Professional Documents
Culture Documents
► Ôn Vlbd Cuối Kì ◄: ❖ Chương 4: Chuyển tiếp PN
► Ôn Vlbd Cuối Kì ◄: ❖ Chương 4: Chuyển tiếp PN
2. Định nghĩa của chuyển tiếp PN loại bước (step), loại biến đổi đều (graded)
**Loại bước:
+ Cấu tạo: khuếch tán cạn hoặc cấy ion NL thấp.
+ Phân bố tạp chất: xấp xỉ bằng sự chuyển đột ngột nồng độ pha tạp giữa n và p.
**Loại p+n:
+ Nồng độ tạp chất bên N (ND) >> nồng độ tạp chất bên P (NA)
+ Miền nghèo hầu như nằm bên P (vì WP/WN = ND/NA >> 1 → WP >> WN).
### Loại pn+ tương tự
**Loại biến đổi đều:
+ Cấu tạo: khuếch tán sâu hoặc cấy ion NL cao.
+ Sự phân bố tạp chất: thay đổi tuyến tính qua chỗ chuyển tiếp p-n
### Vd:
𝑉𝐴
**Tổng quát: 𝑊 = 𝑊0 . √1 −
𝑉𝑏𝑖
2𝜀𝑆 .𝑉𝑏𝑖 1 1
+ Không phân cực: 𝑊 = 𝑊0 = √ .( + )
𝑞 𝑁𝐴 𝑁𝐷
𝑉𝐹
+ Phân cực thuận: 𝑊 = 𝑊0 . √1 − **VA = VF > 0
𝑉𝑏𝑖
𝑉𝑅
+ Phân cực ngược: 𝑊 = 𝑊0 . √1 + **VA = -VR < 0
𝑉𝑏𝑖
**Áp ngược VR tăng → Cdep giảm và ngược lại → ứng dụng chế tạo diode biến dung.
• Các mô hình diode: (chưa kể đến vùng đánh thủng)
εS Cj0
Cj = .A = .A
V V
W0 √1 − A √1 − A
Vbi Vbi
2𝜀𝑆 .𝑉𝑏𝑖 1 1 εS
**Không phân cực: 𝑊 = 𝑊0 = √ .( + ) → Cj0 =
𝑞 𝑁𝐴 𝑁𝐷 W0
### Các V cộng trừ nhau như quy tắc chèn điểm của vecto
**Với: NXY X: bán dẫn N → D **Theo thứ tự (nhìn bảng để hiểu hơn)
Bán dẫn P → A
Y: E, B, C
4. Biểu thức phụ thuộc giữa 𝛾𝑒 và các tham số khác:
**Với: + DP: hệ số khuếch tán của hạn dẫn thiểu số tại E
+ Dn: hệ số khuếch tán của hạt dẫn thiểu số tại B
+ Lp: chiều dài khuếch tán của hạt dẫn thiểu số tại E
𝐼𝐸 = 𝐼𝐶 +𝐼𝐵 (1)
𝐼𝐶 = 𝛽𝐼𝐵 = 𝛼𝐼𝐸 (2)
𝐼𝑆 : dòng bão hòa
### 2 CT cơ bản, nếu quên thì thế (2) vào (1) sẽ tìm đc quan hệ α & β
**Dòng điện rỉ (rò): xét trong npn
+ ICBO: dòng từ C đến B khi E hở mạch
+ ICEO: dòng từ C đến E khi B hở mạch
+ Nhiệt độ tăng → dòng rĩ tăng
**Với:
+ npn Si: VON = 0.7 V, VBESat = 0.7 – 0.8V, VCESat = 0.2V
◼ Rin >>
◼ Rout << (≈0)
• Các đặc tuyến I –V:
1. Hình minh họa
**Nhiệt độ tăng → đặc tuyến vào/truyền đạt VBE giảm, đặc tuyến ra IC tăng.
• Điện áp Early VA
+ Giá trị điện áp tại điểm nằm trên trục hoành mà mọi đường cong IC theo VCE (ở phần
khuếch đại) đều đi qua điểm này.
