Professional Documents
Culture Documents
Đề số 04 mới
Đề số 04 mới
Đề số 04 mới
Mã đề 000
2 2 2
Câu 3. Cho hình nón có chiều cao h 4 2 và đường sinh l 6 . Bán kính đáy r của khối nón đã cho
bằng
A. r 2. B. r 2 2. C. r 4. D. r 3 2.
Câu 4. Một cấp số cộng có số hạng đầu u1 3 và công sai d 2 . Số hạng thứ 3 của cấp số cộng đó
bằng
A. u3 18 . B. u3 10 . C. u3 12 . D. u3 7 .
f x
Câu 5. Cho hàm số có bảng biến thiên như sau:
A.
; 2 . B.
1;3 . C.
4; . D.
; 1 .
f x sin x 2021
Câu 6. Cho hàm số . Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
log ab 2
Câu 8. Với a , b là hai số thực dương tùy ý, bằng
1
log a log b 2 log a log b
A. log a 2 log b . B. 2 . C. . D. 2 log a log b .
Trong không gian Oxyz , mặt cầu
S : x 2 y 1 z 2 4
2 2
A.
0;1; 2 . B.
0;1; 2 . C.
0; 1; 2 . D.
1;1; 2 .
x 1 y z 1
d:
Câu 10. Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng 2 1 2 . Một vectơ chỉ phương của
đường thẳng d là
u1 2;1; 2 u2 1;0;1 u3 2; 1; 2 u4 1; 1; 1
A. . B. . C. . D. .
f x 3x 2 2 x 1
Câu 11. Cho hàm số . Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
f x dx x f x dx 3 x
A. B.
3
x xC
2 3
2x2 x C
. .
3 2
x x
C. f x dx 6 x 3 4 x 2 2 x C
. D.
f x dx xC
3 2 .
Câu 15. Cho hai số phức z1 2 i, z2 1 3i . Điểm biểu diễn của số phức z1 2 z2 có tọa độ là
A.
3; 4 . B.
2;0 . C.
0; 5 . D.
0; 2 .
1
x dx
2
Câu 17. Trong không gian vói hệ tọa độ Oxyz , mặt phẳng có phương trình nào sau đây đi qua điểm
N (3;0; 2) ?
A. 2 x 4 y z 4 0 . B. 2 x 4 y z 0. C. 2 x 4 y z 4 0 . D. x 4 y z 4 0 .
Câu 18. Trong không gian Oxyz , đường thẳng nào dưới đây đi qua điểm M (1; 2;1) ?
x 1 y 2 z 1 x 1 y 2 z 1
d2 : d3 :
A. 2 1 3 . B. 2 3 1 .
x 1 y 2 z 1 x 1 y 2 z 1
d4 : d1 :
C. 2 1 3 . D. 2 3 1 .
Câu 19. :Một khối chóp có thể tích bằng 12 và diện tích đáy bằng 4. Chiều cao của khối chóp đó bằng
4 1
A. 3. B. 9 . C. 9. D. 3 .
A. y x 2 x 1 . B. y x 2 x 1 . C. y x 3x 1 . D. y x 3x 1 .
4 2 4 2 3 2 3 2
Câu 24. Cho khối lăng trụ đứng ABC. A ' B ' C ' có BB ' a , đáy là tam giác vuông cân tại B và
AC a 2 ( tham khảo hình vẽ bên). Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng
A' C'
B'
A C
a3 a3 a3
3
A. 3 . B. a . C. 6 . D. 2 .
Câu 25. Một hình trụ có bán kính đáy r 4 cm và độ dài đường sinh l 3 cm . Diện tích xung quanh
