Professional Documents
Culture Documents
(123doc) Ga Sinh10nc
(123doc) Ga Sinh10nc
PHẦN I
THẾ
GIỚI
SỐNG
-----------------------------------------------------
-------------------------------
--------------------
........
1
Trường THPT Thới Lai GV :Võ Thanh Điền
- Tế bào là đơn vị tổ chức cơ Vì sao nói tế bào là đơn vị Tham khảo SGK và trả
bản của sự sống vì mọi cơ thể tổ chức cơ bản của sự sống ? lời .
sống đều cấu tạo từ tế bào , - Tế bào cấu tạo như thế nào
và mọi hoạt động sống đều ? Các cấp thấp hơn cấu tạo tế Thảo lân và trả lời .
2
Trường THPT Thới Lai GV :Võ Thanh Điền
Tg NỘI DUNG Hoạt động của GV Hoạt động của HS
diễn ra trong tế bào . bào là gì ?
- Tế bào được cấu tạo từ các - Treo tranh tế bào và giảng Hs ghi nội dung bài
cấp thấp hơn : phân tử ( chất
vô cơ , chất hữu cơ ) , đại
phân tử (axit nuclêic , prôtêin ,
…) ,bào quan .Các yếu tố này
cấu trúc nên màng sinh chất ,
tế bào chất và nhân .
2. CẤP CƠ THỂ :
- Cơ thể được cấu tạo từ một Gv giới thiệu tranh cơ thể Quan sát nêu đặc điểm
đến hàng trăm nghìn tỉ tế đơn bào và đa bào .
bào , tồn tại và thích nghi với
môi trường
a. Cơ thể đơn bào : cấu tạo - ? Những dấu hiệu đặc Sinh trưởng phát triển ,
từ một tế bào nhưng thực hiện trưng của sự sống ? sinh sản , cảm ứng , vận
đầy đủ chức năng của một cơ - Cấu tạo cơ thể đơn bào . động , trao đổi chất .
thể sống
b. Cơ thể đa bào :
- Cơ thể tuy gồm nhiều cấp tổ - ? Các cấp tổ chức trong cơ - Tế bào mô cơ
chức như :tế bào , mô , cơ thể đa bào ? quan hệ cơ quan cơ
quan , hệ cơ quan nhưng hoạt thể
động rất hoà hợp thống nhất
nhờ có sự điều hoà và điều
chỉnh chung .
- Yêu cầu học sinh thảo luận - Thảo luận và đại diện
và trả lời lệnh 1 trong SGK trả lời .
3. CẤP QUẦN THỂ - LOÀI :
- Quần thể là tập hợp các cá - Quần thể là gì ? cho ví dụ . thảo luận và trả lời .
thể cùng loài cùng sống chung
trong một khu địa lý xác
định ,trong đó các cá thể có
khả năng giao phối sinh ra con - Chức năng của quần thể
cái . trong loài ?
- Quần thể là đơn vị cấu tạo ,
sinh sản và tiến hoá của loài .
- ? Định nghĩa loài giao phối - Hs nêu định nghĩa
?
4 . CẤP QUẦN XÃ :
- Quần xã bao gồm tập hợp - Quần xã là gì ? - Nêu khái niệm
các quần thể cùng sống trong
một vùng địa lý xác định
- ? Đặc điểm của quần xã ? - Liệt kê được các mối
- ? Các mối quan hệ giữa các quan hệ : cạnh tranh , hỗ
cá thể trong quần xã ? trợ , đối địch và cho ví dụ
Quần xã cân bằng động . …
5. CẤP HỆ SINH THÁI – SINH QUYỂN :
- Hệ thống nhất giữa sinh vật - Hệ sinh thái là gì ?
và môi trường sống của chúng - Các hệ sinh thái trên quả đất
gọi là hệ sinh thái .
- Tập hợp tất cả hệ sinh thái - Sinh quyển ? - Thảo luận nhóm và trả
trong khí quyển , địa quyển , - Gv giảng giải về độ đa lời .
thuỷ quyển tạo nên sinh dạng của hệ sinh thái
quyển . trong sinh quyển
vấn đề bảo vệ môi
trường , bảo tồn đa
3
Trường THPT Thới Lai GV :Võ Thanh Điền
Tg NỘI DUNG Hoạt động của GV Hoạt động của HS
dạng của hệ sinh thái .
4
Trường THPT Thới Lai GV :Võ Thanh Điền
Tg NỘI DUNG Hoạt động của GV Hoạt động của HS
Tiêu chí phân loại : - Dựa trên cơ sở nào người ta
- Loại tế bào . phân loại sinh vật và xếp vào
- Cấu tạo cơ thể . các bậc rong hệ thống pân
- Kiểu dinh dưỡng . loại ?
