Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 26

CÁC QUÁ TRÌNH VÀ THIẾT BỊ

TRAO ĐỔI NHIỆT

Giảng viên: Đặng Thị Tuyết Ngân


Bộ môn: QTTB Công nghệ Hóa & TP
Email: ngan.dangthituyet@hust.edu.vn

1
Chương 1: Truyền nhiệt
TÓM TẮT BUỔI TRƯỚC

• Cơ sở của NĐH

• Các phương thức truyền nhiệt

• Dẫn nhiệt

2
Chương 1: Truyền nhiệt
Cơ sở của nhiệt động học

• Nguyên lý thứ nhất:


𝑸 = ∆𝑼 + 𝑨
𝜹𝑸 = 𝒅𝑼 + 𝜹𝑨

• Nguyên lý thứ hai:


Nhiệt không thể tự truyền từ vật lạnh sang vật nóng hơn

3
Chương 1: Truyền nhiệt
Các phương thức truyền nhiệt
• Dẫn nhiệt/Conduction: là sự truyền nhiệt năng giữa các
nguyên tử hay phân tử của cùng một vật hoặc giữa các
vật khi chúng tiếp xúc trực tiếp với nhau.
• Đối lưu nhiệt/Convection: Quá trình truyền nhiệt do các
phần tử chất lỏng hoặc chất khí đổi chỗ cho nhau, do
chúng có nhiệt độ khác nhau hoặc là do bơm, quạt, khuấy
trộn,…
• Bức xạ nhiệt/Radiation: Quá trình truyền nhiệt dưới
dạng các sóng điện từ. Nhiệt năng biến thành các tia bức
xạ rồi truyền đi, khi gặp vật thể nào đó thì một phần năng
lượng bức xạ đó được biến thành nhiệt năng, một phần
phản xạ lại, và một phần xuyên qua vật thể
4
Chương 1: Truyền nhiệt
DẪN NHIỆT
• Định luật dẫn nhiệt Fourier:

dt
dQ    dF  d , J
dn

• PTVP dẫn nhiệt:

t
 a 2t


t t t
2 2 2
QT ổn định:  2  2 0
x y
2
z
5
Chương 1: Truyền nhiệt
DẪN NHIỆT

• Dẫn nhiệt ổn định qua tường phẳng một lớp/n lớp

tT1  tT2
Q F, W y

 tT1
t1
t2

Q
t T1  tT2 F  , W
tT2

n
i

i 1 i
δ1 δ2 δ3 x

6
Chương 1: Truyền nhiệt
DẪN NHIỆT

• Dẫn nhiệt ổn định qua tường ống một lớp/n lớp

Q
 
2L tT1  tT2
,W
1 r2
. ln
 r1

Q

2L tT1  tT2 ,W
n 1 ri1
i1  ln r
i i

r2
 2 : Dùng công thức tường phẳng
r1 7
Chương 1: Truyền nhiệt

1.2 Đối lưu nhiệt


Dòng đối
Giàn lạnh
lưu

Dòng đối lưu được


hình thành khi trong
nồi có nước được đun
nóng
Bộ phận
sưởi

Tại sao bộ phận sưởi được đặt dưới sàn, còn giàn lạnh của tủ
lạnh được đặt phía trên?
8
Chương 1: Truyền nhiệt

• Đối lưu nhiệt là quá trình trao


đổi nhiệt nhờ sự chuyển
động của chất lỏng hay chất
khí giữa các vùng có nhiệt độ
khác nhau.
• Quá trình trao đổi nhiệt giữa
vật rắn với chất lỏng hay chất
khí chuyển động  Cấp nhiệt

9
ĐỊNH LUẬT CẤP NHIỆT NEWTON

Lượng nhiệt dQ do một phân tố bề mặt dF của vật rắn cấp cho môi trường xung
quanh (hoặc ngược lại) trong khoảng thời gian d thì tỉ lệ với hiệu số nhiệt độ giữa
vật thể và môi trường, với dF và d

dQ   tT  t dFd

Với quá trình ổn định: Q   tT  t F , W


Hệ số cấp nhiệt : là lượng nhiệt do một đơn vị bề mặt của tường
cấp cho môi trường xung quanh(hoặc ngược lại) trong khoảng thời
gian một giây khi hiệu số nhiệt độ giữa tường và môi trường (hoặc
ngược lại) là 1 độ.

   W 
    Q
 2 
 tT  t F   m C 
Hệ số cấp nhiệt  là một đại lượng rất phức tạp, phụ thuộc vào nhiều yếu tố:
•Loại chất tải nhiệt (khí, lỏng, hơi)
•Chế độ chuyển động của chất tải nhiệt
•Tính chất vật lý của chất tải nhiệt
•Kích thước, hình dạng, trạng thái của bề mặt trao đổi nhiệt,…
11
Chương 1: Truyền nhiệt

• Lớp biên nhiệt

12
1.2.2. PHƯƠNG TRÌNH VI PHÂN ĐỐI LƯU NHIỆT

Xét phân tố thể tích dV trong dòng chất lỏng


- t=t(x,y,z); 𝒘 = (𝒘𝒙 , 𝒘𝒚 , 𝒘𝒛 ) = f(x,y,z); Cp = const

- Cơ chế chính là đối lưu và dẫn nhiệt: 𝒅𝑸𝝀 + 𝒅𝑸𝒘 = 𝟎


 
dQ    2t dV

Lượng nhiệt mang vào phân tố dV do đối lưu:


