Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 10

Hệ phân tán keo

Môi trường PT
(rắn, lỏng, khí) 10-7cm 10-5cm

Tiểu phân kích thước


kích thước
khác nhau Dd thật Hệ keo Hệ thô
10-7 – 10-5 cm đồng nhất
Cắn khô
Pha phân tán Gồm keo
(rắn, lỏng khí) keo
Hệ
1 or nhiều chất có kt keo Hệ phân Phân
nhỏ được phân bố vào tán (PT) loại Cắn khô
ĐN
1 chất khác (MTPT). Keo sơ
dịch
Gel Keo thân
+ chất L/R dịch
Làm bền
HĐBM Độ mịn (D)
Kém bền = 1/d = 1/2r L/L pha PT
Keo tụ aerosol
có ái lực
Nhũ mạnh với
năng lượng Diện tích bề
tương Hỗn dịch MT
tự do bề mặt mặt riêng lớn
(G) rất lớn. có
pha PT khó
quá trình Hiện tượng BM: hấp phụ, Là ∑Shạt /1đvị V hoặc
tự nhiên thấm ướt rất quan trọng và hay 1đvị KL của không có ái
nhiều ứng dụng trong thực tế. pha PT. lực với MT
Khó đ/chế Dễ bị đông keo kloại, Ptử lớn của
agar,
C.cao tụ khi bảo keo AgI, keo các chất hữu
gelatin
quản S/ H2O cơ, polymer
Tự xảy ra
Ít bị đông tụ
khi thêm
chất điện ly không bị ảnh
hưởng bởi
điều chế
Đặc điểm chất đly
được C. cao Hệ PTkeo độ nhớt
tăng, Gel
Chuyển
động Brown Keo thân H2O,
BM thấm H2O

Siêu kết tủa từ


lọc chất vô cơ
Tương đối không tự xảy
trong hoặc ra, cần có lực
đục lờ DDgiả - HPT có mặt và chất gây PT
sẽ bị
điện tử siêu vi dị thể, lượng nhỏ
keo tụ
1 nm -100 nm chất điện ly
Khử muối Au / FeCl3+ 3H2O Fe(OH)3 keo+3HCl A, thấm
formol QT chia nhỏ hạt PT ướt vật rắn
Đc keo S thô đạt KT hạt keo = chất
AgNO3 +KI HĐBM
AgIkeo+…. PT vật rắn có độ
bền không lớn:
S, nhựa, graphic,
mô mềm: gan,
não, thận
Điều chế & ĐC keo
KL / DM
tinh chế keo hữu cơ
Use màng = + chất
cô đặc keo,
dẫn xuất Đly HP
dd polymer,
cellulose, chọn lọc
tinh chế sp
dầy 1- 2 mm,
kém bền
chịu Pcao
với nhiệt
Gel:Thể đđ ĐN tủa chứa chất
tách riêng của polymer tham gia PỨ
từng loại hệ liên tục Ion HP
PT với các tách keo khỏi chất đly = chọn
kt hạt Điện thẩm Chạy thận
cách cho chất đly khuếch lọc
tán qua màng bán thấm tích nhân tạo
Sự sa Sự nhiễu xạ
lắng ánh sáng
khuếch
tán (KT
Sự hấp
thu ánh
sáng
TÍNH CHẤT
HỆ KEO

Các yếu tố ảnh hưởng


tới thế điện động học 
Sự tích điện
của hệ keo

Cấu tạo lớp


Cấu tạo điện kép
hạt keo
dC 𝑑𝑚 𝑑𝐶
dm  D .Sdt 𝑣= = −𝐷. 𝑆.
giảm khi kt dx 𝑑𝑡 𝑑𝑥
tiểu phân ↑, 𝑘𝑇 𝑑𝐶
siêu vi = . 𝑆.
độ nhớt mt ↑  2 = 2DT
ĐL Fick I 6𝜋𝜂𝑟 𝑑𝑥

tính V = 0, khi
C = nhau
ĐN
do Hạt có kt lớn,
KT chậm, độ
TC.Động học nhớt cao KT
hệ keo chậm
Hệ thứcStocK Do
DM di chuyển qua
2𝑟 2 (𝑑 − 𝑑0 )𝑔 màng bán thấm
𝑉= Do
9𝜂 do sự chênh lệch
về C chất tan
𝐹𝑚𝑠 = 6𝜋𝜂𝑟𝑉
3 3 P. cần tác dụng
𝑃 = 𝜋𝑟 (𝑑 − 𝑑0 )𝑔 trên bề mặt DD
4
đủ ngăn dòng TT
phụ thuộc bản
P.TT của dd P.TT của
chất chất tan, 𝑤
keo không hệ keo ˂˂˂
chỉ phụ thuộc kt 𝜋= 𝑅𝑇 = 𝜈𝑅𝑇
hằng định P. dd thật 𝑚. 𝑁. 𝑉
hạt hay độ PT.
Tindamet, Đo được IKT
kt hạt lớn,IKT mạnh
máy đo độ ⇒ C.hệ keo (a˂ λ /2)
đục
Nephelomet
2 2 2
𝑛 1 − 𝑛2 𝑁𝑉
ĐK để có 𝐼𝐾𝑇 = 24𝜋 3 sin2 𝛼 2 . 4 𝐼0
𝑛1 − 2𝑛22 𝜆
NX ás’

