Professional Documents
Culture Documents
Hệ phân tán keo
Hệ phân tán keo
Môi trường PT
(rắn, lỏng, khí) 10-7cm 10-5cm
tính V = 0, khi
C = nhau
ĐN
do Hạt có kt lớn,
KT chậm, độ
TC.Động học nhớt cao KT
hệ keo chậm
Hệ thứcStocK Do
DM di chuyển qua
2𝑟 2 (𝑑 − 𝑑0 )𝑔 màng bán thấm
𝑉= Do
9𝜂 do sự chênh lệch
về C chất tan
𝐹𝑚𝑠 = 6𝜋𝜂𝑟𝑉
3 3 P. cần tác dụng
𝑃 = 𝜋𝑟 (𝑑 − 𝑑0 )𝑔 trên bề mặt DD
4
đủ ngăn dòng TT
phụ thuộc bản
P.TT của dd P.TT của
chất chất tan, 𝑤
keo không hệ keo ˂˂˂
chỉ phụ thuộc kt 𝜋= 𝑅𝑇 = 𝜈𝑅𝑇
hằng định P. dd thật 𝑚. 𝑁. 𝑉
hạt hay độ PT.
Tindamet, Đo được IKT
kt hạt lớn,IKT mạnh
máy đo độ ⇒ C.hệ keo (a˂ λ /2)
đục
Nephelomet
2 2 2
𝑛 1 − 𝑛2 𝑁𝑉
ĐK để có 𝐼𝐾𝑇 = 24𝜋 3 sin2 𝛼 2 . 4 𝐼0
𝑛1 − 2𝑛22 𝜆
NX ás’
T.C. ĐIỆN
HỌC CỦA Điện thế
điện di hay HỆ KEO sa lắng Khi các hạt chuyển
các hạt mang động, nơi tiếp xúc
điện chuyển
điện chuyển giữa pha lỏng - rắn
động trong điện Nguyên nhân
bm hạt keo có xuất hiện điện thế
trường
tích điện.
trong xét sự HP các Do
nghiệm sinh ion từ dd
hóa, định tính sự ph.ly hoặc sự h.tan các
lên bm
protein, acid do sự biến đổi ion từ bm
xuất hiện
amin trong tạo lớp điện h.học của nhờ sự
điện thế
huyết thanh. kép trên bm ph.tử bm solvat hóa
hạt keo
lớp điện kép trên bm hạt
Cấu trúc của tiểu phân keo keo: Tổ hợp lớp Stern và
lớp khuếch tán.