- Sinh sản , …… - Gv bổ sung , phần báo cáo
Đặt tên loài theo nguyên của học sinh . - Hs tham khảo SGK trả
tắc tên kép bao gồm - Nguyên tắc đặt tên loài các lời và cho ví dụ .
:tên chi (viết hoa ) + tên sinh vật ? Cho ví dụ .
loài .Vd :Homo sapiens
- Lưu ý viết in nghiêng .
II . HỆ THỐNG NĂM GIỚI SINH VẬT :
- Đến thế kỉ XX Whittaker và - Giới thiệu hệ thống phân loại - Tham khảo SGK
Margulis đề nghị xếp sinh vật .
vào năm giới : - Gợi ý Hs tham khảo SGK - Tham khảo bảng 2.1
* Giới khởi sinh (Monera ) trình bày nội dung cơ bản SGK trình bày .
* Giới nguyên sinh (Protista) trong mỗi giới :
* Giới nấm ( Fungi ) Đặc điểm cấu tạo
* Giới thực vật ( Plantae ) Đặc điểm dinh dưỡng
* Giới động vật (Animalia ) Đại diện .
- Phát phiếu học tập ( Tranh - Hs phân loại , thảo luận
ảnh một số sinh vật thuộc các , ghi vào phiếu học tập ,
nhóm phân loại khác nhau ) báo cáo .
III . ĐA DẠNG GIỚI SINH VẬT :
- Đa dạng loài : ước tính có
khoảng 30 triệu loài , thống kê
mô tả được 1.8 triệu loài
Đa dạng về nguồn gen
- Đa dạng quần xã , hệ sinh thái
Bảo vệ đa sinh vật cần - ? Theo em làm thế nào để - Hs thảo luận thống nhất
bảo vệ các loài sinh vật , bảo vệ đa dạng sinh giới ? ý kiến và trình bày trước
quản lý và sử dụng bền lớp .
vững các nguồn tài - Hs khác bổ sung .
nguyên , chống ô nhiễm
môi trường và giáo dục
môi trường cho cộng
đồng .
4 . Củng cố :
- Các bậc phân loại trong giới
- Cách viết tên loài ? Làm bài tập 3 trang 12 .
- Các giới sinh vật ? Biện pháp bảo vệ đa dạng sinh giới ?
Trắc nghiệm :
Câu 1 : Trong các ví dụ sau trường hợp nào có cách viết tên loài đúng nhất :
A . loài người ( Homo Sapiens ) B. cá ngựa ( Hipocampus japonicus )
C. cóc tía (BOMBINA maxima ) D. cá cóc ta đảo (paramesotriton
Deloustali )
Câu 2 : Nhóm sinh vật nào có đa dạng loài nhất :
A. thực vật B. côn trùng
C. thú D. con người
5. Dặn dò :
- Trả lời các câu hỏi , bài tập cuối bài .
- Hs đọc thông tin cuối bài , xem trước bài mới .
5
Trường THPT Thới Lai GV :Võ Thanh Điền
Các ngành Đặc điểm Môi trường Đặc điểm sinh Đại diện
Thực vật cấu tạo sống sản
......
III . NỘI DUNG VÀ TIẾN TRÌNH LÊN LỚP :
1. Chuẩn bị : Ổn định lớp .
2. Kiểm tra : Sử dụng câu hỏi 3,4 SGK trang 15 và câu hỏi trắc nghiệm cuối bài 3 .
3. Bài mới :
Tg NỘI DUNG Hoạt động của GV Hoạt động của HS
I . ĐẶC ĐIỂM CHUNG CỦA GIỚI THỰC VẬT :
1. Cấu tạo :
- Sinh vật nhân thực đa bào - Cấu tạo chung của giới thực - Thảo luận nhóm thống
,phân hoá phức tạp . vật ? nhất ý kiến và báo cáo ,
- Tế bào có thành xellulose, có - Cấu tạo thích nghi với đời nhóm khác bổ sung .
nhiều lục lạp . sống tự dưỡng như thế nào ?
2. Dinh dưỡng và lối - ? Quang tự dưỡng là gì ? - Tham khảo SGK thảo
sống : - ? Các sắc tố có ở cây xanh luận và trả lời .
- Quang tự dưỡng (đa số có ?
sắc tố clorophyl ) ,cung cấp - ? Quá trình quang hợp ?
dinh dưỡng cho các Sv khác .
