ng giá trị nợ và vố n cổ phầ n:
VL= D + E = $3.600.000 + $10.285.714= $13.885.714
Theo MM khi khô ng có thuế, nhữ ng thay đổ i trong cấ u trú c vố n khô ng ả nh
hưở ng đến giá trị củ a cô ng ty. Vì vậ y giá trị củ a cô ng ty sẽ khô ng thay đổ i sau
khi cô ng bố kế hoạ ch mua lạ i cổ phầ n.
b. Số tiền trả lã i: 0.08 x $3.600.000= $288.000
$ 2.000 .000
= 0,1429 + 5.100 .000 x (0,1429 - 0,06)x(1-0,4)
= 16,24%
25. MM và thuế
a. Khi có thuế doanh nghiệp, chi phí vố n trung bình củ a mộ t cô ng ty có giá trị
bằ ng:
WACC = [D / (D + E)] x rD x (1 – thuế)+ [E/ (D + E)] x r E
0.10 = [2,5 / (2,5 + 1)] x 0,06 x (1 - 0,35) + [1 / (2,5 + 1)] x r E
r E = 0,2525 hoặ c 25,25%