Professional Documents
Culture Documents
MĐ1 - Chương 5 MĐ ĐB
MĐ1 - Chương 5 MĐ ĐB
NỘI DUNG
5.1. Khái niệm chung về máy điện đồng bộ
5.2. Từ trường trong MĐĐB
5.3. Quan hệ điện từ trong MĐĐB
5.4. Máy phát điện đồng bộ làm việc với tải đối xứng
5.5. Máy phát điện đồng bộ làm việc song song
5.6. Động cơ đồng bộ và máy bù đồng bộ
5.1 KHÁI NIỆM CHUNG VỀ MÁY ĐIỆN ĐỒNG BỘ
2 Bộ môn Thiết bị điện - Điện tử, Viện Điện, BKHN
NỘI DUNG
• Định nghĩa và ký hiệu
• Cấu tạo và phân loại
• Nguyên lý làm việc
• Các đại lượng định mức
5.1 KHÁI NIỆM CHUNG VỀ MÁY ĐIỆN ĐỒNG BỘ
3 Bộ môn Thiết bị điện - Điện tử, Viện Điện, BKHN
ĐỊNH NGHĨA
Máy điện đồng bộ (MĐĐB) là máy điện quay, làm việc trên nguyên lý cảm
ứng điện từ, dùng để biến đổi cơ năng thành điện năng (Máy phát điện)
hoặc điện năng thành cơ năng (Động cơ điện) mà có tốc độ quay của
rotor bằng với tốc độ quay của từ trường quay trong máy.
KÝ HIỆU
5.1 KHÁI NIỆM CHUNG VỀ MÁY ĐIỆN ĐỒNG BỘ
4 Bộ môn Thiết bị điện - Điện tử, Viện Điện, BKHN
CẤU TẠO
CẤU TẠO
CẤU TẠO
5.1 KHÁI NIỆM CHUNG VỀ MÁY ĐIỆN ĐỒNG BỘ
7 Bộ môn Thiết bị điện - Điện tử, Viện Điện, BKHN
CẤU TẠO
5.1 KHÁI NIỆM CHUNG VỀ MÁY ĐIỆN ĐỒNG BỘ
8 Bộ môn Thiết bị điện - Điện tử, Viện Điện, BKHN
CẤU TẠO
CẤU TẠO
Dây quấn: gồm có 2 cuộn dây có mối liên quan cảm ứng đặt trên 2 lõi
thép khác nhau.
Mục đích?
5.1 KHÁI NIỆM CHUNG VỀ MÁY ĐIỆN ĐỒNG BỘ
10 Bộ môn Thiết bị điện - Điện tử, Viện Điện, BKHN
CẤU TẠO
Dây quấn:
Từ trường kích từ có thể tạo ra bởi Cuộn kích từ hoặc dùng nam châm
gắn trên rotor
5.1 KHÁI NIỆM CHUNG VỀ MÁY ĐIỆN ĐỒNG BỘ
11 Bộ môn Thiết bị điện - Điện tử, Viện Điện, BKHN
CẤU TẠO
Lõi thép stator: ghép bằng các lá thép KTĐ? trên bề mặt stator xẻ rãnh,
đặt dây quấn phần ứng quấn rải lệch pha nhau theo thời gian và trong
không gian.
5.1 KHÁI NIỆM CHUNG VỀ MÁY ĐIỆN ĐỒNG BỘ
12 Bộ môn Thiết bị điện - Điện tử, Viện Điện, BKHN
CẤU TẠO
Lõi thép rotor: có n = nđb rotor không có từ trường biến thiên qua nó
rotor = const trong lõi sắt và dây quấn rotor không có sức điện
động cảm ứng Erotor = 0 lõi sắt rotor có thể làm bằng thép tấm, thép
khối…được phay rãnh để đặt dây quấn kích từ.
5.1 KHÁI NIỆM CHUNG VỀ MÁY ĐIỆN ĐỒNG BỘ
13 Bộ môn Thiết bị điện - Điện tử, Viện Điện, BKHN
CẤU TẠO
Tùy theo kết cấu của rotor ta có hai loại
Máy điện đồng bộ cực ẩn - Máy điện đồng bộ cực lồi
CẤU TẠO
Rotor được rèn, phay rãnh đặt dây quấn kích từ.
