97936687 Bể lắng 2

You might also like

Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 6

TÍNH TOÁN BỂ LẮNG 2

Nướ c thả i sau xử lí ở bể Aerotank đượ c dẫ n đến bể lắ ng đợ t 2. Để giả m chi phí


bơm, bể lắ ng 2 đượ c xâ y dự ng vớ i cao trình phù hợ p đả m bả o nướ c từ bể Aerotank có
thể tự chả y sang bể lắ ng 2. Nhiệm vụ củ a bể lắ ng đợ t 2 là lắ ng cá c mà ng sinh vậ t đượ c
hình thà nh trong quá trình xử lí sinh họ c hiếu khí ở bể Aerotank. Chọ n bể lắ ng 2 là bể
lắ ng đứ ng dạ ng trò n.
1. Thô ng số thiết kế bể lắ ng 2
2. Tính toá n:
 Diện tích mặ t cắ t củ a ố ng trung tâ m đượ c tính theo cô ng thứ c

m3
Q 2188
tt ngày
f ¿V = = 0,84 m2
tt m 24 h 3600 s
0,03 . .
s ngày h
Trong đó :
 f: Diện tích mặ t cắ t ướ t củ a ố ng trung tâ m, m2
 Qtt : Lưu lượ ng tính toá n, kể cả lưu lượ ng bù n tuầ n hoà n
Qtt = (1 + α)Q = (1 + 0,75). 1250 = 2188 m3/ngà y. Trong đó α:
hệ số tuầ n hoà n bù n, α = 0,6 ÷ 0,8 (Bài giảng kĩ thuật xử lí
nước thải, Th.S Lâm Vĩnh Sơn)
 Vtt: Tố c độ chuyển độ ng củ a nướ c trong ố ng trung tâ m, chọ n
Vtt = 30mm/s (Mục 7.6c TCXD 51 – 2008)
 Diện tích mặ t cắ t ướ t mặ t bằ ng củ a bể lắ ng đượ c tính theo cô ng thứ c:

m3
2188
Q tt ngày
F¿ = = 50,65 m2
v m 24 h 3600 s
0,0005 . .
s ngày h
Trong đó :
 F: Diện tích mặ t cắ t ướ t mặ t bằ ng bể lắ ng, m2
 Qtt : Lưu lượ ng trung bình ngà y, Qtt = 2188 m3/ngà y
 v: Tố c độ chuyển độ ng củ a nướ c thả i trong bể lắ ng đứ ng, v =
0,5 mm/s (Điều 6.5.6 TCXD 51 – 84)
 Diện tích củ a bể lắ ng đứ ng thiết kế

S = f + F = 0,84 + 50,65 = 51,49 m2

Chia bể lắ ng đứ ng thà nh 3 đơn nguyên xâ y dự ng


 Diện tích mỗ i đơn nguyên

S1 = S/2 = 51,49/2 = 25,74 m2


 Đườ ng kính mỗ i đơn nguyên

4. S1 4.25,75
D¿
√ π
=
√ π
= 5,73 m

 Đườ ng kính củ a ố ng trung tâ m củ a mỗ i đơn nguyên

f 0,84
d
¿
√ √ 4.
π
2 = 4.
π
2 = 0,73 m

Chọ n loạ i ố ng: ố ng HDPE ϕ710. Kiểm tra lạ i tố c độ chuyển độ ng củ a nướ c


trong ố ng. Vớ i d = 0,71, suy ra f = 0,4 m2. Suy ra Vtt = 31,6 mm/s. Sai số so
vớ i TCXD 51 – 2008 là 5,3 %
 Chiều cao tính toá n củ a vù ng lắ ng trong bể lắ ng đứ ng

htt = v. t = 0,0005 m/s. 2h. 3600 s/h = 3,6 m


Trong đó :
 htt: Chiều cao tính toá n vù ng lắ ng, m
 v: Vậ n tố c lắ ng tính toá n, v = 0,5 mm/s (Bảng 7.14 TCXD 51 –
2008)
 t: Thờ i gian lắ ng tính toá n củ a bể lắ ng 2 sau bể Aerotank, t = 2h
(Bảng 7.14 TCXD 51 – 2008)
 Chiều dà i ố ng trung tâ m, Lố ng : lấ y bằ ng chiều cao tính toá n củ a vù ng lắ ng
(Mục 7.6c TCXD 51 – 2008)

Lố ng = htt = 3,6 m
 Đườ ng kính và chiều cao củ a phễu phâ n phố i nướ c lấ y bằ ng 1,5 lầ n đườ ng
kính ố ng trung tâ m (Mục 7.6c TCXD 51 – 2008)

dphễu = hphễu = 1,5. d = 1,5 . 0,71 = 1,1


Trong đó : m
 dphễu: Đườ ng kính phễu, m
 hphễu: Chiều cao phễu, m
 d: Đườ ng kính ố ng trung tâ m, d = 0,71 m
 Chi tiết tấ m hắ t
o Đườ ng kính tấ m hắ t : dhắt = 1,3.dphễu = 1,3.1,1 =1,43 m
o Gó c nghiêng giữ a bề mặ t tấ m hắ t vớ i mặ t phẳ ng ngang chọ n là 17o
(Mục 7.6c TCXD 51 – 2008)
o Chiều cao từ mặ t dướ i củ a tấ m hắ t đến bề mặ t lớ p cặ n là 0,3 m
(Mục 7.6c TCXD 51 – 2008)
 Chiều cao phầ n hình nó n củ a bể lắ ng đứ ng đượ c xá c định

