Professional Documents
Culture Documents
TÌNH HUỐNG 3
TÌNH HUỐNG 3
TÌNH HUỐNG 3
Tại một công ty TNHH MTV Thành Long, vào thời điểm cuối năm ngày 31/12/N, kế toán
tiến hành kiểm kê TSCĐ phát hiện thiếu một máy phát điện có nguyên giá 50.000.000đ,
được đưa vào sử dụng từ ngày 01/7/N-2 , chưa rõ nguyên nhân chờ xử lí.
Sau đó, đến ngày 10/01/N+1 kế toán tìm ra nguyên nhân tài sản thiếu do nhân viên A thiếu
trách nhiệm làm mất , giám đốc quyết định bắt nhân viên A bồi thường 50%, công ty chịu tổn
thất 50% tính vào chi phí khác.
Yêu cầu: Hãy trình bày thủ tục, chứng từ và trình tự luân chuyển của chứng từ đối với tình
huống trên ( có minh họa chứng từ , sổ sách kế toán có liên quan)
Biết rằng: Công ty trích khấu hao TSCĐ theo phương pháp đường thẳng , thời gian sử dụng
của máy phát điện là 5 năm , ghi sổ kế toán theo hình thức Chứng từ ghi sổ.
Bài làm
* THỦ TỤC:
Vào thời điểm cuối năm, kế toán tiến hành kiểm kê TSCĐ:
Bước 1: Thành lập Ban kiểm kê tài sản của đơn vị bao gồm:
+ Ông Nguyễn Văn A ( Trưởng phòng quản lí tài sản): Trưởng ban kiểm kê
+ Ông Nguyễn Văn B và Nguyễn Thị C (Trưởng các bộ phận trực tiếp sử dụng tài sản) : Thành
viên
+ Bà Nguyễn Thị D (Kế toán trưởng) : Thành viên
+ Bà Nguyễn Thị H (Kế toán tài sản cố định): Thành viên
Bước 2: Tiến hành kiểm kê tại các đơn vị trực thuộc:
- Ban kiểm kê tài sản của đơn vị, bộ phận trực tiếp sử dụng tài sản tiến hành kiểm kê tài sản
vào thời điểm kết thúc năm tài chính
- Việc kiểm kê dựa theo số lượng của các đối tượng ghi trên danh mục tài sản cố định trong
thực tế hiện còn lưu giữ, sử dụng hoặc nhận giữ, gửi trông giữ hộ.
Bước 3: Tổng hợp số liệu
Căn cứ kết quả kiểm kê tài sản thực tế tại đơn vị, Ban kiểm kê tài sản tổng hợp, xử lý số liệu
kiểm kê, đối chiếu giữa bộ phân quản lý, bộ phận sử dụng và kế toán để đánh giá tình hình
quản lý, sử dụng tài sản nội bộ gồm:
- Tài sản thừa, thiếu;
- Chênh lệch số lượng, giá trị giữa sổ sách và thực tế:
- Tài sản cần sửa chữa, nâng cấp, điều chuyển nội bộ...
- Tài sản cần thanh lý: do hư hỏng, chi phí sửa chữa lớn, tiêu hao nhiều nhiên liệu, năng lượng,
không hiệu quả …
Bước 4: Xử lý số liệu, lập Báo cáo kết quả kiểm kê
- Đánh giá tình hình quản lý tài sản trong tổ chức nói chung;
- Số liệu chênh lệch giữa kiểm kê thực tế và số liệu theo dõi của các bộ phận: nguyên nhân, lý
do, biện pháp khắc phục;
- Lập kế hoạch sửa chữa, nâng cấp, bảo trì, điều chuyển: trên cơ sở nguyên nhân cụ thể do bộ
phận trực tiếp sử dụng tài sản báo cáo.
- Thống kê, phân loại tài sản đề nghị thanh lý: trên cơ sở nguyên nhân cụ thể do bộ phận trực
tiếp sử dụng tài sản báo cáo.
- Kiến nghị:
+ Nhận định chế độ quản lý tài sản nội bộ;
+ Chế độ luân chuyển, lưu giữ hồ sơ giữa các bộ phận;
+ Chế độ bảo trì, bảo hành, sửa chữa tài sản;
+ Thực hiện kiến nghị của kỳ kiểm kê trước;
+ Kiến nghị xử lý chênh lệch số liệu;
+ Giao trách nhiệm thực hiện, khắc phục
Bước 5:
+ Báo cáo Giám đốc về kết qủa kiểm kê
+ Chuyển báo cáo, kết quả điều hành của chủ sở hữu tài sản đến các bộ phận liên quan
*Các chứng từ và sổ sử dụng trong tình huống:
- Biên bản kiểm kê tài sản cố định
- Bảng tính và phân bổ khấu hao tài sản cố định
- Chứng từ ghi sổ
- Sổ đăng kí chứng từ ghi sổ
- Sổ cái TK 2111, 214,1381,811,334
- Sổ Tài sản cố định
- Sổ theo dõi TSCĐ và công cụ, dụng cụ tại nơi sử dụng
- Thẻ Tài sản cố định
- Sổ chi tiết các tài khoản
*Định khoản:
- Khấu hao TSCĐ do máy phát hiện được sử dụng từ 01/07/N-2
Theo pp đường thẳng: (50.000.000/5 năm = 10.000.000/năm = 833.333/tháng
- Ngày 10/01/N+1 Tìm ra nguyên nhân thiếu do Nhân viên A thiếu trách nhiệm
Nợ TK 334: 12.500.000
Nợ TK 811: 12.500.000
Có TK 1381: 25.000.000
- Ngày 31/12/N, kế toán tiến hành kiểm kê TSCĐ phát hiện thiếu một máy phát điện có
nguyên giá 50.000.000đ, được đưa vào sử dụng từ ngày 01/7/N-2 , chưa rõ nguyên nhân chờ
xử lí.