2p = 2, n = 3000 (v/ph).
Dây quấn: Cu, tiết diện chữ nhật, bọc cách điện, quấn đồng tâm.
CẤU TẠO
Tốc độ quay thấp, đường kính lớn D 15m, l ngắn: l/D = 0,15÷0,2.
Máy nhỏ và TB: rotor được chế tạo từ thép đúc, gia công lại.
Máy lớn: rotor được ghép từ lá thép KTĐ dày 1 ÷ 6 mm, cực từ
được ghép từ những lá thép dày 1 ÷ 1.5 mm.
Bề mặt cực từ đặt dây quấn cản (MF) hay dây quấn mở máy (ĐC).
5.1 KHÁI NIỆM CHUNG VỀ MÁY ĐIỆN ĐỒNG BỘ
16 Bộ môn Thiết bị điện - Điện tử, Viện Điện, BKHN
PHÂN LOẠI
Theo kết cấu cực từ:
Máy cực ẩn: thích hợp với tốc độ quay cao (2p = 2)
Máy cực lồi: thích hợp với tốc độ quay thấp (2p ≥ 5)
Dựa theo chức năng:
Máy bù đồng bộ
5.1 KHÁI NIỆM CHUNG VỀ MÁY ĐIỆN ĐỒNG BỘ
17 Bộ môn Thiết bị điện - Điện tử, Viện Điện, BKHN
MĐĐB chủ yếu làm việc ở chế độ máy phát. Khi rotor quay từ trường
quay cắt các thanh dẫn stator cảm ứng sđđ biến thiên với tần số f = p.n.
Khi nối tải có dòng điện iA, iB, iC từ trường quay s của stator với vận
tốc
f
n đb n roto
p
5.1 KHÁI NIỆM CHUNG VỀ MÁY ĐIỆN ĐỒNG BỘ
18 Bộ môn Thiết bị điện - Điện tử, Viện Điện, BKHN
Sự tương tác từ trường lực điện từ ngược chiều với chiều quay của
rotor: Fđt >< n, cân bằng với lực cơ tác động bên ngoài làm rotor quay với
tốc độ n = const: Mđt = Mcơ.
5.1 KHÁI NIỆM CHUNG VỀ MÁY ĐIỆN ĐỒNG BỘ
19 Bộ môn Thiết bị điện - Điện tử, Viện Điện, BKHN
NỘI DUNG
5.1. Khái niệm chung về máy điện đồng bộ
5.2. Từ trường trong MĐĐB
5.3. Quan hệ điện từ trong MĐĐB
5.4. Máy phát điện đồng bộ làm việc với tải đối xứng
5.5. Máy phát điện đồng bộ làm việc song song
5.6. Động cơ đồng bộ và máy bù đồng bộ
5.2. TỪ TRƯỜNG TRONG MĐĐB
21 Bộ môn Thiết bị điện - Điện tử, Viện Điện, BKHN
NỘI DUNG
= t + ư Ut
Ở MĐĐB: t It const thay đổi
rt
ư I ( thay đổi)
TỪ TRƯỜNG CỰC TỪ
Ft tạo ra:
- Từ trường chính t
- Từ trường tản t chỉ móc vòng
trong các dây quấn kích từ
- Khi có tải, dòng điện trong dq stator sẽ sinh ra từ trường của dq stator
gọi là từ trường phần ứng Fư.
- Tác dụng của Fư lên Ft gọi là phản ứng phần ứng.
