Cours3 BNN SV

You might also like

Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 11

XÁC SUẤT XÁC SUẤT

THỐNG KÊ THỐNG KÊ

N.T.M.Ngọc N.T.M.Ngọc
3.1 Định nghĩa và phân loại biến
3. Biến ngẫu
ngẫu nhiên.
nhiên

Trường Đại Học Khoa Học Tự Nhiên TP. HCM 3.1 Định nghĩa và
phân loại biến ngẫu
3.1.1 Định nghĩa
nhiên.
3.2 Quy luật phân
phối xác suất
3.3 Các đặc trưng
Cho không gian xác suất (Ω, A, P), biến ngẫu
của đại lượng ngẫu
nhiên
nhiên X (hay còn gọi là đại lượng ngẫu nhiên) là
XÁC SUẤT THỐNG KÊ
ánh xạ
X :Ω→R
ω 7→ X (ω) = x
Lưu hành nội bộ
2020 Giá trị x đgl một giá trị của biến ngẫu nhiên X .
• Kí hiệu: X , Y , . . . là các biến ngẫu nhiên,
x , y , . . . là giá trị của các biến ngẫu
nhiên đó.

XÁC SUẤT XÁC SUẤT


THỐNG KÊ THỐNG KÊ

N.T.M.Ngọc N.T.M.Ngọc
VD 3.1: Các đại lượng sau là biến ngẫu nhiên:
3. Biến ngẫu - Số chấm xuất hiện khi thực hiện phép thử tung con xúc 3. Biến ngẫu 3.1.2 Phân loại biến ngẫu nhiên
nhiên nhiên
3.1 Định nghĩa và xắc. 3.1 Định nghĩa và
phân loại biến ngẫu
nhiên.
- Tuổi thọ của một thiết bị đang hoạt động.
phân loại biến ngẫu
nhiên. Dựa vào miền giá trị của biến ngẫu nhiên mà ta
3.2 Quy luật phân 3.2 Quy luật phân
phối xác suất
3.3 Các đặc trưng
của đại lượng ngẫu
- Số cuộc gọi đến tổng đài. thiết bị VD 3.2: Xét phép thử
phối xác suất
3.3 Các đặc trưng
của đại lượng ngẫu
phân thành 2 loại chính như:
nhiên nhiên

i) Biến ngẫu nhiên rời rạc


tung hai đồng xu. Không gian mẫu của phép thử này là
Biến ngẫu nhiên X gọi là biến ngẫu nhiên rời rạc,
Ω = {SS, SN, NS, NN} nếu X (Ω) là một tập hợp hữu hạn
Gọi X là số mặt ngửa xuất hiện. Khi đó, X là một ánh xạ {x1 , x2 , . . . , xn } hoặc vô hạn đếm được.
từ không gian mẫu Ω vào R như: Nói cách khác, biến ngẫu nhiên sẽ rời rạc nếu ta
ω SS NS SN NN có thể liệt kê tất cả các giá trị có thể của nó.
X (ω) 0 1 1 2
XÁC SUẤT XÁC SUẤT
THỐNG KÊ THỐNG KÊ

N.T.M.Ngọc N.T.M.Ngọc

3. Biến ngẫu
nhiên
VD 3.3: Trong phép thử tung con xúc xắc, nếu 3. Biến ngẫu
nhiên
3.1 Định nghĩa và
phân loại biến ngẫu ta gọi X là ”số điểm xuất hiện“ thì X là biến 3.1 Định nghĩa và
phân loại biến ngẫu
nhiên. nhiên.
ii) Biến ngẫu nhiên liên tục
3.2 Quy luật phân
phối xác suất ngẫu nhiên rời rạc vì X (Ω) = {1, 2, 3, 4, 5, 6} là 3.2 Quy luật phân
phối xác suất
3.3 Các đặc trưng
của đại lượng ngẫu
3.3 Các đặc trưng
của đại lượng ngẫu Biến ngẫu nhiên X gọi là biến ngẫu nhiên liên
nhiên
một tập hợp hữu hạn. nhiên

tục, nếu X (Ω) lấy đầy một khoảng nào đó của R


(hoặc cả R).
VD 3.4: Gọi Y là ”số người vào mua hàng tại Đối với biến ngẫu nhiên liên tục ta không thể liệt
một siêu thị trong một ngày“ thì Y là biến ngẫu kê được tất cả các giá trị có thể của nó.
nhiên rời rạc vì Y (Ω) = {0, 1, 2, 3, . . . } là một
tập hợp vô hạn đếm được.