của hình trụ đó bằng
A. 12 cm . B. 48 cm . C. 24 cm . D. 36 cm .
2 2 2 2
z 1 i 5 i
Câu 26. Cho số phức z thỏa mãn . Khi đó môđun của z bằng
z 13 z 5 z 13 z 5
A. . B. . C. . D. .
2
2 2 2 2
a
B. a .
2 a
A. 2 . C. a . D. 2 .
trên đoạn
f x x 4 10 x 2 2 1; 2
Câu 29. Giá trị nhỏ nhất của hàm số bằng
A. 2 . B. 23 . C. 22 . D. 7 .
Câu 30. Cho hình hộp chữ nhật ABCD. ABC D có AB a 3 , AD a , AA 2a (tham khảo hình
a 3
A. 2 . B. a . C. a 3 . D. 2a .
Câu 31. Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình vuông cạnh a , SA vuông góc với mặt phẳng đáy và
SA a 2 (tham khảo hình vẽ). Góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng SAB bằng
Câu 33. Có 20 tấm thẻ đánh số từ 1 đến 20 . Lấy ngẫu nhiên 2 thẻ từ 20 tấm thẻ đó, tính xác suất để
tổng hai số ghi trên 2 thẻ đó là một số lẻ
10 2 9 17
A. 19 . B. 19 . C. 19 . D. 19 .
1 1
5 f x x x dx 20 f x dx
2001
Câu 35. Kết luận nào sau đây đúng về số thực a thỏa mãn
2a 3 2a 3
3 7
?
3 3
1 a 2 1 a 2
3
a2
A. a 2 . B. 2 . C. a 2 . D. a 2 .
397
Câu 36. Năm 2021 , tỉ lệ thể tích của khí CO2 trong không khí là 10 . Biết rằng tỉ lệ thể tích khí CO2
6
trong không khí tăng 0, 4% mỗi năm. Vậy ít nhất đến năm bao nhiêu thì tỉ lệ thể tích khí CO2
41
5
trong không khí vượt ngưỡng 10 ?
A. 2029 . B. 2031 . C. 2028 . D. 2030 .
y f x
Câu 37. Cho hàm số f ( x ) , đồ thị của hàm số là đường cong trong hình vẽ bên. Xét
g x f (2 x) 4 x
. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
3 3
g g 0 g 1 g g 0 g 1
A. 2 . B. 2 .
3 3
g 0 g g 1 g 1 g g 0
C. 2 . D. 2 .
Câu 38. Một bồn hình trụ chứa đầy dầu được đặt nằm ngang, có chiều dài 5m , bán kính đáy 1m , với
nắp bồn đặt trên mặt nằm ngang của hình trụ. Người ta rút một phần dầu tương ứng với 0,5m
của đường kính đáy. Tính thể tích của phần dầu còn lại trong bồn gần nhất với kết quả nào dưới
đây?
3 3 3 3
A. 11, 781m . B. 12, 637m . C. 14,923m . D. 10, 471m .
Câu 39. Cho lăng trụ đứng ABC. A ' B ' C ' có đáy ABC là tam giác đều, góc giữa hai mặt phẳng
A ' BC và
ABC 0
bằng 45 , gọi M là trung điểm BC , khoảng cách giữa hai đường thẳng
A ' B và C ' M bẳng a 3 . Thể tích khối lăng trụ bằng
3 3
A. 16 3a . D. 8 3a
3 3
B. 12a . C. 24a .
f x f ' x
Câu 40. Cho hàm số bậc bốn có đồ thị như sau:
1 4
g x f x2 x 3; 3
Hàm số 16 có giá trị lớn nhất trên đoạn bằng
1 7 49 5 25
f 4 1 f 2 f f
A. . B. 4. C. 2 64 . D. 2 64 .
Câu 44. Có bao nhiêu số nguyên dương a sao cho ứng với mỗi a thì mọi số thực dương b đều thỏa
1 1
2 b log a log a 1 3 b 2 2
b b ?
A. 100. B. 900. C. 99. D. 899.
Câu 45. Trong không gian Oxyz cho mặt phẳng ( P ) : 2 x y 2 z 1 0 và điểm A(5; 1; 4) . Xét mặt
cầu ( S ) có tâm I (a; b; c ) cắt mặt phẳng ( P) theo giao tuyến là đường tròn (C ) có bán kính
bằng 2 . Biết rằng mọi điểm M thuộc (C ) thì AM là tiếp tuyến của ( S ) , khi đó a b c bằng