Trong máy điện đồng bộ cực lồi dùng phương pháp xếp chồng:
Fư = Fưd + Fưq
phản ứng phần ứng
ngang trục
phản ứng phần ứng phản ứng phần ứng dọc trục
5.2. TỪ TRƯỜNG TRONG MĐĐB
25 Bộ môn Thiết bị điện - Điện tử, Viện Điện, BKHN
• Fư IA
IA EA
• Fư Ft
• Fưd = 0 Fư
• Fưq = Fư
IC
Đồ thị vectơ
• Fưd = Fư EA Z Y
Ft - N
IB Fư
• Fưq = 0
Ft S
IA
B
+ +C
Fư +
IC X
HỆ THỐNG KÍCH TỪ
HỆ THỐNG KÍCH TỪ
Kích từ bằng MF1C gắn cùng với MFĐB
Máy phát điện 1 chiều kích thích thường có 2 cuôn dây kích thích: 1 cuộn
song song LS dùng để tự kích thích và 1 cuộn độc lập Ln
It
Ln Ls KT RT Ut rt DB
5.2. TỪ TRƯỜNG TRONG MĐĐB
33 Bộ môn Thiết bị điện - Điện tử, Viện Điện, BKHN
HỆ THỐNG KÍCH TỪ
Kích từ bằng máy phát kích từ xoay chiều có chỉnh lưu:
Có hai cách là máy kích từ có phần cảm quay, phần ứng tĩnh và máy phát
kích từ có phần cảm tĩnh và phần ứng quay
Sơ đồ kích từ dùng máy phát kích từ có phần ứng và chỉnh lưu lắp ở stator
5.2. TỪ TRƯỜNG TRONG MĐĐB
34 Bộ môn Thiết bị điện - Điện tử, Viện Điện, BKHN
HỆ THỐNG KÍCH TỪ
Kích từ bằng máy phát kích từ xoay chiều có chỉnh lưu:
Sơ đồ kích từ dùng máy phát kích từ có phần ứng và chỉnh lưu lắp ở rotor
( Máy phát kích từ không tiếp xúc)
5.2. TỪ TRƯỜNG TRONG MĐĐB
35 Bộ môn Thiết bị điện - Điện tử, Viện Điện, BKHN
HỆ THỐNG KÍCH TỪ
Kích từ bằng máy phát kích từ xoay chiều có chỉnh lưu:
Sơ đồ kích từ dùng máy phát kích từ có phần ứng và chỉnh lưu lắp ở rotor,
kích từ máy phụ cấp bởi máy phát NCVC
5.2. TỪ TRƯỜNG TRONG MĐĐB
36 Bộ môn Thiết bị điện - Điện tử, Viện Điện, BKHN
HỆ THỐNG KÍCH TỪ
Hệ thống tự kích từ cho máy phát điện đồng bộ
37
NỘI DUNG
5.1. Khái niệm chung về máy điện đồng bộ
5.2. Từ trường trong MĐĐB
5.3. Quan hệ điện từ trong MĐĐB
5.4. Máy phát điện đồng bộ làm việc với tải đối xứng
5.5. Máy phát điện đồng bộ làm việc song song
5.6. Động cơ đồng bộ và máy bù đồng bộ
5.3. QUAN HỆ ĐIỆN TỪ TRONG MĐĐB
38 Bộ môn Thiết bị điện - Điện tử, Viện Điện, BKHN
NỘI DUNG
• Khái niệm chung
• Phương trình cân bằng điện áp và đồ thị vector của máy
điện đồng bộ.
• Cân bằng năng lượng trong máy điện đồng bộ.
• Các đặc tính góc của máy điện đồng bộ
5.3. QUAN HỆ ĐIỆN TỪ TRONG MĐĐB
39 Bộ môn Thiết bị điện - Điện tử, Viện Điện, BKHN
E 0 E u jI.x u I.ru
Xđb =X1
0𝐴
X
B
Y
C
Z
Mạch điện thay thế của MĐ ĐB 3 pha (đấu Δ)
43 Bộ môn Thiết bị điện - Điện tử, Viện Điện, BKHN
0𝐴
Với tải có tính cảm 00 < < 900 Với tải có tính dung -900 < < 00
5.3. QUAN HỆ ĐIỆN TỪ TRONG MĐĐB
45 Bộ môn Thiết bị điện - Điện tử, Viện Điện, BKHN
Do khe hở giữa stator và rotor không đều từ trường dọc trục và ngang
trục có giá trị khác nhau, phụ thuộc vào tính chất của tải.