XÁC SUẤT XÁC SUẤT


THỐNG KÊ THỐNG KÊ

N.T.M.Ngọc N.T.M.Ngọc
3.2 Quy luật phân phối xác suất
VD 3.5: Trong phép thử bắn một phát súng vào
3. Biến ngẫu 3. Biến ngẫu
của biến ngẫu nhiên
nhiên bia, nếu ta gọi X là” khoảng cách từ điểm chạm nhiên
3.1 Định nghĩa và 3.1 Định nghĩa và
phân loại biến ngẫu
nhiên. của viên đạn đến tâm bia“ thì X là biến ngẫu phân loại biến ngẫu
nhiên.
3.2 Quy luật phân 3.2 Quy luật phân
phối xác suất
3.3 Các đặc trưng
nhiên liên tục. phối xác suất
3.3 Các đặc trưng
3.3.1 Định nghĩa:
của đại lượng ngẫu của đại lượng ngẫu
nhiên
Vì ta không thể liệt kê được tất cả các giá trị có nhiên

Quy luật phân phối xác suất của biến ngẫu nhiên
thể của nó mà ta chỉ có thể nói rằng các giá trị là sự tương ứng giữa các giá trị có thể có của nó
có thể của X nằm trong khoảng (a, b) nào đó với và các xác suất tương ứng với các giá trị đó.
a < b, a ∈ R, b ∈ R.
3.3.2 Bảng phân phối xác suất
VD 3.6: Chọn ngẫu nhiên một bóng đèn, gọi Y
dùng để mô tả quy luật phân phối xác suất của
là ”tuổi thọ của bóng đèn đó“ thì Y là biến ngẫu
biến ngẫu nhiên rời rạc.
nhiên, Y (Ω) lấy đầy một khoảng giá trị.
XÁC SUẤT XÁC SUẤT
THỐNG KÊ THỐNG KÊ VD 3.7: Một lô hàng có 10 sản phẩm trong đó có 8 sản phẩm
N.T.M.Ngọc N.T.M.Ngọc tốt. Lấy ngẫu nhiên 2 sản phẩm từ lô hàng này. Tìm quy luật
Giả sử biến ngẫu nhiên X có thể nhận các giá trị phân phối xác suất của số sản phẩm tốt trong 2 sản phẩm
3. Biến ngẫu
nhiên có thể có là x1 , x2 , . . . , xn với các xác suất tương 3. Biến ngẫu
nhiên được lấy ra.
3.1 Định nghĩa và 3.1 Định nghĩa và
phân loại biến ngẫu
nhiên. ứng là p1 , p2 , . . . , pn . phân loại biến ngẫu
nhiên.
Gọi X là ”số sản phẩm tốt trong 2 sản phẩm được lấy ra“. Vậy X là
3.2 Quy luật phân 3.2 Quy luật phân
biến ngẫu nhiên rời rạc có thể nhận các giá trị có thể có 0, 1, 2; và
phối xác suất
3.3 Các đặc trưng
Bảng phân phối xác suất của biến ngẫu nhiên rời phối xác suất
3.3 Các đặc trưng các xác suất tương ứng được tính theo định nghĩa cổ điển như sau:
của đại lượng ngẫu của đại lượng ngẫu
nhiên
rạc X có dạng: nhiên

C22 1 C1 × C1 16
P(X = 0) = = ; P(X = 1) = 8 2 2 = ;
X x1 x2 . . . xi . . . xn 2
C10
2
45 C10 45
C 28
P p1 p2 . . . pi . . . pn P(X = 2) = 28 =
C10 45
.

Trong pi phải thoả mãn


 hai điều kiện: Như vậy, quy luật phân phối xác suất của X được biểu thị bởi phân
phối xác suất sau:
∀i, 0 ≤ p ≤ 1, với p

= P(X = xi )

 i i X 0 1 2
Xn P 45 1 16 28
45 45



 pi = 1 3
i=1 X 1 16 28
Kiểm tra ta có: ∀i, 0 ≤ pi ≤ 1 và pi = + + = 1.
45 45 45
i=1