20 20
A. 3 . B. 3 . C. 9 . D. 9 .
A. 6 . B. 4 . C. 8 . D. 5 .
f x y f x , y f x
Câu 47. Cho đa thức có đồ thị của hai hàm số trên cùng một hệ trục toạ độ
như hình vẽ
Biết
f 0 1
. Số điểm cực trị của hàm số
y f x3 3 x
là
A. 5 . B. 7 . C. 3 . D. 4.
z 4 3i 2
Câu 49. Xét số phức z thỏa mãn và hai số phức z1 , z2 sao cho phần thực của z1 và
P 2 z z1 z z2
phần ảo của z2 cùng bằng 1 . Giá trị nhỏ nhất của bằng
A. 8 2 5 . B. 5 2 2 . C. 7 2 5 . D. 8 10 .
f x ax 4 2 x 2 2 g x bx3 cx 2 2 x
Câu 50. Cho hàm số ; có đồ thị như hình vẽ. Gọi S1 , S 2 là
557
S1
diện tích các hình phẳng gạch sọc trong hình vẽ. Khi 480 thì S 2 bằng
Mã đề 000
BẢNG ĐÁP ÁN TN
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25
A C A D D A D A A C A C A C C B A B C B A B A D C
26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50
A D C C A B D A B D D A B C D D C D A D B A A A A
Câu 3. [2H2-1.2-1] Cho hình nón có chiều cao h 4 2 và đường sinh l 6 . Bán kính đáy r của khối
nón đã cho bằng
A. r 2. B. r 2 2. C. r 4. D. r 3 2.
Lời giải
FB tác giả: Nguyên Huỳnh
Ta có r l h 36 32 2 .
2 2
Câu 4. [1D3-3.3-1] Một cấp số cộng có số hạng đầu u1 3 và công sai d 2 . Số hạng thứ 3 của cấp
số cộng đó bằng
A. u3 18 . B. u3 10 . C. u3 12 . D. u3 7 .
Lời giải
Ta có u3 u1 2d 3 4 7 .
f x
Câu 5. [2D1-1.2-1] Cho hàm số có bảng biến thiên như sau:
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
; 2 . B.
1;3 . C.
4; . D.
; 1 .
Lời giải
Ta có f x dx cos x 2021x C .
2x 3
y
Câu 7. [2D1-4.1-1] Đồ thị hàm số x 1 có các đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang lần lượt
là
A. x 1, y 3 . B. x 2, y 1 . C. x 1, y 2 . D. x 1, y 2 .
Lời giải
FB tác giả: Tuân Mã
Ta có:
3
2
2x 3 x 2
lim lim 2x 3
x
x 1 x 1 1 y
+ x y 2 là đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số x 1
.
2x 3 2x 3
lim x 1 y
x 1 x 1
+ là đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số x 1 .
log ab 2
Câu 8. [2D2-3.1-1] Với a , b là hai số thực dương tùy ý, bằng
1
log a log b 2 log a log b
A. log a 2 log b . B. 2 . C. . D. 2 log a log b .
Lời giải
FB tác giả: Tuân Mã
log ab 2
log a log b 2
log a 2 log b
Ta có: .
[2H3-1.3-1] Trong không gian Oxyz , mặt cầu
S : x 2 y 1 z 2 4
2 2
A.
0;1; 2 . B.
0;1; 2 . C.
0; 1; 2 . D.
1;1; 2 .
Lời giải
FB tác giả: Tuân Mã
S :x y 1 z 2 4 I 0;1; 2
2 2 2
Câu 15. [2D4-2.1-2] Cho hai số phức z1 2 i, z2 1 3i . Điểm biểu diễn của số phức z1 2 z2 có
tọa độ là
A.
3; 4 . B.
2;0 . C.
0; 5 . D.
0; 2 .
Lời giải
FB tác giả: Luong Tam Hoang
z 2 z2 2 i 2 1 3i 0 5i
Ta có 1 .
z1 2 z2 có tọa độ là 0; 5
Đo đó điểm biểu diễn của số phức .
1
x dx
2
x dx
2
3 0 3
Ta có 0 .
Câu 17. [2H3-2.4-1] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , mặt phẳng có phương trình nào sau đây đi
qua điểm N (3;0; 2) ?
