TÌNH HUỐNG 3

You might also like

Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 19

TÌNH HUỐNG 3:

Tại một công ty TNHH MTV Thành Long, vào thời điểm cuối năm ngày 31/12/N, kế toán
tiến hành kiểm kê TSCĐ phát hiện thiếu một máy phát điện có nguyên giá 50.000.000đ,
được đưa vào sử dụng từ ngày 01/7/N-2 , chưa rõ nguyên nhân chờ xử lí.
Sau đó, đến ngày 10/01/N+1 kế toán tìm ra nguyên nhân tài sản thiếu do nhân viên A thiếu
trách nhiệm làm mất , giám đốc quyết định bắt nhân viên A bồi thường 50%, công ty chịu tổn
thất 50% tính vào chi phí khác.
Yêu cầu: Hãy trình bày thủ tục, chứng từ và trình tự luân chuyển của chứng từ đối với tình
huống trên ( có minh họa chứng từ , sổ sách kế toán có liên quan)
Biết rằng: Công ty trích khấu hao TSCĐ theo phương pháp đường thẳng , thời gian sử dụng
của máy phát điện là 5 năm , ghi sổ kế toán theo hình thức Chứng từ ghi sổ.
Bài làm

* THỦ TỤC:
Vào thời điểm cuối năm, kế toán tiến hành kiểm kê TSCĐ:
Bước 1: Thành lập Ban kiểm kê tài sản của đơn vị bao gồm:
+ Ông Nguyễn Văn A ( Trưởng phòng quản lí tài sản): Trưởng ban kiểm kê
+ Ông Nguyễn Văn B và Nguyễn Thị C (Trưởng các bộ phận trực tiếp sử dụng tài sản) : Thành
viên
+ Bà Nguyễn Thị D (Kế toán trưởng) : Thành viên
+ Bà Nguyễn Thị H (Kế toán tài sản cố định): Thành viên
Bước 2: Tiến hành kiểm kê tại các đơn vị trực thuộc:
- Ban kiểm kê tài sản của đơn vị, bộ phận trực tiếp sử dụng tài sản tiến hành kiểm kê tài sản
vào thời điểm kết thúc năm tài chính
- Việc kiểm kê dựa theo số lượng của các đối tượng ghi trên danh mục tài sản cố định trong
thực tế hiện còn lưu giữ, sử dụng hoặc nhận giữ, gửi trông giữ hộ.
Bước 3: Tổng hợp số liệu
Căn cứ kết quả kiểm kê tài sản thực tế tại đơn vị, Ban kiểm kê tài sản tổng hợp, xử lý số liệu
kiểm kê, đối chiếu giữa bộ phân quản lý, bộ phận sử dụng và kế toán để đánh giá tình hình
quản lý, sử dụng tài sản nội bộ gồm:
- Tài sản thừa, thiếu;
- Chênh lệch số lượng, giá trị giữa sổ sách và thực tế:
- Tài sản cần sửa chữa, nâng cấp, điều chuyển nội bộ...
- Tài sản cần thanh lý: do hư hỏng, chi phí sửa chữa lớn, tiêu hao nhiều nhiên liệu, năng lượng,
không hiệu quả …
Bước 4: Xử lý số liệu, lập Báo cáo kết quả kiểm kê
- Đánh giá tình hình quản lý tài sản trong tổ chức nói chung;
- Số liệu chênh lệch giữa kiểm kê thực tế và số liệu theo dõi của các bộ phận: nguyên nhân, lý
do, biện pháp khắc phục;
- Lập kế hoạch sửa chữa, nâng cấp, bảo trì, điều chuyển: trên cơ sở nguyên nhân cụ thể do bộ
phận trực tiếp sử dụng tài sản báo cáo.
- Thống kê, phân loại tài sản đề nghị thanh lý: trên cơ sở nguyên nhân cụ thể do bộ phận trực
tiếp sử dụng tài sản báo cáo.
- Kiến nghị:
+ Nhận định chế độ quản lý tài sản nội bộ;
+ Chế độ luân chuyển, lưu giữ hồ sơ giữa các bộ phận;
+ Chế độ bảo trì, bảo hành, sửa chữa tài sản;
+ Thực hiện kiến nghị của kỳ kiểm kê trước;
+ Kiến nghị xử lý chênh lệch số liệu;
+ Giao trách nhiệm thực hiện, khắc phục
Bước 5:
+ Báo cáo Giám đốc về kết qủa kiểm kê
+ Chuyển báo cáo, kết quả điều hành của chủ sở hữu tài sản đến các bộ phận liên quan
*Các chứng từ và sổ sử dụng trong tình huống:
- Biên bản kiểm kê tài sản cố định
- Bảng tính và phân bổ khấu hao tài sản cố định
- Chứng từ ghi sổ
- Sổ đăng kí chứng từ ghi sổ
- Sổ cái TK 2111, 214,1381,811,334
- Sổ Tài sản cố định
- Sổ theo dõi TSCĐ và công cụ, dụng cụ tại nơi sử dụng
- Thẻ Tài sản cố định
- Sổ chi tiết các tài khoản
*Định khoản:
- Khấu hao TSCĐ do máy phát hiện được sử dụng từ 01/07/N-2
Theo pp đường thẳng: (50.000.000/5 năm = 10.000.000/năm = 833.333/tháng

