Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 101

4/19/2021

HỌC VIỆN HÀNG KHÔNG VIỆT NAM


TS. Ao Thu Hoài
NỘI DUNG TS. Ao Thu Hoài

• Chương 1: Tổng quan về thương mại điện tử

• Chương 2: Cơ sở để phát triển thương mại điện tử

• Chương 3: Các hình thức giao dịch trong TMĐT

• Chương 4: Thanh toán điện tử

• Chương 5: Marketing điện tử

• Chương 6: Xây dựng giải pháp TMĐT

Giảng viên: TS. Ao Thu Hoài


Điện thoại: 0888681689
Email: aothuhoai@gmail.com

1 2

NỘI DUNG CHƯƠNG 1


TS. Ao Thu Hoài TS. Ao Thu Hoài

• 1.1. Bức tranh Thương mại điện tử thế kỷ 21


• 1.2. Khái niệm TMĐT
• 1.3. Phân loại TMĐT
• 1.4. Các đặc trưng của TMĐT
• 1.5. Các chức năng của TMĐT
• 1.6. Lợi ích của TMĐT
• 1.7. Hạn chế của TMĐT
• 1.8. Các hình thức hoạt động của TMĐT
• 1.9. Lịch sử và xu hướng phát triển của TMĐT

3 4

Bức tranh TMĐT thế kỷ 21 1.2. KHÁI NIỆM TMĐT


TS. Ao Thu Hoài TS. Ao Thu Hoài

• CNTT phát triển mạnh

• Toàn cầu hóa

• Cạnh tranh THƯƠNG MẠI ĐIỆN TỬ


• Mạng Internet

• Đổi mới công nghệ

• Sản phẩm chất lượng cao và giá hạ • Theo nghĩa rộng

• Theo nghĩa hẹp

DIGITAL -ECO

5 6

1
4/19/2021

THEO NGHĨA RỘNG THEO NGHĨA HẸP


TS. Ao Thu Hoài TS. Ao Thu Hoài

Luật mẫu về thương mại điện tử của ủy ban Liên hợp quốc về Luật thương mại quốc • Theo Tổ chức Thương mại thế giới (WTO): TMĐT được hiểu bao
tế (UNCITRAL), TMĐT bao gồm tất cả các quan hệ mang tính thương mại như: gồm việc sản xuất, quảng cáo, bán hàng và phân phối sản phẩm
• Các giao dịch liên quan đến việc cung cấp hoặc trao đổi hàng hóa hoặc dịch vụ; được mua bán và thanh toán trên mạng Internet, nhưng được

• Thỏa thuận phân phối, đại diện hoặc đại lý thương mại, ủy thác hoa hồng, cho thuê giao nhận một cách hữu hình.
dài hạn, xây dựng các công trình, tư vấn, đầu tư, cấp vốn, liên doanh…;

• Các hình thức khác về hợp tác công nghiệp hoặc kinh doanh;
• Theo Tổ chức hợp tác phát triển kinh tế của Liên Hợp quốc
• Chuyên chở hàng hóa hay hành khách bằng đường biển, đường không, đường sắt (OECD): TMĐT được định nghĩa sơ bộ là các giao dịch thương
hoặc đường bộ.
mại dựa trên truyền dữ liệu qua các mạng truyền thông như
Internet.

7 8

Theo mức độ số hóa của các yếu tố tham gia


PHÂN LOẠI TMĐT TS. Ao Thu Hoài TS. Ao Thu Hoài

9 10

THƯƠNG MẠI TRUYỀN THỐNG THƯƠNG MẠI ĐIỆN TỬ TOÀN PHẦN


TS. Ao Thu Hoài TS. Ao Thu Hoài

• Tất cả các chiều đều là thực


• Tất cả các chiều đều là số:
• Đặc trưng:
• Là các tổ chức kinh tế truyền thống
• Đặc trưng:

• Thực hiện các kinh doanh off-line • Các hãng, công ty hoàn toàn là online (ảo)
• Bán các sản phẩm thực thông qua các kênh • Các tổ chức kinh tế mới
phân phối thực
• Bán các sản phẩm hoặc dịch vụ hoàn toàn trực tuyến

11 12

2
4/19/2021

THƯƠNG MẠI ĐIỆN TỬ TỪNG PHẦN Theo các thành phần tham gia giao dịch
TS. Ao Thu Hoài TS. Ao Thu Hoài

• Tổ hợp không gian giữa chiều số và chiều thực Giao dịch điện tử là giao dịch có sử
• Đặc trưng: dụng thông điệp dữ liệu được thực A A
hiện bằng phương tiện điện tử
• Tổ chức kinh tế truyền thống
• Quản lý các hoạt động theo mô hình TMĐT
• Kinh doanh các sản phẩm trong thế giới thực A Administration hoặc Government B B

B Business

C Consumer (house-holder; citizen)


C C

13 14

MÔ HÌNH BẢNG HIỆU


Theo mô hình chức năng TS. Ao Thu Hoài
(Banner/Poster/ Billboard Model)
TS. Ao Thu Hoài

• Mô hình bảng hiệu


• Mô hình những trang vàng ❖ Là mô hình đơn giản nhất
• Mô hình sổ tay hướng dẫn ❖ Dễ dàng đưa thương hiệu của doanh nghiệp tiếp cận với người tiêu dùng trên Internet.
• Mô hình quảng cáo
❖ Đăng các thông tin về công ty và sản phẩm của doanh nghiệp qua giao diện website
• Mô hình thuê bao
riêng hay trên một website thông dụng
• Mô hình cửa hàng ảo
❖ Giống việc doanh nghiệp treo các bảng quảng cáo ngoài trời
• Mô hình sàn giao dịch đấu giá trực tuyến
• Mô hình hội thương ❖ Điểm chính yếu: giúp cho khách hàng biết địa chỉ (email, web, hay địa chỉ thông
• Mô hình cổng điện tử thường) và cách liên hệ với doanh nghiệp.
• Mô hình groupon ❖ Chi phí không cao, đơn giản → mô hình thông dụng hơn cả và có thể sử dụng cho tất
• Mô hình mạng xã hội cả các loại hình kinh doanh.
• Mô hình đăng nhập thông tin vị trí địa lý
❖ Mô hình này là bước cơ bản cho những công ty nhỏ.
• Mô hình nền kinh tế chia sẻ

15 16

MÔ HÌNH NHỮNG TRANG VÀNG


MÔ HÌNH BẢNG HIỆU
TS. Ao Thu Hoài
(Yellow Page Model) TS. Ao Thu Hoài

❖Giống niên giám Điện thoại “Những trang vàng”


❖Những tổ chức đứng ra lập website tạo ra một bảng danh mục cho
phép con trỏ nhấp đến các nguồn thông tin hay địa chỉ cung cấp sản
phẩm.
❖Khách hàng có thể tìm thông tin bằng cách nhấn nút “tìm kiếm”
(Search) bằng tên, ngành hay loại hình kinh doanh.
❖Có thể thu một khoản phí nhỏ hoặc không
❖Không tốn kém nhiều, trừ khi doanh nghiệp muốn lập ra một website
cung cấp thông tin hoàn chỉnh và một ngành hàng để gây dựng danh
tiếng cho công ty.
❖Thường áp dụng cho những tổ chức chính phủ, các website hỗ trợ
cho một ngành hàng nào đó, các tờ báo chuyên ngành hay một số công
ty có tên tuổi lớn.

17 18

3
4/19/2021

MÔ HÌNH SỔ TAY HƯỚNG DẪN


MÔ HÌNH NHỮNG TRANG VÀNG
TS. Ao Thu Hoài
(Cyber Brochure Model) TS. Ao Thu Hoài

❖Là một mô hình phổ biến trên thế giới


❖Cung cấp những tiện ích cần thiết cho khách hàng thông qua một
website được xây dựng giống như một cuốn sách hướng dẫn chi tiết
tất cả về sản phẩm và về công ty theo thư mục.
❖ Thông tin: phân loại sản phẩm chi tiết, tư vấn về cách sử dụng và
dịch vụ khuyến mãi, các bài viết liên quan đến sản phẩm.
❖ Có thể có một mẫu đơn đặt hàng theo yêu cầu, nhưng chưa là một cửa
hàng vì không bán trực tiếp qua mạng.
❖Các công ty thành lập gần đây thường xây dựng theo mô hình này.
❖Đòi hỏi đầu tư khá nhiều để xây dựng và duy trì website như một
công cụ quảng cáo và giới thiệu hiệu quả cho không chỉ khách hàng
mà còn cho những đối tượng liên quan.

19 20

MÔ HÌNH SỔ TAY HƯỚNG DẪN MÔ HÌNH QUẢNG CÁO


TS. Ao Thu Hoài (Advertising Model) TS. Ao Thu Hoài

❖ Ví dụ: Google, Bing, đại diện cho sự phát triển như vũ bão
của mô hình này.
❖ Đây là các website có công cụ tìm kiếm cực mạnh, giúp
khách hàng tiết kiệm thời gian lướt web và có số liệu so
sánh giữa các trang với nhau.
❖ Không chỉ đưa ra website, mô hình quảng cáo cũng có
chức năng hiển thị cung cấp không gian quảng cáo trên
website bên cạnh việc hỗ trợ tìm kiếm.
❖ Mô hình này thích hợp cho các doanh nghiệp cung cấp
dịch vụ trên mạng hay tiếp thị cho nhiều mặt hàng, nhiều
chủng loại sản phẩm.

21 22

MÔ HÌNH THUÊ BAO


MÔ HÌNH QUẢNG CÁO
TS. Ao Thu Hoài
(Subscription Model) TS. Ao Thu Hoài

❖ Như một câu lạc bộ dành riêng cho hội viên và khách hàng.
❖ Bắt buộc khách hàng đăng kí tên và mật khẩu để truy cập
vào nội dung chính của website
❖ Có thể phải trả tiền để có được những quyền lợi đặc biệt.
❖Tương tự như việc đặt mua định kì báo chí, sau đó có thể tìm
đọc thông tin quan trọng hơn so với người chỉ lướt web.
❖Thường được sử dụng cho các doanh nghiệp có sản
phẩm/dịch vụ có thể phân phối trực tiếp trên mạng như báo
điện tử, phần mềm, tư vấn…
❖ Hiện nay rất nhiều website có mục đăng ký để khuyến khích
tính tương tác giữa công ty và khách hàng.

23 24

4
4/19/2021

MÔ HÌNH THUÊ BAO MÔ HÌNH CỬA HÀNG ẢO


TS. Ao Thu Hoài
(Virtual Storefront Model/E-shop/Storefront model) TS. Ao Thu Hoài

❖ Đây được xem là mô hình dịch vụ thông tin hoàn hảo nhất.
❖ Hoạt động như một cửa hàng thực thụ, hoạt động 24h/ngày và 7
ngày/tuần.
❖ Khách hàng có thể đọc và xem thông tin chi tiết về sản phẩm
và thông tin về doanh nghiệp một cách thuận tiện nhất,
❖ Hầu hết các doanh nghiệp vừa và nhỏ đều có thể áp dụng.

25 26

MÔ HÌNH SÀN GIAO DỊCH ĐẤU GIÁ


MÔ HÌNH CỬA HÀNG ẢO
TS. Ao Thu Hoài
(Auction model hay e-auction) TS. Ao Thu Hoài

❖ Mới mẻ và rất được ưa chuộng hiện nay


❖ Người mua và người bán tham gia một cửa hàng ảo và được
quyền đưa giá trên một phòng đấu giá ảo do mình tạo ra.
❖ Đây là phương thức hữu hiệu để tìm kiếm sản phẩm hay mua
sản phẩm với giá tốt nhất.
❖ Ngoài ra còn có mô hình đấu giá ngược (Reverve Auction
Model), nhà cung cấp cho phép người mua chào giá theo ý muốn
rồi sau đó sẽ căn cứ vào đó để quyết định bán sản phẩm với mức
giá được đề nghị hay không.
❖ Ebay (www.ebay.com) là một website thành công nhất sử dụng
mô hình này. Ý tưởng lập ra mô hình đảo ngược giúp cho người
mua đạt được lợi ích nhiều nhất, thích hợp với các hợp đồng mua
hàng hóa – dịch vụ lớn.
❖Đấu thầu cũng là một hình thức của mô hình này.

27 28

MÔ HÌNH SÀN GIAO DỊCH ĐẤU GIÁ TRỰC TUYẾN MÔ HÌNH HỘI THƯƠNG
TS. Ao Thu Hoài (Affiliate Model) TS. Ao Thu Hoài

❖ Một website sẽ đứng ra kêu gọi các chủ website khác tham gia làm
các dịch vụ của mình.
❖ Mô hình này ít được mọi người biết đến vì nó mang tính nội bộ,
chỉ được giới thiệu trong phạm vi các website với nhau.
❖ Thiết lập mối quan hệ giữa các website với nhau như một hiệp hội
các website liên kết, để thu hút một lượng lớn KH mục tiêu và hỗ trợ
nhau cung cấp dịch vụ, thỏa mãn tối đa nhu cầu của KH.
❖ Ví dụ: từ một website chính bán PC, khách hàng có thể tìm những
linh kiện kèm theo trên các siêu liên kết khác, cài đặt phần mềm, hỗ
trợ trực tuyến và các dịch vụ liên quan.

29 30

5
4/19/2021

MÔ HÌNH CỔNG
MÔ HÌNH HỘI THƯƠNG
TS. Ao Thu Hoài
(Portal Model) TS. Ao Thu Hoài

❖ Có nhiều khái niệm về cổng thông tin điện tử tích hợp khác
nhau, và cho đến nay chưa có khái niệm nào được coi là
chuẩn xác.
❖ Một số tên gọi gần tương đương với thuật ngữ “portal” như
Cổng thông tin điện tử hoặc Cổng giao tiếp điện tử hoặc Cổng
giao dịch điện tử.
❖ Cả 3 tên gọi này đều có thể hiểu tương đương với “portal”,
tuy nhiên với các ứng dụng ở Việt Nam, chúng lần lượt thể
hiện 3 cấp độ phát triển khác nhau, từ thấp đến cao.
❖ Tùy theo nhu cầu và định hướng phát triển, có thể quyết
định tên gọi nào cho phù hợp, trong khi bản chất không thay
đổi

31 32

MÔ HÌNH CỔNG CÁC LOẠI CỔNG


TS. Ao Thu Hoài TS. Ao Thu Hoài

• Cổng thông tin điện tử: Một dạng web site tổ chức theo
hướng portal và sử dụng công nghệ portal, chủ yếu cung cấp
thông tin. Đây là bước phát triển đầu tiên của quá trình xây
dựng cổng giao tiếp điện tử và/hoặc cổng giao dịch điện tử sau
này.
• Cổng giao tiếp điện tử: Là bước kế thừa của một cổng thông
tin điện tử, nhưng giàu dịch vụ hơn, cung cấp các khả năng
giao tiếp hai chiều giữa người cung cấp và người sử dụng. Bên
trong của hình thức này là các khả năng giao tiếp ngang có tính
chất liên thông và tự động cao.
• Cổng giao dịch điện tử: Giàu dịch vụ thương mại và dịch vụ
trực tuyến hơn. Thực hiện các chức năng giao dịch với các nhà
cung cấp dịch vụ khác, các cổng khác, một cách tự động thông
qua các dịch vụ công nghệ bên dưới hệ thống mà người dùng
không cần quan tâm.

33 34

MÔ HÌNH GIÁ ĐỘNG


(Dynamic-pricing Model) CỬA HÀNG
TS. Ao Thu Hoài TS. Ao Thu Hoài

35 36

6
4/19/2021

CHỢ CỔNG
TS. Ao Thu Hoài TS. Ao Thu Hoài

E MARKET
PLACE

CUSTOMERS

SUPPLIER
EMPLOYERS

37 38

Mô hình mua theo nhóm (Groupon) Mô hình đăng nhập thông tin vị trí địa lý
TS. Ao Thu Hoài TS. Ao Thu Hoài

39 40

Mô hình nền kinh tế chia sẻ Mô hình mạng xã hội (Social network)


TS. Ao Thu Hoài TS. Ao Thu Hoài

41 42

7
4/19/2021

Theo doanh thu 1.4. CÁC ĐẶC TRƯNG CỦA TMĐT


TS. Ao Thu Hoài TS. Ao Thu Hoài

• Các bên giao dịch không cần tiếp xúc và biết nhau từ trước
• Doanh thu từ bán sản phẩm
• Khái niệm biên giới quốc gia trong TMĐT dần được xoá mờ
• Doanh thu từ thu phí giao dịch
• Mạng lưới thông tin trong TMĐT chính là thị trường
• Doanh thu từ thu phí thuê bao thành viên
• Mọi hoạt động đều có sự tham gia của ít nhất ba thành viên
• Doanh thu từ thu phí quảng cáo
• Độ lớn về quy mô và vị trí của các doanh nghiệp không quan trọng
• Doanh thu từ thu phí liên kết • Hàng hoá trong TMĐT
• Doanh thu từ bán sản phẩm số • Không gian thực hiện TMĐT
• Doanh thu từ thu phí bản quyền • Tốc độ giao dịch

43 44

1.5. CÁC CHỨC NĂNG CỦA TMĐT Chức năng lưu thông
TS. Ao Thu Hoài TS. Ao Thu Hoài

• TMĐT là một kênh lưu thông • Tăng phạm vi lưu thông hàng hóa trên toàn cầu

• TMĐT là một kênh phân phối • Tăng tốc độ lưu thông hàng hóa nhờ tính năng ưu việt của phương tiện điện tử.

• TMĐT là thị trường

45 46

Chức năng phân phối Thương mại điện tử là thị trường


TS. Ao Thu Hoài TS. Ao Thu Hoài

• Kênh phân phối ngắn nhất là kênh phân phối không qua các trung gian phân phối

• TMĐT là kênh phân phối trực tiếp

• TMĐT giảm các trung gian phân phối truyền thống

• Nhưng: TMĐT lại chính là một trung gian phân phối mới

• Là nơi diễn ra tất cả các giao dịch thương mại

• Là một thị trường ảo

47 48

8
4/19/2021

1.6. LỢI ÍCH CỦA TMĐT ĐỐI VỚI CÁC DOANH NGHIỆP
TS. Ao Thu Hoài TS. Ao Thu Hoài

Đơn giản hoá HĐ truyền thông, thay đổi mối quan hệ của tổ chức

• Lợi ích cho doanh nghiệp Thu thập được nhiều thông tin

Quảng bá thông tin, tiếp thị tới thị trường toàn cầu với chi phí thấp
• Lợi ích người tiêu dùng
Giảm chi phí để tăng khả năng cạnh tranh

• Lợi ích cho xã hội Rút ngắn chu kỳ kinh doanh

Mang lại dịch vụ tốt hơn cho khách hàng

Tăng được lợi thế cạnh tranh

Tạo cơ hội kinh doanh cho các doanh nghiệp bưu chính

Tăng sản lượng bán và doanh thu

Thay đổi cấu trúc doanh nghiệp theo hướng tối ưu hóa

49 50

THAY ĐỔI CẤU TRÚC DOANH NGHIỆP Ví dụ về tái cơ cấu doanh nghiệp
TS. Ao Thu Hoài TS. Ao Thu Hoài

Management Production Marketing

Management

Production Marketing Finance Personnel


Department Department Department Department
Finance Personnel

51 52

Ví dụ về tái cơ cấu doanh nghiệp So sánh giữa các hình thức truyền thông
TS. Ao Thu Hoài TS. Ao Thu Hoài

40 trang văn bản Thời gian khoảng Chi phí (VNĐ) khoảng

Chuyển bưu gửi thường 5 ngày 13.000

Chuyển phát nhanh (EMS) 24 giờ 18.000

Qua máy fax 31 phút 120 x 31 = 3.721

Qua Internet (dial-up) 2 phút 153 x 2 = 300

53 54

9
4/19/2021

Đối với khách hàng Đối với xã hội


TS. Ao Thu Hoài TS. Ao Thu Hoài

• Giảm ách tắc và tai nạn giao thông


• Dễ dàng hơn trong việc chọn lựa sản phẩm
• Cho phép hàng hoá được bán với giá thấp
• Tiện lợi trong mua sắm
• Nâng cao mức sống và tăng phúc lợi xã hội
• Có thể tiết kiệm chi phí mua hàng
• Các vùng sâu và xa có thể nhận được dịch vụ công nghệ cao
• Khách hàng được chăm sóc tốt hơn
• Xây dựng e-goverment tạo quan hệ trực tuyến giữa người dân và chính phủ

• Tạo điều kiện cho nền KT quốc gia sớm tiếp cận kinh tế tri thức

• Tạo điều kiện cho nền KT quốc gia hội nhập kinh tế thế giới

55 56

1.7. Hạn chế của tmđt 1.7. Hạn chế của tmđt
TS. Ao Thu Hoài TS. Ao Thu Hoài

Hạn chế trong thương mại:


Hạn chế về kỹ thuật:
• Chưa có tiêu chuẩn quốc tế về chất lượng, an toàn và độ tin cậy • Thiếu lòng tin vào TMĐT vì người bán hàng trong thương mại điện tử do không được
gặp trực tiếp
• Tốc độ đường truyền Internet vẫn chưa đáp ứng được yêu cầu của người dùng, nhất là
trong thương mại điện tử • Nhiều vấn đề về luật, chính sách, thuế chưa được làm rõ
• Các công cụ xây dựng phần mềm vẫn trong giai đoạn phát triển • Một số chính sách chưa tạo điều kiện để TMĐT phát triển
• Khó khăn khi kết hợp các phần mềm thương mại điện tử với các phần mềm ứng dụng • Các phương pháp đánh giá hiệu quả của TMĐT chưa đầy đủ, hoàn thiện
và các cơ sở dữ liệu truyền thống
• Cần thời gian chuyển đổi thói quen tiêu dùng từ thực đến ảo, sự tin cậy đối với môi
• Cần có các máy chủ thương mại điện tử đặc biệt (công suất, an toàn) đòi hỏi thêm chi
phí đầu tư trường kinh doanh không giấy tờ, không tiếp xúc trực tiếp, giao dịch điện tử

• Chi phí truy cập Internet vẫn còn cao • Số lượng người tham gia chưa đủ lớn để đạt lợi thế về quy mô
• Thực hiện các đơn đặt hàng trong thương mại điện tử B2C đòi hỏi hệ thống kho dữ liệu • Số lượng gian lận ngày càng tăng do đặc thù của TMĐT
tự động lớn
• Thu hút vốn đầu tư mạo hiểm khó khăn hơn sau sự sụp đổ hàng loạt của các công ty
dot.com

57 58

Thư tín điện tử


1.8. Các hình thức hoạt động của tmđt (electronic mail)
TS. Ao Thu Hoài TS. Ao Thu Hoài

• Các đối tác sử dụng hòm thư điện tử để gửi thư cho nhau 1
cách trực tuyến thông qua mạng.

• Là thông tin ở dạng “phi cấu trúc” - không phải tuân thủ một
• Thư tín điện tử cấu trúc đã thỏa thuận trước.
• Thanh toán điện tử
• Người sử dụng có thể đính kèm các tài liệu và các tập tin đồ họa
• Trao đổi dữ liệu điện tử
vào các thông báo email.
• Giao gửi số hoá các dung liệu
• Bán lẻ các hàng hoá hữu hình và hàng • Thuận tiện, nhanh chóng, rẻ tiền, đáng tin cậy
hóa số
• Hợp đồng thương mại điện tử

59 60

10
4/19/2021

Thanh toán điện tử Trao đổi dữ liệu điện tử


(electronic payment) (EDI - electronic data interchange)
TS. Ao Thu Hoài TS. Ao Thu Hoài

• Theo nghĩa rộng: là việc thanh toán tiền thông qua các thông
• Là công nghệ cho phép trao đổi trực tiếp dữ liệu có cấu
điệp điện tử thay cho việc trao tay tiền mặt.
trúc giữa các máy tính thông qua phương tiện điện tử.
• Theo nghĩa hẹp: là việc trả tiền và nhận tiền hàng cho các
• Ngày càng được sử dụng rộng rãi trên toàn cầu, chủ
hàng hoá, dịch vụ được mua bán trên internet .
yếu phục vụ cho việc mua và phân phối hàng (gửi đơn

hàng, các xác nhận, hóa đơn v.v…)

61 62

Giao gửi số hoá các dung liệu


(Digital Content Delivery)
Ví dụ: Bán phim ảnh
TS. Ao Thu Hoài TS. Ao Thu Hoài

• Dung liệu là các hàng hoá cái mà người ta cần đến là nội
dung của nó mà không phải là bản thân vật mang nội
dung;

• Ví dụ: Tin tức,sách báo, nhạc phim,các chương trình


phần mềm, các ý kiến tư vấn, vé máy bay, hợp đồng bảo
hiểm, v.v…

• Trước đây: được giao dưới dạng hiện vật,

• Hiện nay: được số hoá và truyền gửi theo mạng

63 64

Bán lẻ hàng hóa hữu hình Hợp đồng thương mại điện tử
TS. Ao Thu Hoài TS. Ao Thu Hoài

• TMĐT bao quát cả giao dịch


• Tận dụng tính năng đa phương tiện (multimedia) của môi
có hợp đồng và giao dịch
trường Web và Java, người bán xây dựng trên mạng các
không có hợp đồng
“cửa hàng ảo”.

• Các cửa hàng này bán lẻ tất cả các hàng hóa tương tự
như các cửa hàng kinh doanh truyền thống khác
• Do đặc thù của giao dịch điện
tử, hợp đồng TMĐT có một
số điểm khác biệt so với hợp
đồng thông thường.

65 66

11
4/19/2021

1.9. LỊCH SỬ PHÁT TRIỂN Lịch sử phát triển internet


TS. Ao Thu Hoài TS. Ao Thu Hoài

• 1969 - BQP Mỹ mong muốn xây dựng một mạng máy tính ARPARNET để
• Lịch sử phát triển Internet đảm bảo khả năng sống còn khi xảy ra chiến tranh hạt nhân.
• Lịch sử phát triển TMĐT • 1972 - ARPARNET có 40 máy và đã xây dựng hệ thống email
• 1973 – Anh và Na Uy tham gia kết nối mạng. Bắt đầu nghiên cứu TCP/IP
• 1982 - Ra đời TCP/IP và chính thức có tên là mạng Internet và trường đại
học NY đã tham gia kết nối
• 1983 - TCP/IP được chấp nhận như một chuẩn công nghiệp
• 1984 - Số máy đấu nối là 1000
• 1986 - NSF Net đã xây dựng đường trục 56kbps và nối các trường đại
học và trung tâm nghiên cứu.
• 1989 - số máy đấu mạng đã lên tới 100 000 chiếc và mạng trục đạt tốc độ
1,55Mbps

67 68

Lịch sử Internet TÁC GIẢ CỦA TCP/IP


TS. Ao Thu Hoài TS. Ao Thu Hoài

69 70

LỊCH SỬ PHÁT TRIỂN TMĐT LỊCH SỬ PHÁT TRIỂN TMĐT


TS. Ao Thu Hoài TS. Ao Thu Hoài

• 1970s: Chuyển tiền điện tử (EFT) • 1991 - NSF Net bắt đầu cho sử dụng internet vào thương mại
• Chỉ các Ngân hàng, Công Ty xuyên quốc gia mới có đủ khả năng • 1992 - Công nghệ web ra đời đánh đấu một bước ngoặt trong phát triển internet
sử dụng mạng riêng để trao đổi thông tin về tài khoản
• 1994 - Nescape đưa ra trình duyệt đầu tiên
• Cuối 1970s và đầu 1980 Trao đổi dữ liệu điện tử (EDI) giữa các
• 1994 - Cửa hàng bán hoa đầu tiên xuất hiện trên internet
hãng
• 1995 - Xuất hiện công ty ISP cung cấp dịch vụ kết nối Internet.
• Các doanh nghiệp sử dung để truyền số liệu cho nhau để đặt hàng,
gửi hoá đơn thanh toán, thực hiện thanh toán. Số sử dụng EDI là • 1995 - Bắt đầu sử dụng VOIP
các nhà sản xuất, dịch vụ • 1996 - Bắt đầu nghiên cứu Internet thế hệ 2
• 1990s: Internet đã trở nên thương mại hơn qua công nghệ web. • 1997 - Tổng thống Mỹ tuyên bố Khuôn khổ để phát triển TMĐT
Các doanh nghiệp bắt đầu xây dựng các website. WWW của • 1997 - Việt Nam, Trung Quốc bắt đầu tham gia đấu nối Internet
Internet tạo ra công nghệ dễ sử dụng để phát tán thông tin
• 1997 - nay TMĐT phát triển mạnh

71 72

12
4/19/2021

Lịch sử Thương mại điện tử CÁC CẤP ĐỘ PHÁT TRIỂN CỦA TMĐT
TS. Ao Thu Hoài TS. Ao Thu Hoài

• Cấp độ 1 - Hiện diện trên mạng: doanh nghiệp có website trên mạng. Ở mức độ
này, website rất đơn giản, chỉ là cung cấp một thông tin về doanh nghiệp và sản
phẩm mà không có các chức năng phức tạp khác.