A. 2 x 4 y z 4 0 .
B. 2 x 4 y z 0. C. 2 x 4 y z 4 0 . D. x 4 y z 4 0 .
Lời giải
Tác giả FB: Bình Phan
Thay toạ độ điểm N (3;0; 2) lần luợt vào các phương trình mặt phẳng thấy điểm N thuộc mặt
phẳng có phương trình 2 x 4 y z 4 0
Câu 18. [2H3-3.3-1] Trong không gian Oxyz , đường thẳng nào dưới đây đi qua điểm M (1; 2;1) ?
x 1 y 2 z 1 x 1 y 2 z 1
d2 : d3 :
A. 2 1 3 . B. 2 3 1 .
x 1 y 2 z 1 x 1 y 2 z 1
d4 : d1 :
C. 2 1 3 . D. 2 3 1 .
Lời giải
Tác giả FB: Bình Phan
Thay toạ độ điểm M (1; 2;1) lần luợt vào các phương trình đường thẳng thấy điểm M thuộc
x 1 y 2 z 1
d3 :
đường thẳng có phương trình 2 3 1 .
Câu 19. [2H1-3.4-1] Một khối chóp có thể tích bằng 12 và diện tích đáy bằng 4. Chiều cao của khối
chóp đó bằng
4 1
A. 3. B. 9 . C. 9. D. 3 .
Lời giải
FB tác giả: Nguyễn Đình Đức
1 3V
V Bh h 9
Áp dụng công thức thể tích khối chóp 3 B .
'
Câu 21. [2D1-2.2-2] Cho hàm số f ( x ) có bảng xét dấu đạo hàm f ( x ) như hình vẽ
A. y x 2 x 1 . B. y x 2 x 1 .
4 2 4 2
C. y x 3 x 1 . D. y x 3 x 1 .
3 2 3 2
Lời giải
FB tác giả: Nguyễn Thị Bích Ngọc
Quan sát đồ thị hàm số trên ta thấy đây là đồ thị của hàm số y ax bx c với a 0 nên ta
4 2
chọn B.
Câu 24. [2H1-3.2-2] Cho khối lăng trụ đứng ABC. A ' B ' C ' có BB ' a , đáy là tam giác vuông cân tại
B và AC a 2 ( tham khảo hình vẽ bên). Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng
A' C'
B'
A C
a3 a3 a3
3
A. 3 . B. a . C. 6 . D. 2 .
Lời giải
FB tác giả: Nguyễn Thị Bích Ngọc
a2
S ABC
Tam giác ABC vuông cân tại B và có AC a 2 nên AB BC a . Suy ra 2 .
a3
VABC . A ' B 'C ' BB '.S ABC
Do đó thể tích khối lăng trụ trên là: 2 .
Câu 25. [2H2-1.2-1] Một hình trụ có bán kính đáy r 4 cm và độ dài đường sinh l 3 cm . Diện tích
xung quanh của hình trụ đó bằng
A. 12 cm . B. 48 cm . C. 24 cm . D. 36 cm .
2 2 2 2
Lời giải
FB tác giả: Đặng Thị Ngọc Anh
S xq 2 rl 24 cm 2
Diện tích xung quanh của hình trụ đó bằng .
z 1 i 5 i
Câu 26. [2D4-3.2-2] Cho số phức z thỏa mãn . Khi đó môđun của z bằng
z 13 z 5 z 13 z 5
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
FB tác giả: Đặng Thị Ngọc Anh
5 i 5 i 1 i 4 6i
z 1 i 5 i z 2 3i
Ta có 1 i 2 2 .
z 13
Suy ra .
2
2 2 2 2
Lời giải
FB tác giả: Đặng Thị Ngọc Anh
Ta có
3 x .3 .ln 3 2 x.3 .ln 3
x2 2 x2
.
x2
a
B. a .
2 a
A. 2 . C. a . D. 2 .
Lời giải
FB tác giả: Nguyễn Phú Hòa
2
Ta có 4
log 2 a
2 2log 2 a 2log2 a a 2 .
trên đoạn
f x x 10 x 2 2
4
1; 2
Vậy giá trị nhỏ nhất của hàm số bằng 22 .
Câu 30. [1H3-5.3-2] Cho hình hộp chữ nhật ABCD. ABC D có AB a 3 , AD a , AA 2a (tham
Câu 31. [1H3-3.3-2] Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình vuông cạnh a , SA vuông góc với mặt
phẳng đáy và SA a 2 (tham khảo hình vẽ). Góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng
SAB
bằng
A. 45 . B. 30 . C. 60 . D. 90 .
Lời giải
FB tác giả: Phạm Văn Mạnh
SA ABCD SA BC 1 .