- Ngày 31/12/N Kiểm kê TSCĐ phát hiện thiếu:


Nợ TK 2141: 25.000.000 (833.333đ x 30 tháng)
Nợ TK 1381: 25.000.000
Có TK 2112: 50.000.000

- Ngày 10/01/N+1 Tìm ra nguyên nhân thiếu do Nhân viên A thiếu trách nhiệm
Nợ TK 334: 12.500.000
Nợ TK 811: 12.500.000
Có TK 1381: 25.000.000

* Trình tự luân chuyển chứng từ và ghi sổ :


(1) Vào cuối năm công ty có nhu cầu kiểm kê lại tài sản để lập báo cáo tài chính cuối năm. Căn
cứ vào kết quả kiểm kê kế toán lập biên bản kiểm kê TSCĐ Ban kiểm kê ký vào biên bản kiểm
kê và trình lên Giám đốc doanh nghiệp ký duyệt.
(2) Biên bản được chuyển cho bộ phận Kế toán tài sản cố định ghi sổ.
(3) căn cứ vào biên bản kiểm kê TSCĐ đã được ký duyệt kế toán lập Chứng từ ghi sổ.
(4) Căn cứ vào Chứng từ ghi sổ để ghi vào sổ Đăng ký Chứng từ ghi sổ, sau đó được dùng để
ghi vào Sổ Cái. Các chứng từ kế toán sau khi làm căn cứ lập Chứng từ ghi sổ được dùng để ghi
vào Sổ, Thẻ kế toán chi tiết có liên quan.
(5) Kế toán TSCĐ lưu giữ chứng từ.
(6) Cuối tháng, phải khoá sổ tính ra tổng số tiền của các nghiệp vụ kinh tế, tài chính phát sinh
trong tháng trên sổ Đăng ký Chứng từ ghi sổ, tính ra Tổng số phát sinh Nợ, Tổng số phát sinh
Có và Số dư của từng tài khoản trên Sổ Cái. Căn cứ vào Sổ Cái lập Bảng Cân đối số phát sinh.
(7) Sau khi đối chiếu khớp đúng, số liệu ghi trên Sổ Cái và Bảng tổng hợp chi tiết (được lập từ
các sổ, thẻ kế toán chi tiết) được dùng để lập Báo cáo tài chính.
* Sổ và chứng từ :

- Ngày 31/12/N, kế toán tiến hành kiểm kê TSCĐ phát hiện thiếu một máy phát điện có
nguyên giá 50.000.000đ, được đưa vào sử dụng từ ngày 01/7/N-2 , chưa rõ nguyên nhân chờ
xử lí.
Đơn vị : Công ty TNHH MTV Thành Long Mẫu số 05 - TSCĐ
Bộ phận: Kế toán (Ban hành theo Thông tư số 200/2014/TT-BTC
Ngày 22/12/2014 của Bộ Tài chính)

