Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 22

UBND HUYỆN THƯỜNG TÍN KẾ HOẠCH GIÁO DỤC CÁ NHÂN

TRƯỜNG TH MINH CƯỜNG (Dành cho học sinh khuyết tật)

Họ và tên học sinh: Nguyễn Ngọc Ánh


Ngày tháng năm sinh: 21/11/2011
Địa chỉ gia đình: Lam Sơn - Minh Cường - Thường Tín - Hà Nội
Điện thoại liên hệ: 0362178289
Lớp: 1A
Năm học: 2017 - 2018
Giáo viên chủ nhiệm: Lê Thị Nghĩa
Phần 1: THÔNG TIN CHUNG VỀ HỌC SINH
1. Khả năng của học sinh:
- Biết giao tiếp với bạn nhưng còn chậm.
2. Khó khăn của học sinh:
- Nói chưa rõ.
- Khả năng nghe kém.
3. Nhu cầu cần hỗ trợ: Giáo dục, can thiệp y tế, các điều kiện (phương tiện
môi trường,…)
- Chăm lo rèn luyện, phục hồi chức năng, bảo vệ sức khỏe.
- Thực hiện nhiệm vụ học tập và rèn luyện theo chương trình và kế hoạch của
trường.
- Tham gia các hoạt động trong và ngoài nhà trường phù hợp với khả năng của
mình.
- Được khám sức khỏe, tham gia các hoạt động y tế học đường.

Phần 2: MỤC TIÊU VÀ KẾ HOẠCH GIÁO DỤC CÁ NHÂN


1. Mục tiêu năm học:
Kiến thức:
- Rèn kĩ năng phát âm
- Nhận biết mặt chữ cái
Kĩ năng xã hội:
- Học sinh biết giao tiếp với thầy cô và bạn bè
- Biết chào hỏi
Chăm sóc sức khỏe và phục hồi chức năng:
- Biết giữ vệ sinh cá nhân
- Biết tham gia y tế học đường: súc miệng ngày thứ 3 hàng tuần.
2.Mục tiêu và kế hoạch giáo dục học kì I:
2.1.Mục tiêu:
Kiến thức:
- Rèn kĩ năng phát âm
Kĩ năng xã hội:
- Học sinh biết giao tiếp với thầy cô và bạn bè
Chăm sóc sức khỏe và phục hồi chức năng:
- Biết giữ vệ sinh cá nhân
- Biết tham gia y tế học đường: súc miệng ngày thứ 3 hàng tuần

Thống nhất thực hiện (chữ kí của các thành viên):

Gia đình GVCN Hiệu trưởng


2.2. Kế hoạch giáo dục học kì I:

Kỹ năng Chăm sóc sức khỏe và


Tháng Kiến thức
xã hội phục hồi chức năng

Tháng Nhận biết chữ cái: GDHS biết Súc miệng phòng bệnh
o,ô,ơ,a,ă,â,c,e,ê tham giờ học răng miệng.
9
Tháng Rèn phát âm: o,ô,ơ,a,ă.â,c,e,ê GDHS biết Súc miệng phòng bệnh
10 tham giờ học răng miệng.
Đếm đồ vật có số lượng: 1,2,3
Tháng Tô chữ: o,ô,ơ,a,ă.â,c,e,ê HS biết chào Súc miệng phòng bệnh
11 thầy cô giáo răng miệng.
Tô số:1,2,3
Tháng Luyện phát âm chữ cái : HS biết nói lời Súc miệng phòng bệnh
12 o,ô,ơ,a,ă.â,c,e,ê đếm số 1,2,3 răng miệng.
chào với cô

2.3. Nhận xét, đánh giá của giáo viên chủ nhiệm:

Kết quả và sự tiến bộ của học sinh theo từng tháng của học kì I:

Tháng 9: Nhận biết chậm .

Tháng 10: Phát âm không rõ.

Tháng 11: Tô chữ nguệch ngoạc.

Tháng 12: Biết đếm số,đọc chưa rõ.

Kết quả và sự tiến bộ của học sinh học kì I:

Kiến thức: - Nhận thức chậm, đọc không rõ.

Kĩ năng xã hội: - Chưa biết tham gia giờ học.