cần phân tích Fư thành Fưd và Fưq
F u F ud F uq
Với tải có tính cảm 00 < < 900 Với tải có tính dung -900 < < 00
Bài tập (tr.35-36, sgk)
48 Bộ môn Thiết bị điện - Điện tử, Viện Điện, BKHN
5.3. QUAN HỆ ĐIỆN TỪ TRONG MĐĐB
49 Bộ môn Thiết bị điện - Điện tử, Viện Điện, BKHN
Nhận xét: Điện áp đầu máy khi tải có tính dung lớn hơn khi tải có tính
cảm: U(RL) < U(RC)
E I.(ru j.x u )
U
E 0 E ud E uq I.(ru j.x u )
E 0 jId .x d jIq .x q I.ru
MFĐĐB
ĐC sơ cấp
MF kích từ
P2
P1
pcơ pt pf pCu pFe
Pđt P1 ( p co p t p f )
• Công suất điện P2 ở đầu ra:
P2 Pđt ( p cu p Fe )
5.3. QUAN HỆ ĐIỆN TỪ TRONG MĐĐB
52 Bộ môn Thiết bị điện - Điện tử, Viện Điện, BKHN
pFe
pCu
pf
pcơ pt
pFe
P1: công suất điện
P2: công suất cơ Pđt pt
pcơ
pf
P2
Công suất cơ
5.3. QUAN HỆ ĐIỆN TỪ TRONG MĐĐB
54 Bộ môn Thiết bị điện - Điện tử, Viện Điện, BKHN
E 0 U. cos U. sin
Id ; Iq
xd xq
5.3. QUAN HỆ ĐIỆN TỪ TRONG MĐĐB
55 Bộ môn Thiết bị điện - Điện tử, Viện Điện, BKHN
m.E0 .U
xd xq xdb P .sin
xdb
5.3. QUAN HỆ ĐIỆN TỪ TRONG MĐĐB
58 Bộ môn Thiết bị điện - Điện tử, Viện Điện, BKHN
Q = m.U.I.sinj = m.U.I.sin( - )
= m.U.(I.sinψ.cosθ - I.cosψ.sinθ)
= m.U.(Id.cosθ – Iq.sinθ)
NỘI DUNG
5.1. Khái niệm chung về máy điện đồng bộ
5.2. Từ trường trong MĐĐB
5.3. Quan hệ điện từ trong MĐĐB
5.4. Máy phát điện đồng bộ làm việc với tải đối xứng
5.5. Máy phát điện đồng bộ làm việc song song
5.6. Động cơ đồng bộ và máy bù đồng bộ
5.4. MFĐĐB LÀM VIỆC VỚI TẢI ĐỐI XỨNG
60 Bộ môn Thiết bị điện - Điện tử, Viện Điện, BKHN
NỘI DUNG
Chế độ làm việc của MFĐĐB ở tải đối xứng được đặc trưng bởi các
đại lượng: U, I, It, cosj và f hoặc n.
Trong đó f = fđm, cosj tải, còn lại 3 đại lượng U, I, It có thể thành lập
được các đặc tính sau:
1. Đặc tính không tải U0 = E0 = f(It) khi I = 0, f = fđm
2. Đặc tính ngắn mạch In = f(It) khi U = 0, f = fđm
3. Đặc tính ngoài U = f(I) khi It = const, f = fđm, cosj = const
4. Đặc tính điều chỉnh It = f(I) khi U = const, f = fđm, cosj = const
5. Đặc tính tải U = f(It) khi I = const, f = fđm, cosj = const
Các đặc tính được xác định bằng tính toán hoặc thí nghiệm.
5.4. MFĐĐB LÀM VIỆC VỚI TẢI ĐỐI XỨNG
62 Bộ môn Thiết bị điện - Điện tử, Viện Điện, BKHN
3406
It
H
5.4. MFĐĐB LÀM VIỆC VỚI TẢI ĐỐI XỨNG
63 Bộ môn Thiết bị điện - Điện tử, Viện Điện, BKHN
. . .
E 0 j I d xd j I d x u xud
5.4. MFĐĐB LÀM VIỆC VỚI TẢI ĐỐI XỨNG
64 Bộ môn Thiết bị điện - Điện tử, Viện Điện, BKHN
Nhận xét:
Lúc ngắn mạch, phản ứng phần ứng là khử từ, mạch từ không bão hòa,
vì từ thông khe hở cần thiết để sinh ra E = E0 – jI.xưd = I.xư = E rất
nhỏ
Quan hệ I = f(it) tuyến tính.
Hệ số ngắn mạch K tỷ lệ
nghịch với điện kháng Xd,
K=0,5 – 2.