Ta có
BC AB 2
Lại có ABCD là hình vuông .
Từ
1 , 2 BC SAB . Lại có SC SAB S SB là hình chiếu của SC lên SAB .
SC , SAB SC , SB CSB
.
BC a 1
tan CSB CSB 30
Xét tam giác vuông SBC : SB a 3 3 .
Câu 33. [1D2-5.2-2] Có 20 tấm thẻ đánh số từ 1 đến 20 . Lấy ngẫu nhiên 2 thẻ từ 20 tấm thẻ đó, tính
xác suất để tổng hai số ghi trên 2 thẻ đó là một số lẻ
10 2 9 17
A. 19 . B. 19 . C. 19 . D. 19 .
Lời giải
FB tác giả: Phạm Văn Mạnh
2
Số cách lấy ngẫu nhiên 2 thẻ trong 20 thẻ là: C20 cách lấy.
1 1
Để tổng 2 thẻ lấy ra là số lẻ ta cần lấy 1 thẻ chẵn và 1 thẻ lẻ và ta có: C10 .C10 cách lấy.
C101 .C101 10
2
Suy ra xác suất để tổng hai số ghi trên 2 thẻ đó là một số lẻ là C 20 19 .
1 1
5 f x x x dx 20 f x dx
2001
5 f x x x dx 20 5. f x dx x x dx 20
2001 2001
1 1 1
1 1
5. f x dx 0 20 f x dx 4
1 1 .
Câu 35. [2D2-1.3-3] Kết luận nào sau đây đúng về số thực a thỏa mãn
2a 3 2a 3
3 7
?
3 3
1 a 2 1 a 2
3
a2
A. a 2 . B. 2 . C. a 2 . D. a 2 .
Lời giải
FB tác giả: Nguyễn Thị Hồng Nhung
3
2a 3 0 a
Điều kiện: 2
1 1
2a 3 2a 3
3 7
2a 3 2a 3
3 7
2a 4 . 2a 2 . 2a 3 1
2
2a 3 1
4
0 0
2a 3 2a 3
7 7
3
1 a
2
a 2
397
Câu 36. [2D2-4.5-2] Năm 2021 , tỉ lệ thể tích của khí CO 6
2 trong không khí là 10 . Biết rằng tỉ lệ thể
tích khí CO2 trong không khí tăng 0, 4% mỗi năm. Vậy ít nhất đến năm bao nhiêu thì tỉ lệ thể
41
tích khí CO 5
2 trong không khí vượt ngưỡng 10 ?
Vì n nên n 9 .
41
Vậy ít nhất đến năm 2030 thì tỉ lệ thể tích khí CO2 trong không khí vượt ngưỡng 10
5
y f x
Câu 37. [2D1-1.4-3] Cho hàm số f ( x ) , đồ thị của hàm số là đường cong trong hình vẽ bên.
g x f (2 x) 4 x
Xét . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
3 3
g g 0 g 1 g g 0 g 1
A. 2 . B. 2 .
3 3
g 0 g g 1 g 1 g g 0
C. 2 . D. 2 .
Lời giải
FB tác giả: Bui Thi Dung
g x 2 f 2x 4 g x 0 2 f 2x 4 0 f 2x 2
Ta có: , (*)
y f 2x
Phương trình (*) là phương trình hoành độ giao điểm của đồ thị hàm số và đường thẳng
y 2.
a 3
x
2 x a 3 2 2
2 x 0
x 0
f 2x 2
2 x 2 x 1
2 x b 2 x b 1
y f x 2
Dựa vào đồ thị hàm số ta suy ra:
g x
Bảng xét dấu của
3
g x y g x ;1
Từ bảng xét dấu của ta thấy hàm số đồng biến trên 2 .
3
g g 0 g 1
Suy ra: 2 .
Câu 38. [2D3-3.5-3] Một bồn hình trụ chứa đầy dầu được đặt nằm ngang, có chiều dài 5m , bán kính
đáy 1m , với nắp bồn đặt trên mặt nằm ngang của hình trụ. Người ta rút một phần dầu tương
ứng với 0,5m của đường kính đáy. Tính thể tích của phần dầu còn lại trong bồn gần nhất với
kết quả nào dưới đây?