Chăm sóc sức khỏe và phục hồi chức năng:- Có tham gia súc miệng ở lớp.

Thống nhất về kết quả và sự tiến bộ của học sinh (chữ kí của các thành viên)
Gia đình GVCN Hiệu trưởng

3. Mục tiêu và kế hoạch giáo dục học kì II:

3.1. Mục tiêu:

Kiến thức:

- Rèn kĩ năng phát âm

Kĩ năng xã hội:

- Học sinh biết giao tiếp với thầy cô và bạn bè

Chăm sóc sức khỏe và phục hồi chức năng:

- Biết giữ vệ sinh lớp học.

- Biết tham gia y tế học đường: súc miệng ngày thứ 3 hàng tuần

Thống nhất thực hiện (chữ kí của các thành viên)

Gia đình GVCN Hiệu trưởng


3.2. Kế hoạch giáo dục học kì II:

Chăm sóc sức khỏe và


Tháng Kiến thức Kỹ năng xã hội
phục hồi chức năng
Tháng Nhận biết chữ cái :i,t GDHS biết tham Súc miệng phòng bệnh răng
giờ học miệng.
1 u,ư,n,m
Tháng Rèn phát âm: i,t,u,ư,n,m GDHS biết chơi Súc miệng phòng bệnh răng
với bạn miệng.
2 Đếm đồ vật có số
lượng:1,2,3,4,5
Tháng Tô chữ: i,t,u,ư,n,m HS biết chào thầy Súc miệng phòng bệnh răng
cô giáo miệng.
3 Tô số:1,2,3,4,5
Tháng Luyện phát âm chữ cái HS biết nói lời Súc miệng phòng bệnh răng
miệng.
4 Và đọc số chào với cô
Tháng Rèn cách đọc,tô chữ và HS biết giữ vs Súc miệng phòng bệnh
lớp
5 số
3.3. Nhận xét, đánh giá của giáo viên chủ nhiệm:

Kết quả và sự tiến bộ của học sinh theo từng tháng của học kì II:

Tháng 1: Nhận biết chậm.

Tháng 2: Biết đếm các đồ vật.

Tháng 3:Không hứng thú viết

Tháng 4:Đọc chữ ,số không rõ.

Tháng 5: Đọc chưa rõ.

Kết quả và sự tiến bộ của học sinh học kì II:


Kiến thức:

- Nhận biết chậm.

Kĩ năng xã hội:

- Biết chào thầy cô giáo.

Chăm sóc sức khỏe và phục hồi chức năng:

- Có tham gia xúc miệng ở lớp.

Thống nhất về kết quả và sự tiến bộ của học sinh (chữ kí của các thành viên)

Gia đình GVCN Hiệu trưởng

Phần 3: ĐÁNH GIÁ KẾ HOẠCH GIÁO DỤC CẢ NĂM HỌC

Kết quả và sự tiến bộ của học sinh:

1. Kiến thức:

- Đã nhận biết và nhớ được một số chữ cái và số.

- Biết đếm số từ 1 đến 5

- Đọc chưa rõ,chưa có ý thức học.

2. Kỹ năng xã hội:

- Biết lễ phép với thầy cô.

3. Chăm sóc sức khỏe và phục hồi chức năng:

- Tham gia súc miệng phòng bệnh răng miệng .

Thống nhất về kết quả và sự tiến bộ của học sinh (chữ kí của các thành viên)

Gia đình GVCN Hiệu trưởng


Phần 4: ĐỀ XUẤT CỦA GIÁO VIÊN CHỦ NHIỆM VÀ KẾ HOẠCH
CHUYỂN TIẾP HỌC SINH

- Cần quan tâm, chia sẻ, động viên học sinh khuyết tật tham gia các hoạt động của
lớp.
- GV học hỏi kinh nghiệm để nâng cao hiệu quả giáo dục hòa nhập cho học sinh
khuyết tật.
- Phối hợp chặt chẽ với gia đình, các tổ chức xã hội và các lực lượng cộng đồng để
chăm sóc giáo dục cho người khuyết tật.

- Hỗ trợ học sinh khuyết tật về các hoạt động mà các em chưa thực hiện được.