BIÊN BẢN KIỂM KÊ TÀI SẢN CỐ ĐỊNH


Thời điểm kiểm kê......09..giờ...00..ngày...31...tháng..12....năm....N
Ban kiểm kê gồm:
- Ông /Bà .....Nguyễn Văn A.......Chức vụ....Trưởng phòng quản lí tài sản..Đại diện......Ban kiểm kê TSCĐ.......Trưởng ban
- Ông /Bà .....Nguyễn Văn B.......Chức vụ....Trưởng bộ phận sản xuất ..Đại diện......Ban kiểm kê TSCĐ.......Thành viên
- Ông /Bà .....Nguyễn Thị C .......Chức vụ....Trưởng bộ phận văn phòng ..Đại diện......Ban kiểm kê TSCĐ.....Thành viên
- Ông /Bà ....Nguyễn Thị D.............Chức vụ.....Kế toán trưởng.......Đại diện......Ban kiểm kê TSCĐ..................Thành viên viên
- Ông/Bà..........Nguyễn Thị H...........Chức vụ....Kế toán TSCĐ.....Đại diện......Ban đồng kiểm kê........Thành viên

Đã kiểm kê TSCĐ, kết quả như sau:

Theo sổ kế toán Theo kiểm kê Chênh lệch Ghi chú


Số Tên Mã Nơi sử
TSCĐ
TT số dụng Số Nguyên Giá trị còn Số Nguyên Giá trị Số Nguyên Giá trị
lượn Giá lại lượ Giá còn lại lượ Giá còn lại
g ng ng
A B C D 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
1 Máy N08 Xưởng 1 50.000.000 25.000.000 0 50.000.000 25.000.000 1 50.000.000 25.000.000
phát điện sản xuất
Thiếu chưa rõ nguyên
nhân

Cộng X x x 50.000.000 25.000.000 x 50.000.000 25.000.000 x 50.000.000 25.000.000 x

Ngày 31 tháng 12 năm N


Giám đốc Kế toán trưởng Trưởng Ban kiểm kê
(Ghi ý kiến giải quyết số chênh lệch) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên)
Sau khi tìm rõ nguyên nhân sẽ đưa ra giải pháp
(đã ký) (đã ký)
(đã ký) Nguyễn Văn
Nguyễn Văn K Nguyễn Thị D A
Đơn vị: Công ty TNHH MTV Thành Long Mẫu số S02a-DN
Địa chỉ: 2c Phổ Quang (Ban hành theo Thông tư số 200/2014/TT-BTC
N 2/12/2014 của Bộ Tài chính)
g
à
y CHỨNG TỪ GHI SỔ
Số: CT001
2 Ngày..31. tháng..12.. năm ..N..

Số hiệu tài khoản


Trích yếu Số tiền Ghi chú
Nợ Có
A B C 1 D

Phát hiện thiếu một máy 1381 211 Đang đợi


50.000.000
phát điện 214 xử lí

Cộng x x 50.000.000 x

Kèm theo.....chứng từ gốc

Ngày...31.. tháng..12.. năm ..N.....


Người ghi sổ
(Ký, họ tên) Kế toán trưởng Giám đốc
(Ký, họ tên) (Ký, họ tên, đóng dấu)
(đã ký) (đã ký) (đã ký )
Nguyễn Thị H Nguyễn Thị D Nguyễn Văn K
Đơn vị: Công ty TNHH MTV Thành Long Mẫu số S02b-DN
Địa chỉ: 2C Phổ Quang (Ban hành theo Thông tư số 200/2014/TT-BTC
Ngày 22/12/2014 của Bộ Tài chính)

Sổ đăng ký Chứng từ ghi sổ


Năm ..N..

