Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 3

- công ước (convention)

- Thỏa thuận trọng tài (tiếng Anh: Arbitration agreement)


- Luật áp dụng cho tố tụng trọng tài (lex-arbitri)
- Luật áp dụng cho tố tụng trọng tài (lex-arbitri)
- Ius gentium hoặc quyền của mọi người là một khái niệm trong luật quốc tế bao
gồm hệ thống luật pháp La Mã cổ đại và luật pháp phương Tây dựa trên hoặc
chịu ảnh hưởng của nó.
- jus cogens: "Thuật ngữ Latinh quy phạm pháp luật mệnh lệnh. Theo quy định
tại Điều 53 của Công ước viên năm 1969 về luật điều ước quốc tế thì đó là quy
phạm pháp luật quốc tế chung được cộng đồng các quốc gia áp dụng và công
nhận như là một chuẩn mực không được thoái thác trong việc chấp hành; quy
phạm này chỉ có thể được hủy bỏ bằng một quy phạm tương tự của pháp luật
quốc tế chung thông qua sau nó. Các quy p8hạm Jus conges không được pháp
điển hóa thành bộ luật nhưng các nguyên tắc cơ bản của pháp luật quốc tế
chung ngày nay đều có tính chất của các quy phạm Jus cogens, đó là các tiêu
chuẩn, thước đo chủ yếu tính hợp pháp của tất cả các quy phạm khác của pháp
luật quốc tế." (Nguồn: Từ điển Luật học trang 242)
- natural justice: công lý tự nhiên
- reviewing court: tòa phúc thẩm
- Customary law: tập quán pháp
- stricto sensu: nghĩa hẹp
- just price: giá hợp lý
- the situs: nội tại
- Peculiar to: đặc trưng, riêng biệt
- Mono-local theory: học thuyết địa phương/ pluralist theory: học thuyết chung/
universal theory: học thuyết toàn cầu
- Mono-local conception: quan niệm địa phương/ Plural conception of public
policy: quan niệm chung về chính sách công
- Substantive law: luật nội dung
- Procedural law: luật hình thức
- Comparative law: luật so sánhđối chiếu
- The award creditor: người ra phán quyết
- Extraterritorial: hiệu lực pháp lý ngoài lãnh thổ của quốc giacó quyền về ngoại
giao
- Judiciary Comity: 2 quốc có sự hòa thuận về hệ thống tư pháp
- Defer to: chiều theo ý/ thỏa hiệp
- Prima facie: thoạt nhìn
- Proposition: Dự luật/ dự kiến
- Due process: Đây là thuật ngữ phổ biến ở các nước Common Law (như Anh,
Hoa Kỳ), “due process of law” (phổ biến trong luật pháp ở các nền kinh tế thị
trường) ‘có thể được dịch là “quá trình hợp pháp” để nói lên một ý nghĩ rằng
một đạo luật hay một quy tắc lập quy, hay một hành vi của cơ quan công quyền
có chính đáng hay không, thì phải xét qua một quá trình gồm hai phần: một
phần là tính hợp lý hay chính đáng về nội dung, và phần thứ hai là tính chính
đáng của quyền lực nhà nước về mặt thủ tục.’
Em có thể đọc thêm bài: ‘Nhà nước pháp quyền là tinh thần pháp luật hay là
đúng quy trình’của Nguyễn Đăng Dung có giới thiệu về khái niệm này.thủ tục
tố tụng hợp lệ
- Erga omnes: quy phạm một quy phạm có tính chất erga omnes là một quy
phạm có giá trị pháp lý đối với tất cả chủ thể của luật quốc tế, bao gồm quốc
gia và tổ chức quốc tế liên chính phủ.
- core and lesser violations: vi phạm nặng và vi phạm giảm nhẹ
- inter alia: không kể đến những điều khác/ cùng với những điều khác
(https://www.facebook.com/235372460469642/posts/330144394325781/)
- Take judicial notice of: nhận thông báo tư pháp về...
- State: quốc gia
- nation State: Quốc gia thành viên như State.quốc gia đại diện cho 1 dân tộc
- a comparative reflection: Suy ngẫm đối chiếu
- due process defences: bảo vệ thủ tục tố tụng hợp lý
- substantive and procedural justice: thủ tục về nội dung và tố tụngcơ bản và
công bằng
- substantive and procedural conceptions of public policy: Quan điểm về nội
dung và tố tụng vềquan niệm cơ bản và công bằng về chính sách công
- delocalized conception of transnational public policy: quan niệm phi địa
phương về chính sách công xuyên quốc gia
- comparative application: việc áp dụng so sánhđối chiếu
- forum courts: tòa án nơi xét xửdiễn đàn toà án
- the Second Circuit of the United States Court of Appeals: mạng lưới thứ hai
của Toà phúc thẩm Khu vực Hai của Hoa KỳMỹ
- the enforcing jurisdiction: Thẩm quyền thực thi (pháp luật) phán quyết có tính
thực thi
- legal order: trật tự pháp luật
- fundamental public policy: chính sách công cơ bản
- conceptions of justice: quan niệm về công bằng
- judicial decisions: quyết định của tòa án tư pháp
- Localizing fundamental principles of public policy and justice: địa phương hoá
những nguyên tắc cơ bản của chính sách công và sự công bằng
- Justice Mustill insisted that only national courts at the seat
- delocalized public policy: chính sách công phi địa phương
- the application of the ‘just price’: việc áp dụng “giá hợp lý”
- a plurality of States: nhiều quốc gia
- legitimate expectation: kỳ vọng/mong đợi hợp pháp vọng chính đáng
- consensus ad idem: Cuộc họp của những tâm trí là một cụm từ trong luật hợp
đồng được sử dụng để mô tả ý định của các bên hình thành hợp đồng. Cụ thể,
nó đề cập đến tình huống có sự hiểu biết chung trong việc hình thành hợp đồng.
Hình thành hợp đồng được bắt đầu với một đề xuất hoặc đề nghị.
- cadre justice: cán bộ tư pháp
- ius commune: có nghĩa là "luật chung" trong một số khu vực pháp lý nhất định.
Nó thường được sử dụng bởi các luật sư dân sự để chỉ các khía cạnh của các
nguyên tắc pháp lý bất biến của hệ thống luật dân sự, đôi khi được gọi là "luật
đất đai" trong luật tiếng Anh
- delocalized justice: tư pháp phi địa phương
- reciprocating States: những quốc gia có qua có lại
- mono-localized interest: lợi ích đơn địa phương
- asset preservation order: lệnh bảo tồn tài sản
- Substantive law: Luật nội dunghiện hành
- de facto existing in fact, although perhaps not intended, legal, or accepted
- travaux préparatoires: Tài liệu/văn bản về lịch sử soạn thảo (một đạo luật/ Điều
ước quốc tế)văn bản đàm phán

You might also like