5.4. MFĐĐB LÀM VIỆC VỚI TẢI ĐỐI XỨNG
66 Bộ môn Thiết bị điện - Điện tử, Viện Điện, BKHN
Tổn hao kích từ: trên dây quấn kích từ và tiếp xúc chổi than.
Tổn hao phụ: do từ trường tản & sự đập mạch của từ trường bậc
cao.
Tổn hao cơ: tổn hao do ma sát ổ bị, ổ đỡ, làm mát...
P2
P2 p
70
NỘI DUNG
5.1. Khái niệm chung về máy điện đồng bộ
5.2. Từ trường trong MĐĐB
5.3. Quan hệ điện từ trong MĐĐB
5.4. Máy phát điện đồng bộ làm việc với tải đối xứng
5.5. Máy phát điện đồng bộ làm việc song song
5.6. Động cơ đồng bộ và máy bù đồng bộ
5.5. MFĐĐB LÀM VIỆC SONG SONG
71 Bộ môn Thiết bị điện - Điện tử, Viện Điện, BKHN
NỘI DUNG
Để triệt tiêu Icb trị số điện áp tức thời của MFĐ và lưới điện phải bằng
nhau, tức là phải đảm bảo các điều kiện sau:
- Chúng có biên độ bằng nhau: UF = UL
- Chúng cùng pha theo thời gian.
- Thứ tự pha của MFĐ trùng thứ tự pha của lưới.
5.5. MFĐĐB LÀM VIỆC SONG SONG
75 Bộ môn Thiết bị điện - Điện tử, Viện Điện, BKHN
Khi ghép song song các máy phát cần điều chỉnh thế nào?
- Điều chỉnh UF được thực hiện bằng cách thay đổi It
- Điều chỉnh fF thay đổi tốc độ động cơ sơ cấp.
- Sự trùng pha có thể kiểm tra bằng đèn
- Thứ tự pha thường chỉ kiểm tra lần đầu khi hòa đồng bộ với lưới.
5.5. MFĐĐB LÀM VIỆC SONG SONG
76 Bộ môn Thiết bị điện - Điện tử, Viện Điện, BKHN
It1 It2
Sơ đồ hòa đồng bộ
5.5. MFĐĐB LÀM VIỆC SONG SONG
78 Bộ môn Thiết bị điện - Điện tử, Viện Điện, BKHN
U1
Nếu thứ tự pha MF lưới, khi fF fL điện áp UFA
ULA
L
đặt vào các đèn đều là U (0 < U < 2UF) 3 F
đèn cùng sáng hoặc tối với tần số fF - fL . Điều UFB
chỉnh fF khi chu kỳ sáng( tối) bằng 3 5s, lúc đó ULC U 2
fF fL , khi đèn tắt hẳn thì ghép MF vào lưới. ULB
U3
UFC
Hình sao điện áp khi nối tối
5.5. MFĐĐB LÀM VIỆC SONG SONG
79 Bộ môn Thiết bị điện - Điện tử, Viện Điện, BKHN
UFB
Hòa đồng bộ kiểu ánh sáng đèn “quay”: ULC U3
ULB
U2
- Nếu các đèn cùng sáng (tối) thứ tự pha UFC
UL,f L
của chúng khác nhau đổi 2 trong 3 đầu dây.
Để ghép // các MFĐ công suất lớn trong nhà máy điện dùng cột đồng
bộ ( bộ đồng bộ kiểu điện từ)
Cột đồng bộ gồm 3 dụng cụ:
- 1 volmet có 2 kim: 1 kim chỉ UF, 1 kim chỉ UL
- 1 tần số kế có 2 dãy phiến rung chỉ đồng thời fF và fL
- 1 dụng cụ đo làm việc theo nguyên lý từ trường quay có kim
quay với tần số fF - fL. tốc độ quay của kim phụ thuộc vào trị số fF - fL , khi
fF fL thì kim quay thật chậm, lúc kim trùng đường thẳng đứng và hướng
lên trên thì đóng cầu dao.