hn = h2 + h3 = ( D−d2 ). tagα = ( 5,73−0,8


n
2 ). tag 50 = 2,94 m
o

Trong đó :
 h2: chiều cao lớ p trung hò a, m
 h3: chiều cao giả định củ a lớ p cặ n lắ ng trong bể, m
 D: đườ ng kính trong củ a bể lắ ng, D = 5,73m
 dn: đườ ng kính đá y nhỏ củ a hình nó n cụ t, chọ n dn = 0,8 m
 α : gó c nghiêng củ a đá y bể lắ ng so vớ i phương ngang, chọ n α =
50o (Mục 7.6c TCXD 51 – 2008)
 Chiều cao tổ ng cộ ng củ a bể lắ ng đứ ng

H = htt + hn + hbv = 3,6 + 2,94 + 0,3 = 6,84 m

Trong đó  :
 H : Chiều cao tổ ng cộ ng củ a bể lắ ng, m
 htt : Chiều cao vù ng lắ ng, m
 hn: Chiều cao phầ n nó n củ a bể lắ ng, m
 hbv: Chiều cao bả o vệ, chọ n hbv = 0,3 m
 Thiết kế má ng thu nướ c
Để thu nướ c đã lắ ng, ta thiết kế hệ thố ng má ng thu xung quanh thà nh bể. Thiết kế
má ng thu đặ t theo chu vi và nh trong củ a bể. Má ng ră ng cưa đượ c gắ n và o má ng thu nướ c
(qua lớ p đệm cao su) để điều chỉnh cao độ mép má ng thu đảm bả o thu nướ c đều trên toà n bộ
chiều dà i má ng trà n. Bề dà y má ng ră ng cưa là 5 mm. Chiều cao tổ ng cộ ng củ a má ng ră ng cưa
200mm. Chiều dà i má ng ră ng cưa bằ ng chiều dà i má ng thu nướ c.
 Đườ ng kính má ng thu, để đả m bả o khô ng gian thu nướ c củ a má ng trà n thì
đườ ng kính má ng đượ c thiết kế bằ ng khoả ng 80% đườ ng kính bể lắ ng
(Bài giảng kĩ thuật xử lí nước thải, Th.S Lâm Vĩnh Sơn)

Dmáng = 0,8.D = 0,8 . 5,73 = 4,584 m

 Chiều dà i má ng thu nướ c

L = . Dmáng = . 4,584 = 14,4 m

 Tả i trọ ng thu nướ c trên 1m dà i củ a má ng

Qtt 2188
AL = 2 = 2 = 76 m3/m.ngà y
L 14,4
Chọ n má ng ră ng cưa xẻ khe thu nướ c chữ V , gó c 90o để điều chỉnh cao độ mép má ng :
+ Chiều cao khe: 50 mm.
+ Bề rộ ng mỗ i khe là 100 mm.
+ 1 m chiều dà i có 5 khe chữ V.
+ Khoả ng cá ch giữ a cá c đỉnh là 200mm.
Tổ ng số khe chữ V trên má ng ră ng cưa
N = L. 5 = 14,4 .5 = 72 khe
Lưu lượ ng nướ c qua 1 khe chữ V gó c đá y 900

Qtt 2188
q = 2 = 2 = 15,2 m3/khe.ngà y
N 72
Má ng ră ng cưa đượ c bắ t dính vớ i má ng thu nướ c bê tô ng bằ ng bulô ng qua cá c khe dịch
chuyển. Khe dịch chuyển có đườ ng kính 10 mm, bulô ng đượ c bắ t cá ch mép dướ i má ng ră ng
cưa 50mm và cách đá y chữ V là 50mm. Hai khe dịch chuyển cách nhau 0,5m. 
Hình: Chi tiết kích thướ c củ a má ng trà n ră ng cưa
 Kiểm tra thờ i gian lắ ng nướ c
 Thể tích phầ n lắ ng

π π
Vl = (D2 – d2). htt = (5,732– 0,712). 3,6 = 91,4 m3
4 4
 Thờ i gian lắ ng

Vl 91,4 m3
t = Q+ Q = 1250 m3 = 2,01 h
R ( 1+ 0,75 ) .
2 ng à y
 Thể tích phầ n chứ a bù n

Vb = S1. hn = 25,74 . 2,94 = 75,68 m3

 Thờ i gian lưu bù n

Vb 75,68
tb = Q +Q = 26,75+937,5 = 1,88 h
w R

Trong đó :
Qw : Lưu lượ ng bù n xả mỗ i ngà y, Qw = 26,75 m3/ngà y
QR : Lưu lượ ng bù n tuầ n hoà n, QR = 0,75.Q = 0,75. 1250 = 937,5 m3/ngà y
Bả ng: Cá c thô ng số thiết kế bể lắ ng 2 (mộ t đơn nguyên)
Tên thông số Giá trị thiết kế Đơn vị
Đườ ng kính bể lắ ng 5,73 m
Đườ ng kính ố ng trung tâ m 0,71 m
Chiều dà i ố ng trung tâ m 3,6 m
Chiều cao lắ ng 3,6 m
Chiều cao phầ n nó n 2,94 m
Chiều cao bả o vệ 0,3 m
Đườ ng kính má ng thu nướ c 4,58 m
Thờ i gian lắ ng 2 h
Thờ i gian lưu bù n 1,88 h

You might also like