Professional Documents
Culture Documents
De Thi Hk1 Toan 10 Nam 2020 2021 Truong THPT Nguyen Hue Dak Lak
De Thi Hk1 Toan 10 Nam 2020 2021 Truong THPT Nguyen Hue Dak Lak
A. x R : x2 + x + 2 0 B. x R : x2 + x + 2 0 C. x R : x 2 + x + 2 0 D. x R : x2 + x + 2 0
Câu 17. Cho tam giác ABC , có thể xác định được bao nhiêu vectơ (khác vectơ không) có điểm đầu và điểm
cuối là các đỉnh A, B, C ?
A. 6 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 18. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hai vectơ a = ( −1;1) và b = ( 2;0 ) . Tính cosin của góc giữa hai
vectơ a và b
1/7 - Mã đề 101
( )
A. cos a, b =
1
2
( )1
B. cos a, b =
2
C. cos a, b = − ( )
2
2
D. cos a, b = −( ) 1
2 2
Câu 19. Trong mặt phẳng toạ độ Oxy cho tam giác ABC có A ( −1; 2 ) , B ( 3; 2 ) và B ( 4;5 ) . Tọa độ trọng
tâm G của tam giác ABC là:
8 1 8
A. G ( −2;3) B. G ; C. G ( 2;3) D. G ;3
3 3 3
2 x − 1 khi x 0
Câu 20. Cho hàm số f ( x) = 2 . Chọn khẳng định đúng
x + 2 khi x 0
A. f (0) = −1 B. f (1) = 3 C. f (−1) = −3 D. f (1) = 1
Câu 21. Cho A = ( m; m + 1) ; B = (1;4 ) . Tìm m để A B
A. m (0; 4] B. m 0;4 C. m (0; 4) D. m[0; 4)
Câu 22. Tập hợp X = x R x 2 − 5 x + 4 = 0 có bao nhiêu phần tử?
A. 2 B. 4 C. 3 D. 1
Câu 23. Đường thẳng y = ax + b đi qua hai điểm A ( −1; −2) và B ( 2;1) . Tính P = 2a + b
A. P = 3 B. P = 0 C. P = 1 D. P = 2
Câu 24. Điều kiện xác định của phương trình x − 1 = x + 3 là
A. x 1 B. x −3 C. x 1 D. x −3
Câu 25. Cho tập hợp X = 2;3;5 và Y = 0;1;4 . Tính X Y kết quả là
A. X Y = B. X Y = 0;2;4;5} C. X Y = 1;2;3;4;5} D. X Y = 0;1;2;3;4;5}
Câu 26. Cho tam giác ABC có a = 8 , c = 3 và góc B = 60 . Tính độ dài cạnh b ?
A. 7 B. 61 C. 49 D. 97
Câu 27. Trong mặt phẳng toạ độ Oxy cho hai điểm M (1; 2 ) và N ( −3;5) . Tính độ dài đoạn thẳng MN?
A. MN = 5 B. MN = 13 C. MN = 53 D. MN = 13
Câu 28. Cho hai số thực a , b ( a b ) . Khi đó, điều kiện của a , b để ( a, b ) ( −2;5) = là
a b −2 b −2
A. a −2 5 b B. −2 a b 5 C. D. a 5
5 a b
Câu 29. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho a = (1; 2 ) và b = ( 3; 4 ) . Tọa độ c = 4a − b là
A. c = ( −1; − 4 ) B. c = (1; 4 ) C. c = ( −1; 4 ) D. c = ( 4; 1)
Câu 30. Tính giá trị của biểu thức A = sin60 + cos30
o o
3 3
A. A = 1 B. A = C. A = 3 D. A =
2 3
II. PHẦN TỰ LUẬN: (4.0đ) ĐỀ 101 VÀ 103
Bài 1. ( 1.0đ) Lập bảng biến thiên và vẽ đồ thị hàm số y = x2 − 2 x − 3
Bài 2. (1.0đ) Giải các phương trình sau:
3 2
a. = b. 2 x2 + 3x + 4 = x − 2
x−2 x−4
Bài 3. (0.5đ) Tìm các cạnh của một thửa ruộng hình chữ nhật. Biết chu vi 250m và khi tăng chiều rộng lên
hai lần và giảm chiều dài xuống ba lần thì chu vi thửa ruộng không đổi.
Bài 4. (1.0đ)
a. Trong mặt phẳng Oxy , cho các điểm A (1;2) và B ( −3;1) . Xác định tọa độ điểm M sao cho AM = 3 AB ?
b. Cho tam giác ABC. Gọi M là trung điểm của BC, I là trung điểm của AM. Biểu diễn vectơ IM theo hai
vectơ AB và AC
Bài 5. (0.5đ) Cho tam giác đều ABC có cạnh bằng a 3 , H là trung điểm của BC. Tính HA. AC
-----Hết-----
2/7 - Mã đề 101
I. PHẦN TỰ LUẬN: (4.0đ) – ĐỀ 102 VÀ 104
Bài 1. ( 1.0đ) Lập bảng biến thiên và vẽ đồ thị hàm số y = x2 + 2 x − 3
Bài 2. (1.0đ) Giải các phương trình sau:
3 2
a. = b. 2 x2 + 3x + 4 = x + 2
x + 2 x −3
Bài 3. (0.5đ) Tìm các cạnh của một thửa ruộng hình chữ nhật. Biết chu vi 250m và khi tăng chiều rộng lên
hai lần và giảm chiều dài xuống ba lần thì chu vi thửa ruộng không đổi.