Cấp độ 2 – Có website chuyên nghiệp: website của doanh nghiệp có cấu trúc phức
tạp hơn, có nhiều chức năng tương tác với người xem, hỗ trợ người xem, người
xem có thể liên lạc với doanh nghiệp một cách thuận tiện.

Cấp độ 3 - Chuẩn bị Thương mại điện tử: doanh nghiệp bắt đầu triển khai bán hàng
hay dịch vụ qua mạng. Tuy nhiên, doanh nghiệp chưa có hệ thống CSDL nội bộ để
phục vụ các giao dịch trên mạng. Các giao dịch còn chậm và không an toàn.

73 74

CÁC CẤP ĐỘ PHÁT TRIỂN CỦA TMĐT Thảo luận chương 1


TS. Ao Thu Hoài TS. Ao Thu Hoài

Cấp độ 4 – Áp dụng Thương mại điện tử: website của DN liên kết trực tiếp với dữ liệu
trong mạng nội bộ của DN, mọi hoạt động truyền dữ liệu được tự động hóa, hạn chế
sự can thiệp của con người và vì thế làm giảm đáng kể chi phí hoạt động và tăng hiệu
quả.
Cấp độ 5 - Thương mại điện tử không dây: doanh nghiệp áp dụng Thương mại điện tử
trên các thiết bị không dây như điện thoại di động, PDA v.v… sử dụng giao thức
truyền không dây WAP (Wireless Application Protocal).
Cấp độ 6 - Cả thế giới trong một máy tính: chỉ với một thiết bị điện tử, người ta có thể
truy cập vào một nguồn thông tin khổng lồ, mọi lúc, mọi nơi và mọi loại thông tin (hình
ảnh, âm thanh, phim, v.v…) và thực hiện các loại giao dịch.

75 76

Ví dụ
TS. Ao Thu Hoài TS. Ao Thu Hoài

100 100 Tạm nhập tái xuất


Trung quốc
20 0
120 100
Việt Nam
10 20
Trung đông
130 120
Châu Phi

77 78

13
4/19/2021

Cơ sở Hạ tầng cho phát triển TMĐT 2.1. CƠ SỞ HẠ TẦNG CÔNG NGHỆ


TS. Ao Thu Hoài TS. Ao Thu Hoài

❖ Tính kỹ thuật (availability)

Kinh tế
CNTT
Thanh Mạng máy tính
Nhân lực
toán
Viễn thông
Pháp lý Thương mại
Internet
điện tử
Công Điện tử
nghệ Xã hội
Thương mại
Chuyển An toàn
phát bảo mật
❖ Tính kinh tế sử dụng Trang bị các phương tiện

(affordability) Chi phí


Dịch vụ truyền thông

79 80

MẠNG MÁY TÍNH PHÂN LOẠI MẠNG MÁY TÍNH


TS. Ao Thu Hoài TS. Ao Thu Hoài

(Theo khoảng cách, địa lý)


• Mạng máy tính là một số các máy tính được nối kết với nhau
theo một cách nào đó nhằm mục đích để trao đổi chia sẽ thông
tin cho nhau với những ưu điểm: • LAN (local Area Network)
▪ Nhiều người có thể dùng chung một một thiết bị ngoại vi (máy in,
• WAN (Wide Area Network)
modem..), một phần mềm.
▪ Dữ liệu được quản lý tập trung nên an toàn hơn, sự trao đổi thông • GAN (Global Area Network)
tin dữ liệu giữa những người dùng sẽ nhanh chóng hơn, thuận lợi
hơn. • MAN (Metropolitan Area Network)
▪ Người dùng có thể trao đổi thư tín với nhau một cách dễ dàng và
nhanh chóng. Có thể cài đặt Internet trên một máy bất kỳ trong
mạng, sau đó thiết lập, định cầu h́ nh cho các máy khác có thể
thông qua máy đă được cài đặt chương tŕnh share Internet để cũng
có thể kết nối ra Internet.

81 82

LAN (local Area Network) WAN (Wide Area Network)


TS. Ao Thu Hoài TS. Ao Thu Hoài

• Là mạng cục bộ, kết nối các máy


• Là mạng diện rộng, kết nối máy tính trong nội bộ quốc gia, hay giữa các quốc gia
tính trong một khu vực bán kính
hẹp, khoảng vài trăm mét. trong cùng một châu lục.

• Môi trường truyền thông có tốc độ • Thông thường kết nối này được thực hiện thông qua mạng viễn thông.
kết nối cao, như cáp xoắn, cáp
đồng trục, cáp quang. • Các Wan kết nối với nhau thành GAN.
• Mạng LAN thường được sử dụng
trong nội bộ của một cơ quan, một
tổ chức.
• Các LAN kết nối lại với nhau thành
mạng WAN.

83 84

14
4/19/2021

WAN (Wide Area Network) MAN (Metropolitan Area Network)


TS. Ao Thu Hoài TS. Ao Thu Hoài

• Kết nối các máy tính trong phạm vi một thành phố.

• Kết nối được thực hiện thông qua môi trường truyền thông tốc độ cao (50-100
Mbis/s).

85 86

Wireless ISP
TS. Ao Thu Hoài TS. Ao Thu Hoài

• Kết nối máy tính từ các châu lục khác nhau


GAN • Được thực hiện thông qua mạng viễn thông và vệ tinh
(Global Area Network)

87 88

PHÂN LOẠI MẠNG MÁY TÍNH Mô hình trạm - chủ


TS. Ao Thu Hoài TS. Ao Thu Hoài

(Theo chức năng)


• Các máy trạm được nối với
• Mô hình trạm - chủ (Client-Server)
các máy chủ

• Mô hình mạng ngang hàng (Peer-to-Peer) • Nhận quyền truy nhập


mạng và tài nguyên mạng
• Mô hình lai ghép (Hybrid) từ các máy chủ.

89 90

15
4/19/2021

Mô hình mạng ngang hàng Mô hình lai ghép


TS. Ao Thu Hoài TS. Ao Thu Hoài

Các máy trên mạng chia • Mô hình này là sự kết hợp giữa Client-Server và Peer-to-Peer.
sẻ tài nguyên không phụ • Phần lớn các mạng máy tính trên thực tế thuộc mô hình này.
thuộc vào các máy khác
trên mạng.

91 92

CÁC CẤU TRÚC LIÊN KẾT MẠNG Mạng hỗn hợp


TS. Ao Thu Hoài TS. Ao Thu Hoài

Mạng vòng

Mạng sao
Mạng bus
Mạng vòng

93 94

CÁC GIAO THỨC INTERNET CÁC GIAO THỨC INTERNET


TS. Ao Thu Hoài TS. Ao Thu Hoài

Cung cấp dịch vụ cho ứng dụng người dùng


FTP Telnet HTTP SMTP DNS SNMP
FTP Telnet HTTP SMTP
Tầng ứng dụng

Tầng giao vận  FTP - File Transfer Protocol


Truyền tệp giữa các máy tính

TCP UDP  Telnet - TELlecommunication over NETwork


Các phiên đăng nhập từ xa
Tầng mạng
 HTTP - Hyper Text Transfer Protocol
Trao đổi các tài liệu siêu văn bản
IP ARP  SMTP - Simple Mail Transfer Protocol
Trao đổi thư điện tử

95 96

16
4/19/2021

Môi trường truyền dẫn Cáp xoắn đôi


TS. Ao Thu Hoài TS. Ao Thu Hoài

Vỏ

• Đường truyền cáp (Wire)


Dây dẫn
• Cáp đồng

• Cáp sợi trần


Gồm các cặp dây xoắn lại với nhau. Có hai loại cáp xoắn đôi:
• Cáp dây xoắn

• Cáp xoắn đôi ( Twisted – pair Cable) •Cáp xoắn đôi bọc (STP - Shielded Twisted-Pair)
• Cáp đồng trục (Coaxial cable)
•Cáp xoắn đôi không bọc (UTP - Unshielded Twisted-Pair)
• Cáp quang

• Thiết bị không dây (Wireless)

97 98

Cáp đồng trục Cáp sợi quang


TS. Ao Thu Hoài TS. Ao Thu Hoài

Gồm các lớp liên tiếp: Líp vá (Thuû tinh cã chØ sè khóc x¹ thÊp)

Líp lâi (Thuû tinh cã chØ sè


khóc x¹ cao)

•Cáp quang là một loại cáp viễn thông làm bằng thủy tinh hoặc nhựa, sử
Dây dẫn trung tâm
dụng ánh sáng để truyền tín hiệu.
Lớp cách điện
•Gồm một lõi bao quanh bởi lớp vỏ. ánh sáng được truyền qua lõi (lõi có
Dây dẫn bên ngoài
chỉ số khúc xạ cao và độ phản xạ ổn định).
Vỏ

99 100

Mạng không dây C«ng nghÖ WEB


TS. Ao Thu Hoài TS. Ao Thu Hoài

• Sóng vô tuyến (Radio) • Phần cứng cho máy chủ


• Phần mềm hệ thống và công cụ phát triển Web
• Viba (Microware)
• Hệ cơ sở dữ liệu
• Tia hồng ngoại • Các ứng dụng cho người sử dụng

• Blue tooth • Vấn đề truyền thông, kết nối


• An toàn bảo mật cho trang Web
• 3G, 4G

101 102

17
4/19/2021

WORLD WIDE WEB (WWW) VÀ TRANG WEB KiÕn tróc cña øng dông WEB
TS. Ao Thu Hoài TS. Ao Thu Hoài

• WWW là viết tắt của World Wide Web (Mạng toàn cầu). WWW cho phép người sử
dụng máy tính (có kết nối Internet) tải xuống máy của mình văn bản, hình ảnh để
đọc và có thể lưu trữ lại.

• Trang Web là file Text chứa đựng ngôn ngữ lập trình siêu văn bản (HyperText
Markup Language HTML) và kết nối với file ảnh và những trang Web khác.

103 104

Ph¸t triÓn web - những th¸ch thøc Ph¸t triÓn web - những th¸ch thøc
TS. Ao Thu Hoài TS. Ao Thu Hoài

• Dự báo được số người truy nhập • Giao diện thân thiện với khách hàng
• Phần cứng đủ mạnh theo nhu cầu • Môi trường và công cụ phát triển WEB
• Sử dụng nhiều công nghệ mới • Tích hợp được nhiều phần mềm khác nhau
• Các tiêu chuẩn chung • Có thể đáp ứng cho môi trường đa ngôn ngữ
• Tương thích với các hệ thống cũ • Định nghĩa giao diện theo lớp

• Tối ưu hoá việc triển khai

• Linh hoạt

105 106

HẠ TẦNG INTERNET An ninh, bảo mật trong TMĐT


TS. Ao Thu Hoài TS. Ao Thu Hoài

• Nhµ cung cấp cơ sở hạ tầng Internet • Nhóm thông tin trên mạng
(IAP vµ c¸c c«ng ty ViÔn th«ng) • Các vấn đề an toàn, bảo mật cơ bản trong TMĐT
• Nhµ cung cấp c¸c dịch vụ Internet • Các loại tội phạm trên mạng
(ISPs)
• Các loại tấn công trên mạng
• Gi¸ cíc dÞch vô ViÔn th«ng vµ Internet

107 108

18
4/19/2021

Nhóm thông tin trên mạng Vấn đề an toàn TMĐT


TS. Ao Thu Hoài TS. Ao Thu Hoài

Theo Hiệp hội An toàn máy tính quốc gia NCSA (National Computer Sercurity Association):
• Thông tin miễn phí
1 Tính xác thực (Authentication)
• Thông tin có phí
• Thông tin bảo mật 2 Tính riêng tư (Confidentialty/privacy)

3 Tính toàn vẹn (Integrty)

4 Thừa nhận (Nonrepudiation)

5 Không thóai thác

109 110

Các loại tội phạm trên mạng CÁC LOẠI TỘI PHẠM TRÊN MẠNG
TS. Ao Thu Hoài TS. Ao Thu Hoài

• Các loại tội phạm công nghệ thông tin: • Sử dụng công nghệ cao để phạm tội:
• Tạo lập, phát tán các chương trình virus • Sử dụng internet để chuyển cuộc gọi quốc tế thành cuộc gọi
nội hạt để thu tiền trái phép
• Tấn công cơ sở dữ liệu: • Xâm phạm sở hữu trí tuệ
• Đột nhập trái phép • Rửa tiền (chuyển tiền từ tài khoản trộm cắp được sang tài
• Thay đổi nội dung thông tin khoản dạng khác)
• Đánh cắp thông tin cá nhân,
• Đánh cắp và sử dụng trái phép dữ liệu
• Đánh cắp thông tin về tài khoản thanh toán trực tuyến, thẻ tín
• Đưa thông tin trái phép lên mạng dụng
• Mua bán thông tin thẻ tín dụng trên mạng

111 112

CÁC LOẠI TỘI PHẠM TRÊN MẠNG Các loại tấn công trên mạng
TS. Ao Thu Hoài TS. Ao Thu Hoài

• Trộm cắp tiền từ thẻ tín dụng và tài khoản,

• Làm giả thẻ tín dụng để rút tiền qua hệ thống ATM

• Lừa đảo qua quảng cáo, bán hàng trực tuyến, trong hoạt động
thương mại điện tử, mua bán ngoại tệ, cổ phiếu qua mạng.

• Sử dụng mạng để mua bán ma tuý và mại dâm, truyền bá ấn phẩm


đồi trụy, khiêu dâm,....

113 114

19
4/19/2021

Các loại tấn công kỹ thuật Phân biệt các loại tấn công kỹ thuật từ phần mềm
TS. Ao Thu Hoài TS. Ao Thu Hoài

CÁC ĐOẠN MÃ ĐỘC

115 116

Tấn công từ chối dịch vụ DOS


Mô hình tấn công từ chối dịch vụ Denial of Service
TS. Ao Thu Hoài TS. Ao Thu Hoài

• Là phương thức xuất hiện đầu tiên

• Giản đơn nhất trong kiểu tấn công từ chối dịch vụ

• Các kiểu tấn công rất đa dạng:


• Thông qua kết nối

• Lợi dụng nguồn tài nguyên của chính nạn nhân để tấn công

• Sử dụng băng thông (Ddos và DrDos)

117 118

Mô hình tấn công DDOS Mô hình tấn công DDOS


Distributed DOS TS. Ao Thu Hoài TS. Ao Thu Hoài

• Xuất hiện năm 1999, khả năng phá hoại gấp nhiều lần so với DoS
• Thường nhằm vào việc chiếm dụng băng thông (bandwidth) gây nghẽn mạch hệ
thống dẫn đến hệ thống ngưng hoạt động.
• Kẻ tấn công tìm cách chiếm dụng và điều khiển nhiều máy tính/mạng máy tính
trung gian từ nhiều nơi để đồng loạt gửi ào ạt các gói tin (packet) với số lượng
rất lớn nhằm chiếm dụng tài nguyên và làm tràn ngập đường truyền và quá sức
tải máy chủ của một mục tiêu xác định nào đó.
• Hiện nay, nhiều dạng virus/worm có khả năng thực hiện các cuộc tấn công
DDoS.

119 120

20
4/19/2021

Tấn công từ chối dịch vụ phản xạ nhiều vùng “Bom thư”


DRDoS (Distributed DOS with Reflectors)
TS. Ao Thu Hoài TS. Ao Thu Hoài

• Xuất hiện 2002, là kiểu tấn công mới, mạnh nhất trong họ DoS
• Mục tiêu chính của DRDoS là chiếm đoạt toàn bộ băng thông của máy chủ, tức là làm
tắc nghẽn hoàn toàn đường kết nối từ máy chủ vào xương sống của Internet.
• Trong suốt quá trình máy chủ bị tấn công bằng DrDoS, không một máy khách nào có
thể kết nối được vào máy chủ đó.
• Tất cả các dịch vụ chạy trên nền TCP/IP như DNS, HTTP, FTP, POP3,… đều bị vô hiệu
hóa.
• Quá trình gửi lặp lại liên tục với nhiều địa chỉ IP giả, với nhiều server lớn tham gia nên
server mục tiêu nhanh chóng bị quá tải, băng thông bị chiếm dụng bởi server lớn.
• Một hacker có thể đánh bại máy chủ mà không cần chiếm đoạt bất cứ máy nào để làm
phương tiện thực hiện tấn công.

121 122

Tấn công phi kỹ thuật Hạ tầng pháp lý


TS. Ao Thu Hoài TS. Ao Thu Hoài

• Thừa nhận tính pháp lý của các văn bản, chữ ký điện tử
Trộm cắp tiền từ thẻ • Có thiết chế pháp lý, các cơ quan pháp lý cho việc xác thực, chứng nhận
• Bảo vệ về mặt pháp lý các thanh toán điện tử
tín dụng và tài khoản
• Bảo vệ pháp lý đối với vấn đề sở hữu trí tuệ
(Fishing-phishing) • Bảo vệ bí mật riêng tư
• Bảo vệ pháp lý với mạng thông tin
• Tiêu chuẩn hóa công nghiệp và thương mại bằng văn bản pháp quy
• Các quy định về thuế quan và hệ thống đánh thuế trên mạng

123 124

Một số văn bản pháp lý của vn Hạ tầng thanh toán


TS. Ao Thu Hoài TS. Ao Thu Hoài

• Bộ luật Tố tụng Hình sự (Chương V - Chứng cứ)


• Bộ luật Hình sự (1999) (4 quy định về tội phạm trong lĩnh vực CNTT) TMĐT cần hệ thống thanh toán điện tử bao gồm:
• Bộ luật Dân sự (điều 115, 137, 373, 384) và Nghị định 76- 29/11/1996 Quyền tác giả
•Hệ thống ngân hàng điện tử
• Luật giao dịch điện tử (29/11/2005)
• Luật Thương mại •Hệ thống thanh toán điện tử “1 bước”
• Luật Kế toán (điều 18 - 21)
•Phát triển đa dạng và thông dụng các loại thẻ thanh toán
• Pháp lệnh Quảng cáo 39/2001/PL-UBTVQH – điều 9 - 11
• Nghị định về chữ ký số và dịch vụ chứng thực điện tử •Hệ thống an ninh ngân hàng đảm bảo
• Nghị định về nghiên cứu, sản xuất, kinh doanh và sử dụng mật mã bảo vệ thông tin không thuộc phạm vi
bí mật nhà nước •Phải đi kèm với hệ thống mã hoá (mã số, mã vạch) sản
• Nghị định số 55/2001/NĐ-CP Ngày 23/8/2001 về quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet;
phẩm trên phạm vi toàn cầu.
• Nghị định số 63/CP (24/10/1996) về sở hữu công nghiệp
• Luật an ninh mạng

125 126

21
4/19/2021

Hạ tầng chuyển phát vật lý Hạ tầng nguồn nhân lực


TS. Ao Thu Hoài TS. Ao Thu Hoài

• Người quản lý
❖ Hệ thống chuyển phát hàng hóa • Chuyên gia CNTT (knowledge worker)
❖ Thuê ngoài
• Nhân viên tác nghiệp
❖ Liên kết kinh doanh
• Khách hàng
❖ Hệ thống kho
❖ Xây dựng giá cước hợp lý

Nhận thức Kiến thức

Ví dụ ở Mỹ

127 128

Hạ tầng kinh tế - xã hội


TS. Ao Thu Hoài TS. Ao Thu Hoài

• Hệ thống mã vạch quốc gia


• Tiêu chuẩn hóa CN & TM
• Mức sống của người dân
• Năng suất lao động
• Nhận thức

129 130

NỘI DUNG
TS. Ao Thu Hoài TS. Ao Thu Hoài

• Tổng quan về giao dịch điện tử

• Giao dịch B2B

• Giao dịch B2C

• Chính phủ điện tử

• Môi giới điện tử

131 132

22
4/19/2021

TỔNG QUAN TỔNG QUAN


TS. Ao Thu Hoài TS. Ao Thu Hoài

Giao dịch điện tử là giao dịch có sử


A A Một cách toàn diện:
dụng thông điệp dữ liệu được thực
hiện bằng phương tiện điện tử A A
E
B E Employee
A Administration hoặc Government
B B B
S Stock – holder S
B Business
C C
C C
C Consumer (house-holder; citizen)

133 134

B2B và B2C Giao dịch B2B


TS. Ao Thu Hoài TS. Ao Thu Hoài

- Là hình thức giao dịch điện tử


- Thực hiện giữa các doanh nghiệp bao gồm:
▪ Doanh nghiệp mua
▪ Doanh nghiệp bán
▪ Doanh nghiệp trung gian
- Doanh nghiệp trung gian có thể là ảo hoặc vừa truyền thống kết
hợp với ảo.
- Các giao dịch thương mại được thực hiện với sự hỗ trợ của các
thiết bị điện toán và mạng truyền thông
- Chiếm tỷ trọng cao nhất

135 136

Các loại giao dịch B2B Mô hình giao dịch bên bán
TS. Ao Thu Hoài TS. Ao Thu Hoài

- Thường gọi là chợ điện tử bên bán


- Dựa vào một website
- Có ba phương pháp bán:
+ Bán từ cataloge điện tử;
+ Bán thông qua đấu giá thuận;
+ Bán trực tiếp.
-Người bán hàng là:
+ Các nhà chế tạo
+ Các nhà trung gian click-and-mortar
+ Các nhà phân phối
+ Các nhà bán buôn.

137 138

23
4/19/2021

Mô hình giao dịch bên bán Mô hình giao dịch bên mua
TS. Ao Thu Hoài TS. Ao Thu Hoài

• Quá trình mua hàng của khách:


• Khách hàng vào website - Là website của một doanh nghiệp

• Khách hàng xem các hướng dẫn sử dụng website. - Sử dụng đấu giá ngược

• Nếu đăng ký, khách hàng có thể tìm kiếm các sản phẩm cần mua thông qua các - Đàm phán
cataloge điện tử hoặc tìm kiếm qua các công cụ tìm kiếm. - Mua hàng theo nhóm
• Sử dụng giỏ mua hàng để đặt hàng và thanh toán. - Các phương pháp khác.
• Thanh toán đa dạng.

• Khi nhận được đơn đặt hàng, doanh nghiệp lập kế hoạch giao hàng cho khách.

140 141

Tìm kiếm sản phẩm


Khởi động đơn đặt hàng

MÔ HÌNH GIAO DỊCH BÊN MUA


và nhà cung cấp
Các Catalog điện tử, sách, Hình thức khai báo điện tử hoặc đơn
hội nghị, triển lãm, điện hàng mẫu
thoại, thăm hỏi
TS. Ao Thu Hoài TS. Ao Thu Hoài

Lựa chọn nhà cung cấp

Lựa chọn nhà cung cấp?


Nghiên cứu Doanh nghiệp,
ổn định tài chính, lịch sử tín
Từ nhà chế tạo, bán buôn, bán lẻ dụng

Từ cataloge của nhà trung gian Quá trình Lựa chọn cơ chế
thị trường
Lập kế hoạch giao hàng

mua sắm
Sàn giao dịch riêng, chung, Kiểm tra tài liệu giao hàng
đấu giá

Từ cataloge nội bộ của người mua Hệ thống yếu có một

Các phương pháp mua


trực tuyến chương trình xử lý đặc biệt

Tiến hành tổ chức đấu thầu So sánh và đàm phán


sắm trực tuyến
Các điều kiện giá, tài chính,
Mua tại website đấu giá riêng giao hàng, chất lượng, v.v.

Hệ thống đặt mua theo nhóm Đặt đơn hàng


Thanh toán

Làm hợp đồng Duyệt thanh toán


Chuyển tiền
Hợp tác với các nhà cung cấp Thoả thuận thanh toán

Các hoạt động Các hoạt động sau


trước khi đặt hàng khi đặt hàng

142 143

Hoạt động mua bán Mô hình sàn giao dịch TMĐT


TS. Ao Thu Hoài TS. Ao Thu Hoài

Người mua Lời gọi thầu Nhà cung cấp Chào thầu
Bước 1 k

Quá trình chuỗi chào thầu lặp lại từ k cho đến n

Đánh giá, thương Thông báo nhà


Bước 2 Người mua lượng và chấp
nhận cung cấp

Đánh giá và chấp nhận

Giao hàng và Nhà cung cấp


Người mua
Bước 3 thanh toán thông tin

Hoàn thành giao dịch

144 145

24
4/19/2021

Hoạt động mua bán trên sàn giao dịch TMĐT PHỐI HỢP
TS. Ao Thu Hoài TS. Ao Thu Hoài

Các doanh nghiệp: Tchức


Bước 1
Nhà cung cấp A đấu thầu khác Người
Người mua 1: Lời gọi thầu - Liên kết nhau Chính
Sàn Nhà cung cấp B đấu thầu mua
Người mua 2: Lời gọi thầu phủ
giao dịch Nhà cung cấp C đấu thầu - Chia sẻ thông tin
Người mua 3: Lời gọi thầu
Nhà cung cấp D đấu thầu
- Chia sẻ thiết kế
Gửi lời gọi thầu và trả giá - Lập kế hoạch chung Cộng Quản trị Người
Bước 2
đồng Hub bán

Nhà cung cấp thắng thầu


Người mua : Đấu thầu Sàn Nhiệm vụ thanh toán Đại Cn
Người mua : Thanh toán giao dịch Dịch vụ hậu cần SẢN PHẨM học liên kết

Trả giá tốt nhất và được chấp nhận


(d) Thương mại điện tử
Nguồn: Brint.com

146 147

Các hoạt động Các hoạt động


TS. Ao Thu Hoài TS. Ao Thu Hoài

Quản lý nhà cung cấp: Quản lý phân bố nguồn lực doanh nghiệp:
- Tăng số lượng hợp đồng mua hàng với một vài người - Truyền đưa các tài liệu giao hàng nhanh chóng
- Giảm bớt số lượng các nhà cung cấp và các đối tác kinh doanh - Bảo đảm độ chính xác của các giấy tờ giao dịch
- Giảm bớt các hợp đồng mua hàng (PO) Quản lý kênh thông tin:
- Nhanh chóng phát tán những thông tin về các điều kiện tác nghiệp
- Giảm chi phí xử lý
đang thay đổi đến các đối tác thương mại trên bảng tin điện tử tóm
Quản lý hàng tồn kho:
tắt.
- Rút ngắn chu kỳ: đặt hàng, chuyển giao, lập hoá đơn, thanh toán. - Loại bỏ thời gian lao động lãng phí và bảo đảm việc chia sẻ thông tin
- Dễ dàng theo dõi các giấy tờ giao dịch: bảo đảm chắc chắn là đã được tiếp nhận và một cách chuẩn xác hơn nhiều.
do vậy mà hoàn thiện được khả năng kiểm toán. Quản lý thanh toán:
- Giảm bớt công việc kiểm hoá - Kết nối trực tiếp việc thanh toán giữa công ty với các nhà cung cấp,
các nhà phân phối.
- Cải thiện được tình trạng hàng tồn kho
- Giảm bớt các sai sót nhầm lẫn
- Loại bỏ được hiện tượng lệch kho.
- Tăng nhanh tốc độ thanh toán với chi phí thấp hơn.