5.5. MFĐĐB LÀM VIỆC SONG SONG
81 Bộ môn Thiết bị điện - Điện tử, Viện Điện, BKHN
Quay máy phát không được kích từ ( UF = 0) với dq kích từ nối tắt qua
Ghép MFĐ vào lưới mà không cần kiểm tra tần số, trị số và góc pha
Sau đó cho kích từ MFĐ, do tác dụng của momen đồng bộ, MFĐ được
Đảm bảo đủ 3 điều kiện: thứ tự pha, điện áp, tần số. không cần chú ý
kháng.
5.5. MFĐĐB LÀM VIỆC SONG SONG
84 Bộ môn Thiết bị điện - Điện tử, Viện Điện, BKHN
+/ Điểm B: P M
Giả sử khi n > nđb M Mcản < Mquay Pm
Pcb
rotor quay nhanh hơn: n mãi MFĐ
sẽ mất đồng bộ với lưới điện. A B
Điều kiện làm việc ổn định của MĐĐB:
0 m
= Pcb : gọi là công suất chỉnh bộ
dP
0
d Pcb
m.E 0 .U
. cos Pmax . cos
xd
Pcb đặc trưng cho khả năng giữ cho máy làm việc đồng bộ trong lưới điện.
5.5. MFĐĐB LÀM VIỆC SONG SONG
87 Bộ môn Thiết bị điện - Điện tử, Viện Điện, BKHN
0
Khi điều chỉnh cspk điểm cuối E m Ea n
Ia
luôn nằm trên đường pq song song U I
E''0 j
Lại có P = m.U.I.cosj = const
0
U, m const q
khi It = var I. cos j const
I, cos j var
khi điều chỉnh cspk điểm cuối vectơ I luôn dựa trên mn thẳng góc U
5.5. MFĐĐB LÀM VIỆC SONG SONG
89 Bộ môn Thiết bị điện - Điện tử, Viện Điện, BKHN
I Ia
khi It > Ita I chậm pha so với U tải có tính cảm Q > 0:
E0 E a
MFĐĐB cấp công suất phản kháng vào lưới trường hợp bù thừa.
I I a
khi It < Ita I vượt pha so với U tải có tính dung Q < 0:
E0 E a
MFĐĐB nhận công suất phản kháng từ lưới ( do không đủ kích từ)
trường hợp bù thiếu.
5.5. MFĐĐB LÀM VIỆC SONG SONG
90 Bộ môn Thiết bị điện - Điện tử, Viện Điện, BKHN
Với mỗi giá trị P =const, thay đổi Q ta xác định được quan hệ I =f( It) gọi là
đặc tính chữ V của MFĐĐB:
90o , đường giới hạn
I
Đường AB có cosj = 1 Bù s j
co
- Bên trái AB: bù thiếu thiếu B Pdm
C Pdm
- Bên phải AB: bù thừa Pdm
- Trên đường AB: bù đủ Imin
Bù thừa
A Ita It
mUE o
P sin
Xd
5.5. MFĐĐB LÀM VIỆC SONG SONG
91 Bộ môn Thiết bị điện - Điện tử, Viện Điện, BKHN
Như vậy, để ổn định điện áp thì khi điều chỉnh tăng Q của 1 máy thì phải
đồng thời giảm Q của máy còn lại.
92
NỘI DUNG
5.1. Khái niệm chung về máy điện đồng bộ
5.2. Từ trường trong MĐĐB
5.3. Quan hệ điện từ trong MĐĐB
5.4. Máy phát điện đồng bộ làm việc với tải đối xứng
5.5. Máy phát điện đồng bộ làm việc song song
5.6. Động cơ đồng bộ và máy bù đồng bộ
5.6. ĐỘNG CƠ ĐỒNG BỘ VÀ MÁY BÙ ĐỒNG BỘ
93 Bộ môn Thiết bị điện - Điện tử, Viện Điện, BKHN
NỘI DUNG
• Tổng quan
• Khởi động động cơ đồng bộ
• Máy bù đồng bộ
5.6. ĐỘNG CƠ ĐỒNG BỘ VÀ MÁY BÙ ĐỒNG BỘ
94 Bộ môn Thiết bị điện - Điện tử, Viện Điện, BKHN
TỔNG QUAN
Sơ đồ khởi động động cơ điện đồng bộ theo phương pháp không đồng bộ
Sơ đồ khởi động động cơ điện đồng bộ theo phương pháp không đồng bộ với tải nhẹ
5.6. ĐỘNG CƠ ĐỒNG BỘ VÀ MÁY BÙ ĐỒNG BỘ
96 Bộ môn Thiết bị điện - Điện tử, Viện Điện, BKHN
Rotor của động cơ đặt các thanh dẫn dạng lồng sóc trên các rãnh ở bề
mặt cực từ như rotor lồng sóc của động cơ không đồng bộ.