Gia đình GVCN Hiệu trưởng


UBND HUYỆN THƯỜNG TÍN KẾ HOẠCH GIÁO DỤC CÁ NHÂN
TRƯỜNG TH MINH CƯỜNG (Dành cho học sinh khuyết tật)

Họ và tên học sinh: Nguyễn Ngọc Ánh

Ngày tháng năm sinh: 21/11/2011

Địa chỉ gia đình: Lam Sơn- Minh Cường- Thường Tín- Hà Nội

Điện thoại liên hệ: 0362178289

Lớp: 1A

Năm học: 2018 - 2019

Giáo viên chủ nhiệm: Lê Thị Nghĩa

Phần 1: THÔNG TIN CHUNG VỀ HỌC SINH

1. Khả năng của học sinh:

- Biết giao tiếp với bạn nhưng còn chậm.


2. Khó khăn của học sinh:

- Nói chưa rõ

- Chậm phát triển trí tuệ


3. Nhu cầu cần hỗ trợ: Giáo dục, can thiệp y tế, các điều kiện (phương tiện
môi trường,…)

- Chăm lo rèn luyện, phục hồi chức năng, bảo vệ sức khỏe.
- Thực hiện nhiệm vụ học tập và rèn luyện theo chương trình và kế hoạch của
trường.
- Tham gia các hoạt động trong và ngoài nhà trường phù hợp với khả năng của
mình.
- Được khám sức khỏe, tham gia các hoạt động y tế học đường.
Phần 2: MỤC TIÊU VÀ KẾ HOẠCH GIÁO DỤC CÁ NHÂN

1. Mục tiêu năm học:

Kiến thức:

- Rèn kĩ năng phát âm

- Nhận biết mặt chữ cái

Kĩ năng xã hội:

- Học sinh biết giao tiếp với thầy cô và bạn bè

- Biết chào hỏi

Chăm sóc sức khỏe và phục hồi chức năng:

- Biết giữ vệ sinh cá nhân

- Biết tham gia y tế học đường: súc miệng định kì hàng tuần.

2. Mục tiêu và kế hoạch giáo dục học kì I:

2.1. Mục tiêu:

Kiến thức:

- Rèn kĩ năng phát âm

Kĩ năng xã hội:

- Học sinh biết giao tiếp với thầy cô và bạn bè

Chăm sóc sức khỏe và phục hồi chức năng:

- Biết giữ vệ sinh cá nhân

- Biết tham gia y tế học đường: súc miệng ngày thứ 3 hàng tuần
Thống nhất thực hiện (chữ kí của các thành viên)

Gia đình GVCN Hiệu trưởng

2.2. Kế hoạch giáo dục học kì I:

Kỹ năng Chăm sóc sức khỏe và


Tháng Kiến thức
xã hội phục hồi chức năng

Tháng Nhận biết chữ cái :l,b,h,k GDHS biết Súc miệng phòng bệnh
tham giờ học răng miệng.
9
Tháng Rèn phát âm:l,b,h,k GDHS biết Súc miệng phòng bệnh
10 chơi với bạn răng miệng.
Đếm đồ vật có số lượng:1,2,3,4,5
Tháng Tô chữ : l,b,h,k HS biết chào Súc miệng phòng bệnh
11 thầy cô giáo răng miệng.
Tô số:1,2,3,4,5
Tháng Luyện phát âm chữ cái : l,b,h,k HS biết nói lời Súc miệng phòng bệnh
12 đếm số 1,2,3,4,5 răng miệng.
chào với cô

2.3. Nhận xét, đánh giá của giáo viên chủ nhiệm:

Kết quả và sự tiến bộ của học sinh theo từng tháng của học kì I:
Tháng 9: Nhận biết chậm .

Tháng 10: Phát âm không rõ.

Tháng 11: Không kiên trì viết bài.

Tháng 12: Biết đếm số,đọc chưa rõ.

Kết quả và sự tiến bộ của học sinh học kì I:

Kiến thức: - Nhận thức chậm, đọc không rõ.

Kĩ năng xã hội:- Chưa biết tham gia giờ học.

Chăm sóc sức khỏe và phục hồi chức năng:- Có tham gia súc miệng ở lớp.