148 149

Hoạt động bán lẻ


TS. Ao Thu Hoài TS. Ao Thu Hoài

Giao dịch B2C

• Là hình thức giao dịch điện


tử giữa doanh nghiệp và
người tiêu dùng
• Sử dụng mạng internet để
bán các hàng hoá, dịch vụ

150 152

25
4/19/2021

Hoạt động bán lẻ Amazon.com - vua bán lẻ


TS. Ao Thu Hoài TS. Ao Thu Hoài

153 154

Hoạt động bán lẻ của Ebay Các mô hình kinh doanh bán lẻ
TS. Ao Thu Hoài TS. Ao Thu Hoài

MÔ HÌNH KINH DOANH BÁN LẺ

Bán lẻ Bán lẻ
Cửa
trực tiếp Bán lẻ trong Các
hàng Click Bán
theo đơn trực tiếp siêu mô
bán lẻ - and hàng
đặt hàng từ nhà thị hình
ảo - mortar đa cấp
qua thư sản xuất trực khác
điện tử tuyến

155 156

Brick vs. Click Omni channel


TS. Ao Thu Hoài TS. Ao Thu Hoài

Brick and mortar


and Click

157 158

26
4/19/2021

Omni channel là gì? So sánh Multi channel và Omni channel


TS. Ao Thu Hoài TS. Ao Thu Hoài

159 160

Giải pháp TMĐT qua Omni channel Các thuật ngữ


TS. Ao Thu Hoài TS. Ao Thu Hoài

• Tiếp thị trực tiếp và tiếp thị gián tiếp


• Các nhà sản xuất tự quảng cáo và phân phối các sản phẩm
• Trực tiếp qua cửa hàng điện tử, không qua trung gian
• Phù hợp với công ty nhỏ, ít hàng hóa

• Tiếp thị ảo hoàn hoàn và tiếp thị ảo một phần


• Hoàn toàn: các công ty (Amazon) bán các sản phẩm và dịch vụ của họ chỉ
thông qua 1 kênh duy nhất là Internet
• Một phần: các công ty (Bames & Noble) bán hàng không chỉ qua kênh
Internet mà còn qua nhiều kênh khác.

161 162

Các thuật ngữ Các thuật ngữ


TS. Ao Thu Hoài TS. Ao Thu Hoài

• Khu mua bán điện tử/cửa hàng điện tử (emalls/stores) tổng hợp
• Nhà phân phối (electronic distributor) và người môi giới (electronic broker)
và khu mua bán điện tử/cửa hàng điện tử chuyên biệt
- Nhà phân phối trực tiếp cung cấp hàng hóa dịch vụ
- Các emalls/stores tổng hợp kinh doanh các loại hàng hóa khác
- Trung gian điện tử chỉ giới thiệu các nhà cung cấp
nhau, do đó danh mục các hàng hóa cung cấp rất lớn.

- Các bách hóa tổng hợp là loại hình này


• Các cửa hàng điện tử (e-store/e-shop) và khu mua bán điện tử (emall)
- Một khu mua bán là một tập hợp các cửa hàng và các cửa hàng trong khu mua bán - Các emalls/stores chuyên biệt chỉ tập trung vào một loại hình
là những nhà phân phối độc lập. hàng hóa đặc biệt.

- Nhiều cửa hàng bách hóa trực tuyến gọi các site của họ là các khu mua bán điện tử
thay vì các cửa hàng điện tử.
- Thuật ngữ e-mall còn được sử dụng như một thuật ngữ phổ biến rộng rãi chỉ các
shop và cửa hàng điện tử cũng như là một khu mua bán.

163 164

27
4/19/2021

Các thuật ngữ Các hình mẫu


TS. Ao Thu Hoài TS. Ao Thu Hoài

• Loại hình chiến lược hành động trước và chiến lược phản hồi hướng tới tiếp • Tiếp thị toàn cầu và tiếp thị khu vực
thị ảo - Mặc dù Internet được kết nối trên toàn thế giới, một số sản phẩm và dịch vụ
không thể cung cấp toàn cầu (Ví dụ như những hàng hóa dễ hỏng hóc như tạp
- Loại hình chiến lược hành động trước có nghĩa là kênh phân phối chủ yếu phẩm không thể giao hàng khoảng cách xa).

của một công ty là Intemet và việc quản lý nội bộ như quản lý kho và quản lý - Chi phí giao hàng cũng có thể giới hạn phạm vi dịch vụ là một vùng nào đó
- Các đường biên giới chính thức giới hạn dịch vụ như trong trường hợp của
hoạt động được tập trung vào việc lợi dụng những lợi ích của tiếp thị ảo.
Ngân hàng và bảo hiểm,
- Một chiến lược phản hồi hướng tới tiếp thị ảo là kênh phân phối thực truyền - Ngôn ngữ cũng có thể giới hạn phạm vi kinh doanh.
thống tiếp tục là kênh chủ yếu, mặc dù Công ty mở một kênh phân phối trực • Dịch vụ bán hàng và dịch vụ khách hàng
tuyến. Do đó, kiểu cách quản lý nội bộ truyền thống vẫn giữ không thay đổi. - Chủ yếu là dịch vụ khách hàng (Công ty phần cứng và phần mềm máy tính
lớn)
- Các site này nghiên cứu được mức độ hài lòng của khách hàng trong khi giảm
được chi phí duy tri nhân viên ở trung tâm gọi

165 166

3.4. CHÍNH PHỦ ĐIỆN TỬ Giao dịch G2C


TS. Ao Thu Hoài TS. Ao Thu Hoài

• G2C - Government to Citizen/community


• G2B - Government to Business - Tổ chức bầu cử của công dân
• G2E - Government To Employee
- Thăm dò dư luận
• G2G - Government To Government
E-GOVERNMENT - Quản lý quy hoạch xây dựng đô thị
- Tư vấn, khiếu nại, giám sát
- Thanh toán thuế, hoá đơn của các ngành với
CHÍNH PHỦ CỘNG ĐỒNG
thuê bao
G2C G2B G2E G2G
- Dịch vụ thông tin trực tiếp 24x7
- Phục vụ công cộng,
- Môi truờng,
HẠ TẦNG - Giáo dục...;

167 168

Ví dụ: Dịch vụ khu vực nông thôn Giao dịch G2B


TS. Ao Thu Hoài TS. Ao Thu Hoài

- Thông tin về phát triển đất


đai, đấu thầu, xây dựng;

- Cung cấp thông tin dạng


văn bản, hướng dẫn sử • Các doanh nghiệp
dụng, quy định, thi hành • Các tổ chức phi
CHÍNH PHỦ chính sách chính phủ
- Dịch vụ mua sắm công • Nhà sản xuất
- Giám sát hoạt động DN

- Giám sát thuế quan

- Các thủ tục hải quan

169 170

28
4/19/2021

Ví dụ: Trang đấu giá trực tuyến Mô hình Thuế quan điện tử
TS. Ao Thu Hoài TS. Ao Thu Hoài

171 172

Mô hình Thuế quan điện tử Giao dịch G2E


TS. Ao Thu Hoài TS. Ao Thu Hoài

- Bảo hiểm

- Dịch vụ việc làm


- Trợ cấp thất nghiệp Người lao động
CHÍNH PHỦ
- Y tế
- Nhà ở,...;

173 174

Mô hình bệnh viện điện tử Mô hình bệnh viện điện tử


TS. Ao Thu Hoài TS. Ao Thu Hoài

175 176

29
4/19/2021

Giao dịch G2G LỢI ÍCH CỦA CHÍNH PHỦ ĐIỆN TỬ


TS. Ao Thu Hoài TS. Ao Thu Hoài

Đối với lĩnh vực công cộng:


- Phối hợp, chuyển
(1) Giảm thiểu thời gian cho công dân, doanh nghiệp và người lao động khi truy nhập và
giao và cung cấp sử dụng dịch vụ của chính phủ

các dịch vụ (2) Giảm thiểu chi phí của nhân dân;
CƠ QUAN CƠ QUAN
CHÍNH PHỦ CHÍNH PHỦ (3) Tăng cường tính hiệu quả và chất lượng dịch vụ của bộ máy nhà nước (hay đồng
- Điều hành nghĩa với giảm sự trì trệ - quan liêu);
(4) Đáp ứng nhu cầu và sự thoả mãn ngày càng tăng của xã hội nói chung và mọi công
- Quản lý nhà nước dân nói riêng;
(5) Tăng cường cho sự phát triển kinh tế và xã hội lành mạnh;
(6) Khuyến khích sự tham gia của cộng đồng trong hoạt động xã hội (cá nhân, tổ chức).

177 178

Lợi ích của chính phủ điện tử Các rào cản


TS. Ao Thu Hoài TS. Ao Thu Hoài

(1) Khả năng bảo vệ các thông tin bí mật trong môi trường đa truy
Đối với chính phủ: nhập thông tin đã vượt qua giới hạn truyền thống của một tổ
1) Giảm "nạn giấy tờ" văn phòng - công sở; chức, một chính phủ địa phương và quốc gia.

(2) Tiết kiệm thời gian (xử lý, vào số liệu, điện thoại...); (2) Các số liệu nhạy cảm có thể được sử dụng và truy nhập bởi

(3) Giảm thiểu "vấn nạn" hay hình thức giao dịch và xử lý dạng thủ công và đối không đúng đối tượng và địa chỉ, thậm chí có nguy cơ về mặt
chính trị
thoại (face-to-face);
(3) Giá thành truy nhập Internet và phát triển Web vẫn còn cao;
(4) Hợp lý hoá việc vận hành công việc;
(5) Cho phép các cơ quan chính phủ cung cấp các dịch vụ chất lượng cao hơn và (4) Tài nguyên hỗ trợ cho "dịch vụ" của e-Government tới 24x7
trong tuần, một cường độ cao và dẫn đến chi phí duy trì hệ
giảm ngân sách vận hành bộ máy nhà nước.
thống sẵn sàng phục vụ cao

179 180

Một số dịch vụ phổ biến Môi giới điện tử


TS. Ao Thu Hoài TS. Ao Thu Hoài

• E-service: Các dịch vụ công trực tuyến Môi giới thương mại:

Theo Luật thương mại (Điều 150): “Môi giới thương mại là hoạt động thương mại,
• E-procurement: Các dịch vụ mua, bán hàng trực tuyến
theo đó một thương nhân làm trung gian (gọi là bên môi giới) cho các bên mua bán
• E-auctioning: Các dịch vụ đấu thầu, đấu giá trực tuyến hàng hoá, cung ứng dịch vụ (gọi là bên được môi giới) trong việc đàm phán, giao
kết hợp đồng mua bán hàng hoá, dịch vụ và được hưởng thù lao theo hợp đồng
• Knowledge: Các dịch vụ tập hợp các thông tin. Cụ thể là các
môi giới”.
dịch vụ để có thể sử dụng lại các kiến thức, kỹ năng đã có, các

dịch vụ để quản lý hoạt động doanh nghiệp (workflow).

181 182

30
4/19/2021

Khái niệm môi giới điện tử Hoạt động của nhà môi giới điện tử
TS. Ao Thu Hoài TS. Ao Thu Hoài

Môi giới điện tử : Hoạt động chính:


Người trung gian điện tử (The digital middleman)/ Người môi giới điện tử • Tạo môi trường làm việc trên mạng (Cửa hàng điện tử ảo, Website quảng cáo…).
(electronic-broker). • Thu hút một số doanh nghiệp vào đó (các nhà cung cấp) tạo ra những hiệp hội ảo.
• Người môi giới quảng cáo hiệp hội ảo đó ra công chúng.
- Theo từ điển thương mại điện tử: “Những nhà trung gian điện tử thiết lập site
• Mỗi hiệp hội cung cấp một dịch vụ hoặc hàng hoá đặc trưng riêng như du lịch,
thương mại điện tử dưới dạng siêu cửa hàng điện tử cho nhiều nhà cung cấp khác
hàng điện tử hay xe ôtô...v.v.
nhau. Nhà trung gian điện tử chỉ thiết lập các cơ sở hạ tầng kỹ thuật cho siêu cửa
• Các hiệp hội ảo như vậy sẽ cung cấp các thông tin về sản phẩm, dịch vụ của mỗi
hàng điện tử mà không có trách nhiệm về thực hiện đơn hàng và bảo hành”. công ty cho những người đến thăm trang chủ, cho phép họ so sánh và lựa chọn
sản phẩm, dịch vụ phù hợp với yêu cầu của mình.
́- Là một công ty/một hãng viễn thông trên mạng internet, tạo ra một môi trường làm
• Người môi giới điện tử thu phí từ các công ty tuỳ theo số lượng đặt hàng.
việc trên mạng và sau đó thu hút một số doanh nghiệp vào đó để quảng cáo sản
phẩm, dịch vụ của họ.

183 184

Hoạt động của nhà môi giới điện tử Các mô hình môi giới (Brokerage Model)
TS. Ao Thu Hoài TS. Ao Thu Hoài

• Mua/Bán trọn gói - Buy/Sell Fulfillment


• Thị trường trao đổi - Marketing Exchange
Hoạt động khác:
• Cộng đồng thương mại của các doanh nghiệp - Business Trading
Community – Buyer
• Một số nhà môi giới điện tử lại hoạt động như là nhà đấu giá
• Nhiều người mua kết hợp - Aggregator
hay như một “chợ trời” nơi các nhà buôn đưa các quảng cáo • Nhà phân phối – Distributor

hàng hoá lên và các người mua đấu giá chúng. • Chợ ảo đơn giản - Virtual Mall
• Chợ ảo có xử lý giao dịch - Metamediary
• Người môi giới điện tử thu được hoa hồng từ các giao dịch đó. • Môi giới đấu giá - Auction Broker
• Mua đấu giá - Reverse Auction
• Rao mua bán - Classifieds
• Dịch vụ tìm kiếm – Search Agent
• Môi giới tặng quà - Bounty Broker

185 186

Ví dụ: Một loại hình môi giới


TS. Ao Thu Hoài TS. Ao Thu Hoài

187 188

31
4/19/2021

NỘI DUNG Khái niệm TTĐT


TS. Ao Thu Hoài TS. Ao Thu Hoài

Khái niệm TTĐT


• Theo nghĩa rộng, thanh toán điện tử là việc thanh toán tiền thông
Lợi ích TTĐT
qua các thông điệp điện tử thay cho việc trao tay tiền mặt.
Rủi ro TTĐT
Yêu cầu TTĐT • Theo nghĩa hẹp, thanh toán điện tử là việc trả tiền và nhận tiền hàng
Các bên tham gia TTĐT cho các hàng hoá dịch vụ được mua bán trên Internet.
Vai trò của ngân hàng TTĐT
(Báo cáo của Bộ Thương Mại)
Mô hình TTĐT
Các dịch vụ TTĐT
Các loại thẻ TTĐT
Các phương tiện khác TTĐT

189 190

Lợi ích của TTĐT Lợi ích chung


TS. Ao Thu Hoài TS. Ao Thu Hoài

• Lợi ích chung • Hoàn thiện và phát triển TMĐT

• Lợi ích đối với ngân hàng • Tăng quá trình lưu thông tiền tệ và hàng hoá

• Lợi ích đối với khách hàng • Nhanh và an toàn

• Hiện đại hóa hệ thống thanh toán

191 192

Lợi ích đối với ngân hàng Lợi ích đối với khách hàng
TS. Ao Thu Hoài TS. Ao Thu Hoài

• Giảm chi phí, tăng hiệu quả kinh doanh


• Tiết kiệm chi phí
• Đa dạng hoá dịch vụ và sản phẩm
• Tiết kiệm thời gian
• Nâng cao năng lực cạnh tranh và tạo nét riêng trong kinh doanh
• Thông tin liên lạc với ngân hàng nhanh
• Thực hiện chiến lược toàn cầu hoá
hơn và hiệu quả hơn
• Xúc tiến thương mại, quảng bá thương hiệu toàn cầu

193 194

32
4/19/2021

Rủi ro trong giao dịch ttđt Các rủi ro từ lỗi nhà cung cấp
TS. Ao Thu Hoài TS. Ao Thu Hoài

• Sự cố hoạt động: Lỗi phần mềm, phần cứng


• Các loại rủi ro
• Chủ thẻ không nhận được thẻ do NHPH gửi
• Vấn đề bảo mật trong giao dịch điện tử
• Tài khoản của chủ thẻ bị lợi dụng

• Nhân viên CSCNT giả mạo hóa đơn thanh toán thẻ

• Bất cẩn của NVNH khi thực hiện các yêu cầu bảo mật

195 196

Các rủi ro từ khách hàng Thẻ bị mất cắp, thất lạc


TS. Ao Thu Hoài TS. Ao Thu Hoài

1 3
• Thẻ bị mất cắp, bị thất lạc 2

• Tài khoản của chủ thẻ bị lợi dụng do bất cẩn của khách hàng

• Khách hàng làm hỏng thẻ

➢Chủ thẻ bị mất cắp, thất lạc


thẻ ➢Các tổ chức tội
phạm lợi dụng
➢Người khác sử dụng trước thông tin
khi chủ thẻ kịp thông báo cho
ngân hàng ➢Thực hiện các
giao dịch giả

197 198

Các rủi ro do tội phạm Trộm dữ liệu


TS. Ao Thu Hoài TS. Ao Thu Hoài

• Một lớp vỏ được đặt vào phía trước khe cắm thẻ ATM
• Sửa đổi, sao chép dữ liệu hoặc phần mềm
• Đọc số thẻ và truyền tín hiệu đi.
• Tạo băng từ giả
• Cùng lúc đó, một camera không dây nằm dưới hộp đựng tờ rơi sẽ "nhìn" thấy mật khẩu của người dùng.
• Sao chụp, làm giả thẻ

• Đánh cắp thẻ

• Thẻ bị giả mạo để thanh toán qua thư, điện thoại

• Làm đơn xin phát hành thẻ với thông tin giả mạo

• Không ghi lại giao dịch

• Thông tin bị truy cập trái phép qua internet


Thiết bị sẽ được gắn lên khe cắm thẻ ATM

199 200

33
4/19/2021

Trộm dữ liệu Trộm dữ liệu


TS. Ao Thu Hoài TS. Ao Thu Hoài

Một camera không dây được gắn bí mật lên hộp đựng tờ rơi.

201 202

Trộm dữ liệu Trộm dữ liệu


TS. Ao Thu Hoài TS. Ao Thu Hoài

203 204

Tạo bằng từ giả Làm thẻ giả


TS. Ao Thu Hoài TS. Ao Thu Hoài

• Bọn tội phạm dùng thiết bị chuyên dụng thu hồi thông tin
thẻ qua việc quét thẻ từ.

Máy MRS-106 206 Phôi thẻ trắng

205 206

34
4/19/2021

Lấy trộm thẻ Lấy trộm thẻ


TS. Ao Thu Hoài TS. Ao Thu Hoài

• Kẻtrộm nhét vào máy ATM một miếng Plastic nhỏ


(H1,H2)

•Thẻ rút tiền bỊ miếng nhựa giữ chặt lại (H3)

•Với tình trạng này, máy không đọc cũng không nuốt
thẻ (H4)

•Miếng nhựa mỏng không cho đẩy thẻ trở lại (H5)

207 208

Thẻ bị giả mạo để thanh toánqua thư, điện thoại Những quan tâm của người Mỹ khi mua
TS. Ao Thu Hoài
sắm trên mạng TS. Ao Thu Hoài

80
CSCNT cung cấp hàng hóa dịch vụ theo yêu cầu dựa vào các thông tin của
70
chủ thẻ mà không biết rằng khách hàng đó không phải là chủ thẻ chính thức 60
50 rất lo
hơi lo lắm
40
không lo lắm
30 không lo
20 không biết
10
0
Lộ TT cho kẻ Ăn cắpTT Ăn cắp TT Ăn cắp TT cá
thứ 3 trong CSDL thẻ tín dụng nhân

210

209 210

CÁC HÌNH THỨC TRỘM THÔNG


Phishing
TIN TỪ INTERNET
TS. Ao Thu Hoài TS. Ao Thu Hoài

Tội phạm gửi thư điện tử giả tạo đến chủ thẻ, giả vờ như các thư đó từ ngân
Phishing hàng của người nhận
Chủ thẻ sẽ được dẫn đến một trang yêu cầu nhập thông tin liên quan đến thẻ
Sniffer

Keylogger

Trojan

Trộm Cokkies

211 212

35
4/19/2021

Sniffer Sniffer
TS. Ao Thu Hoài TS. Ao Thu Hoài

Ăn cắp các gói tin gửi đi hoặc nhận về trong mạng LAN
Tiến hành giải mã những thông tin đó

213 214

Keylogger Trojan
TS. Ao Thu Hoài TS. Ao Thu Hoài

Keylogger hỗ trợ việc theo dõi bàn phím, chụp ảnh màn hình và gửi tất Hacker thường sử dụng virus họ trojan gửi đến người dùng thông
cả những gì nó ghi lại được đến địa chỉ email được chỉ ra qua email có attach file

Chí cần mở file này, trojan sẽ ăn cắp các mật khẩu truy nhập và gửi
cho chủ nhân của nó

215 216

Trộm cookies
TS. Ao Thu Hoài TS. Ao Thu Hoài

Hacker sẽ tìm cách sao chép tệp tin cookies ngay trên máy và dùng chương
trình dịch tệp tin để dịch ngược lại nhằm ăn cắp thông tin lưu trong đó

217 218

36
4/19/2021

Vấn đề an toàn bảo mật với TTĐT 4.4. YÊU CẦU ĐỐI VỚI TTĐT
TS. Ao Thu Hoài TS. Ao Thu Hoài

• Đảm bảo an toàn trong giao dịch từ phía nhà cung cấp dịch • Khả năng có thể chấp nhận được

• An toàn và bảo mật


vụ thanh toán
• Giấu tên (nặc danh)
• Hướng dẫn cẩn thận, chi tiết cho khách hàng • Khả năng có thể hoán đổỉ

• Hiệu quả
• Xây dựng khung pháp lý và chế tài xử phạt
• Linh hoạt
• Phối hợp với những nhà cung cấp hạ tầng mạng • Hợp nhất

• Tin cậy

• Tính co dãn

• Tiện lợi, dễ sử dụng

219 220

Khả năng có thể chấp nhận được An toàn và bảo mật


TS. Ao Thu Hoài TS. Ao Thu Hoài

• Chống lại được sự tấn công để tìm kiếm thông tin mật, thông
• CSHT thanh toán phải được công nhận rộng rãi
tin cá nhân hoặc điều chỉnh thông tin, thông điệp được
• Môi trường pháp lý đầy đủ, bảo đảm quyền lợi cho truyền gửi
cả khách hàng và doanh nghiệp • Giải pháp công nghệ đang được tiến hành :

• Công nghệ áp dụng đồng bộ ở các ngân hàng cũng - Chữ kí điện tử và chứng thực điện tử

như tại các tổ chức thanh toán - Sử dụng giao thức chuẩn có độ an toàn cao

• Phần cứng, phần mềm, CSDL, mạng phải thật tốt

221 222

Giấu tên (nặc danh) Khả năng có thể hoán đổi


TS. Ao Thu Hoài TS. Ao Thu Hoài

• Giữ bí mật các thông tin cá nhân của khách hàng • Có thể dễ dàng chuyển từ tiền điện tử sang tiền mặt hay
chuyển tiền từ quỹ tiền điện tử về tài khoản của cá nhân
• Mã hóa thông tin: chuyển các văn bản hay tài liệu gốc thành các
• Từ tiền điện tử có thể phát hành séc điện tử, séc thật
văn bản dưới dạng mật mã để bất cứ ai ngoài người gửi và
• Tiền điện tử bằng ngoại tệ có thể dễ dàng chuyển sang
người nhận, đều không thể đọc được
ngoại tệ khác với tỷ giá tốt nhất

223 224

37
4/19/2021

Hiệu quả Tính linh hoạt


TS. Ao Thu Hoài TS. Ao Thu Hoài

• Nên cung cấp nhiều phương thức thanh toán, tiện lợi cho mọi đối tượng
• Chi phí cho mỗi giao dịch nên chỉ là một con số rất nhỏ (gần
dù khách hàng là doanh nghiệp hay người tiêu dùng cuối cùng.
bằng 0), đặc biệt với những giao dịch giá trị thấp.
• Có thể thanh toán bằng hệ thống thanh toán thẻ tín dụng, hệ thống
• Đảm bảo tiết kiệm được rất nhiều thời gian và các chi phí giao chuyển khoản điện tử và thẻ ghi nợ trên Internet, ví tiền số hóa, tiền mặt số
dịch hữu hình khác để dịch vụ thanh toán trực tuyến hoàn toàn hóa, hệ thống séc điện tử, hóa đơn điện tử, thẻ thông minh…

có thể được cung cấp ở mức phí giao dịch thấp nhất.

225 226

Tính hợp nhất Tính tin cậy


TS. Ao Thu Hoài TS. Ao Thu Hoài

• Để hỗ trợ cho sự tồn tại của các ứng dụng thì giao diện nên • Hệ thống thanh toán phải luôn thích ứng, tránh những sai
sót không đáng có có thể trở thành mục tiêu của sự phá
được tạo ra theo sự thống nhất của từng ứng dụng
hoại
• Khi mua hàng trên bất cứ trang web nào cũng cần có
• Ngoài những người có quyền, không ai có thể xem các
những giao diện với những bước giống nhau và công nghệ thông điệp và truy cập những thông điệp có giá trị.
áp dụng đồng bộ ở các ngân hàng cũng như tại các tổ chức • Hiện nay giải pháp công nghệ được sử dụng để đảm bảo
thanh toán cho yêu cầu này là kĩ thuật mã hóa thông tin

227 228

Tính co dãn Tính tiện lợi, dễ sử dụng


TS. Ao Thu Hoài TS. Ao Thu Hoài

• Cho phép khách hàng và nhà cung cấp dịch vụ có thể tham
• Nên tạo sự thuận lợi cho việc thanh toán trong môi trường
gia vào hệ thống mà không làm hỏng cơ cấu hạ tầng, đảm
ảo cũng phải như môi trường thực.
bảo xử lý tốt dù khi nhu cầu thanh toán trong thương mại
điện tử tăng • Thiết bị đầu cuối đa dạng: máy tính, PDA, thiết bị di động
bao gồm điện thoại di động và những thiết bị cầm tay di
• Hạ tầng mạng, phần mềm hỗ trợ, ngân hàng và hệ thống
động khác, các loại thẻ
phục vụ đáp ứng được các tốc độ mua bán, thanh toán
nhanh cả những thời điểm lưu lượng thanh toán tăng.