XÁC SUẤT XÁC SUẤT


THỐNG KÊ VD 3.8: Xác suất để xạ thủ bắn trúng bia là 0.8. Xạ thủ được THỐNG KÊ

N.T.M.Ngọc phát từng viên đạn để bắn cho đến khi trúng bia. Tìm quy luật N.T.M.Ngọc
3.3.3 Hàm mật độ xác suất
3. Biến ngẫu
phân phối xác suất của số viên đạn được phát. 3. Biến ngẫu
nhiên
3.1 Định nghĩa và
Gọi X là ”số viên đạn được phát‘. Vậy X là biến ngẫu nhiên rời rạc nhiên
3.1 Định nghĩa và
dùng để mô tả quy luật phân phối xác suất của
phân loại biến ngẫu có thể nhận các giá trị có thể có 1, 2, . . . , k, . . . ; và các xác suất phân loại biến ngẫu
nhiên.
3.2 Quy luật phân tương ứng
nhiên.
3.2 Quy luật phân
biến ngẫu nhiên liên tục.
phối xác suất phối xác suất
3.3 Các đặc trưng
của đại lượng ngẫu
nhiên
P(X = 1) = 0.8; (ngay phát đầu tiên xạ thủ đã bắn trúng bia). 3.3 Các đặc trưng
của đại lượng ngẫu
nhiên
Luật phân phối xác suất của biến ngẫu nhiên liên
P(X = 2) = 0.2 × 0.8; (phát I bắn không trúng bia và phát II bắn
trúng). tục X được biểu thị bởi hàm số f (x ) xác định
... trên R thỏa mãn các điều kiện:
P(X = k) = (0.2)k−1 × 0.8; ((k − 1) phát đầu bắn không trúng bia
và phát thứ k bắn trúng). • f (x ) ≥ 0, ∀x
Như vậy bảng phân phối xác suất của X có dạng:
Z
• P(X ∈ I) = f (x )dx ; ∀I ⊂ R
X 1 2 ... k ... I
Z +∞
P 0.8 0.2 × 0.8 ... (0.2)k−1 × 0.8 ...
• f (x )dx = 1
Kiểm tra ta có: ∀i, 0 ≤ pi ≤ 1 và −∞
n ∞
X
pi =
X
0.2k−1 0.8 =
0.8
= 1.
f (x ) gọi là hàm mật độ xác suất của X .
1 − 0.2
i=1 k=1
XÁC SUẤT XÁC SUẤT
THỐNG KÊ THỐNG KÊ

N.T.M.Ngọc N.T.M.Ngọc

3. Biến ngẫu Nhận xét: 3. Biến ngẫu


nhiên nhiên
VD 3.9: Cho hàm
3.1 Định nghĩa và
phân loại biến ngẫu
nhiên.
Mọi
Z +∞
hàm f (x ) không âm và thỏa mãn điều kiện 3.1 Định nghĩa và
phân loại biến ngẫu
nhiên. 
3.2 Quy luật phân
phối xác suất
f (x )dx = 1 đều là hàm mật độ xác suất
3.2 Quy luật phân
phối xác suất 2x

nếu x ∈ [0, 1]
3.3 Các đặc trưng
của đại lượng ngẫu −∞
3.3 Các đặc trưng
của đại lượng ngẫu f (x ) = 
nhiên

của biến ngẫu nhiên X nào đó.


nhiên
0 nếu x ∈
/ [0, 1]

Tính chất:
i) Chứng tỏ rằng f (x ) là hàm mật độ xác suất
X là biến ngẫu nhiên liên tục
của biến ngẫu nhiên X nào đó.
• P(X = x0 ) = 0, ∀x0 ∈ R;
Z b ii) Tính xác suất P(0 < X ≤ 12 ).
• P(a < X < b) = f (x )dx
a

XÁC SUẤT XÁC SUẤT


THỐNG KÊ THỐNG KÊ

N.T.M.Ngọc N.T.M.Ngọc
3.3.4 Hàm phân phối xác suất
• Trường hợp X rời rạc: F (x ) =
3. Biến ngẫu 3. Biến ngẫu
X
nhiên
áp dụng được cho cả biến ngẫu nhiên rời rạc và nhiên P(X = xi )
3.1 Định nghĩa và
phân loại biến ngẫu
3.1 Định nghĩa và
phân loại biến ngẫu xi ≤x
nhiên.
biến ngẫu nhiên liên tục. nhiên.
3.2 Quy luật phân
phối xác suất
3.3 Các đặc trưng
3.2 Quy luật phân
phối xác suất
3.3 Các đặc trưng
F (x ) có đồ thị dạng bậc thang.
của đại lượng ngẫu của đại lượng ngẫu
nhiên nhiên

Z x
Hàm phân phối xác suất của biến ngẫu nhiên X • Trường hợp X liên tục: F (x ) = f (t)dt
−∞
là xác suất để biến ngẫu nhiên X nhận giá trị nhỏ trong đó f (x ) là hàm mật độ xác suất của X .
hơn hoặc bằng x , với x là một số thực bất kỳ,
Z x Ta có: F 0 (x ) = f (x ) tại các điểm liên tục của
F (x ) = P(X ≤ x ) = f (t)dt hàm f (x ).
−∞
XÁC SUẤT XÁC SUẤT
THỐNG KÊ
Tính chất:
THỐNG KÊ Hàm phân phối xác suất của biến ngẫu nhiên rời rạc
N.T.M.Ngọc N.T.M.Ngọc
Giả sử biến ngẫu nhiên X có bảng phân phối xác suất
3. Biến ngẫu
• 0 ≤ F (x ) ≤ 1, ∀x 3. Biến ngẫu
nhiên nhiên X x1 x2 x3 ··· xi xi+1 ···
3.1 Định nghĩa và
phân loại biến ngẫu
• F (x ) là hàm không giảm, 3.1 Định nghĩa và
phân loại biến ngẫu P p1 p2 p3 ··· pi pi+1 ···
nhiên. nhiên.
3.2 Quy luật phân
phối xác suất nếu x2 > x1 thì : F (x2 ) ≥ F (x1 ) 3.2 Quy luật phân
phối xác suất
3.3 Các đặc trưng 3.3 Các đặc trưng • Nếu x < x1 thì (X ≤ x ) = Ø và ta có
của đại lượng ngẫu
nhiên • F (x ) liên tục bên phải mọi nơi của đại lượng ngẫu
nhiên

