Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 12

CHƯƠNG 1


:
 
r  r t  hay x=x(t), y=y(t), z=z(t).


.

ỹ .
 
 dr ds
v 
dt dt
.

 dv
a ổ i gian.
dt
.
ổ :
dv
at 
dt


.

an ổ

v2
an 
R

p tuy n c a quỹ ỹ .
  
ổ ằng: a  an  at

= .
, an = 0, a = at.
t ổ 0= 0, ta có các bi u thức:

v  v0  at

1 2
s  v0 t  at
2

2as  v 2  v02

a ,a
5. Khi R = const, quỹ
ứ ằ θ
ứ ứ :
d
: 
dt

 
d
: 
dt
     
: v   R, a n   2 R , at    R

 ổ ( ,
)
   0  t
1
   0 t  t 2
2
2   2   02


ứ ứ ứ
.

ổ ứ ở ứ :

 F
a
m

, F ổ ổ

a ổ
.
.

  
: K  mv K
bi u thứ nh lu t Newton thứ

dK 
F
dt

Đị Đ
.
  
Ta g i r  K g iv mOc ng K c g i là
ng c a ch iv m O, kí hi u :
  
L  r  mv

dL 
K :  M / O a 
dt

Định lý về ô ng Đ o hàm theo th i gian c ô ối


vớ m O c a ch m chuy ng b ng t ô ối vớ m O c a các l c tác
d ng lên ch m.

7
.
“ ề
ố ớ “

ổ nh này sang h
qui chi


.
x,y,z,t O x’, ’,z’, ’
O’ O :
’= , l =l0
8 :
  
v  v V
  
: a  a  A
   
v a O v a

O’ V

O. A O’ O.
O’ O O’
 
A = 0, a  :
   
F  ma  ma   F 
.
   
O’ O A  0, a  a   A . O’
:
     
F   ma   ma  mA  ma  Fqt
  
Fqt  mA A
O’ O.
CHƯƠNG 2
HƯỚNG DẪN HỌC CHƯƠNG II
I. MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU

.
.

3. Khái ni nh lu t b
nh lu t b o toàn .

II. TÓM TẮT NỘI DUNG


1.
ằ ổ
ằ ổ .

:
 
F  ma
 
a ,m ứ ổ , F
ổ .
II
m:

d
m1v1  m2 v2  ....  mn vn   F
dt

, F :

d
m1v1  m2 v2  ....  mn vn   0 hay m1v1  m2 v2  ....  mn vn  const
dt

2.

.

ằ ổ
.

3. 
t 
ằ 
ằ t
 
ω β.
 
F Ft ỹ
, ằ ỹ
.

ứ Ft
 
Ft Ft

ỹ Ft

  
M  r  Ft
 
r ỹ Ft

ỹ Ft . :
 
 r Ft
  
 ề r , Ft , M ứ ,
    
 ớ : M  r Ft sin r , Ft  .

4. n c a v t r n quay quanh tr c quay c nh :


 
M = Iβ .

β ,I .
 
F  ma
   
M ,β , I F, a , m
.
n
5. M I theo công ứ I   mi ri 2
i 1

r
2
I= dm
toan vat


o ứ

2
- : I0  mR 2
5
- ): Io = m R2,
m 2
- : I0 
12

mR 2
- : I0 
2

 ứ o
d  -Huyghens:
I = Io +md2
 
6. L  I

:

dL 
1: M
dt
 t2 
2: L   Mdt
t1

7.
ổ ằ

: L  const .
CHƯƠNG 3
1. dA
ds ằ :
 
dA= Fds = F.ds.cos = =Fs ds,
Fs ds
ằ :
 
A =  dA =  Fds
AB AB


ô ằ ô ị ,
p:
 
dA Fds  
P=   Fv
dt dt
(W).

2. ứ
. ứ

ằ :

A =W2 – W1 = W
Khi W > 0, .
Khi W < 0, .
W W
Wt ở ):
W= W + Wt

ổ , do ổ
ằ A12 ổ :
A12  Wđ 2  Wđ 1 (1)

12 12
.
mv 2
a ch m: Wđ 
2

I 2
a v t r n quay quanh tr c quay c nh: Wđq 
2
i v i v t r n v a chuy ng t nh ti n, v a chuy ng quay:
mv 2 I 2
Wđ  
2 2

A12 F

   
F r  , F r  .
.
t ị
:

A12 = Wt1 - Wt2 (2)


T a ch cg .

Định luậ
.

).



.

CHƯƠNG 4
. Có hai lo n tích có c u t o gián
n. Nó g m nh ng ph n t n nh nh t, g n tích nguyên t e = 1,6.10-19
n tích q c a m t v t có th bi u diễn bằ t s nguyên
L nh bằ nh lu t Coulomb:

q1 . q 2 q1 . q 2 -9
F0 = =k ; 9
40 r 2
r 2

N n tích cùng d u l c F là l ẩy, n n tích khác d u nhau thì l c


F là l c hút.

2. M u gây trong không gian bao quanh m


E ng là m t d c bi t c a v t ch t, nó gi vai trò truy a các
n tích. Bi u hi n c ng là, khi có m ng
thì qo s ch u tác d ng c a m t l n F =q E .

n ng gây bở mqt im m cách xa m n r:


kq r
E
r 2 r

ng tuân theo nguyên lý ch ng ch t. Áp d c


ng gây bởi h m hay gây bởi m t v n b t k . Mu n v y,
ta ch c n chia v t này thành vô s các ph n t n tích dq vô cùng nh , có th coi
m. Ph n t ng dE . T c
ng E gây bởi toàn b v t mang n tích q
 
r
E =  dE =  k
r 3
dq
ca vat ca vat

dV; dq = dS haydq = dl ng h p v t là kh i mang


u, m u hay là m t dây d n th ng u.

ng c a các v i xứ nh
lý Oxtrogradxki- n thông g i qua m t m t kín bằng tổ i
s n tích q nằm trong m

e =  DdS = q
i
i
(S )

T ng E gây bởi m u dài vô h n, m t m t


ph ng vô h t m t tr dài vô h u...

mứ n c m): D   o  E

5 ng gây bởi m t s i dây th ng dài vô h ut i



m m cách dây m t kho ng r: E  (  là m n dài c a dây)
2o r

ng gây bởi m t m t ph ut im m cách


dây m t kho ng r :


E (  là m n m t)
2 o 

7.Công c a l ng khi d ch chuy n tích qo ng


N N N rN
q .q dr qo q qo q
AMN   dA   F .dS   qo E.dS  o r    WM  W N
M M M
4o  rM
2
4o rM 4o rN

Th n tích qo ng gây bở n tích q t i kho ng r là:

qo q
W
4o r

Công c a l n khi d ch chuy n tích qo ng cong kín bằng


n là m ng th . Bi u thức toán h c bi u diễn tính ch t th :

 E.dS  0
S

AM 
8 n th t i m ng E: VM    Edr
qo M

9. Công c a l n khi d ch chuy m qo t


ng: A = qo(VA- VB)
B
10. Hi n th gi m A và B : VA- VB =  E.dl
A

U
ng h u E v i U = V1- V2 là hi n th , d là
d
kho ng cách gi a hai m ng th ứng.

11. Hi n th gi a hai m t c u, bằng nhau, trái d u:

q( R2  R1 )
V1  V2 
40 R1 R2

12. Liên h gi n th :

V
E   gradV
r

You might also like