- Sống cố định
- Đặc điểm thích nghi của Tv ở - Thực vật ở cạn thích nghi - Thảo luận nhóm thống
cạn như thế nào ? nhất ý kiến và báo cáo ,
Thân cành cứng chắc nhóm khác bổ sung .
tán rộng .
Có lớp cutin chống mất
nước , khí khổng trao
đỏi nước và khí .
Phát triển hệ mạch . - Gv bổ sung hoàn chỉnh nôi -Hs ghi nội dung bài học .
Thụ phấn nhờ gió, dung .
nước
Thụ tinh kép ,tạo quả…
8
Trường THPT Thới Lai GV :Võ Thanh Điền
Tg NỘI DUNG Hoạt động của GV Hoạt động của HS
II . CÁC NGÀNH THỰC VẬT :
- Thực vật có nguồn gốc từ tảo - ? Tổ tiên chung của thực - Tham khảo SGK thảo
lục vật là gì ? luận và trả lời .
- Dựa vào cấu trúc cơ thể và - ? Xu thế tiến hoá chung
đặc điểm thích nghi ,người ta của thực vật khi chyển từ đời
chia giới thực vật thành 4 sống ở nước lên cạn ?
ngành : - Phát phiếu học tập số 01 - Quan sát hình 4
Rêu ( Bryophyta ) - Gv bổ sung hoàn chỉnh nôi - Tham khảo SGK thảo
Quyết ( Pteridophyta ) dung . luận và trả lời .
Hạt
trần(Gymnospermatophyta)
Hạt kín ( Angiospermatophyta )
(Tham khảo hình 4 SGK ) - Gv treo tranh vòng đời rêu , -Hs ghi nội dung bài học .
dương xĩ , hạt trần , hạt kín
nhắc lại sơ lược .
III . ĐA DẠNG GIỚI THỰC VẬT :
- Thực vật rất đa dạng về loài , - Đa dạng giới thực vật ? - Tham khảo SGK thảo
cấu tạo cơ thể và khả năng luận và trả lời .
thích nghi (đã thống kê ,mô tả - Đa dạng loài ?
290 nghìn loài ) .
Vai trò của thực vật : - Thực vật có vai trò gì trong - Tham khảo SGK thảo
* Cung cấp thức ăn ( sản xuất hệ sinh thái và với đời sông luận và trả lời .
). con người ?
* Điều hoà khí hậu .
* Cân bằng sinh thái . - Biện pháp bảo tồn đa dạng - Thảo luận nhóm thống
* Cung cấp gỗ , dược liệu … giới thực vật ? nhất ý kiến và báo cáo ,
nhóm khác bổ sung .
4 . Củng cố :
- Đặc điểm cấu tạo , dinh dưỡng của thực vật ?
- So sánh các ngành trong gới thực vật về : cấu tạo , sinh sản , thích nghi .
Trắc nghiệm :
Câu 1 : Ngành thực vật đa dạng nhất trong giới thực vật là :
A. rêu B dương xỉ C. hạt trần D . hạt kín
Câu 2 : Ở rêu giai đoạn chiếm ưu thế trong vòng đời của chúng là :
A. bào tử B. giao tử C . giao tử thể D. bào tử thể
Câu 3 : Tổ tên chung của thực vật là :
A. Tảo và nấm B. Thực vật nguyên sinh
C. Rong và tảo D. Tảo lục đa bào nguyên thuỷ
5 . Dặn dò :
Hs trả lời các câu hỏi cuối bài , xem trước bài mới .
9
Trường THPT Thới Lai GV :Võ Thanh Điền
Nội dung so sánh Động vật không xương Động vật có xương sống
Số ngành
Bộ xương trong
Bộ xương ngoài
Trao đổi chất
Tổ chức hệ thần kinh
Sinh vật nhân thực ,đa bào -Tổ chức cơ thể lớp thú ? -Tế bào mô cơ
,phân hoá phức tạp . quan hệ cơ quan cơ
VD : Tổ chức cơ thể lớp thú .. - Gv bổ sung hoàn chỉnh nội thể . Cơ thể là khối
dung . thống nhất 07 hệ cơ
quan .
2 . Dinh dương , lối
sống :
10
Trường THPT Thới Lai GV :Võ Thanh Điền
Tg NỘI DUNG Hoạt động của GV Hoạt động của HS
- Sống dị dưỡng nhờ chất hữu - Đời sống dinh dưỡng của - Tham khảo SGK thảo
cơ có trong thức ăn . động vật , so sánh với thực luận và trả lời .
- Có hệ cơ , di chuyển tích cực vật .