229 230

38
4/19/2021

Các bên tham gia trong TTĐT Người bán - Cơ sở chấp nhận thẻ
TS. Ao Thu Hoài TS. Ao Thu Hoài

(Merchant)

• Là các thành phần kinh doanh hàng hoá và dịch vụ


• Có ký kết với Ngân hàng thanh toán về việc chấp nhận
thanh toán thẻ như: nhà hàng, khách sạn, cửa hàng...
5 BÊN • Các đơn vị này phải trang bị máy móc kỹ thuật để tiếp
nhận thẻ thanh toán tiền mua hàng hoá, dịch vụ, trả nợ
thay cho tiền mặt.

231 232

Người mua - Chủ thẻ Ngân hàng đại lý/Ngân hàng thanh toán
TS. Ao Thu Hoài TS. Ao Thu Hoài

(Cardholder) (Acquirer)

• Là người có tên ghi trên thẻ được dùng thẻ để chi trả thanh toán tiền • Là Ngân hàng trực tiếp ký hợp đồng với cơ sở tiếp nhận và thanh
mua hàng hoá, dịch vụ.
toán các chứng từ giao dịch do cơ sở chấp nhận thẻ xuất trình.
• Chỉ có chủ thẻ mới có thể sử dụng thẻ của mình.

• Mỗi khi thanh toán cho các cơ sở chấp nhận thẻ vể hàng hoá dịch vụ • Một Ngân hàng có thể vừa đóng vai trò thanh toán thẻ vừa đóng vai
hoặc trả nợ, chủ thẻ phải xuất trình thẻ để nơi đây kiểm tra theo qui
trò phát hành.
trình và lập biên lai thanh toán.

233 234

Ngân hàng phát hành thẻ Tổ chức thẻ quốc tế


TS. Ao Thu Hoài TS. Ao Thu Hoài

(Issuer) Là hiệp hội các tổ chức tài chính, tín dụng tham gia
• Là Ngân hàng trực tiếp ký hợp đồng với cơ sở tiếp nhận phát hành và thanh toán thẻ quốc tế

và thanh toán các chứng từ giao dịch do cơ sở chấp nhận

thẻ xuất trình.

• Một Ngân hàng có thể vừa đóng vai trò thanh toán thẻ

vừa đóng vai trò phát hành.

235 236

39
4/19/2021

4.6. VAI TRÒ CỦA NGÂN HÀNG


TS. Ao Thu Hoài TS. Ao Thu Hoài

• Thanh toán thẻ và phát hành thẻ

• Tạo điều kiện cho người tiêu dùng sử dụng thẻ

• Cung cấp các tiện ích

• Là “bên thứ ba đáng tin cậy” cung cấp dịch vụ: khoá công cộng, xác
4.7. MÔ
thực, các dịch vụ TTĐT
HÌNH TTĐT
• Cung cấp những dịch vụ ngân hàng trực tuyến

• Xây dựng, cung cấp và kiểm soát chữ ký điện tử

237 238

Một số nhà cung cấp dịch vụ xử lý Paypal


thanh toán qua mạng (Quốc tế) TS. Ao Thu Hoài TS. Ao Thu Hoài

• Paypal (http://www.paypal.com/)

• 2checkout (http://www.2checkout.com/)

• InternetSecure (http://www.internetsecure.com/)

• Worldpay (http://www.worldpay.com/)

• Clickbank (http://www.clickbank.com/)

• ShareIt (http://www.shareit.com/)

• Digibuy (http://www.digibuy.com/)

239 240

2checkout InternetSecure
TS. Ao Thu Hoài TS. Ao Thu Hoài

241 242

40
4/19/2021

Worldpay Clickbank
TS. Ao Thu Hoài TS. Ao Thu Hoài

243 244

ShareIt Cách tính phí dịch vụ của các nhà


TS. Ao Thu Hoài cung cấp dịch vụ xử lý TS. Ao Thu Hoài

• Chi phí khởi tạo dịch vụ: từ vài chục dollar Mỹ đến
vài trăm dollar Mỹ, trả một lần duy nhất.

• Chi phí cho mỗi giao dịch = chi phí cố định + % giá
trị giao dịch

• Ví dụ: 2checkout có mức phí khởi tạo là 49 dollar


Mỹ và mức phí cho mỗi giao dịch là $0.45 + 5.5%
giá trị giao dịch.

245 246

Một số nhà cung cấp dịch vụ xử lý


thanh toán qua mạng (Việt nam) TS. Ao Thu Hoài TS. Ao Thu Hoài

• Onepay (http://www.paypal.com/)

• Ngân hàng Đông Á (http://www.dongabank.com.vn/)

• Ngân hàng công thương (http://www.techcombank.com.vn/)

• MobiVi (http://www.mobivi.com/)

• Payoo (http://paynet.vn/)

• VNPAY (http://www.vntopup.com.vn/)

• Smartlink (http://www.smartlink.com.vn/)

247 248

41
4/19/2021

TS. Ao Thu Hoài TS. Ao Thu Hoài

249 250

TS. Ao Thu Hoài TS. Ao Thu Hoài

251 252

TS. Ao Thu Hoài TS. Ao Thu Hoài

253 254

42
4/19/2021

Quy trình thanh toán điện tử


TS. Ao Thu Hoài TS. Ao Thu Hoài

• Bước 1: Khách hàng lựa chọn các sản phẩm trên website của
người bán
• Bước 2: Phần mềm e-cart tự động tính toán giá trị và hiển
thị hóa đơn/chi tiết đơn hàng trong quá trình khách hàng
lựa chọn
• Bước 3: Khách hàng điền thông tin thanh toán (ví dụ số thẻ
tín dụng, tên chủ thẻ, ngày cấp,...)
• Bước 4: e-cart hiển thị hóa đơn để khách hàng xác nhận

255 256

Quy trình thanh toán điện tử Quy trình thanh toán điện tử
TS. Ao Thu Hoài TS. Ao Thu Hoài

• Bước 6: Kết quả được gửi về cho máy chủ của người bán để
• Bước 5: Thông tin thanh toán được mã hóa, gửi đến ngân xử lý chấp nhận đơn hàng hay không
hàng phát hành thẻ để kiểm tra tính xác thực và khả năng
- Nếu không đủ khả năng thanh toán, e-cart hiển thị thông
thanh toán. báo không chấp nhận
• Nếu đủ khả năng thanh toán sẽ xử lý trừ tiền trên tài khoản - Nếu đủ khả năng thanh toán, e-cart hiển thị xác nhận đơn
của người mua và chuyển tiền sang tài khoản của của người hàng để khách hàng lưu lại hoặc in ra làm bằng chứng sau
bán tại ngân hàng của người bán. này

• Bước 7: Người bán tiến hành thực hiện giao hàng

257 258

Bước 1: Khách hàng lựa chọn sản phẩm Hiển thị chi tiết sản phẩm KH chọn.
TS. Ao Thu Hoài TS. Ao Thu Hoài

259 260

43
4/19/2021

“Mua hàng” Bước 2: Hiển thị hóa đơn


TS. Ao Thu Hoài TS. Ao Thu Hoài

Khách hàng nhấn nút “Mua hàng”, chọn một hoặc nhiều mặt hàng, có thể xem giỏ E_cash là Các phần mềm tính tiền điện tử như: (Cybercash,Paymentnet, Merchantwarehouse)

hàng để xem lại các mặt hàng, thay đổi số lượng hàng, tính tiền.

261 262

Bước 3: KH điền thông tin thanh toán Bước 4: Khách hàng xác nhận
TS. Ao Thu Hoài TS. Ao Thu Hoài

• Sau khi chọn phương tiện thanh toán,(Visa, Master, American


Express, JBC) Khách hàng điền các thông tin xác nhận quyền mua
hàng của mình bằng các thông số như: số thẻ, tên chủ thẻ, ngày
cấp , ngày hết hạn

263 264

Bước 5: Chuyển tiền điện tử Bước 6: Hiển thị kết quả


TS. Ao Thu Hoài TS. Ao Thu Hoài

• Thanh toán qua cổng thanh toán


Kiểm tra tính hợp Kết quả được gửi về máy
lệ và khả năng chủ người bán để xử lý có
chấp nhận đơn hàng hay
thanh toán không
Ngân hàng
Ngân hàng
phát hành thẻ 2 người bán
Xác nhận

3 Nếu đủ khả năng Nếu không đủ khả


Mã hóa thanh toán, năng thanh toán,
1 Acquirer 4 E_cash hiển thị xác
nhận đơn hàng để
E_cash hiển thị không
chấp nhận đơn hàng
Chuyển Tiền Merchant account
Giải mã khách hàng lưu lại
hoặc in ra để làm bằng
Người bán
Tài khoản
người mua 5 chứng sau này.
Chuyển Tiền

Người
Cổng 6 Tài khoản
thanh người bán
mua toán

265 266

44
4/19/2021

Bước 7: Giao hàng Mô hình tham khảo onePAY


TS. Ao Thu Hoài TS. Ao Thu Hoài

• Nếu đơn hàng được xử lý thanh toán chấp nhận

• Người bán sẽ tiến hành giao hàng cho đơn vị vận chuyển để
đưa hàng đến tay người mua

267 268

Điều kiện cho TTĐT Điều kiện cho TTĐT


TS. Ao Thu Hoài TS. Ao Thu Hoài

• Khi xây dựng website bán hàng trên mạng, người bán • Người bán hàng cũng phải thiết lập một dịch vụ hỗ trợ
hàng phải có một tài khoản tại ngân hàng hay một tổ thanh toán trực tuyến ngay tại website của mình thông qua

chức tín dụng nào đó (Merchant account). các ngân hàng cung cấp dịch vụ này - một chương trình
phần mềm “cổng thanh toán” (payment gateway), có chức
• Là loại tài khoản đặc biệt cho phép chấp nhận thanh toán
năng thực hiện các giao dịch như trong quy trình
thông qua các phương tiện điện tử.

269 270

4.8. CÁC DỊCH VỤ ĐƯỢC SỬ DỤNG TRONG


Ví dụ với ngân hàng ACB
TTĐT TS. Ao Thu Hoài TS. Ao Thu Hoài

1 Ngân hàng qua điện thoại (Telebanking)

2 Ngân hàng tại nhà (Homebanking)

3 Ngân hàng qua di động (Mobilebanking)

4 Ngân hàng qua Internet (Internet banking)

5 Thanh toán bằng thẻ ghi nợ EFTPOS

6 Thanh toán bằng trao đổi dữ liệu điện tử

271 272

45
4/19/2021

Ví dụ với ngân hàng VCB a. Ngân hàng qua điện thoại


TS. Ao Thu Hoài TS. Ao Thu Hoài

• Telephone banking là một tiện ích ngân hàng mà khi sử


dụng dịch vụ này, khách hàng chỉ cần dùng hệ thống điện
thoại thông thường để thực hiện các thanh toán điện tử

273 274

Tiện ích của Telephone banking Tiện ích của Telephone banking
TS. Ao Thu Hoài TS. Ao Thu Hoài

• Kiểm tra các thông tin về tài khoản: số dư tài khoản, các
giao dịch trên tài khoản trong một khoảng thời gian nhất
• Yêu cầu phát hành lại thẻ hoặc PIN (mã số nhận dạng cá nhân)
định • Yêu cầu rút thấu chi (overdraft)
• Chuyển tiền giữa các tài khoản khác nhau của cùng khách • Thoả thuận các yêu cầu mới hoặc bổ sung về thế chấp
hàng trong cùng ngân hàng • Đặt mua ngoại tệ hoặc séc du lịch (travellers cheques)
• Thanh toán các hoá đơn định kỳ như tiền điện, tiền điện • Yêu cầu chuyển tiền ra nước ngoài
thoại • Đặt mua hối phiếu (bank drafts)
• Yêu cầu thanh toán định kỳ (Standing Orders)
• Lệnh Thanh toán trực tiếp (Direct Debits) như phí bảo
hiểm, phí hội viên, tiền mua trả góp

275 276

Tiện ích của Telephone banking Cách sử dụng


TS. Ao Thu Hoài TS. Ao Thu Hoài

• Thông tin về số dư lưu ký chứng khoán • Khách hàng đến ngân hàng đăng ký dịch vụ theo mẫu do
• Thông tin kết quả khớp lệnh của các phiên giao dịch gần ngân hàng cung cấp
nhất
• Khách hàng được cấp một mật khẩu và số PIN để có thể
• Thông tin về các lệnh đặt mua, đặt bán chứng khoán gần
truy cập kiểm tra tài khoản, xem báo cáo các khoản chi
nhất
tiêu chỉ đơn giản thông qua các phím trên điện thoại.
• Thay đổi địa chỉ liên lạc
• Yêu cầu báo cáo tài khoản, sổ séc….v.v. • Các chi phí cho dịch vụ này sẽ được gửi đến cho khách
• Yêu cầu ngân hàng fax bản tỷ giá, giá chứng khoán, bản lãi hàng thông qua các hoá đơn điện thoại thông thường.
suất tiền gửi…Khi dùng dịch vụ này, khách hàng cần liên
hệ trước với ngân hàng để đăng ký số fax của mình.

277 278

46
4/19/2021

ACB Phone banking b. Dịch vụ Home banking


TS. Ao Thu Hoài TS. Ao Thu Hoài

• Là một loại ngân hàng điện tử cho


phép khách hàng có thể chủ động
kiểm soát hoạt động giao dịch
ngân hàng ngay tại địa chỉ của
khách hàng

• Dịch vụ này sử dụng hệ thống


Intranet

279 280

Tiện ích của Home banking Cách sử dụng


TS. Ao Thu Hoài TS. Ao Thu Hoài

• Phần mềm hoạt động trong môi trường Window


• Chuyển tiền • Nhập các dữ liệu lên mẫu Lệnh chuyển tiền hay Thư tín
• Xem số dư và các giao dịch trên tài khoản dụng trên máy tính đã được cài đặt sẵn phần mềm tại
máy của khách hàng
• Thư tín dụng
• Các lệnh yêu cầu này sẽ được chuyển tới ngân hàng
• Quản lý ngân sách thông qua mạng Intranet.
• Ngân hàng sẽ thực hiện các lệnh yêu cầu của khách hàng
ngay khi nhận được thông qua hệ thống thanh toán nối
mạng toàn cầu như SWIFT (The Social for Worldwide Interbank Financial
Telecommunications) hay Telex.

281 282

ACB Home banking c. Dịch vụ ngân hàng di động


TS. Ao Thu Hoài TS. Ao Thu Hoài

• Là một dịch vụ do ngân hàng


cung cấp, sử dụng mạng điện
thoại di động.

• Với dịch vụ này thẻ thông


minh (SIM) đóng vai trò rất
quan trọng.

283 284

47
4/19/2021

Tiện ích của Mobile banking ACB mobile banking


TS. Ao Thu Hoài TS. Ao Thu Hoài

• Thanh toán hóa đơn dịch vụ, mua sắm hàng hóa

• Thông báo số dư tài khoản

• Đặt lệnh mua bán chứng khoán

• Theo dõi số dư chứng khoán tại công ty chứng khoán, tình hình
biến động giá chứng khoán.

• Thanh toán các hóa đơn dịch vụ

• Thực hiện các giao dịch mua bán chứng khoán

285 286

d. Dịch vụ ngân hàng qua Internet Tiện ích của Internet banking
TS. Ao Thu Hoài TS. Ao Thu Hoài

• Xem thông tin về các giao dịch đã thực hiện


• Là một tiện ích của ngân hàng cho • Chuyển tiền giữa các tài khoản trong cùng hệ thống ngân hàng
phép khách hàng có thể giao dịch • Xem thông tin về tài khoản như số dư hiện tại (current balances) và số dư

ngân hàng thông qua mạng Internet. có thể sử dụng (available balances)

• Chuyển các thông tin dữ liệu từ Internet banking xuống phần mềm kế toán
• Dịch vụ internet banking có nội dung
của mình
hẹp hơn e-banking
• Làm lệnh thanh toán hoá đơn

• Xem số dư và các giao dịch trên thẻ tín dụng

• Yêu cầu ngừng thanh toán séc

287 288

Tiện ích của Internet banking Cách sử dụng


TS. Ao Thu Hoài TS. Ao Thu Hoài

• Xem chi tiết và sửa đổi các lệnh thanh toán định kỳ (standing orders) và • Khách hàng cần phải mở một tài khoản giao dịch (tài
khoản vãng lai hoặc tiền gửi không kỳ hạn) tại ngân hàng.
lệnh ghi nợ trực tiếp (Direct Debit)
• Khách hàng sẽ đăng ký sử dụng dịch vụ với NH
• Thông báo thay đổi địa chỉ liên lạc… • NH sẽ liên lạc lại với KH để báo mã số đăng ký KH
(Customer Registration Number) và số điện thoại của
• Thông báo định kỳ bằng e-mail khi số dư tài khoản đạt đến mức tối đa hay
Trung tâm hỗ trợ khách hàng
tối thiểu mà khách hàng đặt ra từ trước.
• Khách hàng sẽ gọi điện tới ngân hàng theo số điện thoại
• Chuyển các thông tin dữ liệu từ internet banking xuống phần mềm kế này để lấy mật khẩu tạm thời để sử dụng internet
banking.
toán riêng của mình như Quicken hay Microsoft Money …

289 290

48
4/19/2021

Cách sử dụng ACB Internet banking


TS. Ao Thu Hoài TS. Ao Thu Hoài

• Trước khi cung cấp mật khẩu tạm thời, nhân viên ngân
hàng phải xác nhận được người đang liên hệ chính là chủ
tài khoản bằng cách hỏi mật khẩu an toàn và một số
thông tin cá nhân khác mà khách hàng đã cung cấp khi
đăng ký.
• Khách hàng sẽ kết nối vào địa chỉ trang web của ngân
hàng và lựa chọn dịch vụ internet banking.
• Hệ thống sẽ yêu cầu khách hàng nhập số CRN và mật
khẩu tạm thời.

291 292

d. Dịch vụ TT bằng thẻ ghi nợ Cách sử dụng


TS. Ao Thu Hoài TS. Ao Thu Hoài

• EFTPOS (Electronic Funds Transfer Point • EFT chuyển tiền thông qua thiết bị điện tử để
tiến hành đặt hàng.
Sale) thực chất chính là dịch vụ chuyển
• Cung cấp thông tin cần thiết cho tổ chức tài
tiền điện tử tại các điểm bán hàng
chính có quyền ghi nợ/ có một tài khoản…v.v.
• Áp dụng khi khách hàng thực hiện các
• EFT sử dụng máy tính và các thiết bị viễn
hoạt động mua hàng tại các điểm bán vật thông phục vụ việc cung ứng và chuyển tiền
lý, thí dụ như việc thanh toán tại các siêu hay chuyển tài sản tài chính khác.
thị hay tại các trạm bán xăng dầu. • Toàn bộ quá trình đều được thực hiện trên cơ
sở chuyển dịch thông tin.

293 294

Quy trình thanh toán EFTPOS e. Thanh toán bằng EDI


TS. Ao Thu Hoài TS. Ao Thu Hoài

• EDI là công nghệ cho phép trao đổi trực tiếp dữ liệu có cấu
trúc giữa các máy tính thông qua phương tiện điện tử.
• EDI được sử dụng từ lâu, trên VAN hoặc VPN.
• Giao dịch EDI trong lĩnh vực thanh toán gọi là giao dịch EDI
tài chính, được thiết lập giữa doanh nghiệp và ngân hàng
trong giao dịch B2B.
• Ngân hàng khi nhận EDI coi như đã nhận được ủy nhiệm chi
của người mua và thanh toán cho người bán.

295 296

49
4/19/2021

Tác dụng của EDI Mô hình thanh toán


TS. Ao Thu Hoài TS. Ao Thu Hoài

• Cho phép gửi và nhận một lượng giao dịch thông tin Người
Người bán
bán

thông thường nhanh hơn trên phạm vi toàn cầu.


Bộ
Bộ phận
phận Bộ
Bộ phận
phận Bộ
Bộ phận
phận
Tài
Tài chính
chính Kinh
Kinh doanh
doanh Sản
Sản xuất
xuất
• Thanh toán được rút ngắn lại.
• Giúp tiết kiệm được một khoản chi phí đáng kể. Máy
Máy tính
tính Bộ
Bộ phận
phận
xử
xử lý
lý EDI
EDI Giao
Giao hàng
hàng
• Rất ít lỗi trong việc truyền dữ liệu vì được truyền qua
mạng máy tính. Máy
Máy tính
tính Bộ
Bộ phận
phận
xử
xử lý
lý EDI
EDI Nhận
Nhận hàng
hàng

• Dữ liệu có thể được nhập offline


Bộ
Bộ phận
phận Bộ
Bộ phận
phận
Kho
Kho hàng
hàng
Tài
Tài chính
chính Đặt
Đặt hàng
hàng

Người
Người mua
mua

297 298

TS. Ao Thu Hoài


Tổng quan về thẻ thanh toán TS. Ao Thu Hoài

4.9. CÁC LOẠI THẺ • Frank Mc Namara, doanh nhân người Mỹ, phát minh năm 1949.
TRONG TTĐT • 1951, công ty của Frank phát hành 200 Credit Card đầu tiên cho giới
thượng lưu New York để sử dụng trong 27 nhà hàng.

• Tổng quan về thẻ thanh toán • Những tấm thẻ thanh toán đầu tiên có tên là “Diner’s Club”

• Khái niệm • Công ty American Express sau đó cho ra đời American Express
• Lợi ích của thẻ thanh toán • Các công ty bán lẻ, xăng dầu cũng cho ra đời Charge Card
• Phân loại
• Trong thế chiến II, credit card và Charge card bị cấm sử dụng
• Cấu tạo thẻ
• Đến 1970, khi CNTT và hệ thống "The Standards for Magnetic Strip "
được hình thành, thẻ mới thực sự phát triển mạnh mẽ và trở nên một
phần của thời kỳ Thông Tin

299 300

Khái niệm Khái niệm


TS. Ao Thu Hoài TS. Ao Thu Hoài

• Thẻ thanh toán là một phương tiện thanh toán tiền mua hàng • Là một loại thẻ giao dịch tài chính được phát hành bởi ngân
hoá, dịch vụ hoặc có thể được dùng để rút tiền mặt tại các hàng, các tổ chức tài chính hay các công ty.

ngân hàng đại lý hoặc các máy rút tiền tự động. • Thẻ thanh toán là phương thức ghi sổ những số tiền cần
thanh toán thông qua máy đọc thẻ phối hợp với hệ thống
• Là một phương tiện thanh toán không dùng tiền mặt mà mạng máy tính kết nối giữa Ngân hàng/Tổ chức tài chính với
người chủ thẻ có thể sử dụng để rút tiền mặt hoặc thanh toán các điểm thanh toán (Merchant). Nó cho phép thực hiện thanh
tiền mua hàng hóa, dịch vụ tại các điểm chấp nhận thanh toán toán nhanh chóng, thuận lợi và an toàn đối với các thành
phần tham gia thanh toán.
bằng thẻ.

301 302

50
4/19/2021

Lợi ích của thẻ Phân loại thẻ


TS. Ao Thu Hoài TS. Ao Thu Hoài

Ng©n hµng ph¸t hµnh


- Thanh toán không dùng tiền mặt
• Sự tiện lợi - Thanh toán ở bất kỳ nơi nào Chñ thÓ ph¸t hµnh Embossing Card
- Không phụ thuộc vào lượng tiền cần thanh toán đặc biệt
với người hay ra nước ngoài ThÎ trong níc
Magnetic Stripe
C«ng nghÖ s¶n xuÊt
- Đa dạng, phong phú . ThÎ quèc tÕ
• Sự linh hoạt - Thích hợp với mọi đối tượng khách hàng
- Thỏa mãn nhu cầu mọi đối tượng khách hàng
Cash Card Credit Card
TÝnh chÊt thanh to¸n
- Cung cấp cho khách hàng độ thỏa dụng tối đa
Smart Card

- Khách hàng có thể yên tâm về số tiền của mình Ph¹m vi l·nh thæ Debit Card
• Sự an toàn và nhanh chóng
- Khi thẻ bị đánh cắp , Ngân hàng bảo vệ tiền cho chủ thẻ
Tæ chøc phi NH ph¸t hµnh
qua số PIN, ảnh, chữ kí trên thẻ,...

303 304

Thẻ khắc chữ nổi


TS. Ao Thu Hoài TS. Ao Thu Hoài

a. Theo công
nghệ sản xuất • Là công nghệ đầu tiên của thẻ

• Dựa trên công nghệ khắc chữ nổi


• Thẻ khắc chữ nổi (embossing
card) • Hiện nay không còn sử dụng do công nghệ thô sơ và dễ bị giả mạo.

• Thẻ băng từ (magnetic stripe)


• Thẻ thông minh (smart card)

305 306

Thẻ băng từ
TS. Ao Thu Hoài TS. Ao Thu Hoài

• Dựa trên kỹ thuật từ tính


• Có hai băng từ chứa thông tin đằng sau mặt thẻ.
• Được sử dụng phổ biến
• Nhược điểm: Cấu tạo
thẻ
• Thông tin ghi trên thẻ không tự mã hóa được
• Chỉ mang thông tin cố định
• Không gian chứa dữ liệu ít
• Không áp dụng được kỹ thuật mã hoá, bảo mật thông tin…

307 308

51
4/19/2021

TS. Ao Thu Hoài TS. Ao Thu Hoài

Logo Tổ chức phát hành thẻ

Cấu tạo
Băng từ
Cấu tạo
bên ngoài bên ngoài
Số thẻ
(mặt trước) Chữ ký của
(mặt sau)
chủ thẻ
Tên chủ thẻ

Thời gian cuối cùng


có hiệu lực của thẻ

309 310

Thẻ thông minh


Thẻ thông minh
TS. Ao Thu Hoài TS. Ao Thu Hoài

• Có một con chip nằm ngay trên mặt trước thẻ

• Có thể lưu trữ lượng thông tin lớn tại bộ nhớ trong

• Có 2 loại chip:
– Chip nhớ hoặc là một bộ vi xử lý (đọc, xóa bằng điện)

– Chip vi mạch

• Tích hợp nhiều dịch vụ vào 1 thẻ

311 312

Thẻ thông minh


TS. Ao Thu Hoài TS. Ao Thu Hoài

ThÎ th«ng minh tiÕp xóc

ThÎ th«ng minh kh«ng tiÕp xóc

ThÎ lai b. Phân loại theo tính chất


• Thẻ tín dụng (credit card)
• Thẻ ghi nợ (debit card )
• Thẻ rút tiền mặt (cash card)
ThÎ kÕt hîp

313 314

52
4/19/2021

Thẻ tín dụng Thẻ ghi nợ


TS. Ao Thu Hoài TS. Ao Thu Hoài

• Là loại thẻ gắn liền với tài khoản tiền gửi.


• Là loại thẻ được sử dụng phổ biến nhất,
• Khi sử dụng, giá trị những giao dịch sẽ được khấu trừ ngay
• Chủ thẻ được phép sử dụng một hạn mức tín dụng không phải trả lãi để mua sắm vào tài khoản của chủ thẻ thông qua những thiết bị điện tử
hàng hóa, dịch vụ tại những cơ sở chấp nhận loại thẻ này. đầu cuối đồng thời chuyển ngân ngay vào tài khoản của
người bán.
• Chủ thẻ được ứng trước một mức hạn tiêu dùng mà không phải trả tiền ngay
• Còn được sử dụng để rút tiền mặt tại các máy rút tiền
• Chỉ thanh toán sau một kì hạn nhất định.
• Có hai loại cơ bản:
• Còn được gọi là thẻ ghi nợ hoãn hiệu (delayed debit card ) hay chậm trả.
• Thẻ online: giá trị giao dịch được khấu trừ ngay vào tài khoản
của chủ thẻ;
• Thẻ offline: giá trị giao dịch được khấu trừ vào tài khoản của
chủ thẻ sau đó vài ngày.