• lim F (x ) = 0; F (x ) = P(X ≤ x ) = P(Ø) = 0


lim F (x ) = 1
x →−∞ x →+∞
• Nếu xk ≤ x < xi+1 thì,
◦ Nếu biết F (x ) ta có thể tính các xác suất liên (X ≤ x ) = (X ∈ {x1 , x2 , . . . , xi }) = (X = x1 )∪. . .∪(X = xi )
quan đến X :
Mặt khác, do các biến cố (X = xi ) xung khắc nhau từng
• P(a < X ≤ b) = F (b) − F (a) đôi một nên
• P(X > a) = 1 − F (a)
F (x ) = P(X ≤ x ) = P(X = x1 )+P(X = x2 )+. . .+P(X = xi )
• ...

XÁC SUẤT XÁC SUẤT


THỐNG KÊ THỐNG KÊ

N.T.M.Ngọc N.T.M.Ngọc
Hàm phân phối xác suất của biến ngẫu nhiên rời rạc (tt)
3. Biến ngẫu 3. Biến ngẫu
VD 3.10: Tung ba đồng xu (cân đối) cùng lúc.
nhiên
3.1 Định nghĩa và
F (x ) = P(X ≤ x ) = P(X = x1 ) + P(X = x2 ) + . . . + P(X = xi ) nhiên
3.1 Định nghĩa và
Tìm quy luật phân phối xác suất của số mặt sấp
phân loại biến ngẫu phân loại biến ngẫu
nhiên.
3.2 Quy luật phân
= p1 + p2 + . . . + pi nhiên.
3.2 Quy luật phân
”S“ xuất hiên.
phối xác suất
3.3 Các đặc trưng
phối xác suất
3.3 Các đặc trưng
Gọi X là ”số mặt sấp ”S“ xuất hiên“ . Vậy X là biến ngẫu nhiên rời
của đại lượng ngẫu
nhiên
Vậy hàm phân phối xác suất của X là của đại lượng ngẫu
nhiên rạc có thể nhận các giá trị có thể có 0, 1, 2, 3; và ta có:
 X 0 1 2 3
 0 nếu x < x1 • Bảng phân phối xác suất của X : 1 3 3 1


 P 8 8 8 8
p1 nếu x1 ≤ x < x2



 
 0 với <0
p1 + p2 nếu x2 ≤ x < x3

 


FX (x ) = 1
0≤x <1


8
 với
 ... ... • Hàm phân phối xác suất của X : F (x ) = 4
với 1≤x <2


 8
p1 + p2 + . . . + pi nếu xi ≤ x < xi+1

7
 
với 2≤x <3

 


 
 8

... ... 
1 với ≥3
XÁC SUẤT XÁC SUẤT
THỐNG KÊ

N.T.M.Ngọc
VD 3.10a: Tung đồng thời 4 con xúc xắc (đồng THỐNG KÊ

N.T.M.Ngọc
nhất). Gọi X là số mặt chẵn xuất hiện. VD 3.10c: Tuổi thọ Y của một thiết bị (đơn vị:
3. Biến ngẫu 3. Biến ngẫu
nhiên
3.1 Định nghĩa và
a. Lập bảng phân phối xác suất của X . nhiên
3.1 Định nghĩa và giờ) có hàm mật độ xác suất có dạng
phân loại biến ngẫu phân loại biến ngẫu
nhiên.
3.2 Quy luật phân
b. Xác định hàm phân phối xác suất của X . nhiên.
3.2 Quy luật phân 
phối xác suất
............................................................ phối xác suất
 a2
3.3 Các đặc trưng
của đại lượng ngẫu
............................................................
3.3 Các đặc trưng
của đại lượng ngẫu

y nếu y ≥ 100
nhiên

............................................................
nhiên
f (y ) =
0

nếu y < 100
............................................................
VD 3.10b: Tung 1 đồng xu cân đối đồng nhất. với a ∈ R.
Gọi X là số mặt sấp xuất hiện. i) Hãy xác định hàm phân phối của Y .
a. Lập bảng phân phối xác suất của X .
b. Xác định hàm phân phối xác suất của X . ii) Thiết bị được gọi là loại A nếu tuổi thọ của
............................................................ nó kéo dài ít nhất 400 giờ. Tính tỉ lệ loại A.
............................................................
............................................................
............................................................