 Theo trục Ox:

dQx  Wx dydzCpt


 C p twx 
dQx  dx  C p twx dydz  dxdydz
x
13
  wx  t 
dQx  dx  C p twx dydz  C p t  wx  dxdydz
 x x 
Lượng nhiệt do đối lưu tích theo phương Ox tích lại trong phân tố dV:

  wx  t 
dQ  dQx  dQx  dx
x
 C p t  wx  dxdydz
 x x 
Lượng nhiệt do đối lưu tích theo phương Oy tích lại trong phân tố dV:

 wy  t 
dQ  dQy  dQy  dy
y
 C p t  wy  dxdydz
 y y 
Lượng nhiệt do đối lưu tích theo phương Oz tích lại trong phân tố dV:

  wz  t 
dQ z  dQz  dQz  dz  C p t  wz  dxdydz
 z z 
14
Tổng lượng nhiệt tích lại trong phân tố dV do đối lưu:

dQ w  dQx  dQy  dQz


   wx   wy   wz   t t t 
dQ  C p t 
w
    w  w  w d V
  x y z  x y z 
x y z

Phương trình dòng liên tục 


  Wx
 
 
 W y

 
 Wz   0
cho quá trình ổn định:
 x y z 

Nên:  t t t 
dQ   C p wx  wy
w
 wz dV
 x y z 

15
dQ   dQ w  0

 t t t 
 
  t  C p wx  wy  wz dV  0
2

 x y z 

Phương trình vi phân đối lưu nhiệt Fourier- Kirchhoff:

t t t
wx
x
 wy
y
 wz
z
 
 a  2t


a
Cp
16
Hệ phương trình vi phân mô tả quá trình trao đổi
nhiệt đối lưu:

• Phương trình năng lượng:

• Phương trình chuyển động:

• Phương trình liên tục:

17
• Điều kiện đơn trị:
• Điều kiện hình học
• Điều kiện vật lý
• Điều kiện thời gian
• Điều kiện biên
Xác định hệ số cấp nhiệt α

 Phương pháp giải tích

 Phương pháp thực nghiệm

 Lý thuyết đồng dạng


Lý thuyết đồng dạng
• Hai hiện tượng là đồng dạng với nhau khi chúng có cùng bản chất vật
lý và được miêu tả bằng các phương trình hoặc hệ phương trình vi
phân giống nhau
• Cơ sở của lý thuyết đồng dạng là 3 định lý đồng dạng:
• Định lý 1: Hai hiện tượng đồng dạng với nhau thì các chuẩn số
đồng dạng cùng tên có giá trị bằng nhau.
• Định lý 2: Nếu các hiện tượng vật lý được mô tả bằng hệ phương
trình vi phân thì luôn luôn có thể mô tả các hiện tượng vật lý đó
dưới dạng phương trình chuẩn số.
• Định lý 3: Các hiện tượng có các điều kiện đơn trị đồng dạng và
các chuẩn số rút ra từ các điều kiện đơn trị có giá trị bằng nhau
từng đôi một thì đồng dạng với nhau.
Phương pháp biến đổi đồng dạng
 Các chuẩn số đồng dạng có thể tìm được bằng phương pháp biến
đổi đồng dạng.
 Có hai phương pháp biến đổi đồng dạng:
- Phương pháp biến đổi tỷ lệ: dựa trên PTVP hoặc hệ PTVP mô tả
hiện tượng
- Phương pháp phân tích thứ nguyên
Chuẩn số Nusselt (Nu)
Trong quá trình truyền nhiệt ổn định, lượng nhiệt truyền do dẫn nhiệt phải
bằng lượng nhiệt truyền do cấp nhiệt:

 tT  t   
dt
dn
t
 .t  
x

t
 .t    l
 Nu
l 

Chuẩn số Nusselt đặc trưng cho quá trình cấp nhiệt trên bề mặt phân giới

22
Chuẩn số Peclet
Được rút ra từ phương trình Fourier- Kirchhoff

t t t  2t  2t  2t
wx  wy  wz  a( 2  2  2 )
x y z x y z

Ví dụ đối với trục ox:


t  2t t  t
wx a 2 Hay: wx a ( )
x x x x x
t t
wx  a 2
x x
wl 
 Pe Với: a
a  .C p

Ý nghĩa: Pe cho biết cơ chế quá trình trao đổi nhiệt


23
Reynolds, Prandtl, Grashof
 Từ các phương trình chuyển động rút ra các chuẩn số: Re, Eu, Fr

 Ngoài ra: Eu  f Re wl


Pe a   C p
 Kết hợp Pe và Re được Pr: Pr     
Re wl  a  
 
Pr đặc trưng cho tính chất vật lý của môi trường
2
gl  wl  gl 3
 Kết hợp Fr và Re được Ga: Ga  Fr . Re  2 
2
  2
w    
 Chuẩn số Grashof, đặc trưng cho truyền nhiệt khi đối lưu tự nhiên:
gl 3
Gr  Ga.t  t
 2
24
Phương trình chuẩn số

Nu  C. Rem Pr n Gr p
Nhiệt độ và kích thước quy ước

You might also like