Thống nhất về kết quả và sự tiến bộ của học sinh (chữ kí của các thành viên)

Gia đình GVCN Hiệu trưởng

3. Mục tiêu và kế hoạch giáo dục học kì II:

3.1. Mục tiêu:

Kiến thức:

- Rèn kĩ năng phát âm

Kĩ năng xã hội:

- Học sinh biết giao tiếp với thầy cô và bạn bè

Chăm sóc sức khỏe và phục hồi chức năng:

- Biết giữ vệ sinh lớp học.

- Biết tham gia y tế học đường: súc miệng ngày thứ 3 hàng tuần
Thống nhất thực hiện (chữ kí của các thành viên)

Gia đình GVCN Hiệu trưởng

3.2. Kế hoạch giáo dục học kì II:

Chăm sóc sức khỏe và


Tháng Kiến thức Kỹ năng xã hội
phục hồi chức năng
Tháng Tập đọc ghép chữ đơn GDHS biết tham Súc miệng phòng bệnh
giản: bố, bà ,mẹ… giờ học răng miệng.
1
Tháng Rèn phát âm GDHS biết chơi Súc miệng phòng bệnh
với bạn răng miệng.
2 Đếm đồ vật có số
lượng:1,2,3,4,5,6,7…
10
Tháng Tô chữ : bố,bà… HS biết chào thầy Súc miệng phòng bệnh
cô giáo răng miệng.
3 Tô số:1,2,3,4,5,6,7…10
Tháng Luyện phát âm HS biết nói lời Súc miệng phòng bệnh
răng miệng.
4 Và đọc,viết số chào với cô
Tháng Rèn cách đọc,tô chữ và HS biết giữ vs lớp Súc miệng phòng bệnh

5 số
3.3. Nhận xét, đánh giá của giáo viên chủ nhiệm:

Kết quả và sự tiến bộ của học sinh theo từng tháng của học kì II:

Tháng 1: Nhận biết chậm.

Tháng 2: Biết đếm các đồ vật.

Tháng 3:Không hứng thú viết

Tháng 4:Đọc chữ ,số không rõ.

Tháng 5: Đọc chưa rõ.

Kết quả và sự tiến bộ của học sinh học kì II:

Kiến thức:
- Nhận biết chậm.
Kĩ năng xã hội:
- Biết chào thầy cô giáo.
Chăm sóc sức khỏe và phục hồi chức năng:
- Có tham gia xúc miệng ở lớp.
Thống nhất về kết quả và sự tiến bộ của học sinh (chữ kí của các thành viên)
Gia đình GVCN Hiệu trưởng

Phần 3: ĐÁNH GIÁ KẾ HOẠCH GIÁO DỤC CẢ NĂM HỌC

Kết quả và sự tiến bộ của học sinh:

1. Kiến thức:

- Đã nhớ được một số chữ cái và số.Biết đánh vần ghép chữ đơn giản.

- Biết đếm số từ 1 đến 10

- Đọc chưa rõ,chưa có ý thức học.


2. Kỹ năng xã hội:

- Biết lễ phép với thầy cô.

- Biết chơi với bạn.

3. Chăm sóc sức khỏe và phục hồi chức năng:

- Tham gia súc miệng phòng bệnh răng miệng .

Thống nhất về kết quả và sự tiến bộ của học sinh (chữ kí của các thành viên)

Gia đình GVCN Hiệu trưởng

Phần 4: ĐỀ XUẤT CỦA GIÁO VIÊN CHỦ NHIỆM VÀ KẾ HOẠCH


CHUYỂN TIẾP HỌC SINH

- Cần quan tâm, chia sẻ, động viên học sinh khuyết tật tham gia các hoạt động của
lớp.
- GV học hỏi kinh nghiệm để nâng cao hiệu quả giáo dục hòa nhập cho học sinh
khuyết tật.
- Phối hợp chặt chẽ với gia đình, các tổ chức xã hội và các lực lượng cộng đồng để
chăm sóc giáo dục cho người khuyết tật.
- Hỗ trợ học sinh khuyết tật về các hoạt động mà các em chưa thực hiện được.