XÁC SUẤT XÁC SUẤT


THỐNG KÊ THỐNG KÊ

N.T.M.Ngọc
3.3 Các tham số đặc trưng của đại N.T.M.Ngọc 3.3.1 Kỳ vọng toán
3. Biến ngẫu
lượng ngẫu nhiên: 3. Biến ngẫu
nhiên nhiên Định nghĩa
3.1 Định nghĩa và 3.1 Định nghĩa và
phân loại biến ngẫu phân loại biến ngẫu
nhiên.
3.2 Quy luật phân
nhiên.
3.2 Quy luật phân
• Trường hợp X rời rạc: đại lượng ngẫu nhiên
phối xác suất
• Các tham số đặc trưng cho xu hướng trung phối xác suất
3.3 Các đặc trưng
của đại lượng ngẫu
3.3 Các đặc trưng
của đại lượng ngẫu rời rạc X có bảng phân phối xác suất
nhiên
tâm của biến ngẫu nhiên: kỳ vọng toán, trung nhiên

X x1 x2 . . . xn
vị, mốt, . . . P p1 p2 . . . pn
• Các tham số đặc trưng cho độ phân tán của n
X
Kỳ vọng của X : E(X ) = xi pi
biến ngẫu nhiên: phương sai, độ lệch chuẩn, i=1
hệ số biến thiên, • Trường hợp X liên tục: đại lượng ngẫu nhiên
• Các tham số đặc trưng cho dạng phân phối liên tục X có hàm mật độZ xác suất f (x ).
+∞
xác suất. Kỳ vọng của X : E(X ) = xf (x )dx
−∞
XÁC SUẤT XÁC SUẤT
THỐNG KÊ THỐNG KÊ

N.T.M.Ngọc N.T.M.Ngọc
VD 3.13: Tìm kì vọng của biến ngẫu nhiên liên tục X có
VD 3.11: Cho biến ngẫu nhiên X có bảng phân hàm mật
3. Biến ngẫu 3. Biến ngẫu
 độ xác suất sau:
nhiên
X −1 0 2 3 nhiên
 3 (x 2 + 2x ) với x ∈ [0; 1]
3.1 Định nghĩa và
phân loại biến ngẫu phối xác suất: 3.1 Định nghĩa và
phân loại biến ngẫu
f (x ) = 4
nhiên.
3.2 Quy luật phân
P 0.1 0.2 0.4 0.3 nhiên.
3.2 Quy luật phân 0 với x ∈/ [0; 1]
phối xác suất phối xác suất
3.3 Các đặc trưng 3.3 Các đặc trưng
............................................................................
của đại lượng ngẫu
nhiên
Tính kỳ vọng của X ? của đại lượng ngẫu
nhiên

VD 3.14: Thời gian điều trị một loại bệnh để bệnh nhân
mắc bệnh này khỏi bệnh là đại lượng ngẫu nhiên X có hàm
VD 3.12: Cho biến ngẫu nhiên X có bảng phân mật độ xác suất sau:
X 1 2 4 5 7  3 x 2 với x ∈ [0; 4]
phối xác suất: f (x ) = 64
P a 0.2 b 0.2 0.1 0 với x ∈/ [0; 4]
Tìm giá trị của tham số a và b để E(X ) = 3.5? Tính thời gian điều trị trung bình để một bệnh nhân mắc
bệnh này khỏi bệnh.
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. ..... ..... .. ... .. ..... .. ... .. ..... .. ... .. ..... ..... .. ..... ..... .. ... .. ..... .. ... .. ..... ..... .. ..... ..... .. ... .. ..... .. ... .. .....