Đơn vị : Công ty TNHH MTV Thành Long Mẫu số 05 - TSCĐ
Bộ phận: Kế toán (Ban hành theo Thông tư số 200/2014/TT-BTC
Ngày 22/12/2014 của Bộ Tài chính)
Cộng x x 50.000.000 x
Sổ theo dõi tài sản cố định và công cụ, dụng cụ tại nơi sử dụng
Năm N
Xưởng sản xuất
Ghi tăng tài sản cố định và công cụ, dụng cụ Ghi giảm tài sản cố định và công cụ, dụng cụ
Ghi chú
Chứng từ Tên, nhãn hiệu, Chứng từ
Đơn
quy cách tài sản Số Số Số
Số Ngày, vị Đơn giá Ngày, Lý do Số tiền
cố định và công lượng tiền Số hiệu lượng
hiệu tháng tính tháng
cụ, dụng cụ
A B C D 1 2 3=1x2 E G H 4 5 I
Tài sản cố
định_Máy phát Kiểm kê
điện TSCĐ phát Đang
01/07/ 50.000. 50.000 50.000.0
N08 máy 1 N08 31/12/N hiện thiếu 1 chờ xử
N-2 000 .000 00
chưa rõ lý
nguyên nhân
Số: 00001
BẢNG TÍNH VÀ PHÂN BỔ KHẤU HAO TSCĐ
Tháng 12.năm N
Tỷ lệ Nơi sử dụng TK 627 – Chi phí TK 623 TK TK 642 Chi TK 214 TK 242 Chi TK …
khấu sản xuất chung Chi phí 641 phí quản lý khấu phí trả 335
SốTT Chỉ hao sử dụng Chi Doanh hao trước dài Chi
tiêu (%) Toàn DN máy thi phí nghiệp TSCĐ hạn phí
hoặc công bán phải
thời hàng trả
gian Phân Phân Phân Phân
sử Nguyên Số xưởng xưởng xưởn xưởng
dụng giá khấu (sản (sản g(sản (sản
TSCĐ hao phẩm) phẩm) phẩ phẩm)
m)
A B 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 …
1 Số 5 năm 50,000, 25,000 25.000.
khấu 000 ,000 000
hao
Nguyên giá tài sản cố định Giá trị hao mòn tài sản cố định
Số
hiệu Ngày,
Diễn Giá trị
chứng tháng, Nguyên giá Năm Cộng dồn
giải hao mòn
từ năm
A B C 1 2 3 4
Đơn vị: Công ty TNHH MTV Thành Long Địa chỉ: 2C Phổ Quang Mẫu số S02c1-DN
(Ban hành theo Thông tư số 200/2014/TT-BTC Ngày 22/12/2014 của Bộ
Tài chính)
Sổ cái
(Dùng cho hình thức kế toán Chứng từ ghi sổ)
Năm: N
Tên tài khoản 214 - Hao mòn tài sản cố định Số hiệu N08
31/12/N N08 31/12/N Máy phát điện 214 25.000. Khấu hao
000 sử dụng 30
tháng
Đơn vị: Công ty TNHH MTV Thành Long Địa chỉ: 2C Phổ Quang Mẫu số S02c1-DN
(Ban hành theo Thông tư số 200/2014/TT-BTC Ngày 22/12/2014 của Bộ
Tài chính)
Sổ cái
(Dùng cho hình thức kế toán Chứng từ ghi sổ)
Năm: N
Tên tài khoản 1381 - Tài khoản thiếu chờ xử lý Số hiệu:N08
Người ghi sổ
Kế toán trưởng Giám đốc
(đã ký)
Nguyễn Thị H (đã ký) Nguyễn Thị D (Đã ký và đóng dấu)
Nguyễn Văn K
Đơn vị: Công ty TNHH MTV Thành Long Địa chỉ: 2C Phổ Quang Mẫu số S02c1-DN
(Ban hành theo Thông tư số 200/2014/TT-BTC Ngày 22/12/2014 của Bộ
Tài chính)
Sổ cái
(Dùng cho hình thức kế toán Chứng từ ghi sổ)
Năm:N
Tên tài khoản 211 - TSCĐ Số hiệu: N08
Chứng từ ghi sổ Số hiệu Số tiền
Ngày, tháng
Diễn giải TK đối Ghi chú
ghi sổ Số Ngày, ứng Nợ Có
hiệu tháng
A B C D E 1 2 G
- Số dư đầu
năm
- Số phát sinh
trong tháng
- Số dư cuối X 50.000.000 x
tháng
- Cộng luỹ kế X x
từ đầu quý
(đã ký và đóng
dấu) Nguyễn Văn
K
- Sau đó, đến ngày 10/01/N+1 kế toán tìm ra nguyên nhân tài sản thiếu do nhân viên A thiếu trách
nhiệm làm mất , giám đốc quyết định bắt nhân viên A bồi thường 50%, công ty chịu tổn thất 50% tính
vào chi phí khác.
Đơn vị: Công ty TNHH MTV Thành Long Mẫu số S02c1-DN
Địa chỉ: 2C Phổ Quang (Ban hành theo Thông tư số 200/2014/TT-BTC
Ngày 22/12/2014 của Bộ Tài chính)
Sổ cái
(Dùng cho hình thức kế toán Chứng từ ghi sổ)
Năm: N+1
Tên tài khoản 811 - Chi phí khác
Số hiệu:N08
- Cộng số X 12.500.000 X
phát sinh
tháng
- Số dư cuối X 12.500.000 X
tháng
- Cộng luỹ kế X x
từ đầu quý