Chứng từ ghi sổ Chứng từ ghi sổ


Số tiền Số tiền
Số hiệu Ngày, tháng Số hiệu Ngày, tháng
A B 1 A B 1
CT001 31/12/N 50.000.000

- Cộng tháng 50.000.000 - Cộng tháng


- Cộng luỹ kế từ đầu quý - Cộng luỹ kế từ đầu quý

- Sổ này có …. trang, đánh số từ trang số 01 đến trang …


- Ngày mở sổ:…
Ngày..... tháng.... năm .......
Người ghi sổ
(Ký, họ tên) Kế toán trưởng Giám đốc
(Ký, họ tên) (Ký, họ tên, đóng dấu)

(đã ký) (đã ký) (đã ký )


Nguyễn Thị H Nguyễn Thị D Nguyễn Văn K
Đơn vị: Công ty TNHH MTV Thành Long Địa chỉ: 2C Phổ Quang
Mẫu số tư số 200/2014/TT-BTC Ngày 22/12/2014 của
S21- Bộ Tài chính)
DN
(Ban
hành Sổ Tài Sản Cố Định
theo Năm N
Thông Loại tài sản: Máy móc thiết bị

- Sổ này có 01 trang, đánh số từ trang 00 đến trang 01


- Ngày mở sổ: 31/12/N
Ghi tăng TSCĐ Khấu hao TSCĐ Ghi giảm TSCĐ
Chứng từ Khấu hao Chứng từ
Số Tháng Khấu hao
Tên,
Nước năm Số hiệu Nguyên đã tính đến Lý do giảm
TT đặc điểm, ký
sản xuất đưa vào TSCĐ giá TSCĐ khi ghi TSCĐ
hiệu TSCĐ
sử dụng Tỷ lệ giảm TSCĐ
Ngày,
Số Ngày (%) Mức khấu Số
tháng,
hiệu tháng khấu hao hiệu
năm
hao
A B C D E G H 1 2 3 4 I K L
1 N08 31/12/N Máy phát điện Việt Nam 01/07/N-2 00001 50.000.000 5 25.000.000 N08 31/12/N Kiểm kê
thiếu chưa
rõ nguyên
nhân

Cộng x x x 50.000.000 25.000.000 x x x

Ngày 31. tháng 12 năm N

Kế toán trưởng Giám đốc


Người ghi sổ
(đã ký) (Đã ký và đóng dấu)
( đã ký)
Nguyễn Thị D Nguyễn Văn K
Nguyễn Thị
H
Đơn vị: Công ty TNHH MTV Thành Long Mẫu số S22-DN
Địa chỉ: 2C Phổ Quang (Ban hành theo Thông tư số 200/2014/TT-BTC
Ngày 22/12/2014 của Bộ Tài chính)

Sổ theo dõi tài sản cố định và công cụ, dụng cụ tại nơi sử dụng
Năm N
Xưởng sản xuất

Ghi tăng tài sản cố định và công cụ, dụng cụ Ghi giảm tài sản cố định và công cụ, dụng cụ

Ghi chú
Chứng từ Tên, nhãn hiệu, Chứng từ
Đơn
quy cách tài sản Số Số Số
Số Ngày, vị Đơn giá Ngày, Lý do Số tiền
cố định và công lượng tiền Số hiệu lượng
hiệu tháng tính tháng
cụ, dụng cụ
A B C D 1 2 3=1x2 E G H 4 5 I

Tài sản cố
định_Máy phát Kiểm kê
điện TSCĐ phát Đang
01/07/ 50.000. 50.000 50.000.0
N08 máy 1 N08 31/12/N hiện thiếu 1 chờ xử
N-2 000 .000 00
chưa rõ lý
nguyên nhân

- Sổ này có 1. trang, đánh số từ trang 01 đến trang ...