. Hs tìm ví dụ khác minh
- Hệ thần kinh phát triển - Gv giới thiệu một số dạng họa
cảm ứng nhanh , thích nghi thích nghi ở động vật
cao .
II. CÁC NGÀNH ĐỘNG VẬT :
- Giới động vật có nguồn gốc - Phát phiếu học tập số 01 - Thảo luận nhóm thống
từ tập đoàn đơn bào dạng nhất ý kiến và báo cáo ,
trùng roi nguyên thuỷ . nhóm khác bổ sung .
- Giới động vật đạt mức độ - Gv bổ sung hoàn chỉnh nôi
tiến hoá cao nhất , rất đa dung .
dạng về cá thể , loài và phân
bố khắp nơi .
- Giới động vật bao gồm : - ? Các ngành động vật ? - Trả lời được 9 ngành
+ Động vật không xương có - Giới thiệu một số tranh ảnh - Quan sát , thảo luận ,
các ngành : Thân lỗ ,Ruột động vật thuộc các ngành khác phân loại và ghi báo
khoang , Giun dẹp , Giun nhau và yêu cầu Hs phân loại cáo .
tròn , Giun đốt , Thân mềm xếp vào các ngành , các lớp .
,Chân khớp , Da gai . - Sửa chữa , bổ sung nội dung
+ Động vật có xương sống có ghi của Hs và nêu ví dụ đại diện -Hs ghi nội dung bài học .
01 ngành (Ngành dây sống ), của từng ngành động vật .
gồm có các lớp : Nửa dây sống
,Cá miệng tròn ,Cá sụn , Cá
xương , Lưỡng cư , Bò sát ,
Chim , Thú .
- So sánh động vật không - So sánh động vật không -Hs tham khảo hình 5
xương và động vật có xương xương và động vật có xương SGK , thảo luận và ghi
sống ..( Sơ đồ hình 5 SGK ) . sống ? vào phiếu học tập số 1-
báo cáo .
III . ĐA DẠNG GIỚI ĐỘNG VẬT :
- Động vật rất đa dạng về Đa dạng giới động vật ? ví dụ - Thảo luận nhóm thống
loài : thống kê mô tả khoảng nhất ý kiến và báo cáo ,
1,5 triệu loài . nhóm khác bổ sung .
- Đa dạng về cấu tạo cơ thể .
- Đa dạng về thích nghi , phân - Biện pháp bảo tồn đa dạng - Tham khảo SGK thảo
bố , … giới động vật ? luận và trả lời .
4 . Củng cố :
- Gv yêu phát phiếu học tập số 2 và yêu cầu HS thảo luận ghi báo cáo .
- - Thảo luận nhóm thống nhất ý kiến và báo cáo , nhóm khác bổ sung .
5 . Dặn dò :
- Hs đọc phần ghi nhớ cuối bài , trả lời các câu hỏi .
- Xem trước bài thực hành (Đa dạng thế giới sinh vật )
11
Trường THPT Thới Lai GV :Võ Thanh Điền
12
Trường THPT Thới Lai GV :Võ Thanh Điền
PHẦN II
13
Trường THPT Thới Lai GV :Võ Thanh Điền
14
Trường THPT Thới Lai GV :Võ Thanh Điền
Tg Nội dung Hoạt động của GV Hoạt động của HS
- Ở cấp độ nguyên tử, giới - Ở cấp độ nguyên tử, giới vô
vô cơ và giới hữu cơ là thống cơ và giới hữu cơ là thống
nhất. nhất.
- Dẫu rằng thế giới sống rất
đa dạng nhưng lại thống nhất
về thành phần hóa học. Hay
nói cách khác, chúng chỉ được
cấu tạo từ một số nguyên tố
cơ bản.
? Trong các nguyên tố cơ - Tham khảo SGK thảo luận
bản đó, nguyên tố nào sinh và trả lời .
vật cần nhiều, nguyên tố nào
sinh vật cần ít?
2. Các nguyên tố đa lượng, vi lượng:
?. Thế nào là nguyên tố đa - HS: Nguyên tố đa lượng
lượng? là các nguyên tố có lượng
lớn trong cơ thể.
- Nguyên tố đa lượng là các - Nguyên tố đa lượng là các
nguyên tố có lượng chứa lớn nguyên tố có lượng chứa lớn
trong khối lượng khô của cơ trong khối lượng khô của cơ
thể (> 0,01%) thể (> 0,01%)
VD: K, Ca, Na, P, S ... VD: K, Ca, Na, P, S, ...
? Thế nào là nguyên tố vi - HS: Nguyên tố vi lượng là
lượng? những nguyên tố chứa
lượng ít.