3 3 3 3
A. 11, 781m . B. 12, 637m . C. 14,923m . D. 10, 471m .
Lời giải
FB tác giả: Bui Thi Dung
y
y = 1-x2
-1 O 0,5 x
y = - 1-x2
Chọn hệ trục tọa độ Oxy có gốc O là tâm của mặt đáy (như hình vẽ).
Đường tròn đáy có bán kính bằng 1 nên có phương trình là: x y 1 y 1 x .
2 2 2
0,5
S 2 1 x 2 dx
Diện tích phần hình tròn đáy có chứa dầu là: 1 .
0,5
V S .h 10 1 x 2 dx 12, 637 m3
Thể tích của phần dầu còn lại trong bồn là: 1 .
Câu 39. [2H1-3.2-3] Cho lăng trụ đứng ABC. A ' B ' C ' có đáy ABC là tam giác đều, góc giữa hai mặt
phẳng
A ' BC và
ABC 0
bằng 45 , gọi M là trung điểm BC , khoảng cách giữa hai đường
thẳng A ' B và C ' M bẳng a 3 . Thể tích khối lăng trụ bằng
3 3
A. 16 3a . D. 8 3a
3 3
B. 12a . C. 24a .
Lời giải
FB tác giả: Lê Nga
A' C'
N
B'
H
A C
B
MH BN MH A ' BN
Gọi N là trung điểm của B ' C ' . Kẻ
C ' M / / BN C ' M / / A ' BM d C ' M ; A 'B d C ' M ; A ' BN d M ; A ' BN MH
Ta có
x 3
AM
Gọi cạnh đáy có độ dài là x 2
x 3
A' A
. Ta có
A ' BC ; ABC A ' M ; AM 45 0
2
Xét tam giác BMN vuông tại M có:
1 1 1 1 4 4
2
2
2
2 2 2 x 2 16a 2 x 4a
MH BM MN 3a x 3x
4a
2
3 4a 3
VLT . 24a 3
4 2 .
f x f ' x
Câu 40. [2D1-3.1-3] Cho hàm số bậc bốn có đồ thị như sau:
1 4
g x f x2 x 3; 3
Hàm số 16 có giá trị lớn nhất trên đoạn bằng
1 7 49 5 25
f 4 1 f 2 f f
A. . B. 4. C. 2 64 . D. 2 64 .
Lời giải
FB tác giả: Lê Nga
1 3 9
f ' x f ' x x 3x2 x
Dựa vào đồ thị hàm số nên hàm số 2 2
1 1
g ' x 2 x. f ' x 2 x 3 2 x f ' x 2 x 2
4 8
x 0 x 0
g ' x 0 1 6
f ' x2 1 x2 x 3x 4 9 x 2 1 x 2
8 2 2 8
Xét
x 0
2 x 0
x 0
2
x 2,5 x 5
2
x 2 3,5 x 3; 3
f 0 f 0
5 25
3; 3 f
g x bằng 2 64 .
Vậy giá trị lớn nhất của trên đoạn
vdu là
A. 2 x cos x 2sin x C . B. 2 x sin x 2 cos x C .
C. 2 x sin x 2 cos x C . D. 2 x sin x 2 cos x C .
Lời giải
FB tác giả: Đinh Huế
udv 2 x sin x (2 x ) cosx C
2
Ta có
.
x y 1 z 1
d1 : ;
Câu 43. [2H3-3.6-3] Trong không gian Oxyz , cho ba đường thẳng 1 2 1
x 2 y 3 z 1 x 1 y 1 z 1
d2 : ; d3 :
1 2 1 2 1 1 . Có bao nhiêu đường thẳng cắt cả 3 đường
thẳng đã cho?
A. 0. B. 2. C. 1. D. Vô số.
Lời giải
FB tác giả: Thanh Hương Nguyễn
d
Đường thẳng 1 đi qua điểm
M 0;1; 1 có vectơ chỉ phương 1
u 1; 2; 1 .
d
Đường thẳng 2 đi qua điểm
N 2;3;1 có vectơ chỉ phương 2
u 1; 2;1 .