Dùng động cơ sơ cấp công suất nhỏ kéo động cơ đồng bộ quay như một
máy phát. Cấp kích từ để nó trở thành máy phát điện.
Dùng các phương pháp hòa đồng bộ đã biết, hòa máy phát vào lưới.
Ngắt động cơ sơ cấp ra, máy phát sẽ tự chuyển thành động cơ, quá trình
khởi động kết thúc.
5.6. ĐỘNG CƠ ĐỒNG BỘ VÀ MÁY BÙ ĐỒNG BỘ
98 Bộ môn Thiết bị điện - Điện tử, Viện Điện, BKHN
MÁY BÙ ĐỒNG BỘ
Máy bù đồng bộ (MBĐB) thực chất là ĐCĐB làm việc không tải để:
Điều chỉnh kích từ (quá kích thích hoặc thiếu kích thích) để phát
hoặc tiêu thụ công suất phản kháng
Chế độ làm việc bình thường của MBĐB trung, hạ áp là chế độ quá
kích thích phát công suất phản kháng vào lưới điện, trường hơp này,
máy bù đồng bộ có tác dụng như một bộ tụ điện.
5.6. ĐỘNG CƠ ĐỒNG BỘ VÀ MÁY BÙ ĐỒNG BỘ
100 Bộ môn Thiết bị điện - Điện tử, Viện Điện, BKHN
MÁY BÙ ĐỒNG BỘ
A B UD
m Eo C
jI X db
I
Mạch điện thay thế của ĐC ĐB 3 pha (đấu Y)
Bộ môn Thiết bị điện - Điện tử, Viện Điện, BKHN
Xđb =X1
0𝐴
X
B
Y
C
101
Z
Mạch điện thay thế của ĐC ĐB 3 pha (đấu Δ)
102 Bộ môn Thiết bị điện - Điện tử, Viện Điện, BKHN
0𝐴
Z
Xđb =X1; 𝐸0̇ =𝐸1̇
5.6. ĐỘNG CƠ ĐỒNG BỘ VÀ MÁY BÙ ĐỒNG BỘ
103 Bộ môn Thiết bị điện - Điện tử, Viện Điện, BKHN
m.E 0 .U
P .sin const
xd
U, m , x d const
khi It = var E 0 .sin const
E, var
0 luôn nằm trên đường m song song
Khi điều chỉnh cspk điểm cuối E
U, m const
khi It = var I.cos j const
I, cos j var
MÁY BÙ ĐỒNG BỘ: Điều chỉnh hệ số công suất
1. ThiÕu kÝch tõ: I chËm sau U n
I3
j > 0, Q = Ptgj >0
Đéng c¬ nhËn Q tõ lưới ®iÖn
tÝnh chÊt ®iÖn c¶m
jI3 X db
2. Q = 0: I kt Eo2 I2 Ud
O
I 2 trïng pha U
jI 2 X db
m Eo E o2 E o3
j = 0 Q = Ptgj = 0 jIX db
I
3.Qu¸ kÝch tõ :
ThiÕu kÝch tõ Qu¸ kÝch tõ
I kt E o3 I2 sím pha U
tÝnh chÊt ®iÖn dung: ph¸t Q vÒ lưới ®iÖn
Bài tập ví dụ, sgk tr.78
106 Bộ môn Thiết bị điện - Điện tử, Viện Điện, BKHN
Bài tập
107 Bộ môn Thiết bị điện - Điện tử, Viện Điện, BKHN
Bài tập, sgk tr. 70
108 Bộ môn Thiết bị điện - Điện tử, Viện Điện, BKHN
Bài tập, sgk tr. 70
109 Bộ môn Thiết bị điện - Điện tử, Viện Điện, BKHN
Bài tập, sgk tr. 80
110 Bộ môn Thiết bị điện - Điện tử, Viện Điện, BKHN