- Ngày mở sổ: 01/07/N-2

Ngày 31 tháng 12 năm N

Người ghi sổ Kế toán trưởng Giám đốc


( Đã ký) (Đã ký) (Đã ký và đóng mộc)
Nguyễn Thị Nguyễn Thị D Nguyễn Văn A
H
Đơn vị: Công ty TNHH MTV Thành Long Mẫu số 06-TSCĐ
Bộ phận 2C Phổ Quang (Ban hành theo Thông tư số 200/2014/TT-BTC
Ngày 22/12/2014 của Bộ Tài chính)

Số: 00001
BẢNG TÍNH VÀ PHÂN BỔ KHẤU HAO TSCĐ
Tháng 12.năm N

Tỷ lệ Nơi sử dụng TK 627 – Chi phí TK 623 TK TK 642 Chi TK 214 TK 242 Chi TK …
khấu sản xuất chung Chi phí 641 phí quản lý khấu phí trả 335
SốTT Chỉ hao sử dụng Chi Doanh hao trước dài Chi
tiêu (%) Toàn DN máy thi phí nghiệp TSCĐ hạn phí
hoặc công bán phải
thời hàng trả
gian Phân Phân Phân Phân
sử Nguyên Số xưởng xưởng xưởn xưởng
dụng giá khấu (sản (sản g(sản (sản
TSCĐ hao phẩm) phẩm) phẩ phẩm)
m)

A B 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 …
1 Số 5 năm 50,000, 25,000 25.000.
khấu 000 ,000 000
hao

Cộng x 50.000. 25.000 25.000.


000 .000 000

Ngày 31. tháng 12.. năm N


Người lập bảng Kế toán trưởng

(đã ký) (đã ký)


Nguyễn Thị H Nguyễn Thị D
Đơn vị: Công ty TNHH MTV Thành Long Địa chỉ: 2C Phổ Quang Mẫu số S23-DN
(Ban hành theo Thông tư số 200/2014/TT-BTC Ngày 22/12/2014 của Bộ Tài
chính)
Thẻ tài sản cố định
Số: 00001
Ngày 31 tháng 12 năm N. lập thẻ TSCĐ

Căn cứ vào Biên bản TSCĐ số 00001.ngày01 tháng 07 năm N-2


Tên, ký mã hiệu, quy cách (cấp hạng) TSCD:N08 Số hiệu TSCĐ 00001 Nước sản xuất (xây dựng):Việt Nam Năm sản xuất :
N-2
Bộ phận quản lý, sử dụng: Phòng Nhân sự Năm đưa vào sử dụng: N-2 Công suất (diện tích thiết kế): 2000W
Đình chỉ sử dụng TSCĐ ngày 31 tháng 12 năm N Lý do đình chỉ :

Nguyên giá tài sản cố định Giá trị hao mòn tài sản cố định
Số
hiệu Ngày,
Diễn Giá trị
chứng tháng, Nguyên giá Năm Cộng dồn
giải hao mòn
từ năm

A B C 1 2 3 4

31/12/N Máy phát điện 50.000.000 5 10.000.000 20.000.000

Dụng cụ phụ tùng kèm theo

Số Tên, quy cách dụng Đơn vị


Số lượng Giá trị
TT cụ, phụ tùng tính
A B C 1 2

Ghi giảm TSCĐ chứng từ số: 00001 ngày 31 tháng 12 năm N


Lý do : Sau khi kiểm kê phát hiện chênh lệch chưa rõ nguyên nhân

Ngày31 tháng12 năm N


Người ghi sổ (Đã ký)
Kế toán trưởng Giám đốc
Nguyễn Thị H
(Đã ký) Nguyễn Thị D (Đã ký và đóng dấu) Nguyễn Văn A

Đơn vị: Công ty TNHH MTV Thành Long Địa chỉ: 2C Phổ Quang Mẫu số S02c1-DN
(Ban hành theo Thông tư số 200/2014/TT-BTC Ngày 22/12/2014 của Bộ
Tài chính)

Sổ cái
(Dùng cho hình thức kế toán Chứng từ ghi sổ)
Năm: N
Tên tài khoản 214 - Hao mòn tài sản cố định Số hiệu N08

Chứng từ ghi sổ Số Số tiền


hiệu
Ngày, tháng
Diễn giải TK Ghi chú
ghi sổ Số Ngày,
đối Nợ Có
hiệu tháng
ứng
A B C D E 1 2 G
- Số dư đầu năm
- Số phát sinh trong
tháng

