Professional Documents
Culture Documents
97936687 Bể lắng 2
97936687 Bể lắng 2
97936687 Bể lắng 2
m3
Q 2188
tt ngày
f ¿V = = 0,84 m2
tt m 24 h 3600 s
0,03 . .
s ngày h
Trong đó :
f: Diện tích mặ t cắ t ướ t củ a ố ng trung tâ m, m2
Qtt : Lưu lượ ng tính toá n, kể cả lưu lượ ng bù n tuầ n hoà n
Qtt = (1 + α)Q = (1 + 0,75). 1250 = 2188 m3/ngà y. Trong đó α:
hệ số tuầ n hoà n bù n, α = 0,6 ÷ 0,8 (Bài giảng kĩ thuật xử lí
nước thải, Th.S Lâm Vĩnh Sơn)
Vtt: Tố c độ chuyển độ ng củ a nướ c trong ố ng trung tâ m, chọ n
Vtt = 30mm/s (Mục 7.6c TCXD 51 – 2008)
Diện tích mặ t cắ t ướ t mặ t bằ ng củ a bể lắ ng đượ c tính theo cô ng thứ c:
m3
2188
Q tt ngày
F¿ = = 50,65 m2
v m 24 h 3600 s
0,0005 . .
s ngày h
Trong đó :
F: Diện tích mặ t cắ t ướ t mặ t bằ ng bể lắ ng, m2
Qtt : Lưu lượ ng trung bình ngà y, Qtt = 2188 m3/ngà y
v: Tố c độ chuyển độ ng củ a nướ c thả i trong bể lắ ng đứ ng, v =
0,5 mm/s (Điều 6.5.6 TCXD 51 – 84)
Diện tích củ a bể lắ ng đứ ng thiết kế
4. S1 4.25,75
D¿
√ π
=
√ π
= 5,73 m
f 0,84
d
¿
√ √ 4.
π
2 = 4.
π
2 = 0,73 m
Lố ng = htt = 3,6 m
Đườ ng kính và chiều cao củ a phễu phâ n phố i nướ c lấ y bằ ng 1,5 lầ n đườ ng
kính ố ng trung tâ m (Mục 7.6c TCXD 51 – 2008)
Trong đó :
h2: chiều cao lớ p trung hò a, m
h3: chiều cao giả định củ a lớ p cặ n lắ ng trong bể, m
D: đườ ng kính trong củ a bể lắ ng, D = 5,73m
dn: đườ ng kính đá y nhỏ củ a hình nó n cụ t, chọ n dn = 0,8 m
α : gó c nghiêng củ a đá y bể lắ ng so vớ i phương ngang, chọ n α =
50o (Mục 7.6c TCXD 51 – 2008)
Chiều cao tổ ng cộ ng củ a bể lắ ng đứ ng
Trong đó :
H : Chiều cao tổ ng cộ ng củ a bể lắ ng, m
htt : Chiều cao vù ng lắ ng, m
hn: Chiều cao phầ n nó n củ a bể lắ ng, m
hbv: Chiều cao bả o vệ, chọ n hbv = 0,3 m
Thiết kế má ng thu nướ c
Để thu nướ c đã lắ ng, ta thiết kế hệ thố ng má ng thu xung quanh thà nh bể. Thiết kế
má ng thu đặ t theo chu vi và nh trong củ a bể. Má ng ră ng cưa đượ c gắ n và o má ng thu nướ c
(qua lớ p đệm cao su) để điều chỉnh cao độ mép má ng thu đảm bả o thu nướ c đều trên toà n bộ
chiều dà i má ng trà n. Bề dà y má ng ră ng cưa là 5 mm. Chiều cao tổ ng cộ ng củ a má ng ră ng cưa
200mm. Chiều dà i má ng ră ng cưa bằ ng chiều dà i má ng thu nướ c.
Đườ ng kính má ng thu, để đả m bả o khô ng gian thu nướ c củ a má ng trà n thì
đườ ng kính má ng đượ c thiết kế bằ ng khoả ng 80% đườ ng kính bể lắ ng
(Bài giảng kĩ thuật xử lí nước thải, Th.S Lâm Vĩnh Sơn)
Qtt 2188
AL = 2 = 2 = 76 m3/m.ngà y
L 14,4
Chọ n má ng ră ng cưa xẻ khe thu nướ c chữ V , gó c 90o để điều chỉnh cao độ mép má ng :
+ Chiều cao khe: 50 mm.
+ Bề rộ ng mỗ i khe là 100 mm.
+ 1 m chiều dà i có 5 khe chữ V.
+ Khoả ng cá ch giữ a cá c đỉnh là 200mm.
Tổ ng số khe chữ V trên má ng ră ng cưa
N = L. 5 = 14,4 .5 = 72 khe
Lưu lượ ng nướ c qua 1 khe chữ V gó c đá y 900
Qtt 2188
q = 2 = 2 = 15,2 m3/khe.ngà y
N 72
Má ng ră ng cưa đượ c bắ t dính vớ i má ng thu nướ c bê tô ng bằ ng bulô ng qua cá c khe dịch
chuyển. Khe dịch chuyển có đườ ng kính 10 mm, bulô ng đượ c bắ t cá ch mép dướ i má ng ră ng
cưa 50mm và cách đá y chữ V là 50mm. Hai khe dịch chuyển cách nhau 0,5m.
Hình: Chi tiết kích thướ c củ a má ng trà n ră ng cưa
Kiểm tra thờ i gian lắ ng nướ c
Thể tích phầ n lắ ng
π π
Vl = (D2 – d2). htt = (5,732– 0,712). 3,6 = 91,4 m3
4 4
Thờ i gian lắ ng
Vl 91,4 m3
t = Q+ Q = 1250 m3 = 2,01 h
R ( 1+ 0,75 ) .
2 ng à y
Thể tích phầ n chứ a bù n
Vb 75,68
tb = Q +Q = 26,75+937,5 = 1,88 h
w R
Trong đó :
Qw : Lưu lượ ng bù n xả mỗ i ngà y, Qw = 26,75 m3/ngà y
QR : Lưu lượ ng bù n tuầ n hoà n, QR = 0,75.Q = 0,75. 1250 = 937,5 m3/ngà y
Bả ng: Cá c thô ng số thiết kế bể lắ ng 2 (mộ t đơn nguyên)
Tên thông số Giá trị thiết kế Đơn vị
Đườ ng kính bể lắ ng 5,73 m
Đườ ng kính ố ng trung tâ m 0,71 m
Chiều dà i ố ng trung tâ m 3,6 m
Chiều cao lắ ng 3,6 m
Chiều cao phầ n nó n 2,94 m
Chiều cao bả o vệ 0,3 m
Đườ ng kính má ng thu nướ c 4,58 m
Thờ i gian lắ ng 2 h
Thờ i gian lưu bù n 1,88 h