Gia đình GVCN Hiệu trưởng

UBND HUYỆN THƯỜNG TÍN KẾ HOẠCH GIÁO DỤC CÁ NHÂN


TRƯỜNG TH MINH CƯỜNG (Dành cho học sinh khuyết tật)

Họ và tên học sinh: Nguyễn Ngọc Ánh

Ngày tháng năm sinh: 21/11/2011

Địa chỉ gia đình: Lam Sơn- Minh Cường- Thường Tín- Hà Nội
Điện thoại liên hệ: 0362178289

Lớp: 1A

Năm học: 2019 - 2020

Giáo viên chủ nhiệm: Lê Thị Nghĩa

Phần 1: THÔNG TIN CHUNG VỀ HỌC SINH

1. Khả năng của học sinh:

- Biết giao tiếp với bạn nhưng còn chậm.

2. Khó khăn của học sinh:

- Phát âm chưa rõ.

- Chậm phát triển trí tuệ

3. Nhu cầu cần hỗ trợ: Giáo dục, can thiệp y tế, các điều kiện (phương tiện
môi trường,…)

- Chăm lo rèn luyện, phục hồi chức năng, bảo vệ sức khỏe.
- Thực hiện nhiệm vụ học tập và rèn luyện theo chương trình và kế hoạch của
trường.
- Tham gia các hoạt động trong và ngoài nhà trường phù hợp với khả năng của
mình.
- Được khám sức khỏe, tham gia các hoạt động y tế học đường.
Phần 2: MỤC TIÊU VÀ KẾ HOẠCH GIÁO DỤC CÁ NHÂN

1.Mục tiêu năm học:

Kiến thức:

- Rèn kĩ năng phát âm

- Ghi nhớ ,viết được chữ cái .Đọc ghép vần những tiếng có ít âm tiết.

Kĩ năng xã hội:

- Học sinh biết giao tiếp với thầy cô và bạn bè

- Biết chào hỏi thầy cô và người lớn .Biết chơi với bạn.

Chăm sóc sức khỏe và phục hồi chức năng:

- Biết giữ vệ sinh cá nhân, vệ sinh lớp học .


- Biết tham gia y tế học đường: súc miệng định kì hàng tuần.

2. Mục tiêu và kế hoạch giáo dục học kì I:

2.1. Mục tiêu:

Kiến thức:

- Rèn kĩ năng phát âm

Kĩ năng xã hội:

- Học sinh biết giao tiếp với thầy cô và bạn bè

Chăm sóc sức khỏe và phục hồi chức năng:

- Biết giữ vệ sinh cá nhân

- Biết tham gia y tế học đường: súc miệng ngày thứ 3 hàng tuần

Thống nhất thực hiện (chữ kí của các thành viên)

Gia đình GVCN Hiệu trưởng

2.2. Kế hoạch giáo dục học kì I:

Kỹ năng Chăm sóc sức khỏe và


Tháng Kiến thức
xã hội phục hồi chức năng

Tháng Ghi nhớ chữ cái ,viết được các GDHS biết Súc miệng phòng bệnh
9 chữ a,ă,â,o,ô,ơ… tham giờ học răng miệng.

Viết số 1,2,3,4,5
Tháng Rèn phát âm:e,b,d,đ…. GDHS biết Súc miệng phòng bệnh
10 chơi với bạn răng miệng.
Đếm và viết số :1,2,3,4,5
Tháng Viết chữ : l,b,h,k HS biết chào Súc miệng phòng bệnh
11 thầy cô giáo răng miệng.
Viết số:1,2,3,4,5
Tháng Luyện phát âm chữ cái : y,g,r,s,v HS biết nói lời Súc miệng phòng bệnh
12 Tập viết các chữ cái. răng miệng.
chào .

2.3. Nhận xét, đánh giá của giáo viên chủ nhiệm:

Kết quả và sự tiến bộ của học sinh theo từng tháng của học kì I:

Tháng 9: Nhận biết chậm .

Tháng 10: Phát âm còn ngọng nhiều.

Tháng 11: Không tự chủ viết bài.

Tháng 12: Biết đếm số,đọc chưa rõ.

Kết quả và sự tiến bộ của học sinh học kì I:

Kiến thức: - Nhận thức chậm, đọc chưa rõ.

Kĩ năng xã hội:- Chưa biết tham gia giờ học.

Chăm sóc sức khỏe và phục hồi chức năng: Có tham gia súc miệng ở lớp.