P 1; 1;1 u 2;1;1
Đường thẳng d3 đi qua điểm có vectơ chỉ phương 3 .
Dễ thấy hai đường thẳng d1 , d 2 song song; hai đường thẳng d1 , d3 chéo nhau. Gọi
P là mặt
A P d3 P tồn tại vô
phẳng chứa hai đường thẳng d1 , d 2 ; gọi . Khi đó, trong mặt phẳng
số dường thẳng qua A và cắt d1 , d 2 có vô số đường thẳng cắt cả 3 đường thẳng đã cho.
Câu 44. [2D2-6.5-4] Có bao nhiêu số nguyên dương a sao cho ứng với mỗi a thì mọi số thực dương b
1 1
2 b log a log a 1 3 b 2 2
đều thỏa b b ?
A. 100. B. 900. C. 99. D. 899.
Lời giải
FB tác giả: Thanh Hương Nguyễn
g x b b g x b .ln b b .ln b b x b x ln b
x x x x
Xét hàm số .
g x 0 b 0; x 0
Ta sẽ chứng minh .
Thật vậy:
b x b x b x b x 0
b 0;1 ; x 0 g x 0
+ Với ln b 0 ln b 0 .
b b
x x
b b 0
x x
b 1; x 0 g x 0
+ Với ln b 0 ln b 0 .
g x 0 b 0; x 0 g x 0; .
Vậy là hàm số đồng biến trên khoảng
1
log a 2 VT VP 2 g log a 1 3 g 2 2 g 2 2 b 2
TH1: Nếu b2
b 1
2 2
VT VP 0, b 0
b2 .
1 1
log a 2 VT VP 2 b log a log a 1 3 b 2 2 , b
TH2: Nếu b b (loại).
log a 2 0 a 100 a 1, 2,...,100
Vậy .
Câu 45. [2H3-2.7-4] Trong không gian Oxyz cho mặt phẳng ( P ) : 2 x y 2 z 1 0 và điểm
A(5; 1; 4) . Xét mặt cầu ( S ) có tâm I (a; b; c ) cắt mặt phẳng ( P) theo giao tuyến là đường
tròn (C ) có bán kính bằng 2 . Biết rằng mọi điểm M thuộc (C ) thì AM là tiếp tuyến của ( S ) ,
khi đó a b c bằng
20 20
A. 3 . B. 3 . C. 9 . D. 9 .
Lời giải
FB tác giả: Vương Hữu Quang
IA ( P) H
Vì mọi điểm M thuộc (C ) thì AM là tiếp tuyến của ( S ) nên với H là hình
chiếu của A trên mặt phẳng ( P) .
H
Tìm tọa độ điểm : Phương trình đường AH đi qua A(5; 1; 4) có VTCP (2; 1; 2)
u
x 5 2t
x 5 2t y 1 t
( AH ) :
( AH ) : y 1 t z 4 2t
z 4 2t 2 x y 2 z 1 0
. Tọa độ điểm H là nghiệm phương trình
2(5 2t ) (1 t ) 2(4 2t ) 1 0 t 2 H (1;1;0) .
A. 6 . B. 4 . C. 8 . D. 5 .
Lời giải
FB tác giả: Vương Hữu Quang
1 t 1 1
x :x
t 4 x 2 4 x 4 x 2 4 x t 0 ( ' 4 4t 0 t 1) 2 2
1 t 1 1
x :x
Đặt 2 2.
Trên mỗi khoảng xét của x thì 1 nghiệm t sẽ cho 1 nghiệm x tương ứng thỏa mãn.
t 1 1 1
f (t ) x (1)
2 2
f (4 x 2 4 x) x 1
t 1 1 1
f (t ) x (2)
2 2 .
1 x 1
2 y 1 x 1 2 y 1 x 1 x 4 y 2 4 y
2
y
Ta vẽ hai đồ thị: 2 .