31/12/N N08 31/12/N Máy phát điện 214 25.000. Khấu hao
000 sử dụng 30
tháng

- Cộng số phát sinh tháng x 25.000. x


000
- Số dư cuối tháng x 25.000. x
000
- Cộng luỹ kế từ đầu quý x x

- Sổ này có 3 trang, đánh số từ trang số 01 đến trang 03


- Ngày mở sổ: 31/12/N

Ngày31 tháng12 năm N

Người ghi sổ (đã ký) Nguyễn


Kế toán trưởng Giám đốc
Thị H
(đã ký) Nguyễn Thị D (đã ký và đóng dấu) Nguyễn Văn K

Đơn vị: Công ty TNHH MTV Thành Long Địa chỉ: 2C Phổ Quang Mẫu số S02c1-DN
(Ban hành theo Thông tư số 200/2014/TT-BTC Ngày 22/12/2014 của Bộ
Tài chính)

Sổ cái
(Dùng cho hình thức kế toán Chứng từ ghi sổ)
Năm: N
Tên tài khoản 1381 - Tài khoản thiếu chờ xử lý Số hiệu:N08

Chứng từ ghi sổ Số hiệu Số tiền


Ngày, tháng
Diễn giải TK đối Ghi chú
ghi sổ Số Ngày, ứng Nợ Có
hiệu tháng
A B C D E 1 2 G
- Số dư đầu
năm
- Số phát sinh
trong tháng
31/12/N N08 31/12/N Máy phát điện 1381 25.000.000 Thiếu một
máy phat
điện chưa
rỏ nguyên
nhân

- Cộng số phát X 25.000.000 x


sinh tháng
- Số dư cuối X 25.000.000 x
tháng
- Cộng luỹ kế X x
từ đầu quý

- Sổ này có 3 trang, đánh số từ trang số 01 đến trang 03


- Ngày mở sổ: 31/12/N

Ngày 31. tháng12 năm N

Người ghi sổ
Kế toán trưởng Giám đốc
(đã ký)
Nguyễn Thị H (đã ký) Nguyễn Thị D (Đã ký và đóng dấu)
Nguyễn Văn K
Đơn vị: Công ty TNHH MTV Thành Long Địa chỉ: 2C Phổ Quang Mẫu số S02c1-DN
(Ban hành theo Thông tư số 200/2014/TT-BTC Ngày 22/12/2014 của Bộ
Tài chính)

Sổ cái
(Dùng cho hình thức kế toán Chứng từ ghi sổ)
Năm:N
Tên tài khoản 211 - TSCĐ Số hiệu: N08
Chứng từ ghi sổ Số hiệu Số tiền
Ngày, tháng
Diễn giải TK đối Ghi chú
ghi sổ Số Ngày, ứng Nợ Có
hiệu tháng
A B C D E 1 2 G
- Số dư đầu
năm
- Số phát sinh
trong tháng

31/12/N N08 31/12/N Máy phát điện 211 50.000.000


bị thiếu chưa
rõ nguyên
nhân

- Cộng số phát X 50.000.000 x


sinh tháng

- Số dư cuối X 50.000.000 x
tháng
- Cộng luỹ kế X x
từ đầu quý

- Sổ này có 03 trang, đánh số từ trang số 01 đến trang 03


- Ngày mở sổ: 31/12/N

Ngày31 tháng 12 năm N.

Người ghi sổ Nguyễn Thị H Kế toán trưởng


(đã ký)
(đã ký) Nguyễn Thị D Giám đốc

(đã ký và đóng
dấu) Nguyễn Văn
K
- Sau đó, đến ngày 10/01/N+1 kế toán tìm ra nguyên nhân tài sản thiếu do nhân viên A thiếu trách
nhiệm làm mất , giám đốc quyết định bắt nhân viên A bồi thường 50%, công ty chịu tổn thất 50% tính
vào chi phí khác.
Đơn vị: Công ty TNHH MTV Thành Long Mẫu số S02c1-DN
Địa chỉ: 2C Phổ Quang (Ban hành theo Thông tư số 200/2014/TT-BTC
Ngày 22/12/2014 của Bộ Tài chính)