315 316

Thẻ rút tiền mặt c. Phân loại theo phạm vi lãnh thổ
TS. Ao Thu Hoài TS. Ao Thu Hoài

• Là thẻ chỉ dùng để rút tiền mặt tại các máy rút tiền tự động • Thẻ trong nước

• Chủ thẻ phải ký quỹ tiền gửi vào tài khoản của ngân hàng • Thẻ quốc tế
• Hoặc chủ thẻ được cấp tín dụng thấu chi

• Có hai loại:

• Loại 1: chỉ rút tiền tại các máy rút tiền tự động của Ngân
hàng phát hành;

• Loại 2: rút tiền ở các Ngân hàng cùng tham gia tổ chức
thanh toán với Ngân hàng phát hành thẻ.

317 318

d. Phân loại theo chủ thể phát hành Thẻ do ngân hàng phát hành
TS. Ao Thu Hoài TS. Ao Thu Hoài

• Thẻ do ngân hàng phát hành (Bank Card)


• Là loại thẻ do Ngân hàng phát hành
• Thẻ do tổ chức phi ngân hàng phát hành
• Khách hàng sử dụng một số tiền do Ngân hàng cấp tín dụng.

319 320

53
4/19/2021

Thẻ do tổ chức phi NH phát hành Quy trình phát hành thẻ
TS. Ao Thu Hoài TS. Ao Thu Hoài

1. Khách hàng gửi yêu cầu phát hành thẻ và hồ sơ thông tin cần thiết đến ngân hàng

• Là loại thẻ du lịch, giải trí của 2. Bộ phận phát hành của ngân hàng sẽ tiến hành kiểm tra các thông tin liên
quan đến khách hàng để chấp nhận hoặc từ chối.
các tập đoàn kinh doanh lớn Nếu hợp lệ thì hồ sơ sẽ được gửi đến cho trung tâm quản lý thẻ.
(1) (2)
hoặc các công ty xăng dầu lớn,

các cửa hiệu lớn…v.v. phát hành PHÁT HÀNH


CHỦ THẺ T.TÂM THẺ
như Diner’s club, Amex….

(4) (3)

3. Trung tâm thẻ dựa trên hồ sơ để tiến hành in thẻ, cung cấp số PIN và
chuyển lại cho bộ phận phát hành. Hợp đồng đã được kí kết.
4. Khách hàng đến kí nhận thẻ và kí chứng nhận vào mặt sau của thẻ và các thông tin liên
quan đến thẻ.

321 322

Quy trình thanh toán thẻ a. Quy trình thanh toán thẻ trong nước
TS. Ao Thu Hoài TS. Ao Thu Hoài

(2)
• Quy trình thanh toán trong nước CƠ SỞ CHẤP QUY TRÌNH
NHẬN THẺ THANH TOÁN
• Quy trình thanh toán quốc tế
Vào cuối
4.2.Ngân hàng kì phát
thanh hành
toán, thẻ
đơn sẽvị chấp
tiến nhận
hành
• Quy trình thanh toán một số thẻ phổ biến 1. Khách hàng mua hàng và xuất trình
3. Ngân hàng
thẻ xuất thanh
trình hoá đơntoántạithẻ
cácquyết
ngân toán
hàng
thanh toán với chủ thẻ thông qua việc
(1) thẻthanh
tại cáctoán
với ngân
đơnthẻvị chấp
hàng
nhận
(còn hành
phát
thẻ
gọi làthẻ
trừ vào tài khoản của chủ thẻ tại ngân
để hàng
ngân (3)
thanh toán
thông báo) để nhận tiền từ các thẻ đã
hàng
thanh toán

NGÂN HÀNG
CHỦ THẺ
PHÁT HÀNH
(4)

323 324

b. Quy trình thanh toán thẻ quốc tế c. Thanh toán thẻ tín dụng
TS. Ao Thu Hoài TS. Ao Thu Hoài

( 10 )
TẠI NƠI CÓ THIẾT BỊ ĐẦU CUỐI
NGÂN HÀNG
CHỦ THẺ
PHÁT HÀNH • Khách hàng đưa thẻ cho người bán
(9)
• Kiểm tra thẻ, thẻ được chấp nhận, biên lai được in ra
(7) (8)
Thanh
8.10.
5. Gửi
Ghi
Báo
1.Chủ
6.
8.
9.
4.
3.
7.
2.CSCNTdữ
Thanh
Thanh
cótoán
thẻ
sao
hoá
nợ vàokênợ
liệu
toán
yêu
toán
cho đơn
cho
cung nợ
cho
tài cho
thanh
cầu
Ngân
nợ
Ngân
cấpcho
chủ
thanh
khoảntổ
toán
thanh
chohàng
hàng
hàng chức
Ngân
tổthẻ
toán tới
toán
chức
thanh
của thẻ
phát
hoá,
• Khách hàng kí vào biên lai và người bán kiểm tra
thẻTổ
hàng
toán
thẻquốc
hàng
hành
dịchchức
phát
quốc
CSCNT
cho Ngân
vụ tếthẻ
hoá,
chotế
hoặc quốc
hành.
dịch
hàng vụ,
Ngân
khách tế
thanhrút toán
hàng
hàng tiền
đạimặt
lý TỔ CHỨC THẺ
(2) (1) • Xác thực thông tin thẻ tín dụng
QUỐC TẾ
• Thẻ được xác minh, hệ thống đưa 1 mã xác thực và được sử
(5) (6) dụng trên phiếu thanh toán
(3)
CƠ SỞ CHẤP NGÂN HÀNG • Người mua nhận hóa đơn, đăng kí, thẻ và nhận hàng.
NHẬN THẺ THANH TOÁN
(4)

325 326

54
4/19/2021

Thanh toán thẻ tín dụng Thiết bị đầu cuối sử dụng


TS. Ao Thu Hoài trong thanh toán thẻ TS. Ao Thu Hoài

THANH TOÁN TRÊN MẠNG


• Người bán cung cấp đơn đặt hàng tại một Website bảo mật SSL (Secure
Socket Layers) • Máy chà hoá đơn
• Khách hàng chọn hàng và điền thông tin liên quan
• Xác nhận đơn đặt hàng và dữ liệu được nhập vào • Máy quẹt thẻ POS
• Máy chủ Website đưa thông tin đến dịch vụ kiểm tra
• Biên lai bằng Email sẽ được gửi tới khách hàng (Point of sale)
• Người bán xử lý đơn đặt hàng, hàng được gửi đi
• TT thanh toán thẻ gửi thông báo hàng vừa được gửi đi và chi phí mua hàng • Máy rút tiền tự động ATM
được tính vào tài khoản chủ thẻ
• Dịch vụ KT thẻ gửi yêu cầu thanh toán tới NHPH thẻ (Automated teller machine )
• NHPH chấp nhận chuyển tiền tới NH của người bán

327 328

Máy chà hoá đơn Máy quẹt thẻ POS


TS. Ao Thu Hoài TS. Ao Thu Hoài

• Máy quẹt thẻ là thiết bị đọc từ,


• Là thiết bị dùng dập những thông
• Được kết nối với mạng ngân
tin trên thẻ (số thẻ, tên chủ thẻ, hàng phát hành trên thế giới,
ngày hiệu lực…) để in lên hoá đơn • Đọc và truyền thông tin của chủ
thẻ…
• Dùng khi có thuơng vụ thanh toán
bằng thẻ hoặc chủ thẻ muốn rút • Trên máy có màn hình hiển thị
thông tin vừa đọc và bàn phím để
tiền…
nhập số tiền…

329 330

Máy rút tiền tự động ATM 4.10. CÁC PHƯƠNG TIỆN T/TOÁN KHÁC
TS. Ao Thu Hoài TS. Ao Thu Hoài

• Máy ATM dùng để rút tiền • Tiền điện tử

mặt, chi trả các khoản vay, • Ví điện tử

kiểm tra số dư tài khoản… • Chuyển tiền điện tử

• Gồm các bộ phận: màn • Séc điện tử

hình hiển thị, bàn phím để


nhập số PIN, khe đút thẻ,
khe rút tiền

331 332

55
4/19/2021

TIỀN ĐIỆN TỬ Hoạt động thanh toán


TS. Ao Thu Hoài TS. Ao Thu Hoài

• Tiền điện tử là một phần mềm của hệ thống thanh toán


dựa trên việc sử dụng tiền số ẩn danh, cho phép người
sử dụng có thể thanh toán khi mua hàng hoặc sử dụng
các dịch vụ nhờ truyền đi các con số từ máy tính này tới
máy tính khác

• Tiền số được thực hiện từ chữ ký số, dùng để tượng


trưng cho một lượng tiền xác định.

• Lượng
Khi
Sau thanh
khi tiền
nhậnsẽđược
toán:được
phần gửi
dấu trở
mềmhiệu lạisẽ được
trong máy lưutínhgiữcủatrong
NSD sẽ
máytính toán
tính cá
•• Sau
NSD
NH
NSD
•NH sẽ
phải
trừphải
khi
đó,sử
bớtdụng

tự
nhận
nó sẽmột
đi đăng
chìa
đượctàirakhoá
lượng
tạo ký
khoản
dấu đểhiệu
tiền
một bí

đã tại
mật
dãy mật
rút
sẽngân
để
sốra khẩu
được mã
hàng
trong
bất hoá
lưu
kỳ riêng,
số
tài dãy
trên
giữ
cho tải
sốinternet
khoản phần
này
trong
lượng của
máy mềmđể gửi
ngưởi
tiền tính
này sử

rồi
lượng
nhân tiềnNSD
của cần thiết của mỗi loại cho phù hợp với yêu cầu cần
hoặctới
dụng.
nhân
gửi rút
của tiền
ngân số. số cùng với một dấu hiệu nhận dạng.
NSDhàng
rút.

333 334

Phương pháp giữ tiền Ưu – nhược điểm


TS. Ao Thu Hoài TS. Ao Thu Hoài

• Trực tuyến: cá nhân không giữ tiền điện tử mà


Ưu điểm
thông qua bên thứ ba là ngân hàng trực tuyến . Nhược điểm
• Ngoại tuyến: khách hàng giữ tiền trong thẻ thông
- Hiệu quả hơn trong các giao dịch nhỏ
minh hay ví điện tử -Chi phí thanh toán thấp
- Dễ dàng sử dụng - Không có dấu hiệu về thuế
-Thay thế được tiền mặt -Phạm vi sử dụng hẹp
- Không yêu cầu chứng thực - Độ an toàn không cao
- Đơn giản hóa giao dịch

335 336

VÍ ĐIỆN TỬ (E-WALLET) Khái niệm


TS. Ao Thu Hoài TS. Ao Thu Hoài

• Ví tiền điện tử chứa những thông tin cá nhân


• Khi nhập thông tin vào những giao dịch điện tử, khách
hàng có thể kích hoạt ví.
• Ví tiền điện tử tự động điền vào những thông tin được
yêu cầu, làm giảm bớt thời gian khai báo cho khách hàng
• Có khả năng lưu giữ những thông tin sơ lược của khách
hàng (đặc điểm nhận diện, địa chỉ, tên tuổi...)
• Dùng để chứa thẻ tín dụng, tiền điện tử.
Ví điện tử

337 338

56
4/19/2021

Ưu điểm Hoạt động thanh toán Ví dụ với Paypal

TS. Ao Thu Hoài TS. Ao Thu Hoài

• Giúp mua bán trở nên dễ dàng và hiệu quả hơn

• Có thể làm việc ở nhiều cửa hàng khác nhau

• Có thể điều tiết các cơ cấu thanh toán phức tạp

• Có thể theo dõi quá trình giao dịch của khách hàng

339 340

Tình hình phát triển ví điện tử ở Việt Nam Payoo


TS. Ao Thu Hoài TS. Ao Thu Hoài

- Dành cho người dùng Cá nhân

MobiVi
Payoo

VnMart

341 342

Payoo (B2C) Payoo (C2C)


TS. Ao Thu Hoài TS. Ao Thu Hoài

343 344

57
4/19/2021

Hoạt động chuyển và rút tiền www.mobivi.com


TS. Ao Thu Hoài TS. Ao Thu Hoài

345 346

www.mobivi.com VnMart
TS. Ao Thu Hoài TS. Ao Thu Hoài

Bước 1: Lựa chọn hàng hóa/ dịch vụ và quyết định mua giỏ hàng
- Tại www.vnmart.vn đã có sẵn các link kết nối đến website của các doanh nghiệp kết nối
VnMart.
- Xem, lựa chọn hàng hóa trên website và quyết định mua giỏ hàng đã chọn.
- Lựa chọn hình thức thanh toán bằng ví điện tử VnMart.

347 348

VnMart VnMart
TS. Ao Thu Hoài TS. Ao Thu Hoài

Bước 2: Thanh toán bằng Ví điện tử VnMart - Xác thực lần 2: Chờ khi tin có nhắn chứa mật khẩu OTP gửi về
- Xác thực lần 1: Quý khách nhập số điện thoại di động và mật khẩu điện thoại, quý khách nhập mã OTP này vào màn hình tiếp theo:
thanh toán của Ví điện tử

349 350

58
4/19/2021

Chuyển tiền điện tử


(EFT- Electronic Fun Transfer)
Mô hình chuyển tiền điện tử
TS. Ao Thu Hoài TS. Ao Thu Hoài

Tài khoản Tài khoản


• Chuyển tiền điện tử là bất kỳ hành vi chuyển tiền nào thông chuyển tiền
qua các cổng điện tử, điện thoại, modem, máy tính và đĩa từ
để thực hiện lệnh chuyển tiền, hướng đẫn và cho phép các tổ
chức tài chính ghi nợ và có vào các tài khoản. Cơ quan phát hành

• Là phương thức thanh toán chủ yếu giữa các doanh nghiệp
kinh doanh thương mại điện tử B2B.

• Sử dụng dịch vụ homebanking để thực hiện chuyển


Lệnh chuyển tiền

Người
Hàng hóa và dịch vụ Người được
Quy định về Chuyển tiền điện tử ở Việt nam trả tiền
trả tiền

351 352

Séc điện tử
(E cheque)
TS. Ao Thu Hoài
Séc điện tử TS. Ao Thu Hoài

• “Séc trực tuyến” /“séc điện tử”/ “séc ảo” cho phép người mua
thanh toán bằng séc qua mạng Internet.

• Người mua sẽ điền vào form (giống như một quyển séc được
hiển thị trên màn hình) các thông tin về ngân hàng của họ, ngày
giao dịch và trị giá của giao dịch, sau đó nhấn nút “send” hay
“submit” để gửi đi

• Séc điện tử được xây dựng trên mô hình séc giấy nhưng điểm
khác biệt ở đây là sử dụng phương thức điện tử với chữ ký điện
tử để ký và ký hậu.

353 354

Séc điện tử Ví dụ: Hoạt động của Authorize.net


TS. Ao Thu Hoài TS. Ao Thu Hoài

Mạng ACH sử dụng thông


tin
Nếu tàiđược khoản
chấpđược nhận, cung
NCC
Các
Khi RDFIgiao
- Khách
các chuyển
hàng bắt
dịch tiền
đầu
được từgiao
tài
xác
RDFI
cấp
Các
dịch đi cũng
kèm
giao thông
giao
dịch báo
dịch
được cho
đểchấp
xác
MạngvụACH
khoản
định dạng
chỉ thị thông
RDFIđến tin
ghi
Sau
dịch
nhận, séccủa
một điện
thôngkhách
thời, tinhàng
tửNCC dịchđặt
về vụ
ACH
nhận biết
định
ODFI
giao ngân
hay
chuyển
dịch về
từhàng
và bất
chối
phản
gửi kỳ
đang
dựa
nóhồiphản
giữ
vào
tới
như
nợ
ACH hoặc
- Đưađầu các có tài
con những khoản
sốkhoản
của khoản của
khoản
bắt
Mạng
hàng và tách
chuyển
thanh toán giao
được
hồi
tài
Trong
dữ
NCC nào
mộtkhoản
liệugiao(trong
trường
ban củađầu
dịch
dịch trường
khách
hợptheo
đã trảhợp
hàng
được lại
tiêu
vụ
khách
tiền cho
họ hàngphải(khách
trả an hàng
vào là
tài
dịch
ODFI
tiền
truyền từmột
chuyển eCheck
các thông
giao
cách tới tài
tin toàn
dịch giao
tới
khoản
(RDFI)
một giao
chí xác tiền
dịch,
nhận
(Authorize.Net)
chứng thực của
vàNCC
(qua yêucáccầugiao
dịch
ACH) vụ
an
tới
người
khoảntới nhận)
ngân hàng thông
khoản
dịch
ODFI
quađăng của
của người
Mạng
NCC
Internet ACH
dịch
đến bán
vụ
Cổngđể giải
của
dịch
sẽ
ninh
ngân không
của tải thể

các
hàng form nhận
do
cổng
của NCC của được
việc
thanh
và lưu
qua Web
quyết hoặc các
nhàcác
từ cung tài cấp
khoảndịch vụ thành
ngân
thanh
toán
lại
hìnhđóthức toán
như không
thưgiao dịchhàng
chuyển séc
tiền,
của
công khách
điện chuyển
tử nhận hàng),
tiền được trong hoặc
hoàn
ngày phí (trong trường
hợp có khiếu nại của khách
hàng mua hàng).

Cơ quan tài chính nhận lưu trữ Tổ chức tài chính lưu trữ dữ liệu nguồn
(Receiving Depository Financial Institution RDFI) (Originating Depository Financial Institution)
The Automated Clearing House (ACH) Network

355 356

59
4/19/2021

4.11. THANH TOÁN ĐIỆN TỬ (B2B) So sánh


TS. Ao Thu Hoài TS. Ao Thu Hoài

➢Thanh toán ngoại thương truyền thống:


Hoạt động thanh toán quốc tế phổ biến được dựa trên cơ sở xuất trình
bộ chứng từ bằng giấy bằng giấy.
1 So sánh thanh toán ngoại thương truyền thống với
thanh toán ngoại thương điện tử Chỉ thị Chỉ thị
Người mua Ngân hàng phát hành
Ngân hàng thông báo

Thanh toán ngoại thương điện tử :


2 Giới thiệu về eUCP
Sự ra đời của quy tắc thực hành thống nhất về tín dụng chứng từ eUCP
điều chỉnh việc xuất trình chứng từ thanh toán điện tử đã đưa hoạt động
thanh toán quốc tế vào một giai đoạn mới với các giao dịch thanh toán
Điều kiện kĩ thuật để triển khai xuất trình chứng quốc tế được thực hiện căn cứ vào việc xuất trình các chứng từ điện tử
3 từ điện tử trong thanh toán quốc tế qua mạng (internet)
.

357 358

Giới thiệu về eUCP Quan hệ giữa e UCP và UCP500


TS. Ao Thu Hoài TS. Ao Thu Hoài

Phạm vi điều chỉnh của e UCP

E UCP không thay thế UCP


B 500

eUCP chỉ có hiệu lực khi trong phép


xuất trình chứng từ điện thư tín dụng
Quan hệ giữa e-UCP A C Chứng từ điện cho tử
và UCP500 tử và việc ký
điện tử đối với e UCP đưa ra các điều khoản quy định về hình thức của
các chứng từ chứng từ,phương thức xuất trình,thời hạn xử lý,biện
này pháp xử lý khi các chứng từ này bị hư hỏng

Với mục tiêu này,e UCP đóng vai trò cầu nối,bổ
Quy trình xuất E D Vấn đề chữ ký sung cho UCP500 để hoàn thiện hoạt động
trình chứng từ thanh toán quốc tế trong bối cảnh hiện nay
trên các chứng
điện tử trong từ điện tử
thanh toán quốc
tế

359 360

Phạm vi điều chỉnh của e UCP Chứng từ điện tử và việc soạn chứng từ
TS. Ao Thu Hoài TS. Ao Thu Hoài

1 2
Các văn bản được lưu trữ điện tử dưới nhiều dạng khác nhau, phổ
1 biến nhất là doc, pdf, text, jpg…Tuy nhiên, trong e UCP không quy
định cụ thể dạng nào của chứng từ điện tử là dạng chuẩn
Trong giai đoạn Nếu một thư tín
Bản thân e UCP giải quyết
chuyển đổi, có 3 dụng yêu cầu xuất
eUCP không các vấn đề liên
trường hợp là: bộ trình chứng từ điện
thể đứng quan đến xuất
chứng từ truyền tử mà không đề cập e UCP không quy định cụ thể về phương tiện xuất trình chứng từ
độc lập trình chứng từ
đến sự điều chỉnh của
điện tử, không đề thống được xuất
e UCP thì việc xuất
2 điện tử. Vấn đề này cũng được để các bên linh hoạt thỏa thuận
cập đến vấn đề trình; một số các
chứng từ bằng giấy trình chứng từ như
phát hành và gửi
và một số dưới dạng thế nào là hoàn toàn
thư tín dụng điện
chứng từ điện tử và phụ thuộc vào sự giải
tử.
toàn bộ chứng từ thích của ngân hàng Tất cả các thư tín dụng được e UCP điều chỉnh đều phải quy định
dưới dạng điện tử phát hành 3 rõ hình thức chứng từ, phương thức xuất trình và phương thức
chứng thực đối với từng chứng từ

361 362

60
4/19/2021

Chữ ký trên các chứng từ điện tử Chữ ký trên các chứng từ điện tử
TS. Ao Thu Hoài TS. Ao Thu Hoài

Phương pháp • Một chứng từ điện tử không thể chứng thực đươc thì coi như chưa được xuất
trình.

• Các chứng từ điện tử cần được ký để đảm bảo xác định người ký và nội dung
không thay đổi sau khi đã ký điện tử.
Phương pháp
Phương pháp
riêng: yêu cầu các • Người mua nên chỉ rõ phương thức chứng thực mong muốn để ngân hàng được
bên tạo chứng từ chung: sử dụng
trên trang website chữ ký điện tử ký chỉ định có thể kiểm tra được chứng từ.
của ngân hàng hay vào các chứng từ.
• Khi được cấp chứng thực điện tử, người sử dụng được cấp kèm theo phần mềm
tổ chức chứng
thực để “ký điện tử”.

363 364

Quy trình xuất trình chứng từ điện tử Quy trình xuất trình chứng từ điện tử
TS. Ao Thu Hoài TS. Ao Thu Hoài

Gửi chứng từ Gửi chứng từ


Người hưởng lợi Ngân hàng Ngân hàng thanh toán

➢ Khác với các chứng từ truyền thống, chứng từ điện tử có khả năng bị thay

đổi trong quá trình gửi, nhận, lưu trữ và xử lý hoặc các tác động từ bên

ngoài như virus,hacker…


❖ Quy trình xuất trình chứng từ điện tử

▪ Quy trình xuất trình chứng từ truyền thống

365 366

Quy trình xuất trình chứng từ cơ bản Quy trình xuất trình chứng từ điện tử
TS. Ao Thu Hoài TS. Ao Thu Hoài

Người mua Người bán


1. Hợp đồng mua bán điện tử

5. Vận chuyển

Hóa đơn,
vận đơn
6. Gửi bộ chứng từ
4. Thông báo về
2. Điền mẫu thư tín

4. Thông báo về
chứng từ điện tử
2. Điền mẫu thư tín
9. Phát hành bộ

9. Phát hành bộ

điện tử
việc mở

dụng điện tử

điện tử đi
việc mở
chứng từ

LC

e LC
dụng

3. Phát hành tín dụng thư theo eUCP

8. Kiểm tra chứng từ, thực hiện thanh toán


8. Kiểm tra chứng từ, thực hiện thanh toán
Ngân hàng Ngân hàng
phát hành thông báo

7. Xuất trình bộ chứng từ điện tử

367 368

61
4/19/2021

Quy trình xuất trình chứng từ điện tử Ưu điểm của xuất trình chứng từ điện tử
TS. Ao Thu Hoài TS. Ao Thu Hoài

Đặc điểm so sánh UCP eUCP

Thời gian được thanh toán sau khi 24 ngày 4 ngày

giao hàng
Chi phí liên quan đến L/C giá trj 450 USD 25 USD

nhỏ hơn 250 000 đô-la


❖Quy trình xuất trình chứng từ điện tử Có lỗi trong bộ chứng từ 80% 20%

Thời gian để xuất trình bộ chứng 6 giờ 1 giờ

từ
Thời gian để ngân hàng kiểm tra bộ 4 giờ 1 giờ

▪Quy trình xuất trình chứng từ truyền thống chứng từ

369 370

Điều kiện để triển khai xuất trình chứng từ điện tử


TS. Ao Thu Hoài TS. Ao Thu Hoài

• Khả năng của các bên liên quan

• Thống nhất về hình thức dữ liệu (data format)

• Các loại chứng từ

• Khả năng của các bên thứ ba

• Khả năng của các cơ quan quản lý nhà nước

• Khung pháp lý

• Sự tương thích về hệ thống phần cứng và phần mềm

371 372

Nội dung Khái niệm


TS. Ao Thu Hoài TS. Ao Thu Hoài

❖ Tổng quan về e-marketing


❖ Xây dựng kế hoạch e-marketing Internet Marketing - marketing online - e-marketing là:
❖ Nghiên cứu thị trường trực tuyến Một công cụ phát triển và quảng bá doanh nghiệp
❖ Hành vi khách hàng
bằng cách ứng dụng công nghệ mạng máy tính, các phương tiện điện tử
❖ Phân đoạn và xác lập thị trường mục tiêu
vào việc nghiên cứu thị trường, hỗ trợ phát triển sản phẩm, phát triển các
❖ Chiến lược định vị và khác biệt hóa
❖ Chính sách sản phẩm chiến lược và phương thức marketing…v.v
❖ Chính sách giá nhằm mục đích cuối cùng là đưa sản phẩm hàng hóa và dịch vụ đến người
❖ Chính sách phân phối tiêu dùng một cách nhanh chóng và hiệu quả.”
❖ Truyền thông e-marketing
❖ Quản lý mối quan hệ với khách hàng

373 374

62
4/19/2021

KHÁI NIỆM
TS. Ao Thu Hoài TS. Ao Thu Hoài

Marketing trực tuyến là:


quá trình lập kế hoạch về sản phẩm, giá, phân
KHÁI NIỆM
phối và xúc tiến đối với sản phẩm, dịch vụ và
• Marketing trực tuyến bao gồm:
ý tưởng để đáp ứng nhu cầu của tổ chức và • Tất cả các hoạt động
cá nhân dựa trên các phương tiện điện tử và • Để thoả mãn nhu cầu và mong
muốn của khách hàng
Phillip Kotler internet. • Thông qua internet và các phương
tiện điện tử.