TC QUANG chiết suất của I 1 42



HỌC HỆ KEO pha PT và MT I 2 14
Dd thật Hệ keo nhiều thì IKT
sẽ lớn 𝜆2 = 2𝜆1
⇒ 𝐼1 = 16𝐼2
xác định được D
⇒ C.hệ keo và K
ás đơn sắc có λ
tuân theo
I0 ngắn, nhiễu xạ
ln  KCd pt
I mạnh
D = KCd
I = l0e-KCd Kính siêu vi
Lambert - Beer (KHV nền đen)
Mật độ quang
C.hệ keo & KT.hạt
hạt keo mang điện Nhận xét MTPT hay lớp
tích và có điện tích ở hệ dị thể, nơi khuếch tán mang
trái dấu với MT hay tiếp xúc giữa pha điện tích di chuyển
lớp khuếch tán. lỏng và rắn có về điện cực
lớp tích điện trái
dấu nhau
xuất hiện
điện thẩm
điện thế

T.C. ĐIỆN
HỌC CỦA Điện thế
điện di hay HỆ KEO sa lắng Khi các hạt chuyển
các hạt mang động, nơi tiếp xúc
điện chuyển
điện chuyển giữa pha lỏng - rắn
động trong điện Nguyên nhân
bm hạt keo có xuất hiện điện thế
trường
tích điện.
trong xét sự HP các Do
nghiệm sinh ion từ dd
hóa, định tính sự ph.ly hoặc sự h.tan các
lên bm
protein, acid do sự biến đổi ion từ bm
xuất hiện
amin trong tạo lớp điện h.học của nhờ sự
điện thế
huyết thanh. kép trên bm ph.tử bm solvat hóa
hạt keo
lớp điện kép trên bm hạt
Cấu trúc của tiểu phân keo keo: Tổ hợp lớp Stern và
lớp khuếch tán.

• aa’: Là ranh giới tiếp


xúc và cation tạo thế bị
hấp phụ nằm trên aa’.
• bb’: Là bề mặt trượt,
đó là ranh giới giữa pha
động và pha tĩnh.

Công thức cấu tạo của tiểu phân keo


[(mAgI.nAg+)(n-xNO3-)] xNO3-

Nhân keo Lớp Stern Lớp khuếch tán

Hạt keo tích điện dương


Thế của lớp điện tích ở bề mặt
trượt gọi là thế điện động học Micell keo trung hòa điện
zêta, ký hiệu .
[(mAgI.nI-)(n-xK+)] xK+
Const
 Z 4 3 2 1 ion có r. lớn
Z. C CKT 1 10-20 60-100 500-1000 làm ↓ mạnh lớp
KT  và làm ↓
C.chất đly thế 
thay đổi, điện Ả.H. đến thế  ả h. của điện
thế 0 không và chiều dầy tích ion vào
chất đ. ly có
thay đổi lớp KT C.gây keo tụ Ả h. của ion ph.ly HP
r. ion vào bm pha
chất điện ly là rắn của hệ keo
không có ion CÁC YẾU TỐ Ả.H là
tham gia vào lớp ĐẾN THẾ DIỆN Làm thay đổi
tạo thế. ĐỘNG HỌC ( ) Chất điện ly điện thế 0
không trơ (dễ
↑ C. và t0C của MT sẽ bị hP) và thế 
→ 0 và  ↓, khiến hệ
Thêm Thêm
keo dễ bị keo tụ.
ion HP có dấu ion HP có dấu
ngược với ion cùng với ion
0 và  đổi k. thước nhân
khi hết nI-, tạo thế Thí dụ tạo thế
dấu và có sẽ ↑ nhưng o
giá trị ↑
Ag+ sẽ là ion
tạo thế mới và  đều ↓. m( AgI ).nI 
.(n  x).K  .xK  
KI sẽ là chất +KI
bm hạt +KI thế 0 và
đ.ly trơ và sẽ
keo đã HP  đều ↑ [m(AgI)(n+n’)I- (n+n’-x)K+]x’K+ 
làm ↓ thế 
bão hoà

You might also like