Professional Documents
Culture Documents
1ACFrOgC4okbqNdJEvVMO1-co0jaqkWMG4kOhMBa35iQs-cvUEm 0u9mHwQgVwfNQTOix SA49CMpxzrnK2z1AVpePNAX3OfhuXldQBSPt0rbNiAgO170eaOSRy506DT1GPVmlrZqxXRXsezt7t2y
1ACFrOgC4okbqNdJEvVMO1-co0jaqkWMG4kOhMBa35iQs-cvUEm 0u9mHwQgVwfNQTOix SA49CMpxzrnK2z1AVpePNAX3OfhuXldQBSPt0rbNiAgO170eaOSRy506DT1GPVmlrZqxXRXsezt7t2y
www.caothang.edu.vn
AUTOCAD 2D
BÀI GIẢNG
10/05/2021 4:02:49 CH 1
TRƯỜNG CAO ĐẲNG TRUNG TÂM TIN HỌC
KỸ THUẬT CAO THẮNG Môn học: AUTOCAD_2D
www.caothang.edu.vn
www.ttth.caothang.edu.vn
Bài 6. Ghi kích thước và hình dáng mặt cắt, ký hiệu vật liệu
Bài 6. Ghi kích thước và hình dáng mặt cắt, ký hiệu vật liệu
6.1. Ghi kích thước
6.1.1. Các thành phần ghi kích thước
Một kích thước có 4 thành phần chính:
- Dimension line: đường kích
thước
Bài 6. Ghi kích thước và hình dáng mặt cắt, ký hiệu vật liệu
6.1. Ghi kích thước
6.1.2. Thanh công cụ DIMENSION
Bài 6. Ghi kích thước và hình dáng mặt cắt, ký hiệu vật liệu
6.1. Ghi kích thước
6.1.3. Hộp thoại Dimension Style Manager
Bài 6. Ghi kích thước và hình dáng mặt cắt, ký hiệu vật liệu
6.1. Ghi kích thước
6.1.3. Hộp thoại Dimension Style Manager
Command: D ↵
- Styles: Kích thước đã tạo
- Set current: Kích thước hiện hành
- New : Kiểu kích thước mới
- Modify : Hiệu chỉnh kích thước
- Override: Chép chồng lên kích
thước đang hiện hành
- Compare: So sánh 2 kiểu kích
thước có trong bảng
Bài 6. Ghi kích thước và hình dáng mặt cắt, ký hiệu vật liệu
6.1. Ghi kích thước
6.1.4. Trình tự tạo một kiểu kích thước
Bài 6. Ghi kích thước và hình dáng mặt cắt, ký hiệu vật liệu
6.1. Ghi kích thước
6.1.4. Trình tự tạo một kiểu kích thước
Arrowheads
- First: Mũi tên phía bên trái đường gióng.
- Second: Mũi tên phía bên phải đường
gióng.
- Arrow size: Độ lớn mũi tên (2-3mm)
Center marks – dấu tâm và đường tâm
của đường tròn
- None: Không xuất hiện đấu tâm
- Mark: Dấu tâm là dấu cộng và định độ
lớn của đường tâm
- Line: Đường tâm có độ lớn theo kích
thước
Bài 6. Ghi kích thước và hình dáng mặt cắt, ký hiệu vật liệu
6.1. Ghi kích thước
6.1.4. Trình tự tạo một kiểu kích thước
Bài 6. Ghi kích thước và hình dáng mặt cắt, ký hiệu vật liệu
6.1. Ghi kích thước
6.1.4. Trình tự tạo một kiểu kích thước
Bài 6. Ghi kích thước và hình dáng mặt cắt, ký hiệu vật liệu
6.1. Ghi kích thước
6.1.4. Trình tự tạo một kiểu kích thước
Bài 6. Ghi kích thước và hình dáng mặt cắt, ký hiệu vật liệu
6.1. Ghi kích thước
6.1.4. Trình tự tạo một kiểu kích thước
Bài 6. Ghi kích thước và hình dáng mặt cắt, ký hiệu vật liệu
6.1. Ghi kích thước
6.1.4. Trình tự tạo một kiểu kích thước
Bài 6. Ghi kích thước và hình dáng mặt cắt, ký hiệu vật liệu
6.1. Ghi kích thước
6.1.4. Trình tự tạo một kiểu kích thước
Bài 6. Ghi kích thước và hình dáng mặt cắt, ký hiệu vật liệu
6.1. Ghi kích thước
6.1.4. Trình tự tạo một kiểu kích thước
Bài 6. Ghi kích thước và hình dáng mặt cắt, ký hiệu vật liệu
6.2. Hình dáng, mặt cắt và ký hiệu vật liệu
(Buổi học kế tiếp)
Bài 6. Ghi kích thước và hình dáng mặt cắt, ký hiệu vật liệu
Bài tập: Vẽ và ghi kích thước các hình vẽ sau
Bài 6. Ghi kích thước và hình dáng mặt cắt, ký hiệu vật liệu
Hoàn thành bài tập sau