375 376

KHÁI NIỆM KHÁI NIỆM


TS. Ao Thu Hoài TS. Ao Thu Hoài

Marketing trực tuyến là:


Marketing trực tuyến là:
Hoạt động ứng dụng mạng internet và các phương tiện điện tử (web, thư điện tử, cơ
sở dữ liệu, multimedia, PDA...) lĩnh vực tiến hành hoạt động kinh doanh gắn liền với dòng vận

Để tiến hành các hoạt động marketing chuyển sản phẩm từ người sản xuất đến người tiêu dùng
Nhằm đạt được các mục tiêu của tổ chức
dựa trên cơ sở ứng dụng công nghệ thông tin Internet.
Và duy trì quan hệ khách hàng
Thông qua việc nâng cao hiểu biết về khách hàng (thông tin, hành vi, giá trị, mức độ
trung thành...), Các hoạt động xúc tiến hướng mục tiêu và các dịch vụ trực tuyến hướng
Ghosh Shikhar và Toby Bloomburg
tới thoả mãn nhu cầu của khách hàng. (Hiệp hội Marketing Hoa Kỳ AMA)
http://www. davechaffey.com/Internet-Marketing

377 378

BẢN CHẤT LỢI ÍCH


TS. Ao Thu Hoài TS. Ao Thu Hoài

❖ Phương thức: tiến hành khác marketing truyền thống


Với
❖ Môi trường: Hoạt động trong môi trường điện tử doanh
❖ Phương tiện: Internet và các phương tiện điện tử khác nghiệp
Với
người
tiêu dùng

Hành vi tiêu dùng thay đổi

Bản chất không thay đổi

379 380

63
4/19/2021

ĐỐI VỚI CÁC DOANH NGHIỆP ĐỐI VỚI NGƯỜI TIÊU DÙNG
TS. Ao Thu Hoài TS. Ao Thu Hoài

❖ Có được các thông tin nhanh nhất và rẻ nhất


❖ Giảm chi phí
❖ Xây dựng chiến lược Marketing tối ưu
❖ Khai thác mọi cơ hội của thị trường
❖ Tiết kiệm thời gian
❖ Quá trình chia sẻ thông tin mua bán diễn ra dễ dàng hơn ❖ Tiếp cận được nhiều sản phẩm để so sánh và lựa chọn
❖ Giảm được nhiều chi phí ❖ Đơn giản hoá giao dịch thương mại
❖ Loại bỏ những trở ngại về mặt không gian và thời gian
❖ Công khai hơn về định giá sản phẩm và dịch vụ
❖ Thiết lập và củng cố các quan hệ đối tác
❖ Giảm môi giới trung gian
❖ Tạo cho các doanh nghiệp vừa và nhỏ nhiều cơ hội
❖ Cá biệt hóa sản phẩm đến từng khách hàng
❖ Giá cả cạnh tranh
❖ Web phát huy hiệu quả để tiếp xúc với cộng đồng khách hàng. ❖ Tạo lập phong cách mua hàng mới
❖ Xây dựng CSDL làm nền tảng cho loại hình giao dịch “một tới một”

381 382

SỰ KHÁC BIỆT VỚI MARKETING TRUYỀN THỐNG QUÁ TRÌNH VÀ XU HƯỚNG PHÁT TRIỂN
TS. Ao Thu Hoài TS. Ao Thu Hoài

Tốc độ Các giai đoạn phát triển:


Thời gian
❖ Website thông tin
Không gian

Đa dạng hoá sản phẩm ❖ Catalogue điện tử


Sự khác biệt về văn hoá, luật pháp, kinh tế ❖ Website giao dịch
Các trở ngại của khâu giao dịch trung gian
❖ Website tương tác
Tiếp cận thị trường

383 384

Sự phát triển các công cụ của Marketing trực tuyến ĐIỀU KIỆN ÁP DỤNG
TS. Ao Thu Hoài TS. Ao Thu Hoài

❖ Marketing trực tiếp qua thư điện tử


❖ Message từ Web đến Mobile: MSN, ICQ
Doanh
❖ Chat: message, thư điện tử, voice, video conference nghiệp
❖ Forum: focus group; indepth interview
❖ Web-based: Bảng câu hỏi
Thị
❖ Thương mại di động: hình thành cùng với sự phát triển các trường
thiết bị điện tử cầm tay mobile, PDA, tablets.
Môi trường
kinh doanh

385 386

64
4/19/2021

ƯU ĐIỂM – NHƯỢC ĐIỂM CÁC HÌNH THỨC


TS. Ao Thu Hoài TS. Ao Thu Hoài

❖ Ưu điểm
Web
❖ Tính tương tác cao
❖ Tiết kiệm chi phí
❖ Tốc độ nhanh
SEO
❖ Mọi lúc mọi nơi
❖ Kiểm tra hiệu quả dễ dàng
❖ Nhược điểm Email
❖ Phương diện kỹ thuật
❖ Phương diện bán hàng
❖ Phương diện an toàn, bảo mật Viral

387 388

NỘI DUNG
TS. Ao Thu Hoài TS. Ao Thu Hoài

Câu chuyện second life

Quy trình lập kế hoạch E-marketing

Lập kế hoạch E-marketing

Bảy bước tiến hành kế hoạch E-marketing

389 390

Secondlife CÂU CHUYỆN SECOND LIFE


TS. Ao Thu Hoài TS. Ao Thu Hoài

❖ Được mở ra công chúng vào năm 1999


❖ Có 2,3 triệu công dân vào năm 2008
❖ Gần 500.000 lượt đăng nhập trong thời gian bảy ngày
❖ Mỗi công dân một tài khoản và có avatar
❖ Hơn 50.000 doanh nghiệp đã có mặt trong SL

391 392

65
4/19/2021

KẾ HOẠCH E - MARKETING The Napkin plan


TS. Ao Thu Hoài TS. Ao Thu Hoài

Các yếu tố:


Cạnh tranh
Công nghệ
Luật pháp

Các thị trường

Kế hoạch E - Marketing
Hình mẫu
Chiến lược Thực hiện
E Business Chiến lược
Marketing hỗn
E Marketing
hợp/CRM

ĐÁNH GIÁ VIỆC THỰC HIỆN

Exhibit 3 - 1 E-Marketing Plan – Strategy Formulation and Implementation


393 394

Khách hàng của chúng ta là ai


TS. Ao Thu Hoài TS. Ao Thu Hoài

1. Ai là những khách hàng ưa rủi ro?

2. Cách thức mua sắm hàng hóa hay dịch vụ của khách hàng?

3. Mức độ hấp dẫn của sản phẩm hay dịch vụ đáp ứng được nhu cầu mua sắm của khách hàng?

4. Mức giá cho sản phẩm hay dịch vụ (đặt giá)?

5. Mức độ rủi ro khi tiến hành đồng nhất các phân đoạn khách hàng.

The Venture 6. Chi phí cho việc đáp ứng yêu cầu khách hàng?

Capital 7. Chi phí để sản xuất và phân phối sản phẩm hay dịch vụ tới tay khách hàng?

8. Chi phí dành cho việc chăm sóc khách hàng

9. Chi phí để giữ chân một khách hàng?

395 396

7 BƯỚC LẬP KẾ HOẠCH E- MARKETING 7 BƯỚC LẬP KẾ HOẠCH E- MARKETING


TS. Ao Thu Hoài TS. Ao Thu Hoài

4. Chiến lược - Nhận biết luồng thu nhập bởi kinh doanh điện tử.
Bước Nhiệm vụ
- Chiến lược bậc 2:
1. Phân tích - Xem xét môi trường doanh nghiệp và phân tích SWOT Marketing trực tuyến + Thiết kế, đề xuất giá, phân phối, thông tin và thị trường và mối quan hệ với
mục tiêu chiến lược.
hoàn cảnh - Xem xét tổng quan kế hoạch marketing và các thông tin khác có thể sử dụng cho
+ Cân bằng mục tiêu với tài chính.
công ty và thương hiệu của nó.
- Mục tiêu, chiến lược, các tiêu chuẩn thực hiện của doanh nghiệp kinh doanh - Thiết kế phương thức Marketing trực tuyến hỗn hợp.
+ Sản phẩm/ cách thức phục vụ
điện tử.
+ Giá cả/giá trị
+ Phân phối/cung
5. Thực hiện kế hoạch
2. Lập kế hoạch chiến - Xác định chính xác giữa tổ chức và kế hoạch chiến lược, những cơ hội thị + Hội nhập thông tin hỗn hợp
− Thiết kế phương thức quản lý mối quan hệ
lược Marketing trực trường đang thay đổi. Phân tích cơ hội thị trường thực tế, phân tích cung và cầu,
− Thiết kế các phương thức thông tin
tuyến và phân tích phân đoạn thị trường. − Thiết kế cấu trúc doanh nghiệp cho việc thực hiện kế hoạch
- Chiến lược bậc 1: Phân đoạn/ Mục tiêu/ Sự khác biệt/ Vị trí
- Dự báo về thu nhập
6. Lập ngân sách
- Đánh giá chi phí cho việc thực hiện mục tiêu.
3. Xác định mục tiêu - Nhận biết mục tiêu theo chiến lược kinh doanh điện tử
7. Đánh giá bản kế
- Đo lường tính khả thi của kế hoạch
hoạch

397 398

66
4/19/2021

Bước 1: Phân tích hoàn cảnh Bước 3: Xác định các mục tiêu
TS. Ao Thu Hoài TS. Ao Thu Hoài

Năng lực bên trong Ví dụ

Sự tương tác với khách TMĐT, dịch vụ khách hàng, kênh phân phối. ❖ Nhiệm vụ (những việc cần phải hoàn thành)
hàng
Sản xuất và cung ứng SCM, lập chương trình sản xuất, quản lý đầu tư. ❖ Có thể đo lường (bao nhiêu)

Con người Văn hóa, kỹ năng, hiểu biết về quản lý, các quan hệ, và các cam kết ❖ Giới hạn thời gian (bao lâu)
tới kinh doanh điện tử.
Đổi mới quản lý Văn hóa, sự năng động của doanh nghiệp, khả năng thích nghi
nhanh chóng với điều kiện thị trường.

Công nghệ Các hệ thống ERP, hành lang pháp lý, mạng, vị trí web, cá nhân, kĩ
năng IT
Đo lường việc thực hiện Sự khéo léo sử dụng các công cụ, sửa chữa các tình huống.

CSHT cốt lõi Hệ thống tài chính, R&D, nguồn nhân lực

399 401

Bước 4: Xây dựng chiến lược Các kiểu chiến lược


TS. Ao Thu Hoài TS. Ao Thu Hoài

• Chiến lược sản phẩm

• Chiến lược giá cả

• Chiến lược phân phối

• Chiến lược truyền thông marketing

• Chiến lược quản lý các mối quan hệ

402 403

Bước 5: Kế hoạch thực hiện Bước 6: Lập ngân sách


TS. Ao Thu Hoài TS. Ao Thu Hoài

Mục tiêu trực tuyến Chiến lược trực tuyến


Quảng CSDL Thư điện tử Bán hàng Marketing lan
cáo Marketing trực tiếp trực tuyến truyền

Gia tăng lời bình trong Blog Có Không Có Không Có

Tập hợp thông tin khách hàng Không Có Có Có Có Doanh thu


Hoàn thiện dịch vụ khách hàng Không Có Có Có Không

Tăng sự nhận biết về thương hiệu Có Có Có Có Có


Chi phí
Bán hàng hoá và dịch vụ Có Có Có Có Có

Nâng cao hình ảnh của công ty Có thể Có Có Có Có

Nâng cao các phương thức bán hàng Có thể Có Có Có Có

Người đứng đầu công tác bán hàng Không Có Có Có Có

404 405

67
4/19/2021

Bước bảy - Kế hoạch đánh giá


TS. Ao Thu Hoài TS. Ao Thu Hoài

❖ Sự thành công phụ thuộc nhiều vào đánh giá liên tục:

❖ Tỉ lệ hoàn vốn đầu tư (ROI)

❖ Mục tiêu vô hình: thương hiệu/ CRM

406 407

TS. Ao Thu Hoài TS. Ao Thu Hoài

Câu chuyện Purina


Dữ liệu nguồn cho chiến lược
Quản lý kiến thức về marketing
Giám sát các phương tiện truyền thông xã hội
Các cách tiếp cận công nghệ đã cho phép khác
Cách tiếp cận không gian thực
Cơ sở dữ liệu marketing và kho dữ liệu
Phân tích và phân phối dữ liệu
Các thước đo kiến thức quản lý

408 409

CÂU CHUYỆN PURINA Câu chuyện về Purina


TS. Ao Thu Hoài TS. Ao Thu Hoài

• Công ty Nestle Purina PetCare:

• Trang web nổi tiếng Purina: www.purina.com

• Hoạt động quảng cáo trực tuyến

• Một số nhãn hiệu về các sản phẩm dành cho

• chó, mèo: Friskies, Alpo, Purina Dog Chow, và

• Fancy Feast...

• Có khoảng 30 trang web với các tên khác nhau

• Khách hàng: Người nuôi chó, bệnh viện thú y,

• người có sở thích đặc biệt

410 411

68
4/19/2021

Quá trình điều tra khách hàng


của Purina
TS. Ao Thu Hoài TS. Ao Thu Hoài

Câu hỏi nghiên cứu.


Những người mua sản phẩm của chúng ta liệu có đang sử
dụng những trang web của chúng ta hay không?
Liệu chúng ta có nên đầu tư cho việc quảng bá các trang web
thông qua hoạt động quảng cáo trực tuyến không?
Nếu có, các chương trình quảng cáo nên đặt ở đâu?
Làm sao để Chia nhóm KH thành 3 nhóm khảo sát.
Purina nổi Nhóm kiểm soát
tiếng như Nhóm khảo sát ở mức độ thấp
vậy??? Nhóm khảo sát ở mức độ cao
Tiến hánh khảo sát thành viên của mỗi nhóm.
So sánh kết quả khảo sát với hoạt động mua hàng ngoại tuyến

412 413

Kết quả điều tra của Purina Chiến lược thu thập dữ liệu
TS. Ao Thu Hoài TS. Ao Thu Hoài

“Khi nghĩ tới các thực phẩm dành cho cho, nhãn hiệu đầu tiên hiện lên trong đầu là gì?”
Thông tin, dữ liệu thu thập được.
31% trong nhóm khảo sát ở mức độ thấp và cao có câu trả lời là “Purina”
Kết quả của các cuộc khảo sát, thông tin về
22 % trong nhóm kiểm soát trả lời “Purina”

Hiệu quả của banner quảng cáo tình hình doanh số bán hàng, dữ liệu thứ cấp về đối thủ cạnh tranh,…

Các website về gia đình, sức khỏe và cuộc sống Các thông tin được cập nhật tự động từ
thường xuyên được KH của Purina truy cập
website, điểm bán hàng truyền thống, và từ
Quyết định đặt banner quảng cáo
các tập khách hàng của DN
(www.petsmart.com va www.about.com) Vấn đề đặt ra:
Quá tải thông tin

414 415

Từ dữ liệu đến sự ra quyết định của


Dữ liệu nguồn cho chiến lược Nestlé Purina PetCare Company
TS. Ao Thu Hoài TS. Ao Thu Hoài

Nguồn Dữ liệu nội bộ Dữ liệu thứ cấp Dữ liệu sơ cấp


(Sources) Thông tin: thái độ khách hàng, tin tức cạnh tranh

Cơ sở dữ liệu
(Databases) Cơ sở dữ liệu về Cơ sở về KH hiện Thông tin/dữ liệu
sản phẩm tại/tiềm năng khác

“Tri thức về Marketing”

Chiến lược Cấp độ 1:


Cấp độ 2: Các thước đo
(Strategy) Phân đoạn
Marketing Mix thực hiện
Đặt mục tiêu
CRM
Khác biệt hóa
Xác định vị trí

416 417

69
4/19/2021

Một số phương pháp phổ biến nhất


Quản lý kiến thức về marketing
TS. Ao Thu Hoài
được sử dụng để thu thập dữ liệu TS. Ao Thu Hoài

Phương pháp khác


❖Hệ thống thông tin marketing trực tuyến

Dữ liệu khách hàng (scanner data)


❖Nguồn thứ 1: Các báo cáo nội bộ của doanh nghiệp

❖Nguồn thứ 2: Dữ liệu thứ cấp Dữ liệu bán hàng của doanh nghiệp

❖Nguồn thứ 3: Dữ liệu sơ cấp Nghiên cứu nhóm tập trung

Nghiên cứu liên hợp

Phiếu điều tra

0% 20% 40% 60% 80% 100% 120%

418 420

Đặc tính và hành vi của khách hàng Nguồn thứ 2: Dữ liệu thứ cấp
TS. Ao Thu Hoài TS. Ao Thu Hoài

❖ Xu hướng nhân khẩu học


❖ Các đối thủ cạnh tranh
❖ Các nguồn lực công nghệ
❖ Các nguồn lực tự nhiên
❖ Xu hướng văn hóa xã hội
❖ Kinh tế thế giới và khu vực
❖ Môi trường chính trị, pháp luật

421 422

CSDL lớn nhất của Mỹ


Cục điều tra dân số
Các dữ liệu từ công chúng
TS. Ao Thu Hoài TS. Ao Thu Hoài

423 424

70
4/19/2021

Các dữ liệu cá nhân Tình báo cạnh tranh


TS. Ao Thu Hoài TS. Ao Thu Hoài

425 426

Đây có thực sự là một trang web? Wikipedia có thực sự cung cấp các thông tin chính xác?
TS. Ao Thu Hoài TS. Ao Thu Hoài

427 428

Các bước nghiên cứu sơ cấp Các vấn đề nghiên cứu của nhà marketing trực tuyến
TS. Ao Thu Hoài TS. Ao Thu Hoài

Các nhà bán lẻ trực tuyến Web Sites


Cải thiện bán hàng trực tuyến Các trang được xem nhiều nhất
Dự báo nhu cầu sản phẩm Kiểm tra trang web của các biểu tượng và tổ
Kiểm tra giá các điểm chức
Kiểm tra đồng thương hiệu và hiệu quả quan Tăng trang web "dính" (ở lại lâu hơn)
Vấn đề Kế hoạch Thu thập Phân tích Phân loại
nghiên cứu nghiên cứu dữ liệu dữ liệu kết quả hệ đối tác Sự hài lòng truy cập vào trang web tổng thể
Đo lường hiệu quả chương trình liên kết Đường dẫn người sử dụng đi qua các trang
Thử nghiệm sản phẩm mới web là nó hiệu quả?

Khách hàng và triển vọng Xúc tiến


Xác định các phân đoạn thị trường mới Sao chép thử nghiệm quảng cáo
Kiểm tra sự hài lòng mua sắm Kiểm tra chương trình khuyến mại mới
Profile hiện tại của khách hàng Kiểm tra hiệu quả phiếu giảm giá
Các kỹ thuật kiểm tra trang web tuỳ biến Đo lường banner quảng cáo

429 430

71
4/19/2021

Thảo luận về Iphone của người tiêu dùng trên Google


Phương thức nghiên cứu thị trường dựa trên cơ sở internet
group
TS. Ao Thu Hoài TS. Ao Thu Hoài

Phương
% USD pháp khác
Mall-intercept 1%
8%

Thư
17% Phương pháp
trực tuyến
29%

Gặp gỡ trực tiếp


21%
Điện thoaị
24%

431 432

Michelll and Strauss Web survey Michelll and Strauss Web survey
TS. Ao Thu Hoài TS. Ao Thu Hoài

433 434

Những thuận lợi và bất lợi của việc nghiên cứu khảo sát
trực tuyến Đạo đức của việc nghiên cứu trực tuyến
TS. Ao Thu Hoài TS. Ao Thu Hoài

Thuận lợi Bất lợi


− Nhanh và rẻ − Việc lựa chọn mẫu mang tính tổng quát • Người trả lời đang ngày càng buồn bã khi nhận được thư điện tử không có đề nghị tham gia khảo sát.
− Đa dạng, cho những người sử dụng − Giá trị đo lường vẫn còn mang tính chủ
internet trên toàn thế giới đến những ngách quan • Một số nhà nghiên cứu “thu hoạch” địa chỉ thư điện tử từ các tập đoàn mới mà không được phép (ví dụ, từ

thị trường riêng biệt − Tính xác thực của câu trả lời không chắc Google.com). Có lẽ, hành động này là tương tự như việc thu thập tên từ một cuốn sổ điện thoại, nhưng một số

− Giảm sai sót trong việc nhập dữ liệu của chắn người phản đối bởi vì người tiêu dùng không gửi bài với ý tưởng được tiếp xúc với các nhà marketing.

nhà nghiên cứu nhờ việc nhập dữ liệu đơn − Câu trả lời không đáng tin cậy • Một số công ty tiến hành các cuộc khảo sát với mục đích xây dựng một cơ sở dữ liệu để chào hàng sau này.
− Trung thực trả lời những câu hỏi nhạy cảm − Đưa ra những ý kiến giống nhau Đạo đức marketing đánh dấu sự khác biệt rõ ràng giữa nghiên cứu thị trường và xúc tiến marketing và không
− Bất cứ ai cũng có thể trả lời, chỉ cần là − Giảm tỷ lệ phản hồi bán dưới dạng nghiên cứu
những người được mời, hoặc là có mật khẩu − Tự nhận thức nghiên cứu trưng cầu là
• Sự riêng tư của dữ liệu người dùng là một vấn đề rất lớn trong môi trường này, vì tương đối dễ dàng và thuận
bảo vệ thư rác
lợi để gửi dữ liệu điện tử cho người khác thông qua internet. Farhad Mohit, giám đốc điều hành tại BizRate, lưu
− Dễ dàng lập bảng biểu đối với những dữ
ý rằng có rất nhiều người muốn các dữ liệu mà họ thu thập được. Theo Mohit, việc bảo vệ dữ liệu riêng tư của
liệu điện tử
những người trả lời là bí quyết của sự thành công của BizRate.
− Giảm độ lệch chủ quan

435 436

72
4/19/2021

GIÁM SÁT CÁC PHƯƠNG TIỆN


TRUYỀN THÔNG XÃ HỘI
Google Reader Aggregates RSS Feeds
TS. Ao Thu Hoài TS. Ao Thu Hoài

437 438

Các cách tiếp cận công nghệ đã cho phép khác Thu thập dữ liệu từ khách hàng
TS. Ao Thu Hoài TS. Ao Thu Hoài

• Thu thập dữ liệu từ khách hàng

• Thu thập dữ liệu từ máy chủ

439 440

Thu thập dữ liệu từ máy chủ CÁCH TIẾP CẬN KHÔNG GIAN THỰC
TS. Ao Thu Hoài TS. Ao Thu Hoài

441 442

73
4/19/2021

TS. Ao Thu Hoài TS. Ao Thu Hoài

Câu chuyện về một khách hàng

Hành vi của khách hàng thế kỷ 21

Bên trong một quy trình giao dịch qua internet

443 444

TS. Ao Thu Hoài TS. Ao Thu Hoài

1h

CÂU CHUYỆN VỀ Podcast


MỘT KHÁCH HÀNG
Link của 1 blog bên Tumblr
“Giới thiệu về Digg”…

445 446

TS. Ao Thu Hoài TS. Ao Thu Hoài

1h
1h

Podcast
Nghe Podcast trên Xem blog, và bị thu
iPod hút bởi 1 đoạn Gọi điện thoại

Video trên blog


Link của 1 blog bên Tumblr
“Giới thiệu qua về Digg”…

???
“Giới thiệu qua về Digg”…
Tự hỏi ai đã làm ra đoạn
video hấp dẫn này?

447 448

74
4/19/2021

TS. Ao Thu Hoài TS. Ao Thu Hoài

1h
1h

“Giới thiệu qua về Tumblr…”

vimeo
Nghe Podcast trên Xem blog, và bị thu
iPod hút bởi 1 đoạn Gọi điện thoại

Video trên blog youtube

??? Tự hỏi ai đã làm ra đoạn


video hấp dẫn này?

449 450

TS. Ao Thu Hoài TS. Ao Thu Hoài

1h 1h
<link> <error 404!>

Link “Giới thiệu qua về Twitter”

451 452

TS. Ao Thu Hoài TS. Ao Thu Hoài

1h 1h
<error 404!> <error
404!>

o Tham gia vào nhiều trang Và… … … 1 marketer làm thế nào để có thể kiếm tiền từ:
o Không ở lâu tại 1 trang ➢ Quảng cáo online?
o Kết nối với bạn bè được nâng cao ➢ Bán nhạc và các sản phẩm khác?
o Không chú ý nhiều đến những trang kiểu truyền thống; thích được ➢ Phí thuê bao từ các phương tiện truyền thông xã hội?
kết nối và xem những trang XH

Điều gì xảy ra nếu các hãng không thu


hút được giới trẻ?

453 454

75
4/19/2021

Khách hàng thế kỷ 21 Khách hàng thế kỷ 21


TS. Ao Thu Hoài TS. Ao Thu Hoài

Quan niệm của khách hàng ? Những người không sử dụng Internet ở Mỹ (29%)
về Internet

? ?
Net Evaders Trully Unconnected
?

8% 17%
?
6% 69%

Net Dropouts Intermittent Users

455 456

Khách hàng thế kỷ 21 Mức độ tăng trưởng của internet


TS. Ao Thu Hoài TS. Ao Thu Hoài

Toàn cầu:
▪ Năm 2007 có 1.4 tỷ người (19%) sử dụng internet
▪ Có 10 nước có số người sử dụng internet nhiều
nhất (53%) và tỷ lệ đk ở các nước này là 69-88%

457 458

BÊN TRONG MỘT QUY TRÌNH GIAO DỊCH QUA INTERNET Bối cảnh công nghệ
TS. Ao Thu Hoài TS. Ao Thu Hoài

Bối cảnh luật pháp, văn hóa, xã hội và công nghệ

Cá nhân Kết quả


Kết nối
Các đặc điểm Giao dịch internet Sáng tạo
Thích thú
Các nguồn lực Học tập
Thương mại

Các tác nhân kích thích marketing

459 460

76
4/19/2021

Văn hóa và xã hội Các nhà quảng cáo đang mất dần khán giả xem TV
TS. Ao Thu Hoài TS. Ao Thu Hoài

Loại sản phẩm Quảng cáo bỏ qua khi xem Quảng cáo bỏ qua khi sử
Tivi (%) dụng PVR (%)
• 52% tin vào một người giống họ và bác sĩ hoặc chuyên gia chăm sóc sức khỏe.
Đồ ăn nhanh 45 96
• 47% tin vào các tổ chức phi lợi nhuận và người đại diện của các tổ chức này. Thế chấp tài chính 74 95
Chương trình sắp tổ chức 75 94
• 44% tin vào những chuyên gia.

• 43% tin vào một nhà phân tích công nghiệp tài chính. Thẻ tín dụng 63 94
Đồ gia dụng 42 90
• 35% tin vào người nhân viên thường xuyên của các công ty.
Đồ uống nhẹ 22 83
• 32% tin vào các CEO hoặc lãnh đạo của công ty họ hoặc người chủ của họ. Liên quan đến thú cưng 56 82
• 26% tin vào bất kỳ CEO nào của một công ty.
Quần áo chuyên biệt 33 62
• 14% tin vào một mối quan hệ xã giao. Thuốc 32 46
Giới thiệu phim 12 44
Bia 5 32
Bình quân 43 72

461 462

Internet với các phương tiện truyền thông khác


TS. Ao Thu Hoài TS. Ao Thu Hoài

463 464

TS. Ao Thu Hoài TS. Ao Thu Hoài

465 466

77
4/19/2021

Những khách hàng rất trẻ


TS. Ao Thu Hoài TS. Ao Thu Hoài

467 468

TS. Ao Thu Hoài TS. Ao Thu Hoài

CÂU CHUYỆN VỀ 1-800-FLOWERS


TỔNG QUAN VỀ PHÂN ĐOẠN VÀ XÁC LẬP THỊ TRƯỜNG MỤC TIÊU
BA KIỂU THỊ TRƯỜNG
CĂN CỨ ĐỂ PHÂN ĐOẠN THỊ TRƯỜNG
KHÁCH HÀNG MỤC TIÊU TRONG MÔI TRƯỜNG TRỰC TUYẾN

469 470

CÂU CHUYỆN VỀ 1-800-FLOWERS TỔNG QUAN VỀ PHÂN ĐOẠN VÀ XÁC LẬP THỊ
TRƯỜNG MỤC TIÊU
TS. Ao Thu Hoài TS. Ao Thu Hoài

• Jim McCan là một người nắm bắt được công nghệ. Năm 1976, ông bắt đầu với 14 • Thị trường mục tiêu là quá trình lựa chọn các phân đoạn thị trường đang hấp dẫn
cửa hàng bán lẻ hoa tại New York và giờ là một nhà bán lẻ đa kênh, hiểu được mục các doanh nghiệp. Một số công ty sử dụng tiêu chí để lựa chọn phân đoạn thực
đích của khách hàng. Mười năm sau đó, ông thiết lập một số điện thoại miễn phí 1- hiện mục tiêu bao gồm: khả năng tiếp cận, lợi nhuận, và tăng trưởng.
800-flowers mà nhờ đó khách hàng của ông có thể đặt hàng thông qua điện thoại
từ bất kỳ địa điểm chuyển phát nào tại New York.