+ Khi đó dòng IC:
• Transistor Schottky:
• Mô hình tín hiệu nhỏ của BJT (tần số trung bình)
1. Xác định điểm hoạt động DC (với β cho trước) và có dòng thu DC IC
2. Tính các tham số tín hiệu nhỏ của BJT:
𝐼𝐶
**Hỗ dẫn: 𝑔𝑚 = ;
𝑉𝑇
𝛽 𝑉𝑇 𝛼
**Các điện trở; 𝑟𝜋 = ; 𝑟𝑒 = =
𝑔𝑚 𝐼𝐸 𝑔𝑚
𝑉𝑜𝑢𝑡
**Độ lợi áp AC: 𝐴𝑉 =
𝑉𝑖𝑛
**Tổng trở vào (mắc CE) hoặc truyền đạt thuận: ℎ𝑖𝑒 = 𝑟𝜋
**Truyền đạt ngược (mắc CE): ℎ𝑟𝑒 ≈ 0
1
**Điện dẫn ra (mắc CE): ℎ𝑜𝑒 =
𝑟𝑜
ℎ𝑓𝑒 1
**Hỗ dẫn: 𝑔𝑚 = =
ℎ𝑖𝑒 𝑟𝑒′
𝑖𝑐
**Chú ý: ℎ𝑓𝑒 ≡ 𝛽𝑎𝑐 = ### ở tần số thấp và trung bình: 𝛽𝑎𝑐 ≈ 𝛽𝑑𝑐 = 𝛽
𝑖𝑏
𝐼𝐶
ℎ𝐹𝐸 ≡ 𝛽𝑑𝑐 =
𝐼𝐵
• Gương dòng điện:
❖ Chương 7: MOSFET
• Tổng quát
1. Cấu tạo:
+ Có cách li giữa cổng và kêng dẫn bằng lớp cách điện
+ Thành phần cơ bản: kim loại, lớp cách điện SiO2, bán dẫn
2. Nguyên tắc hoạt động:
+ Dòng hạt dẫn từ nguồn điện máng được điều khiển bằng điện áp cổng hay điện trường cổng.
+ Điện trường này làm cảm ứng điện tích trong bán dẫn ở giao tiếp bán dẫn-oxide.
• Cấu trúc
• Mô tả định tính hoạt động của N-EMOS
**Với + VTN: điện áp tới ngưỡng của MOSFET kênh N
𝑊
+ : tỉ số hình dạng của MOSFET
𝐿
+ 𝐶𝑜𝑥 : điện dung lớp cách điện trên 1 đơn vị diện tích
◼ VDS ≈ nghẹt: ID đạt đến giá trị bão hòa IDSat → VDS là VDSSat
◼ VDS > VDSSat: + ID không tăng nữa, miền bão hòa
+ Khi VDS tăng → điểm nghẽn di chuyển về phía cực nguồn
**Miền tắt và miền tuyến tính: khóa điện tử
**Miền bão hòa: phần tử khuếch đại tín hiệu, hoặc nguồn dòng.
• Một số đặc tính không lý tưởng của MOSFET (Xét N-EMOS ở miền bão hòa)
1. Điều chế chiều dài kênh dẫn:
+ VDS tăng → điểm nghẹt dịch chuyển về nguồn → chiều dài kệnh dẫn hiệu dụng nhỏ hơn →
ID tăng → khi đó pt có dạng
2. Hiệu ứng thân: VSB tăng → VTN tăng → ảnh hưởng đặc tuyến I –V
3. Ảnh hưởng của nhiệt độ: t0 tăng → VTN , độ linh động giảm → ID giảm
4. Sự bão hòa vận tốc: kích thước transistor giảm, độ dày làm oxide mỏng hơn → vận tốc điện tử
bão hòa → pt dòng
1 𝑊
𝐼𝐷 = 𝜇𝑛 𝐶𝑜𝑥 ( ) (𝑉𝐺𝑆 − 𝑉𝑇𝑁 )𝛼 **Với α từ 1 → 2 (tùy công nghệ)
2 𝐿
• Mô hình tín hiệu nhỏ của N –EMOS (kho N –EMOS làm việc ở miền bão hòa và
**Ứng dụng của MOSFET: khóa analog; điện trở điều khiển bằng áp, nguồn dòng; phần tử
khuếch đại tín hiệu trong mạch khuếch đại
**Các cách mắc CS, CD, CG:
• Mô hình tín hiệu lớn của N-EMOS (dùng để phân tích tổng quát hay tính điển tĩnh)
• Tóm tắt quan hệ dòng –áp của MOSFET