XÁC SUẤT XÁC SUẤT


THỐNG KÊ THỐNG KÊ

N.T.M.Ngọc
Tính chất của kỳ vọng
N.T.M.Ngọc
VD 3.15: Tính thu nhập trung bình của nhân
3. Biến ngẫu
nhiên • E(c) = c với c là hằng số.
3. Biến ngẫu
nhiên
viên trong một công ty có 600 nhân viên, bảng
3.1 Định nghĩa và
phân loại biến ngẫu
nhiên. • E(aX ) = aE(X ) với a ∈ R
3.1 Định nghĩa và
phân loại biến ngẫu
nhiên.
sau đây cho biết thu nhập trong một tháng của
3.2 Quy luật phân
phối xác suất
3.3 Các đặc trưng
• E(aX + b) = aE(X ) + b với a, b ∈ R
3.2 Quy luật phân
phối xác suất
3.3 Các đặc trưng
nhân viên trong công ty này.
của đại lượng ngẫu của đại lượng ngẫu
nhiên
• E(X + Y ) = E(X ) + E(Y ) nhiên
Thu nhập (triệu/tháng) 3 3.5 4 5 6 10
• Nếu X và Y độc lập thì E(XY ) = E(X ).E(Y ) Số người cùng thu nhập 48 100 150 200 60 42
Chọn ngẫu nhiên một nhân viên của công ty, gọi X là ” thu nhập một tháng của
nhân viên này“. Vậy X là biến ngẫu nhiên rời rạc bảng phân phối xác suất sau:
Ý nghĩa của kỳ vọng
X 3 3.5 4 5 6 10
• Kỳ vọng là giá trị trung bình theo xác suất của tất cả P 48
600
100
600
150
600
200
600
60
600
42
600
n
các giá trị có thể có của biến ngẫu nhiênX . và ta có kỳ vọng của X : E(X ) =
X
xi pi = 4.79 (triệu đồng/tháng).
• Kỳ vọng phản ánh giá trị trung tâm của phân phối xác i=1
Vậy thu nhập trung bình của nhân viên trong công ty này là 4.79 triệu
suất của biến ngẫu nhiên X . đồng/tháng; và ta thấy có nhiều nhân viên thu nhập gần thu nhập trung bình.
XÁC SUẤT XÁC SUẤT
THỐNG KÊ THỐNG KÊ

N.T.M.Ngọc
◦ Ưng dụng thực tế của kỳ vọng toán N.T.M.Ngọc

3. Biến ngẫu • Lúc đầu, kỳ vọng toán xuất hiện trong các trò chơi 3. Biến ngẫu
VD 3.16 : Một cửa hàng sách dự định nhập vào một số
nhiên nhiên sách XSTK. Nhu cầu hàng năm về loại sách này được cho
3.1 Định nghĩa và may rủi để tính giá trị mà người chơi mong đợi sẽ 3.1 Định nghĩa và
phân loại biến ngẫu phân loại biến ngẫu
trong bảng phân phối xác suất sau:
nhiên.
3.2 Quy luật phân
nhận được. Trong lý thuyết trò chơi, E(X ) = 0 là trò nhiên.
3.2 Quy luật phân
phối xác suất phối xác suất
3.3 Các đặc trưng chơi công bằng. 3.3 Các đặc trưng
của đại lượng ngẫu
nhiên
của đại lượng ngẫu
nhiên
Nhu cầu j (cuốn) 20 21 22 23 24 25
Xác suất P 0.3 0.25 0.18 0.14 0.1 0.03
• Hiện nay, kỳ vọng toán được áp dụng rộng rãi trong
nhiều lĩnh vực kinh doanh và quản lý như một tiêu
Cửa hàng này mua vào với giá 7 USD/cuốn và bán ra với
chuẩn để quyết định trong tình huống cần lựa chọn
giá 10 USD/cuốn, đến cuối năm thi phải bán hạ giá còn 4
giữa nhiều chiến lược khác nhau.
USD/cuốn trước khi XSTK của năm tới được xuất bản.
Trong thực tế sản xuất hay kinh doanh, khi cần
chọn phương án cho năng suất hay lợi nhuận cao, Cửa hàng muốn xác định số lượng nhập vào sao cho lợi
người ta thường chọn phương án sao cho kỳ vọng nhuận kỳ vọng là lớn nhất.
năng suất hay kì vọng lợi nhuận cao.

XÁC SUẤT XÁC SUẤT


THỐNG KÊ THỐNG KÊ

N.T.M.Ngọc Gọi i là ” số lượng sách cần nhập“, N.T.M.Ngọc


j là ” số lượng sách theo nhu cầu“. Chiến lược của cửa hàng sách là phải chọn số lượng sách cần nhập i để cực đại
3. Biến ngẫu 3. Biến ngẫu lợi nhuận kỳ vọng. Với số lượng nhập i lợi nhuận kỳ vọng được tính như sau:
nhiên Gọi Xij là ” lợi nhuận “, hiển nhiên lợi nhuận sẽ phụ thuộc vào số lượng sách cần nhiên
3.1 Định nghĩa và 3.1 Định nghĩa và X
phân loại biến ngẫu nhập và nhu cầu thực tế về loại sách này. phân loại biến ngẫu
E(Xi ) = xij pj
nhiên. nhiên.
3.2 Quy luật phân 3.2 Quy luật phân
phối xác suất  phối xác suất
j
3.3 Các đặc trưng 10 × j − 7 × i + 4 × (i − j) với j ≤ i 3.3 Các đặc trưng
của đại lượng ngẫu Theo đề bài ta có: Xij = của đại lượng ngẫu
nhiên 10 × j − 7 × i với j > i nhiên Từ đó ta có bảng giá trị lợi nhuận kỳ vọng tùy thuộc vào số lượng nhập như sau:

Số lượng nhập i Lợi nhuận kỳ vọng E(Xi )


Vậy ta có bảng lợi nhuận của Xij sau:
20 60.00
21 61.20
HH j 22 60.90
20 21 22 23 24 25 23 59.52
i HH
20 60 60 60 60 60 60 24 57.30
21 57 63 63 63 63 63 25 54.48
22 54 60 66 66 66 66
23 51 57 63 69 69 69
24 48 54 60 66 72 72 Vậy chiến lược mang lại lợi nhuận kỳ vọng tối đa là nhập 21 cuốn sách.
25 45 51 57 63 69 75
XÁC SUẤT
THỐNG KÊ
XÁC SUẤT
THỐNG KÊ
Nhận xét (trung vị) : Khi X là biến ngẫu nhiên
N.T.M.Ngọc N.T.M.Ngọc liên tục thì trung vị của X chính là điểm chia
3. Biến ngẫu
nhiên
3. Biến ngẫu
nhiên
phân phối xác suất thành hai phần bằng nhau.
3.3.2 Trung vị md
3.1 Định nghĩa và
phân loại biến ngẫu
3.1 Định nghĩa và
phân loại biến ngẫu Nghĩa là
nhiên.
3.2 Quy luật phân
phối xác suất
Trung vị của biến ngẫu nhiên X bất kỳ, kí hiệu nhiên.
3.2 Quy luật phân
phối xác suất
3.3 Các đặc trưng
của đại lượng ngẫu Med(X ) là giá trị md của biến ngẫu nhiên X sao 3.3 Các đặc trưng
của đại lượng ngẫu
P (X ≥ m) = P (X ≤ m) = 1/2
nhiên nhiên

cho : 
1 tương đương với
 P (X ≤ m) ≥



2 P(X ≥ m) = 1/2 hoặc P(X ≤ m) = 1/2.
 1
 P (X ≥ m) ≥


2
Ta viết : Med(X ) = md Chứng minh :
Thật vậy, từ điều kiện P(X ≥ m) ≥ 1/2 suy ra
P(X ≤ m) = P(X < m) ≤ 1/2. Kết hợp với điều
kiện P(X ≤ m) ≥ 1/2 ta phải có
P(X ≤ m) = 1/2.

XÁC SUẤT
THỐNG KÊ
XÁC SUẤT
THỐNG KÊ
VD 3.18 a) : Trung vị của biến ngẫu nhiên liên
N.T.M.Ngọc
VD 3.17 a): Trung vị của biến ngẫu nhiên rời rạc N.T.M.Ngọc tục Giả sử biến ngẫu nhiên liên tục X có hàm
3. Biến ngẫu
Giả sử biến ngẫu nhiên rời rạc X có bảng phân 3. Biến ngẫu mật độ xác suất cho bởi
nhiên
3.1 Định nghĩa và
phối xác suất như sau nhiên
3.1 Định nghĩa và

phân loại biến ngẫu
nhiên. X 1 2 3 4 phân loại biến ngẫu
nhiên.
 4x 3 khi 0 < x < 1
3.2 Quy luật phân 3.2 Quy luật phân f (x ) = 
phối xác suất
3.3 Các đặc trưng
của đại lượng ngẫu
P 0.1 0.2 0.3 0.4
phối xác suất
3.3 Các đặc trưng
của đại lượng ngẫu
0 nơi khác
nhiên
Tìm Med(X ). nhiên
Tìm Med(X ).
VD 3.17 b) : Trung vị của biến ngẫu nhiên rời VD 3.18 b) : Trung vị của biến ngẫu nhiên liên
rạc cho trường hợp không duy nhất Giả sử biến tục cho trường hợp không duy nhất Giả sử biến
ngẫu nhiên rời rạc X có bảng phân phối xác suất ngẫu nhiên liên tục X có hàm mật độ xác suất
như sau cho bởi 
X 1 2 3 4  1
khi 0 ≤ x ≤ 1