Từ đồ thì suy ra phương trình (1) có 3 nghiệm, phương trình (2) có 1 nghiệm. Vậy phương trình
có 4 nghiệm thỏa mãn.
f x y f x , y f x
Câu 47. [2D1-5.3-4] Cho đa thức có đồ thị của hai hàm số trên cùng một hệ
trục toạ độ như hình vẽ
Do đó
C2 là đồ thị của hàm số y f x
và
C1 là đồ thị hàm số y f x
.
f x
f x me x m
Phương trình ex .
f x
g x
Xét hàm số e x với x 0; 2 .
f x .e x f x .e x f x f x
g x
e2 x ex .
x a 0 l
g x 0 f x f x 0 x 1
x2
Biết
f 0 1
. Số điểm cực trị của hàm số
y f x3 3 x là
A. 5 . B. 7 . C. 3 . D. 4.
Lời giải
FB tác giả: Nguyễn Thị Thanh Nguyệt
g x f x3 3x g x 3x 2 f x3 3
Đặt có .
1
g x 0 f x3 1
x2
1
1 f t 2
Đặt t x , từ
3
3
t2
1
y
y f t 3
t 2 như sau
Từ BBT ta có đồ thị hàm số và
Từ đồ thị suy ra phương trình
2 t a x 3 a .
BBT:
Ta có đồ thị hàm số
y g x f x3 3 x
Hàm số y g x f x 3 x có 3 cực trị và đồ thị hàm số y g x cắt trục hoành tại
3
Vậy hàm số
y g x f x3 3 x
có 5 cực trị.
z 4 3i 2
Câu 49. [2D4-5.2-4] Xét số phức z thỏa mãn và hai số phức z1 , z2 sao cho phần thực
P 2 z z1 z z2
của z1 và phần ảo của z2 cùng bằng 1 . Giá trị nhỏ nhất của bằng
A. 8 2 5 . B. 5 2 2 . C. 7 2 5 . D. 8 10 .
Lời giải
FB tác giả: Kiều Ngân
M x; y x, y .
Gọi là điểm biểu diễn số phức z x yi
y 4 x 4 2 3
z 4 3i 2 x 4 y 3 4
2 2
y 4 x 4 3
2
Ta có
.
x 4 2 6 x 2 5 x 1 1
y 3 2 5 y 1 4 y 1 0 .
Điều kiện
Gọi B , C lần lượt là điểm biểu diễn số phức z1 , z2 .
B 1; b d1 : x 1
C c; 1 d 2 : y 1
suy ra
z
Phần thực của và phần ảo của
1 z 2 cùng bằng 1 .
M x; y
Gọi B , C lần lượt là hình chiếu vuông góc của điểm lên d1 , d 2 .
B 1; y MB x 1
C x; 1 MC y 1 .
Suy ra
P 2 z z1 z z2 2MB MC 2MB MC
Ta có
P 2 x 1 y 1 2 x 1 y 1
P 2 x 3 y
P 2 x 3 4 x 4 2 3 2 x 4 x 4 2 f x
P 2 x 3 4 x 4 2 3 2 x 4 x 4 2 g x
g x f x , x 6; 2 P f x
Nhận xét: .
x4
f x 2
4 x 4
2
Ta có ;
x 4 0
f x 0 2 4 x 4
2
x4
4 4 x 4 x 4
2
2
x 4
4
16 x 4
2
x 4 5
5
Bảng biến thiên
4 2
min P min f x 8 2 5 z 4 3 i
Vậy 6;2 xảy ra khi 5 5 .
f x ax 4 2 x 2 2 g x bx3 cx 2 2 x
Câu 50. [2D3-3.1-4] Cho hàm số ; có đồ thị như hình vẽ.
557
S S S1
Gọi 1 , 2 là diện tích các hình phẳng gạch sọc trong hình vẽ. Khi 480 thì S 2 bằng
x 0
g x 0 x bx 2 0 2
2
x 2 1
c 0 g x bx 3 2 x b
lẻ, suy ra . Do đó .
x 0
f x 4ax 4 x 4 x ax 1 0 2 1
3 2
f x ax 4 2 x 2 2
x 2
Lại có , a .
a 7 557 1 1
a b .
40 6 480 4 2
x 2
1
Phương trình x 2 . Khi đó
2
2 2
1 3 1 4 x4 x5 2 x3
S 2 g x f x dx x 2 x x 2 x 2 dx x
2 2
2x
3 3 2 4 8 20 3 3
2 2 2
299
.
240
----------Hết---------