Bài 4. (1.0đ)
a. Trong mặt phẳng Oxy ,cho các điểm A (1;2) và B ( −3;1) . Xác định tọa độ điểm M sao cho AM = 2 AB ?
b. Cho tam giác ABC. Gọi M là trung điểm của BC, I là trung điểm của AM. Biểu diễn vectơ IM theo hai
vectơ AB và AC
Bài 5. (0.5đ) Cho tam giác đều ABC có cạnh bằng a 2 , H là trung điểm của BC. Tính AH .CA
1 B A C C
2 B B D C
3 C A D D
4 B C A C
5 A B D A
6 C D B A
7 A D B C
8 D C D C
9 A A B B
10 D B B D
11 D D A B
12 A A B A
13 A B A D
14 C B B C
15 C D C D
16 A A B A
17 A D B B
18 C A D C
19 C D D B
20 D C D C
21 C A A A
22 A B A A
23 C A A A
24 C C C D
25 D A B B
26 A B D D
27 A A B B
28 C D B A
29 B A D D
30 C B C C
3/7 - Mã đề 101
ĐÁP ÁN TỰ LUẬN ĐỀ 101 VÀ 103
Bài 1
Lập bảng biến thiên và vẽ đồ thị hàm số y = x2 − 2 x − 3
4
- Đồ thị
xác định được các điểm giao của đồ thị với các trục 0.25
1
0.5
4 3 2 1 1 2 3 4 5 6 7
0.5
0.25
1.5
2.5
3.5
3 2
a. = b. 2 x 2 + 3x + 4 = x − 2
x−2 x−4
a. x 2 0.25
Điều kiện xác định:
x 4
3 2
= x = 8 vậy pt có nghiệm là x = 8
x−2 x−4 0.25
b. x − 2 0 0.25
2 x 2 + 3x + 4 = x − 2 2
2 x + 3x + 4 = x − 4 x + 4
2
x 2
x 2
2 x = 0
x + 7 x = 0 x = −7
0.25
Phương trình vô nghiệm
Bài 3 Gọi x, y lần lượt là chiều rộng và chiều dài thửa ruộng (x,y>0)
0.25
4/7 - Mã đề 101
x = 50
Giải hệ ta được:
y = 75
Bài 4
a. Trong mặt phẳng Oxy , cho các điểm A (1;2) và B ( −3;1) . Xác định tọa độ điểm M sao
cho AM = 3 AB ?
b. Cho tam giác ABC. Gọi M là trung điểm của BC, I là trung điểm của AM. Biểu diễn
a Gọi M(x;y) ta có
+ AM = ( x − 1; y − 2) 0.25
+ 3 AB = (−12; −3)
x − 1 = −12 x = −11
= AM = 3 AB
y − 2 = −3 y = −1
Vậy M(-11;-1) 0.25
b. 1
+ M là trung điểm BC nên ta có AM = ( AB + AC )
2
1
+ I là trung điểm AM nên ta có IM = AM 0.25
2
1 1
= IM = AB + AC
4 4 0.25
Bài 5
Cho tam giác đều ABC có cạnh bằng a 3 , H là trung điểm của BC. Tính HA. AC
2 4
0.25
Bài 1
Lập bảng biến thiên và vẽ đồ thị hàm số y = x2 + 2 x − 3
4
- Đồ thị
xác định được các điểm giao của đồ thị với các trục 0.25
5/7 - Mã đề 101
1.5
0.5
4 3 2 1 1 2 3 4 5 6 7
0.5
1.5
2
0.25
2.5
3.5
3 2
a. = b. 2 x 2 + 3x + 4 = x + 2
x + 2 x −3
a. x −2 0.25
Điều kiện xác định:
x 3
3 2
= x = 13 vậy pt có nghiệm là x = 13
x + 2 x −3 0.25
b. x + 2 0 0.25
2 x 2 + 3x + 4 = x + 2 2
2 x + 3x + 4 = x + 4 x + 4
2
x −2
x −2
2 x = 0
x − x = 0 x = 1
0.25
Phương trình có tập nghiệm S ={0;1}
Bài 3 Gọi x, y lần lượt là chiều rộng và chiều dài thửa ruộng (x,y>0)
x = 50
Giải hệ ta được: 0.25
y = 75
Bài 4
a. Trong mặt phẳng Oxy ,cho các điểm A (1;2) và B ( −3;1) . Xác định tọa độ điểm M sao
cho AM = 2 AB ?
b. Cho tam giác ABC. Gọi M là trung điểm của BC, I là trung điểm của AM. Biểu diễn
a Gọi M(x;y) ta có
+ AM = ( x − 1; y − 2) 0.25
+ 2 AB = (−8; −2)
x − 1 = −8 x = −7
= AM = 2 AB
y − 2 = −2 y = 0
0.25
6/7 - Mã đề 101
Vậy M(-7;0)
b. 1
+ M là trung điểm BC nên ta có AM = ( AB + AC )
2
1
+ I là trung điểm AM nên ta có IM = AM 0.25
2
1 1
= IM = AB + AC
4 4 0.25
Bài 5
Cho tam giác đều ABC có cạnh bằng a 2 , H là trung điểm của BC. Tính AH .CA
7/7 - Mã đề 101