Professional Documents
Culture Documents
Đề thi của Kim Liên
Đề thi của Kim Liên
Mã đề thi
Họ và tên thí sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Số báo danh: . . . . . . . . . . 836
CÂU 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
ĐÁP
ÁN
Câu 1. Trong mặt phẳng Oxy, cho đường thẳng d : 3 x − 2 y + 7 =0 . Véctơ nào dưới đây là một véctơ pháp
tuyến của d ?
A. n1 =( −2; −3) . B. n3 = ( 2;3) . C. n=4 ( 3; −2 ) . D. n2 = ( 3; 2 ) .
Câu 18. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số y = x 2 − 2mx − 2m + 3 có tập xác định là ?
A. 6 . B. 5 . C. 3 . D. 4 .
Câu 19. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để bất phương trình x 2 − mx + 1 ≤ 0 vô nghiệm .
A. m ∈ ( −2; 2 ) . B. m ∈ [ −2; 2] .
C. m ∈ ( −∞; −2 ) ∪ ( 2; +∞ ) . D. m ∈ R.
Câu 20. Trong mặt phẳng Oxy, cho ba điểm A(−1;0), B(2;3), C (4; 2) và đường thẳng ∆ : 3 x + y + 2 =0.
Tìm tọa độ điểm D thuộc đường thẳng ∆ sao cho tứ giác ABCD là hình thang có một đáy là AD.
3 1 1
A. D − ; − . B. D − ; −1 . C. D ( 0; −2 ) . D. D ( −3;1) .
5 5 3
------------- HẾT -------------
Họ và tên:…………………………………..
Lớp:…………………..
II. PHẦN TỰ LUẬN: (5 điểm - Thời gian làm bài 45 phút, không kể thời gian phát đề.)
Bài 1 (3 điểm):
2x2 − x
a. Giải bất phương trình ≤ 1.
2− x
3 3π π
b. Cho tan α = − < α < 2π . Tính giá trị của sin α − .
4 2 4
sin x cos3 x − cos x sin 3 x 1
c. Chứng minh rằng: = tan 4 x.
cos 4 2 x − sin 4 2 x 4
Bài 2 (1,5 điểm): Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho điểm A(1;1) và đường thẳng ∆ : 3 x + 4 y + 5 =0.
a. Viết phương trình đường thẳng d qua A và vuông góc với đường thẳng ∆.
b. Viết phương trình đường tròn ( C ) tâm A và tiếp xúc với đường thẳng ∆.
Bài 3 (0,5 điểm): Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường tròn ( C ) : x 2 + y 2 − 2 x + 8 y + 4 =0 và
đường thẳng ∆ : x − y + 1 =0 . Qua M thuộc đường thẳng ∆ , kẻ hai tiếp tuyến MA, MB đến đường
tròn ( C ) với A, B là tiếp điểm. Tìm tọa độ điểm M sao cho diện tích ∆IAB đạt giá trị lớn nhất (với
I là tâm đường tròn ( C ) ).
……….HẾT…….