Sổ cái
(Dùng cho hình thức kế toán Chứng từ ghi sổ)
Năm: N+1
Tên tài khoản 811 - Chi phí khác
Số hiệu:N08

Chứng từ ghi sổ Số Số tiền


Ngày, tháng hiệu
Số Ngày, Diễn giải Ghi chú
ghi sổ TK đối Nợ Có
hiệu tháng ứng
A B C D E 1 2 G
- Số dư đầu
năm
- Số phát sinh
trong tháng

10/01/N+1 N08 10/01/N Máy phát điện 811 12.500.000


+1

- Cộng số X 12.500.000 X
phát sinh
tháng
- Số dư cuối X 12.500.000 X
tháng
- Cộng luỹ kế X x
từ đầu quý

- Sổ này có 3 trang, đánh số từ trang số 01 đến trang 03

Đơn vị: Công ty TNHH MTV Thành Long Mẫu số S02c1-DN


Địa chỉ: 2C Phổ Quang (Ban hàNnghàtyh1eo0 Ttháông 0t1ư
nsăốm20N0+/21014/TT-BTC Ngày
22/12/2014 của Bộ Tài chính)

Người ghi sổ Kế toán trưởng Giám đốc


(đã ký) (đã ký) (Đã ký và đóng dấu)
Nguyễn Thị A Nguyễn Thị D Nguyễn Văn A
- Ngày mở sổ: 10/01/N+1
Sổ cái
(Dùng cho hình thức kế toán Chứng từ ghi sổ)
Năm: N+1
Tên tài khoản 334 - Phải trả người lao động
Số hiệu:N08

Chứng từ ghi sổ Số hiệu Số tiền


Ngày, tháng
Diễn giải TK đối Ghi chú
ghi sổ Số Ngày, ứng Nợ Có
hiệu tháng
A B C D E 1 2 G
- Số dư đầu
năm
- Số phát sinh
trong tháng

10/01/N+1 N08 10/01/N+ Máy phát điện 1381 12.500.000


1

- Cộng số phát X 12.500.000 x


sinh tháng
- Số dư cuối X 12.500.000 x
tháng
- Cộng luỹ kế X x
từ đầu quý

- Sổ này có 3 trang, đánh số từ trang số 01 đến trang 03


- Ngày mở sổ: 10/01/N+1

Ngày 10 tháng 01 năm N+1

Người ghi sổ Kế toán trưởng Giám đốc


(đã ký) (đã ký) (Đã ký và đóng dấu)
Nguyễn Thị H Nguyễn Thị D Nguyễn Văn K

Đơn vị: Công ty TNHH MTV Thành Long Mẫu số S02c1-DN


Địa chỉ: 2C Phổ Quang (Ban hành theo Thông tư số 200/2014/TT-BTC
Ngày 22/12/2014 của Bộ Tài chính)
Sổ cái
(Dùng cho hình thức kế toán Chứng từ ghi sổ)
Năm: N+1
Tên tài khoản 1381 - Tài khoản thiếu chờ xử lý
Số hiệu:N08

Chứng từ ghi sổ Số hiệu Số tiền


Ngày, tháng
Diễn giải TK đối Ghi chú
ghi sổ Số Ngày, ứng Nợ Có
hiệu tháng
A B C D E 1 2 G
- Số dư đầu 25.000.
năm 000
- Số phát sinh
trong tháng

10/01/N+1 N08 10/01/N+ Máy phát điện 334 25.000.000


1 811

- Cộng số phát x 25.000.000 x


sinh tháng
- Số dư cuối x 0 x
tháng
- Cộng luỹ kế x x
từ đầu quý

- Sổ này có 3 trang, đánh số từ trang số 01 đến trang 03


- Ngày mở sổ: 10/01/N+1

Ngày 10 tháng 01 năm N+1

Người ghi sổ Kế toán trưởng Giám đốc


(đã ký) (đã ký) (Đã ký và đóng dấu)
Nguyễn Thị H Nguyễn Thị D Nguyễn Văn K

You might also like