Thống nhất về kết quả và sự tiến bộ của học sinh (chữ kí của các thành viên)

Gia đình GVCN Hiệu trưởng


3. Mục tiêu và kế hoạch giáo dục học kì II:

3.1. Mục tiêu:

Kiến thức:

- Rèn kĩ năng phát âm

Kĩ năng xã hội:

- Học sinh biết giao tiếp với thầy cô và bạn bè

Chăm sóc sức khỏe và phục hồi chức năng:

- Biết giữ vệ sinh lớp học.

- Biết tham gia y tế học đường: súc miệng định kì hàng tuần

Thống nhất thực hiện (chữ kí của các thành viên)

Gia đình GVCN Hiệu trưởng


3.2. Kế hoạch giáo dục học kì II:
Chăm sóc sức khỏe và
Tháng Kiến thức Kỹ năng xã hội
phục hồi chức năng
Tháng Tập đọc ghép chữ đơn GDHS biết Súc miệng phòng bệnh
giản: bố, bà ,mẹ… tham giờ học răng miệng.
1
Tháng Rèn phát âm và viết: bố , GDHS biết chơi Súc miệng phòng bệnh
với bạn răng miệng.
2 bà, mẹ…

Đếm ,viết:1,2,3,4,5,6,7…
10
Tháng Tập ghép chữ :lá cờ,bờ HS biết chào Súc miệng phòng bệnh
hồ… thầy cô giáo răng miệng.
3
Viết số:1,2,3,4,5,6,7…10
Tháng Luyện phát âm và viết HS biết nói lời Súc miệng phòng bệnh
những chữ ít âm tiết răng miệng.
4 chào với cô
Tháng Rèn cách đọc,viết chữ và HS biết giữ vs Súc miệng phòng bệnh
lớp
5 số

3.3. Nhận xét, đánh giá của giáo viên chủ nhiệm:
Kết quả và sự tiến bộ của học sinh theo từng tháng của học kì II:
Tháng 1: Đã ghi nhớ được mặt chữ.
Tháng 2: Biết làm các phép cộng trừ đơn giản. Đọc còn ngọng.
Tháng 3: Không kiên trì học.
Tháng 4: Đọc chữ, số còn ngọng.
Tháng 5: Đọc chưa rõ.
Kết quả và sự tiến bộ của học sinh học kì II:
Kiến thức:
- Đã đọc được bài.
Kĩ năng xã hội:
- Biết chơi với bạn.
Chăm sóc sức khỏe và phục hồi chức năng:
- Có tham gia xúc miệng ở lớp.
Thống nhất về kết quả và sự tiến bộ của học sinh (chữ kí của các thành viên)

Gia đình GVCN Hiệu trưởng


Phần 3: ĐÁNH GIÁ KẾ HOẠCH GIÁO DỤC CẢ NĂM HỌC

Kết quả và sự tiến bộ của học sinh:

1. Kiến thức:

- Đã nhớ được chữ cái và số.Biết đánh vần ghép chữ đơn giản.

- Biết làm phép tính cộng trừ trong phạm vi 10

- Đọc được song còn chậm.

2. Kỹ năng xã hội:

- Biết lễ phép với thầy cô.

- Biết chơi với bạn.

3. Chăm sóc sức khỏe và phục hồi chức năng:

- Tham gia súc miệng phòng bệnh răng miệng .

Thống nhất về kết quả và sự tiến bộ của học sinh (chữ kí của các thành viên)

Gia đình GVCN Hiệu trưởng


Phần 4: ĐỀ XUẤT CỦA GIÁO VIÊN CHỦ NHIỆM VÀ KẾ HOẠCH
CHUYỂN TIẾP HỌC SINH

- Cần quan tâm, chia sẻ, động viên học sinh khuyết tật tham gia các hoạt động của
lớp.
- GV học hỏi kinh nghiệm để nâng cao hiệu quả giáo dục hòa nhập cho học sinh
khuyết tật.
- Phối hợp chặt chẽ với gia đình, các tổ chức xã hội và các lực lượng cộng đồng để
chăm sóc giáo dục cho người khuyết tật.

- Hỗ trợ học sinh khuyết tật về các hoạt động mà các em chưa thực hiện được.

Gia đình GVCN Hiệu trưởng

You might also like