• McCann đã nhanh chóng thâm nhập vào thương mại điện tử với một trang Web để
mở rộng thương hiệu: 1-800-Flowers.com và cung cấp rộng rãi 24/7 địa điểm giao
hàng trên toàn thế giới. Bởi thời điểm này, công ty đã mở rộng cho các nhà máy,
thực phẩm Gourmet, giỏ đựng quà tặng và các hàng hoá khác liên quan.

471 472

78
4/19/2021

BA KIỂU THỊ TRƯỜNG CĂN CỨ ĐỂ PHÂN ĐOẠN THỊ TRƯỜNG


TS. Ao Thu Hoài TS. Ao Thu Hoài

2B 2C 2G Căn cứ Địa lý Dân cư Tâm lý Hành vi


Khởi xướng bởi Business-to-Business Business-to- Business-to-
doanh nghiệp (B2B) Consumer (B2C) Government (B2G) Xác định Thành phố Tuổi Hoạt động Lợi ích tìm kiếm
The Idea Factory Classmates.com Western Australian
www.ideafactory.com www.classmates.com Government Supply
www.ssc.ws.gov.au

Hồ sơ Quận Thu nhập Sở thích

Biến Trạng thái Giới tính Quan điểm Cấp sử dụng


Khởi xướng bởi Consumer-to-Business Consumer-to- Consumer-to-
người tiêu dùng (C2B) Better Business Consumer (C2C) eBay Government (C2G)
Bureau www.ebay.com GovWorks Ví dụ Vùng Trình độ Nhân cách Tham gia trực tuyến
www.bbb.org www.govworks.gov Quốc gia Dân tộc Giá trị Tình trạng người sử dụng

Khởi xướng bởi cơ Government-to- Government-to- Government-to-


quan chính phủ Business (G2B) Small Consumer (G2C) Government (G2G)
Business California state USA.gov
Administration www.state.ca.us www.usa.gov
www.sba.gov

473 474

KHÁCH HÀNG MỤC TIÊU TRONG MÔI TRƯỜNG TRỰC TUYẾN


TS. Ao Thu Hoài TS. Ao Thu Hoài

475 476

CÂU CHUYỆN J. PETERMAN CÂU CHUYỆN J. PETERMAN


TS. Ao Thu Hoài TS. Ao Thu Hoài

❖ CÂU CHUYỆN J. PETERMAN • Thập niên 50 Cardigan đính hạt cườm (No.1330). Cotton tốt, mềm mại với những
bông hoa ngọc trai được thêu bằng tay ở phía trước, gần cánh tay trên tay áo và
❖ KHÁC BIỆT HÓA
đường viền cổ áo sau (khiến người bạn ngồi sau trong lớp lịch sử cứ nhìn bạn).
❖ NỀN TẢNG VÀ CHIẾN LƯỢC CHO ĐỊNH VỊ Cổ sườn hẹp và đường viền hẹp, tay áo dài ¾ tay, dáng vừa khít thân.

• Ngọt ngào nhưng không phải là đường.


• Cỡ của phụ nữ: XS, S, M, L.

• Màu sắc: Màu be sáng.

477 478

79
4/19/2021

KHÁC BIỆT HÓA NỀN TẢNG VÀ CHIẾN LƯỢC CHO ĐỊNH VỊ


TS. Ao Thu Hoài TS. Ao Thu Hoài

• Các chiều của sự khác biệt


• Thuộc tính của sản phẩm/dịch vụ
• Chiến lược khác biệt hóa
• Định vị công nghệ
1. Môi trường mạng 2. Sự tin cậy 3. Hiệu quả và thời gian
(Watson et al. 2000) • Định vị lợi ích
Quan sát và cảm nhận site Chính sách riêng rõ ràng Vận chuyển hàng hóa đã cam kết
Thân thiện với người sử dụng Sử dụng mã khóa cho giao dịch tới khách hàng • Định vị theo danh mục người sử dụng
Đúng thời hạn
• Định vị đối thủ cạnh tranh
4. Định giá 5. CRM 6. Thu hút phản hồi khách hàng
• Định vị tích hợp
Nhận thức về giá cạnh tranh Theo dõi khách hàng Cho phép các bình luận trên blog
Lưu giữ khách hàng tiềm năng Truyền thông liên tục và website
• Chiến lược tái định vị
Hiệu quả mối quan hệ Cung cấp không gian cho những
lớn hơn hình ảnh, video
Tin cậy, lắng nghe và học hỏi

479 480

TS. Ao Thu Hoài TS. Ao Thu Hoài

❖ TRƯỜNG HỢP NGHIÊN CỨU: CÂU CHUYỆN GOOGLE


❖ TẠO LẬP GIÁ TRỊ TRỰC TUYẾN CHO KHÁCH HÀNG
❖ LỢI ÍCH SẢN PHẨM
❖ SỰ PHÁT TRIỂN SẢN PHẨM

481 482

CÂU CHUYỆN GOOGLE TẠO LẬP GIÁ TRỊ TRỰC TUYẾN CHO KHÁCH HÀNG
TS. Ao Thu Hoài TS. Ao Thu Hoài

Giá trị khách hàng = Lợi ích – Chi phí

483 484

80
4/19/2021

Lát cắt thương hiệu với nền văn hóa cộng đồng
LỢI ÍCH SẢN PHẨM và tiếp cận đến người tiêu dùng
TS. Ao Thu Hoài TS. Ao Thu Hoài

485 486

SỰ PHÁT TRIỂN SẢN PHẨM


TS. Ao Thu Hoài TS. Ao Thu Hoài

487 488

CÂU CHUYỆN VỀ VIDEOEGG STORY


TS. Ao Thu Hoài TS. Ao Thu Hoài

❖ CÂU CHUYỆN VỀ VIDEOEGG STORY

❖ TÁC ĐỘNG CỦA INTERNET TỚI CHIẾN LƯỢC GIÁ

❖ KỲ VỌNG CỦA NGƯỜI MUA VÀ NGƯỜI BÁN

❖ CÁC CHIẾN LƯỢC VỀ GIÁ

489 490

81
4/19/2021

KỲ VỌNG CỦA NGƯỜI MUA VÀ NGƯỜI BÁN MySimson search cuốn The South Beach Diet Coobook
TS. Ao Thu Hoài TS. Ao Thu Hoài

Người bán sách Số sao/số Giá (đô Thuế Phí vận Giá gồm
người la) chuyển phí vận
• Quan điểm của người mua
xem chuyển
• Sự nhìn nhận của người bán

DeepDiscount.com **/19 19,46 “Check site” Miễn phí 19,46

Alibris ***/283 5,00 0,37 3,99 9,36


Books-A-Million ****/40 8,99 - 3,98 12,97
Tower.com ***/10 17,28 - 3,99 21,27
Boomj.com 17,19 1,27 6,65 25,11
Barnes&Noble ***/253 20,76 1,53 3,99 26,28
Half.com ****/469 7,75 - 3,99 11,74

491 492

CÁC CHIẾN LƯỢC VỀ GIÁ Phân đoạn khách hàng


TS. Ao Thu Hoài TS. Ao Thu Hoài

493 494

TS. Ao Thu Hoài TS. Ao Thu Hoài

❖ CÂU CHUYỆN VỀ DELL - MÔ HÌNH TRỰC TIẾP


❖ TỔNG QUAN VỀ KÊNH PHÂN PHỐI
❖ CÁC KÊNH TRUNG GIAN TRÊN MẠNG
❖ CHIỀU DÀI KÊNH PHÂN PHỐI VÀ CÁC CHỨC NĂNG
❖ QUẢN LÝ KÊNH PHÂN PHỐI VÀ SỨC MẠNH CỦA NÓ
❖ ĐÁNH GIÁ KÊNH PHÂN PHỐI

495 496

82
4/19/2021

DELL - MÔ HÌNH TRỰC TIẾP TỔNG QUAN VỀ KÊNH PHÂN PHỐI


TS. Ao Thu Hoài TS. Ao Thu Hoài

• Những nhà sản xuất: Những nhà máy và nhà cung cấp của họ, hoặc những người
phát minh ra các sản phẩm hoặc dịch vụ.

• Những trung gian: Những công ty mà liên kết giữa người bán và người mua và làm
trung gian các giao dịch giữa họ (ví dụ như những nhà bán lẻ).

• Những người mua: Những người tiêu dùng và người dùng sản phẩm hoặc dịch vụ.

497 498

CÁC KÊNH TRUNG GIAN TRÊN MẠNG Doanh thu trung bình về quảng cáo của các hãng năm 2006
TS. Ao Thu Hoài TS. Ao Thu Hoài

1. Tài trợ nội dung


2. Trang Web cung cấp thông tin sản phẩm Doanh thu quảng Doanh thu quảng
3. Những trung gian Hỗ trợ nội dung cáo/người Hỗ trợ nội dung cáo/người
Người môi giới: Mua bán trực tuyến
Đấu giá qua mạng
Đại lý: Những mô hình đại lý đại diện người bán Google 12,28 đô la MySpace 1,32 đô la
Đại lý bán (chương trình chi nhánh)
Đại lý của nhà sản xuất(tập hợp danh mục)
Yahoo! 8,65 đô la Youtube 1,00 đô la (ước lượng)
Những mô hình đại diện người mua (đại lý
mua)
Đại lý mua sắm
Đấu giá ngược Microsoft 3,25 đô la eBay 0.33 đô la
Hiệp hội người mua
Bán lẻ trực tuyến Những sản phẩm kỹ thuật số
(Thương mại điện tử): Những sản phẩm hữu hình Time Warner 1,62 đô la
Phân phối trực tiếp

499 500

CHIỀU DÀI KÊNH PHÂN PHỐI VÀ CÁC CHỨC NĂNG QUẢN LÝ KÊNH PHÂN PHỐI VÀ SỨC MẠNH CỦA NÓ
TS. Ao Thu Hoài TS. Ao Thu Hoài

Mở Hình thức truyền Công nghệ


Hệ thống riêng Không qua Internet EDI truyền thống
Hệ thống mở Không qua Internet Các chuẩn dựa trên EDI (X.12)
Hệ thống riêng Internet Giao diện chương trình ứng dụng (API)
Hệ thống mở Internet Mua hàng mở trên Internet (OBI)
Hệ thống mở Internet Ngôn ngữ đánh dấu mở rộng (XML)

501 502

83
4/19/2021

ĐÁNH GIÁ KÊNH PHÂN PHỐI


TS. Ao Thu Hoài TS. Ao Thu Hoài

503 504

CÂU CHUYỆN VỀ BLEND


TS. Ao Thu Hoài TS. Ao Thu Hoài

❖ CÂU CHUYỆN VỀ BLEND


❖ TRUYỀN THÔNG MARKETING TRỰC TUYẾN
❖ HOẠT ĐỘNG QUẢNG CÁO TRỰC TUYẾN
❖ CÁC QUAN HỆ CÔNG CHÚNG TRONG MARKETING
❖ CHÀO HÀNG KHUYẾN MẠI
❖ MARKETING TRỰC TIẾP
❖ BÁN HÀNG TRỰC TIẾP CÁ NHÂN
❖ ĐÁNH GIÁ IMC VÀ NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG

505 506

TRUYỀN THÔNG MARKETING TRỰC TUYẾN HOẠT ĐỘNG QUẢNG CÁO TRỰC TUYẾN
TS. Ao Thu Hoài TS. Ao Thu Hoài

• Truyền thông marketing kết hợp

• Các công cụ truyền thông marketing

• Mục tiêu và chiến lược truyền thông marketing tích hợp

• Xây dựng thương hiệu thông qua phản hồi trực tiếp

507 508

84
4/19/2021

CÁC QUAN HỆ CÔNG CHÚNG TRONG


MARKETING
CHÀO HÀNG KHUYẾN MẠI
TS. Ao Thu Hoài TS. Ao Thu Hoài

Tra ng web 18%


em trong c a hàng 15%
Truyền miệng 14%
nh hưởng c a da nh mục 11%
án hà ng cá nhâ n 6%
u ng cáo trên TV 4%
u ng cáo trên web 3%
Công cụ tìm iếm 3%
Tin tức truyền thông 3%
Thư Da nh mục 3%
Tạ p ch áo 2%
u ng cáo ua đài 1%
u ng cáo ngoà i tr i 1%
Tiếp thị ua điện thoại 0%

0% 2% 4% 6% 8% 10% 12% 14% 16% 18% 20%

Ph n trăm người đư ợc h i

509 510

MARKETING TRỰC TIẾP BÁN HÀNG TRỰC TIẾP CÁ NHÂN


TS. Ao Thu Hoài TS. Ao Thu Hoài

• Thư điện tử • Công cụ truyền thông thứ năm, bán hàng trực tiếp cá nhân, bao gồm thời gian đàm thoại thực giữa người bán và
khách hàng, trực tiếp hoặc với một vài công cụ trung gian, ví dụ như điện thoại hoặc máy tính. Họ không sử dụng trực
• Sự cho phép marketing : opt-in, opt-on tuyến nhiều bởi vì khi đã có người bán hàng, thì nó hoàn toàn hiệu quả hơn sử dụng điện thoại hoặc đến thăm khách
hàng tiềm năng. Tuy nhiên, một số công ty cung cấp các nhân viên bán hàng trực tuyến. Land’sEnd có người để nói
• Những nguyên tắc để marketing qua thư điện tử thành công
chuyện về các điểm đặc trưng. Người sử dụng có thể mở nó và hỏi các câu hỏi về sản phẩm trong thời gian nói chuyện
• Marketing lan truyền trực tiếp với người đại diện dịch vụ khách hàng. Người đại diện cũng có thể đặt website trực tiếp cho khách hàng do
đó họ có thể xem sản phẩm và đặt hàng trong suốt cuộc nói chuyện.
• Nhắn tin Text
• Internet cũng có thể hiệu quả trong việc đưa ra các sự chỉ dẫn cho người bán hàng. Thông thường các công ty yêu cầu
• Marketing dựa vào vị trí thư điện tử và các thông tin liên hệ khác khi một người sử dụng tải một sách trắng (đặc biệt báo cáo về một chủ đề,
thông thường ở trong tệp PDF). Hơn nữa, khi doanh nhân tham dự hội thảo thông qua web trực tuyến, họ đăng kí. Các
• Đánh giá marketing trực tiếp
công ty cung cấp sách trắng hoặc chủ các hội thảo thông qua web trực tuyến thu thập thông tin liên lạc và bám sát liên

• Spam (thư rác) lạc với người bán. Có rất nhiều cách khác để đưa ra sự chỉ dẫn ở trong thị trường B2B sử dụng các tiếp cận trực
tuyến.
• Sự bảo mật

511 512

ĐÁNH GIÁ IMC VÀ NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG


TS. Ao Thu Hoài TS. Ao Thu Hoài

513 514

85
4/19/2021

CÂU CHUYỆN VỀ CISCO


TS. Ao Thu Hoài TS. Ao Thu Hoài

Đo lường 2007 - 2008


Nhiệm vụ
❖ CÂU CHUYỆN VỀ CISCO
❖ XÂY DỰNG MỖI QUAN HỆ KHÁCH HÀNG 1:1 Đơn đặt hàng tăng 10%
60% việc kinh doanh là từ ngoài nước Mỹ
❖ ĐỊNH NGHĨA “MARKETING MỐI QUAN HỆ” 92,2% những đơn đặt hàng qua internet
❖ CÁC BÊN LIÊN QUAN Nhận được / tăng 3,5 triệu lượt đăng ký tài khoản ở website của Cisco
Khách hàng
❖ QUẢN LÝ QUAN HỆ KHÁCH HÀNG (CRM)
❖ XÂY DỰNG CÁC KHỐI CRM
❖ MƯỜI QUY TẮC ĐỂ THÀNH CÔNG VỚI CRM
81% các vấn đề kỹ thuật được giải quyết trực tuyến
Trên 250 ngàn vấn đề được giải quyết trực tuyến mỗi
thang
Duy trì khách hàng Sự thỏa mãn khách hàng truy cập ở Mỹ đạt 4,7/5

515 516

XÂY DỰNG MỖI QUAN HỆ KHÁCH HÀNG 1:1 ĐỊNH NGHĨA “MARKETING MỐI QUAN HỆ”
TS. Ao Thu Hoài TS. Ao Thu Hoài

Marketing đại chúng Marketing mối quan hệ


• Theo Havard Business Review - tác giả Thomas Jones và Earl Sasser đã viết, “việc
Giao dịch rời rạc Giao dịch liên tục
nâng cao sự trung thành của khách hàng là dẫn dắt quan trọng nhất của những
thành công lâu dài”. Business 2.0 gọi “vốn quan hệ” (relationship capital) là tài sản
Nhấn mạnh ngắn hạn Nhấn mạnh dài hạn
quan trọng nhất của một doanh nghiệp có được (Relationships Rule, 2000).

Truyền thông một chiều Truyền thông hai chiều

Tập trung mua bán Tập trung duy trì

Chia sẻ của thị trường Chia sẻ ví

Sản phẩm khác biệt Khác biệt hóa khách hàng

517 518

CÁC BÊN LIÊN QUAN QUẢN LÝ QUAN HỆ KHÁCH HÀNG (CRM)


TS. Ao Thu Hoài TS. Ao Thu Hoài

Nhấn mạnh việc mua lại Nhấn mạnh việc duy trì
• Nhân viên
Có được 6 khách $3,000 Có được 3 khách $1,500
• Khách hàng là doanh nghiệp trong chuỗi cung cấp
hàng mới ($ 500) hàng mới ($ 500)
• Đối tác

• Người tiêu thụ


Giữ lại 5 khách hàng $ 500 Giữ lại 20 khách $2,000
hiện tại ($ 100) hàng hiện tại ($ 100)

Tổng chi phí $3,500 Tổng chi phí $3,500

Tổng số khách hàng 11 Tổng số khách hàng 23

519 520

86
4/19/2021

XÂY DỰNG CÁC KHỐI CRM MƯỜI QUY TẮC ĐỂ THÀNH CÔNG VỚI CRM
TS. Ao Thu Hoài TS. Ao Thu Hoài

• Nhận biết vai trò của khách hàng

• Xây dựng các trường hợp kinh doanh

• Được sử dụng từ người tiêu dùng cuối cùng tới vị chủ tịch

• Thiết lập mọi liên lạc

• Định hướng hiệu quả bán hàng

• Đo lường và quản lý việc phản hồi marketing

• Tác động của đòn bẩy trung thành

• Chọn công cụ đúng và hướng tới

• Xây dựng một đội

• Tìm kiếm sự giúp đỡ từ bên ngoài

521 522

NỘI DUNG
TS. Ao Thu Hoài TS. Ao Thu Hoài

Lập kế hoạch kinh doanh

Tổ chức thực hiện

523 524

ĐẶT VẤN ĐỀ KẾ HOẠCH KINH DOANH


TS. Ao Thu Hoài TS. Ao Thu Hoài

• Một kế hoạch kinh doanh


• Là một dạng “bản đồ” dẫn dắt việc kinh doanh đi đến kết quả nào đó
• Tổng kết một cơ hội kinh doanh
• Xác định và tổng hợp điều mà người quản lý mong đợi trong việc nắm
bắt và phát huy cơ hội.

• Các loại kế hoạch kinh doanh


• Hướng dẫn quản lý bên trong
• Tập trung vào kế hoạch hành động chung hơn là vào từng chi tiết.
• Đối với dự án liên quan đến đầu tư tư bản /Cơ quan tài chính
“Một tổ chức mà thiếu chiến lược • Mô tả chi tiết các yếu tố cần thiết

giống như con thuyền không có bánh lái”

525 526

87
4/19/2021

TẠI SAO PHẢI LẬP KHKD QUY TRÌNH XÂY DỰNG GIẢI PHÁP
TS. Ao Thu Hoài TS. Ao Thu Hoài

1 Hiểu rõ ảnh hưởng của TMĐT đến KD


➢ Xem xét tổng thể dự án kinh doanh một cách khách quan, có

tính phê phán, không cảm tính 2 Nghiên cứu thị trường trong TMĐT

➢ Là một công cụ tác nghiệp để điều hành kinh doanh hiệu quả 3 Phân tích hoạt động KD
➢ Tránh được những quyết định mạo hiểm
4 Lựa chọn cách thức triển khai
➢ Cung cấp thông tin cần thiết tới người khác giúp cho việc đề
5 Soạn thảo kế hoạch KD cho TMĐT
xuất tài chính hoàn chỉnh

6 Tổ chức và thực hiện kế hoạch KD

7 Thiết kế website

527 528

QUY TRÌNH XÂY DỰNG GIẢI PHÁP HIỂU RÕ ẢNH HƯỞNG CỦA TMĐT
TS. Ao Thu Hoài TS. Ao Thu Hoài

8 Lựa chọn phương án an toàn và bảo mật • Phân tích những tác động của TMĐT tới môi trường
kinh doanh hiện tại và tương lai?
9 Đưa website vào hoạt động
• Doanh nghiệp sẽ được – mất thế nào nếu không
10 Nâng cấp và cải thiện hệ thống tham gia kinh doanh trực tuyến?

11 • Sản phẩm của doanh nghiệp có là ứng cử viên tốt


Cung cấp dịch vụ khách hàng hoàn hảo
của TMĐT hay không?
12 Quảng bá hoạt động TMĐT của DN

13 Tăng lưu lượng sử dụng

14 Xác định phương thức tiến hành TMĐT

529 530

Ví dụ: Bảng câu hỏi về sản phẩm NGHIÊN CỨU THỊ TRƯỜNG
TS. Ao Thu Hoài TS. Ao Thu Hoài

Economic
• Có dễ dàng nhận biết mà không cần xem tận mắt không?
E
• Có nổi tiếng hay có tên nhãn không?
Policy
Social
• Có thể định danh rõ ràng khách hàng không?
P S
• Khách hàng có thấy tiện dụng hơn khi mua sản phẩm qua mạng
không? Doanh
Nghiệp
• DN có thể thâm nhập thị trường/kênh TMĐT dễ dàng không?

• Việc bán qua mạng có hợp pháp không? T Technology


Environment E
• Có bị hạn chế về mặt vật lý không (nếu là dịch vụ)?
L
Law

531 532

88
4/19/2021

NGHIÊN CỨU THỊ TRƯỜNG NGHIÊN CỨU THỊ TRƯỜNG


TS. Ao Thu Hoài TS. Ao Thu Hoài

• Những hạn chế của phương pháp nghiên cứu:


• Các phương pháp nghiên cứu trực tuyến yếu tố kinh tế:

➢ Khảo sát trên web ➢ Có nhiều số liệu nên phải biên soạn và tổng hợp

➢ Nhóm thảo luận trực tuyến ➢ Độ chính xác của câu trả lời

➢ Lắng nghe trực tiếp từ phía khách hàng ➢ Có thể bị mất các câu trả lời do kỹ thuật

➢ Các kịch bản khách hàng ➢ Tính pháp lý việc theo dõi qua web

➢ Theo dõi các hoạt động của khách hàng ➢ Mẫu nghiên cứu về khách hàng hẹp
➢ Transaction log ➢ Khó biết được quá trình truyền thông trực tuyến
➢ Clickstream behavior ➢ Khó biết được suy nghĩ và tương tác của khách hàng qua mạng
➢ Cookies, Web Bugs, và Spyware

533 534

PHÂN TÍCH HOẠT ĐỘNG KINH DOANH PHÂN TÍCH HOẠT ĐỘNG KINH DOANH
TS. Ao Thu Hoài TS. Ao Thu Hoài

Nguồn lực? Lợi nhuận ĐỐI TÁC?


Môi giới
Vận chuyển

DOANH NGHIỆP Nhà phân phối


Ngân hàng

Nhà cung
Khách
cấp hàng

535 536

SOẠN THẢO KẾ HOẠCH


TS. Ao Thu Hoài TS. Ao Thu Hoài

Các phần của một bản kế hoạch kinh doanh:


Ví dụ: Một số câu hỏi về khách hàng
➢ Phần 1: Tóm tắt kế hoạch • Kế hoạch kinh doanh
• Họ có thể truy cập và sử dụng máy tính không? ➢ Phần 2: Giới thiệu chung • Kế hoạch marketing

• Họ có kết nối internet không? ➢ Phần 3. Phân tích môi trường • Kế hoạch tài chính

• Họ có lướt web để lấy thông tin về sản phẩm nào chưa? kinh doanh/dự báo • Kế hoạch dự phòng

➢ Phần 4: Kế hoạch chiến lược • Kế hoạch triển khai


• Họ đã mua hàng qua internet bao giờ chưa?
• Phụ lục

537 538

89
4/19/2021

Bản tóm tắt thực hiện Mô tả công việc kinh doanh


TS. Ao Thu Hoài TS. Ao Thu Hoài

• Báo cáo khái quát về tình hình kinh doanh:


• Loại hình doanh nghiệp?
• Bản tóm tắt có thể được xây dựng và phác thảo, trước khi phát
triển kế hoạch • Ngành nghề kinh doanh?
• Có thể sửa chữa lại kế hoạch một lần trước khi hoàn thiện
• Vị thế của doanh nghiệp? (Đổi mới hay mở rộng hay kế tục, etc.)
• Phải đưa ra được đáp án ngắn gọn cho những câu hỏi sau:
• Dịch vụ nào sẽ được đưa ra? – Hiện tại / Tương lai • Tại sao kinh doanh TMĐT sẽ mang lại lợi nhuận/tăng trưởng?
• Yêu cầu đưa ra đối với dịch vụ là gi? – Hiện tại / Tương lai
• Dự định thời gian bắt đầu triển khai kinh doanh?
• Ai là người thiết lập nên thị trường chính? – Hiện tại / Tương lai
• Tầm cỡ của thị trường chính ra sao? – Hiện tại / Tương lai • Có kinh doanh theo thời vụ không?
• Khi nào thì kế hoạch kinh doanh bắt đầu hoạt động?
• Doanh số bán có xu hướng như thế nào?
• Việc kinh doanh được đặt ở vị trí nào?
• Thành viên cấu thành ban quản lý là ai? • Quản lý nó thế nào để đem lại nhiều lợi nhuận/lãi hơn?
• Cái gì hình thành nên cơ cấu tổ chức?
• …..
• Mục đích trước mắt và mục đích lâu dài?
• Vấn đề tài chính sẽ được thực hiện bằng cách nào?

539 540

Sản phẩm Phân tích thị trường


TS. Ao Thu Hoài TS. Ao Thu Hoài

• Chúng ta đang/sẽ bán cái gì?