2


P 0.1 0.4 0.3 0.2 f (x ) =  1 khi 2.5 ≤ x ≤ 3


Tìm Med(X ). 0 nơi khác



Tìm Med(X ).
XÁC SUẤT XÁC SUẤT
THỐNG KÊ THỐNG KÊ

N.T.M.Ngọc
3.3.3 Mốt m0 N.T.M.Ngọc VD 3.19 :Trường hợp rời rạc Tìm Mod của biến
3. Biến ngẫu
nhiên Mod của biến ngẫu nhiên X , ký hiệu Mod(X ), là 3. Biến ngẫu
nhiên
ngẫu nhiên X có phân phối rời rạc với bảng phân
3.1 Định nghĩa và
phân loại biến ngẫu
nhiên.
giá trị mà biến ngẫu nhiên X nhận được với xác
3.1 Định nghĩa và
phân loại biến ngẫu
nhiên.
phối xác suất
3.2 Quy luật phân 3.2 Quy luật phân
phối xác suất
3.3 Các đặc trưng
suất lớn nhất. phối xác suất
3.3 Các đặc trưng X 1 2 3 4 5
của đại lượng ngẫu của đại lượng ngẫu
nhiên Từ định nghĩa, nhiên

i) nếu biến ngẫu nhiên rời rạc X có bảng phân phối xác suất P 0, 3 0, 25 0, 18 0, 14 0, 13
X x1 x2 ··· xn ···
P p1 p2 ··· pn ··· VD 3.20 :Trường hợp liên tục Tìm Mod của biến
thì ngẫu nhiên X có hàm mật độ xác suất sau
Mod(X ) = xi ⇔ pi = P (X = xi ) = max {p1 , p2 . . .} . 
 3
x (2 − x ) khi 0 ≤ x ≤ 2;

ii) nếu X có phân phối liên tục với hàm mật độ xác suất f (x ) thì

f (x ) =  4
Mod(X ) = x0 ⇔ f (x0 ) = max f (x ). 
 0 nơi khác
x ∈R

XÁC SUẤT XÁC SUẤT


THỐNG KÊ THỐNG KÊ

N.T.M.Ngọc 3.3.4 Phương sai V(X ) N.T.M.Ngọc 3.3.5 Độ lệch chuẩn σ(X )
3. Biến ngẫu
nhiên
Nếu biến ngẫu nhiên X có kỳ vọng E(X ) thì 3. Biến ngẫu
nhiên
Độ lệch chuẩn của biến ngẫu nhiên X là căn bậc
3.1 Định nghĩa và
phân loại biến ngẫu
nhiên.
phương sai V(X ) hay Var (X ) được định nghĩa là: 3.1 Định nghĩa và
phân loại biến ngẫu
nhiên.
hai của phương sai V(X )
3.2 Quy luật phân 3.2 Quy luật phân q
phối xác suất phối xác suất
2 σ(X ) = (V(X ))
3.3 Các đặc trưng
của đại lượng ngẫu
nhiên
V(X ) = E(X − E(X )) 3.3 Các đặc trưng
của đại lượng ngẫu
nhiên

Lưu ý: Tính chất của phương sai:


• Trong tính toán, để tính phương sai của biến • V(c) = 0 với c là hằng số.
ngẫu nhiên X ta thường dử dụng công thức • V(aX ) = a2 V(X ) với a ∈ R
V(X ) = E(X )2 − (E(X ))2 • Nếu X và Y độc lập thì

• Phương sai còn được kí hiệu là: D(X ) V(X + Y ) = V(X ) + V(Y )
XÁC SUẤT
Y nghĩa của phương sai: XÁC SUẤT
THỐNG KÊ THỐNG KÊ

N.T.M.Ngọc • Phương sai là kỳ vọng của bình phương các N.T.M.Ngọc VD 3.21a: Một hộp có 10 bi, trong đó có 3 bi
3. Biến ngẫu sai lệch giữa X và E(X ). Nói cách khác 3. Biến ngẫu nặng 10g, 5 bi nặng 50g và 2 bi nặng 20g. Chọn
nhiên nhiên
3.1 Định nghĩa và
phân loại biến ngẫu
phương sai là trung bình bình phương sai lệch. 3.1 Định nghĩa và
phân loại biến ngẫu
ngẫu nhiên 1 bi, gọi X là khối lượng của bi đó.
nhiên. nhiên.
3.2 Quy luật phân
phối xác suất
Phương sai phản ánh mức độ phân tán các 3.2 Quy luật phân
phối xác suất
Tính E(X ) và V(X ).
3.3 Các đặc trưng
của đại lượng ngẫu
giá trị của biên ngẫu nhiên xung quanh giá trị
3.3 Các đặc trưng
của đại lượng ngẫu
............................................................
nhiên nhiên
............................................................
trung bình. ............................................................
• Trong công nghiệp, phương sai biểu thị độ VD 3.21b: Cho biến ngẫu nhiên Y có hàm mật
chính xác trong sản xuất.  22

nếu y ∈ [1, 2]
độ xác suất g(y ) =  y
• Trong canh tác, phương sai biểu thị mức độ 0 nếu y ∈
/ [1, 2]
ổn định của năng xuất. Tính E(Y ) và V(Y ).
............................................................
............................................................
............................................................

You might also like