• Quy mô của thị trường?
• Những hàng hoá và dịch vụ mà chúng ta đang bán mang lại
• Mức giá được mong đợi và phần thị trường mục tiêu
ích lợi gì?
• Phạm vi cạnh tranh?
• Điểm giống và khác nhau cơ bản đối với các sản phẩm
khác? • Tỷ lệ tăng trưởng thị trường và vị trí trong chu kỳ kinh doanh?

• Điểm giống và khác nhau cơ bản đối với các sản phẩm của • Số lượng đối thủ cạnh tranh và tiềm năng tương ứng?
đối thủ cạnh tranh?
• Số lượng khách hàng và tiềm năng của khách hàng?
• Nếu dịch vụ đó mới mẻ thì điều gì làm cho dịch vụ đó khác
• Tiếp xúc khách hàng thông qua loại hình kênh phân phối nào?
biệt?
• Nhu cầu vốn và sự thông thoáng của luồng tiền?
• Nếu dịch vụ đó không có gì khác biệt, tại sao bạn nghĩ
khách hàng lại sử dụng nó? • Lợi nhuận ở mức trên hay dưới mức trung bình?

541 542

Khách hàng Cạnh tranh


TS. Ao Thu Hoài TS. Ao Thu Hoài

• Khách hàng mục tiêu là ai?


• Lợi ích của khách hàng là gì?
• Hiện tại có khoảng bao nhiêu khách hàng?
• Doanh nghiệp cần có bao nhiêu khách hàng?
• Khách hàng sử dụng dịch vụ theo cách nào?
• Hiện tại họ thường sử dụng loại dịch vụ nào? ở đâu?
• Làm thế nào để khách hàng biết đến công ty và sản phẩm?

543 544

90
4/19/2021

Lợi ích của sản phẩm Kế hoạch marketing


TS. Ao Thu Hoài TS. Ao Thu Hoài

• Tại sao khách hàng lại sử dụng dịch vụ của doanh nghiệp?

• Tại sao khách hàng chọn ta chứ không phải của một đối thủ cạnh tranh khác?

• Họ mua gì từ ta?

• Theo những chu kỳ nào?


PLAN
• Làm thế nào để chúng ta tìm thấy nhiều khách hàng như thế này hơn nữa?

545 546

Kế hoạch tài chính – ngân sách Phụ lục/Tài liệu tham khảo
TS. Ao Thu Hoài TS. Ao Thu Hoài

• Kinh phí cho 12 tháng đầu


• B¶n tãm t¾t cña Ban qu¶n lý
• Tính toán về dòng tiền mặt
• S¬ ®å tæ chøc
• Kế hoạch năm năm

• Bảng cân đối • B¶n ®å ph¹m vi vÞ trÝ kinh doanh

• Phân tích điểm hòa vốn • Sè liÖu vÒ nh©n khÈu häc

• Nguồn vốn và việc sử dụng vốn • B¸o c¸o tæng qu¸t bÊt kú ®èi tưîng nµo

• Sử dụng tài sản • Văn b¶n ph¸p luËt

547 548

Kế hoạch hành động Bí quyết viết KHKD thành công


TS. Ao Thu Hoài TS. Ao Thu Hoài

Ho¹t ®éng Thêi Thêi gian Ngêi thùc hiÖn Ng©n s¸ch cho 10 đặc điểm chính:
®iÓm H§
1. Cung cấp số liệu tài chính rõ ràng, đáng tin cậy
1. §µo t¹o 9/05 3 th¸ng Mrs. Thanh 20.000 $
2. Nghiên cứu chi tiết thị trường
2. Nghiªn cøu thÞ trưêng 9/05 1 th¸ng Mr. Trinh 140.000 $
3. Nghiên cứu đối thủ cạnh tranh kỹ lưỡng
4. Mô tả ý tưởng chủ đạo của người xây dựng kế hoạch
3. ThiÕt kÕ dÞch vô 12/05 6 th¸ng Mr. An 500.000 $
5. Tóm tắt đầy đủ

4. Quan hÖ kh¸ch hµng 12/05 1 n¨m Mr. Son 200.000 $ 6. Chứng minh kỳ vọng
7. Viết rõ ràng và kỹ thuật trình bày tốt
5. Xóc tiÕn thư¬ng m¹i 12/05 2 n¨m Mr Trinh & 100.000 $ 8. Ngắn gọn, súc tích
9. Viết những chú thích quan trọng ở cuối trang
6…………….. 01/05 6 th¸ng Ms Thang 500.000 $
10. Bản thân kế hoạch phải thuyết phục được chính tác giả

549 550

91
4/19/2021

TỔ CHỨC VÀ THỰC HIỆN KHKD LỰA CHỌN CÁCH THỨC TRIỂN KHAI
TS. Ao Thu Hoài TS. Ao Thu Hoài

• Xây dựng cơ sở hạ tầng để chia sẻ thông tin


• Quản lý tri thức
Tổ chức • Sử dụng các cấp trung gian • Kiểm tra năng lực đội ngũ kỹ thuật
• Duy trì tính linh hoạt
• Làm gọn nhẹ tổ chức. • Có thể thuê hạ tầng kỹ thuật bên ngoài

• Thực hiện các dự án thử nghiệm • Tham khảo các doanh nghiệp đã phát triển ứng dụng TMĐT để học tập kinh
• Tự động hoá các quá trình
Thực hiện • Lập kế hoạch mở rộng nghiệm để tránh khỏi các rủi ro không đáng có
• Tăng tốc phát triển
• Sử dụng ngân hàng dữ liệu.
• Xác định chi phí cần thiết
• Thúc đẩy liên lạc tương tác hai chiều
• Tìm hiểu khách hàng
Tiếp thị • Phân nhóm, xác định, duy trì các nhóm lợi ích
• Định hướng các dòng thông tin.

551 552

THIẾT KẾ WEBSITE PHƯƠNG ÁN AN TOÀN – BẢO MẬT


TS. Ao Thu Hoài TS. Ao Thu Hoài

• Một hệ thống tốt cần đạt được: • Hệ thống máy tính, hệ thống CSDL phục vụ TMĐT phải được đảm bảo hoạt động tin
cậy, có phương án dự phòng, chống mất điện, chống virus, chống sự truy cập bất
• Trình bày đơn giản và dễ dàng sử dụng theo các chỉ dẫn trên trang chủ
hợp pháp.
• Tối thiểu hóa các thiết bị đòi hỏi đối với người sử dụng
• Lựa chọn nhà cung cấp các giải pháp bảo mật cho các giao dịch̉.
• Nội dung chứa đựng phải có ích và hấp dẫn.
• An ninh, bảo mật phải được chú ý ngay từ khâu tổ chức của doanh nghiệp để đảm
• Có cơ chế bảo mật và thanh toán phù hợp bảo nội bộ DN không để lộ danh sách, nội dung riêng tư của khách hàng ra bên ngoài,
ảnh hưởng đến uy tín của doanh nghiệp.

• Thường xuyên giữ mối quan hệ với khách hàng cũng là một biện pháp tăng cường
kiểm tra chéo, phát hiện dấu hiệu mất an ninh của hệ thống để từ đó có biện pháp
ngăn chặn kịp thời.

553 554

ĐƯA WEBSITE VÀO HOẠT ĐỘNG NÂNG CẤP VÀ CẢI THIỆN HỆ THỐNG
TS. Ao Thu Hoài TS. Ao Thu Hoài

• Khi trang chủ và giải pháp kỹ thuật đã được thực hiện, cần điều
chỉnh hoạt động kinh doanh để khớp với chiến lược TMĐT.

• Phát triển và hoàn thiết website


• Thường xuyên bảo dưỡng
và nâng cấp hệ thống.

• Theo dõi và cập nhật thông


tin trên web thường xuyên.

555 556

92
4/19/2021

DỊCH VỤ KHÁCH HÀNG


TS. Ao Thu Hoài TS. Ao Thu Hoài

• Sự thành công của hệ thống phụ thuộc vào sự hỗ trợ QUẢNG BÁ HOẠT ĐỘNG TMĐT
và tín nhiệm của khách hàng, các nhà cung cấp và • Tiếp thị luôn là điều cần thiết.
các nhân viên của doanh nghiệp. • Cần có kế hoạch quảng bá website tới
công chúng
• Cần phải cung cấp các dịch vụ hỗ trợ thật tốt 24/7. • Lôi kéo được khách hàng đến với doanh
nghiệp thông qua web.
• Sử dụng ERP là một giải pháp hữu hiệu

557 558

TĂNG LƯU LƯỢNG SỬ DỤNG CHỌN PHƯƠNG THỨC TIẾN HÀNH


TS. Ao Thu Hoài TS. Ao Thu Hoài

• Có khách tới thăm gian hàng không phải là mục đích cuối cùng của doanh nghiệp. • Cần trả lời câu hỏi nên tự xây dựng giải pháp riêng hay yêu cầu sự giúp đỡ từ các nhà

• Quan trọng là làm cho khách đến thăm cảm thấy có nhu cầu tiêu dùng sản phẩm cung cấp giải pháp TMĐT.

dịch vụ hoặc có quan hệ chặt chẽ hơn nữa (các đối tác) với doanh nghiệp. • Sử dụng CSHT sẵn có để thiết kế cho phép giải pháp thực thi nhanh và đảm bảo hơn
• Điều này có thể thực hiện được thông qua các biện pháp khuyến khích như giảm vì nó sẽ tương thích với các doanh nghiệp kinh doanh trực tuyến khác dễ dàng hơn
giá, hàng mẫu miễn phí hoặc các dịch vụ theo yêu cầu của khách hàng. trên cơ sở các tiêu chuẩn đã được luật pháp quy định của hạ tầng TMĐT.

• Nhà cung cấp giải pháp TMĐT cũng có thể sử dụng các dịch vụ cơ bản của hạ tầng
TMĐT để xây dựng giải pháp cho các khách hàng (các doanh nghiệp) sử dụng. Các
doanh nghiệp theo kiểu này sẽ hầu như không phải quan tâm đến các vấn đề kỹ thuật
mà chỉ thuần tuý quan tâm đến các vấn đề kinh doanh.

559 560

5.3. MỘT SỐ GIẢI PHÁP QUÁ TRÌNH KINH DOANH


TS. Ao Thu Hoài TS. Ao Thu Hoài

Quá trình kinh doanh


1 Tiếp thị hàng hóa dịch vụ
theo cách nhìn của TMĐT
2 Bán hàng và vận chuyển hàng hóa DV

3 Xử lý thanh toán

4 Quản lý đối ngoại

5 Quản lý nội bộ và tái cơ cấu DN

561 562

93
4/19/2021

TIẾP THỊ HÀNG HÓA VÀ DỊCH VỤ Các phương tiện Marketing trực tuyến
TS. Ao Thu Hoài TS. Ao Thu Hoài

• Các phương tiện Marketing trực tuyến • Quảng cáo trực tuyến

• Một số phương pháp thu hút sự chú ý của khách hàng đến trang web • Catalogue điện tử

• Những nhân tố giúp cho việc bán các sản phẩm, dịch vụ có hiệu quả trên mạng • Phương thức thư điện tử

• Chương trình đại lý (Afiliate programes)

• Công cụ tìm kiếm (Search Engines)

563 564

Một số phương pháp thu hút sự chú ý của Một số phương pháp thu hút sự chú ý của
khách hàng đến trang web TS. Ao Thu Hoài
khách hàng đến trang web TS. Ao Thu Hoài

• Sử dụng các công cụ tìm kiếm đa chức năng. • Viết các bài báo, bài bình luận, những trang web mà ngành thường hay quan tâm.

• Cung cấp cho khách hàng các địa chỉ website mới, cho phép họ truy • In địa chỉ web, E-mail trên các đồ văn phòng phẩm và các danh thiếp của công ty.
cập vào trang web một cách thường xuyên. • Quảng cáo trang web trên các phương tiện thông tin ở địa phương.
• Công bố trên các phương tiện thông tin đại chúng về website của • In địa chỉ trang web trong cuốn những trang vàng địa chỉ Internet.
mình
• Thông báo cho những người đại diện bán hàng về website mới.
• Thiết lập các đường dẫn tới các website tuơng thích với website của
• Đưa ra các mức giảm giá cho những người mua hàng trực tuyến.
DN, chẳng hạn những website về cùng một thị trường định hướng
giống như DN và không cạnh tranh với website. • Gửi các bưu ảnh hài hước về trang web của mình.

565 566

BÁN VÀ VẬN CHUYỂN


TS. Ao Thu Hoài TS. Ao Thu Hoài

Sản phẩm trọng lượng nhẹ


Để bán các sản phẩm, dịch
vụ có hiệu quả trên mạng Mức lãi biên tương đối cao
Vận chuyển và đóng
Giá cước vận chuyển gói miễn phí
• Sử dụng những hình thức đặc biệt để mô tả sản phẩm
• Sử dụng chính sách định giá cạnh tranh Chi phí đóng gói thấp
• Yếu tố hữu hình
• Sự đồng nhất của các mặt hàng Trọng lượng lớn
Gộp chi phí vào giá
• Những yêu cầu gián tiếp Khó vận chuyển
• Sự hiểu biết của khách hàng về sản phẩm Tách phí và tính riêng
• Các mặt hàng được mua bán thường xuyên Chi phí cao

567 568

94
4/19/2021

BÁN VÀ VẬN CHUYỂN Ví dụ với Amazon


TS. Ao Thu Hoài TS. Ao Thu Hoài

Trường hợp gộp (miễn phí nhưng tăng giá hàng hóa):

• Khách hàng̣ bị hai chữ “miễn phi” hấp dẫn.

• Khách hàng yêu cầu giá thấp cộng chi phí vận chuyển tách rời

• Nên tìm hiểu khách hàng thích cách nào hơn

Trường hợp tách riêng giá vận chuyển và đóng gói:

• Khách hàng sẽ biết được chính xác chi phí phải trả

• Có thể đưa ra nhiều lựa chọn giao hàng cho khách hàng

• Cần xác định rõ thị trường mục tiêu vì chi phí vận chuyển phụ thuộc
vào khoảng cách

569 570

Ví dụ với www.thegioihoatuoi.com.vn XỬ LÝ THANH TOÁN


TS. Ao Thu Hoài TS. Ao Thu Hoài

• Lựa chọn hình thức thanh toán:


• Hợp tác với Ngân hàng

• Hợp tác với các tổ chức phi ngân hàng

• Hợp tác với doanh nghiệp Bưu chính

• Tự thu tiền

• Các hình thức khác

571 572

Các phương thức thanh toán tại Mỹ Ví dụ với www.vinabook.com


TS. Ao Thu Hoài TS. Ao Thu Hoài

Phương thức Tỉ lệ trang web


sử dụng
Thẻ thanh toán qua ngân hàng 99 %
Séc 46 %
Trả sau 41 %
Séc điện tử 27 %
PayPal và các phương thức khác 25 %
Tín dụng trực tiếp 19 %
Thẻ tín dụng cá nhân 14 %
Nguồn: CyberSource, 2004

573 574

95
4/19/2021

QUẢN LÝ ĐỐI NGOẠI QUẢN LÝ NỘI BỘ - TÁI CƠ CẤU DN


TS. Ao Thu Hoài TS. Ao Thu Hoài

• TMĐT cũng để mở rộng quan hệ đối ngoại giữa doanh nghiệp và • TMĐT cũng đem lại những hiệu quả cao đối với các hoạt động
khách hàng, các nhà cung cấp và các đối tác
bên trong của doanh nghiệp.
• Quá trình quản lý quan hệ đối ngoại bao gồm các hành vi như:
• Sự tác động của công nghệ internet/intranet về mặt quản lý kinh
• Cung cấp các thông tin về sản phẩm
doanh của doanh nghiệp bao gồm các ứng dụng dùng cho nội bộ
• Hỗ trợ sản phẩm
(như đào tạo trực tuyến, quản lý kiến thức, môi trường cùng
• Quản lý đơn đặt hàng
nghiên cứu... ) và tự động hoá, vi tính hoá quy trình.
• Quản lý thông tin khách hàng

• Quản lý dây chuyền cung cấp

• Quản lý các kênh bán hàng.

575 576

Dịch vụ hạ tầng cần thiết cho từng giai đoạn trong kế


Các giai đoạn trong quản lý nội bộ hoạch triển khai TMĐT
TS. Ao Thu Hoài TS. Ao Thu Hoài

Các dịch vụ mạng

Các dịch vụ theo đề mục

Các dịch vụ bảo mật

Các dịch vụ thanh toán

Các dịch vụ B2C


Các dịch vụ B2B

577 578

THAY ĐỔI CẤU TRÚC DOANH NGHIỆP Ví dụ về tái cơ cấu doanh nghiệp
TS. Ao Thu Hoài TS. Ao Thu Hoài

Management Production Marketing

Management

Production Marketing Finance Personnel


Department Department Department Department
Finance Personnel

579 580

96
4/19/2021

Ví dụ về tái cơ cấu doanh nghiệp 5.4. XÂY DỰNG WEBSITE


TS. Ao Thu Hoài TS. Ao Thu Hoài

1 Tư vấn 5 Quảng bá website

2 Phát triển nội dung 6 Quản lý CSDL

3 Đăng ký tên miền 7 Bảo trì và nâng cấp

4 Thiết kế website 8 Dự toán chi phí

581 582

TƯ VẤN PHÁT TRIỂN NỘI DUNG


TS. Ao Thu Hoài TS. Ao Thu Hoài

• Thảo luận để xác định chính xác nhu cầu của doanh
• Xây dựng sơ đồ chức năng
nghiệp.
• Xây dựng nội dung thật hấp dẫn, không những để cuốn hút
• Các chuyên gia Internet sẽ giúp doanh nghiệp định hướng
các trang Web và tác vụ nào trên Website sẽ giúp doanh những người truy cập lần đầu mà còn tạo một lực hút mạnh

nghiệp thành công hơn. mẽ lôi kéo khách sớm truy cập lại website.

• Gợi ý một cấu trúc Website có thể hỗ trợ tối đa các mục • Duy trì lượng khách truy cập thường xuyên bằng những chính
tiêu kinh doanh và quảng bá thông tin. sách giảm giá, có thể những cuộc thi hay chương trình khuyến
• Các Website này sẽ được xây dựng, khởi tạo, thiết kế và có mại theo định kỳ sẽ tạo nên lượng khách truy cập lớn.
nội dung hoàn toàn tùy biến theo mọi yêu cầu

583 584

Ví dụ với www.fpts.com.vn Ví dụ với www.fpts.com.vn


TS. Ao Thu Hoài TS. Ao Thu Hoài

585 586

97
4/19/2021

ĐĂNG KÝ TÊN MIỀN Tham khảo website: www.vnnic.vn/


TS. Ao Thu Hoài TS. Ao Thu Hoài

• Nhà cung cấp dịch vụ Internet có thể giúp khách hàng tiến hành

toàn bộ các thủ tục đăng ký tên miền, nếu có tư cách pháp nhân

• Doanh nghiệp cũng có thể đăng ký một tên miền có dạng

www.companyname.com (hoặc. net,. org.. . ).

• Nhà cung cấp dịch vụ sẽ tiến hành thủ tục đăng ký tên miền

quốc tế giúp doanh nghiệp.

587 588

Nghệ thuật tạo tên miền THIẾT KẾ WEBSITE


TS. Ao Thu Hoài TS. Ao Thu Hoài

❖ Không nên khó hiểu, bí ẩn ❖ Thiết lập cấu trúc logic


❖ Tránh dùng ký tự gạch
❖ Thiết kế kỹ thuật
❖ Đăng ký nhiều "phiên bản" khác nhau cho tên miền
❖ Thiết kế giao diện
❖ Lựa chọn phần mở rộng cho tên miền
❖ Thuê máy chủ

589 590

Cấu trúc logic của một website điển hình Thiết kế kỹ thuật
TS. Ao Thu Hoài TS. Ao Thu Hoài

CẤU TRÚC VẬT LÝ CỦA MỘT WEBSITE

591 592

98
4/19/2021

Thiết kế kỹ thuật Thiết kế kỹ thuật


TS. Ao Thu Hoài TS. Ao Thu Hoài

KIẾN TRÚC WEBSITE NHIỀU LỚP

KIẾN TRÚC WEBSITE 2 LỚP VÀ 3 LỚP

593 594

Thiết kế giao diện Những nguyên nhân làm giảm lượng truy cập
TS. Ao Thu Hoài TS. Ao Thu Hoài

❖ Tổ chức các phần mục và thông tin có trên site 1. Sử dụng các chương trình riêng

❖ Đồ họa 2. Quá cầu kỳ khi tạo các trang web hấp dẫn và sống động
3. Có quá nhiều đường link liên kết nhỏ
❖ Lựa chọn các hình ảnh đưa lên site
4. Nội dung thông tin quá nhiều và phức tạp
❖ Chuyển đổi các văn bản text tới HTML
5. Đồ hoạ và màu sắc
6. Lỗi font
7. Nội dung thông tin không cập nhật
8. Thường xuyên thay đổi trình duyệt
9. Thời gian truy cập lâu
10. Không kiểm tra các sự cố

595 596

Thuê máy chủ (Web Hosting) Cần xác định về năng lực máy chủ
TS. Ao Thu Hoài TS. Ao Thu Hoài

❖ Lựa chọn một nhà cung cấp dịch vụ cho thuê máy chủ có thể là yếu tố • Khả năng cung cấp thẻ tín dụng Merchant Account?
quyết định thành công hay thất bại của một website vì chính doanh nghiệp • Cách thức kết nối vào mạng Internet?
đã gửi gắm toàn bộ công việc kinh doanh vào nhà cung cấp dịch vụ cho thuê • Sử dụng phần cứng và phần mềm máy chủ nào?
máy chủ. • Dung lượng ổ đĩa được sử dụng?
❖ Không chỉ đơn thuần là đảm bảo chất lượng cho việc cài đặt máy chủ cho • Khả năng hỗ trợ phần mềm TMĐT cho xây dựng gian hàng?
trang web, phải quan tâm đến tính linh hoạt và tính bảo mật khi sử dụng • Tạo ra sự an toàn cho trang web?
các phần mềm cho các đơn đặt hàng, thanh toán cũng như cơ sở dữ liệu • Chi phí để có được một dịch vụ Web Hosting hoàn hảo?
thông tin về khách hàng.

597 598

99
4/19/2021

QUẢNG BÁ WEBSITE Ví dụ với báo giá của vnpec.com


TS. Ao Thu Hoài TS. Ao Thu Hoài

• Quảng bá website sẽ góp phần thu hút 1 lượng lớn khách truy cập
website, cũng đồng nghĩa với cơ hội kinh doanh, giao dịch của doanh
1. Gói dịch vụ quảng bá basic (Chi phí là: 520.000 VNĐ/Năm)
nghiệp tăng theo thời gian.

• Cần nghiên cứu và lựa chọn từ khóa thích hợp nhất cho website ❖ Đăng ký website vào 125+ Search engine tốt nhất (gồm Google, Yahoo,

• Sắp xếp tổ chức lại cấu trúc, nội dung website tối ưu nhất MSN, Altavista, Alltheweb, Jayde, Exactseek, AOL...).

• Đăng ký website lên hơn 1500 bộ máy tìm kiếm trên thế giới bằng
❖ Đăng ký liên kết vào 100 thư mục internet và các website nhiều người
phần mềm chuyên dụng
truy cập với từ khoá quan trọng nhất (link popularity).
• Đưa thông tin website vào TOP 30 (3 trang đầu tiên) của kết quả tìm
kiếm trên Google, Yahoo, MSN...
❖ Đăng ký website vào hệ thống xếp hạng của Alexa và Ranking.com...
• Tăng thứ hạng website theo đánh giá xếp hạng của Alexa.

599 600

Ví dụ với báo giá của vnpec.com Ví dụ với báo giá của vnpec.com
TS. Ao Thu Hoài TS. Ao Thu Hoài

2. Gói dịch vụ Express ( Chi phí là: 5.699.000 VNĐ/Năm) 3. Gói SEO (Search Engine Optimization) ( Chi phí là: 399-999USD/Năm)

❖ Đăng ký website vào 125+ Search engine tốt nhất (gồm Google, Yahoo, MSN, ❖ Tối ưu hóa trang chủ.
Altavista, Alltheweb, Jayde, Exactseek, AOL...).
❖ Tối ưu hóa các trang theo yêu cầu.
❖ Đăng ký liên kết vào 200 thư mục internet và các website nhiều người truy
❖ Tối ưu hoá toàn bộ website (tiêu đề, từ khóa, miêu tả, thẻ H1 - H2 - H3,
cập với từ khóa quan trọng nhất (link popularity).
First Sentenses, table, Cell, Text, Images, Flash, video, Audio, Frame,
❖ Đăng ký website vào hệ thống xếp hạng của Alexa và Ranking.com.
Code, Script, Link in bount, Link out bout, Alt, Tags, Comments, Body
❖ Đăng ký website vào thư mục Yahoo (Business - Express).
Text) - thực hiện chi tiết cho từng trang riêng biệt để website đạt hiệu
❖ Đăng ký website vào thư mục Dmoz - ODP (Open directory Project)
quả tìm kiếm tối đa.
❖ Đăng ký quảng cáo trên nhiều website quảng cáo của Việt Nam

601 602

Ví dụ với báo giá của vnpec.com QUẢN LÝ CSDL KHÁCH HÀNG


TS. Ao Thu Hoài TS. Ao Thu Hoài

4. Gói dịch vụ truyền thống (Giá: ………)


• Khi khách hàng mua sản phẩm, họ được đưa vào cơ sở dữ liệu của
❖ Đăng ký website vào tất cả các Search engine tốt nhất (trong đó có
những người đã mua hàng, hoàn toàn tự động.
Google, Yahoo, MSN, Altavista, Alltheweb, Alexa, A9, Lycos, AOL,
Teoma, Baidu, Overture).
• Khi khách hàng đăng ký vào mẫu câu hỏi, họ được đưa vào cơ sở của
những người tham gia góp ý, hoàn toàn tự động.
❖ Liên kết với 200 website có nhiều người truy cập. Đảm bảo sau 6
• Khi khách hàng đăng ký tìm hiểu thêm thông tin về một sản phẩm, họ
tháng, đạt mức phổ biến liên kết (link popularity): 1.000.
được đưa vào cơ sở dữ liệu khách hàng cần bám sát, hoàn toàn tự động.
❖ Sau 3 tháng, đảm bảo 10 từ khóa quan trọng nhất nằm trong Top 20

kết quả tìm kiếm của các search engine chính: Google, Yahoo, MSN,
Altavista, Alltheweb, Jayde, Exactseek,…

603 604

100
4/19/2021

BẢO TRÌ VÀ NÂNG CẤP DỰ TOÁN CHI PHÍ


TS. Ao Thu Hoài TS. Ao Thu Hoài

• Thường xuyên cập nhật thông tin mới nhất

• Chương trình bảo trì có thể thay đổi các thông tin trên Website - Tên miền (Domain)

- Thuê không gian lưu trữ (Web Hosting)


• Website được lưu trữ trên hệ thống máy chủ Internet đồng nghĩa với việc thường xuyên
được cập nhật thêm chức năng mới để đạt trình độ kỹ thuật tiên tiến nhất và vận hành - Thiết kế web
24/24

• Bổ sung các trang Web và các chức năng mới khi quy mô của doanh nghiệp mở rộng

• Nâng cấp cũng có nghĩa là phát triển hiệu quả theo yêu cầu mà không phải xây dựng lại
từ đầu.

605 606

Tham khảo báo giá: vdcsieuthi.vnn.vn Tham khảo báo giá: www.thietkeweb.vn
TS. Ao Thu Hoài TS. Ao Thu Hoài

607 608

TS. Ao Thu Hoài

609

101

You might also like