- Nguyên tố vi lượng là các Nguyên tố vi lượng là các
nguyên tố chứa ít trong cơ thể nguyên tố chứa ít hơn trong
nhưng không thể thiếu (< cơ thể nhưng không thể thiếu
0,01%) (< 0,01%).
? Nguyên tố đa lượng hay - Thảo luận nhóm thống
nguyên tố vi lượng quan trọng nhất ý kiến và báo cáo ,
hơn? Tại sao? nhóm khác bổ sung .
- HS: Nguyên tố nào cũng
quan trọng.
- Dù là nguyên tố đa lượng
hay vi lượng nhưng nếu
thiếu có thì chức năng sinh
lý bị ảnh hưởng nghiêm
trọng.
-Vì vậy, trong các bữa ăn nên - Nêu ví dụ
kết hợp nhiều món ăn khác
nhau để cung cấp dưỡng chất
cho cơ thể.
Các nguyên tố chính cấu tạo - HS: Các nguyên tố chính
tế bào ? là O, C, H, N vì chúng chiếm
số lượng lớn.
? Giải thích tại sao nói: C, - HS: Vì C là nguyên tố hóa
H, O, N là các nguyên tố chính học cấu trúc nên các phân
cấu trúc nên mọi tế bào và cơ tử và sự sống được hình
thể sống? thành và tiến hóa từ C, H, O,
N.
- C, H, O, N là các nguyên tố - C, H, O, N là các nguyên tố
chính cấu trúc nên mọi tế bào chính cấu trúc nên mọi tế bào
và cơ thể sống vì: C là nguyên và cơ thể sống vì: C là nguyên
tố đặc biệt trong quá trình cấu tố đặc biệt trong quá trình cấu
trúc nên các đại phân tử hữu trúc nên các đại phân tử hữu
cơ. cơ.
- Lớp ngoài cùng của C có 4 - Tham khảo SGK
15
Trường THPT Thới Lai GV :Võ Thanh Điền
Tg Nội dung Hoạt động của GV Hoạt động của HS
điện tử nên cùng một lúc có
thể có 4 liên kết cộng hóa trị
với các nguyên tố khác.
? Cho ví dụ một vài hợp - HS: xenlulô, rượu
chất hữu cơ có C. etylic ...
3. Vai trò các nguyên tố hoá học
- Thành phần của hệ enzym - Các nguyên tố khoáng là
(Mn, Cu, Zn ...) ,hoạt hoá thành phần cấu trúc bắt buộc
enzim, dẫn truyền điện .. của hàng trăm hệ enzym.
VD: Mn, Cu, Zn ... -Hs ghi nội dung bài học .
- Thành phần của chất hữu VD: Mg trong chất diệp lục.
cơ.
- Tạo nồng độ nhất định của -Ổn định nồng độ dịch bào.
dịch bào ( các cation , anion ).
- Có trong dịch bào, trong cơ -Có trong dịch bào, trong cơ
chất của chất nguyên sinh. chất của chất nguyên sinh.
II. NƯỚC VÀ VAI TRÒ NƯỚC ĐỐI VỚI SỰ SỐNG:
1. Cấu trúc hóa học của phân tử nước:
Hình cấu trúc hóa học
phân tử nước.Hình 7.1
? Trong phân tử nước ôxi - HS: Ôxi và hydro liên kết
và hydro liên kết với nhau như với nhau nhờ liên kết cộng
thế nào? hóa trị.
- Một nguyên tử ôxi liên kết -Ôxi và hydro liên kết với nhau
với 2 nguyên tử hydro với bằng liên kết cộng hóa trị.
nhau bằng liên kết cộng hóa
trị.
- Phân tử nước có tính phân ? Nhận xét tính phân cực - HS: Ôxi tích điện âm,
cực: ôxi tích điện âm, hydro của phân tử nước. hydro tích điện dương
tích điện dương. - Nhờ tính phân cực, các
phân tử nước hút nhau và hút
các phân tử khác làm cho
nước có vai trò đặc biệt quan
trọng đối với cơ thể sống.
Hình liên kết giữa các
phân tử nước.
? Các phân tử nước liên kết - HS: Liên kết hydrô
nhau bằng liên kết gì?
- Các phân tử nước liên kết - Các phân tử nước liên kết
nhau bằng liên kết hydro tạo nhau bằng liên kết hydro tạo
mạng lưới nước. mạng lưới nước.
- HS: Vì nước có tính phân
? Dựa vào hình 7.2 giải
cực nên dễ dàng hòa tan
thích tại sao nói nước là một
dung môi tốt? NaCl.
2. Vai trò của nước đối với tế - HS: Nước là dung môi,
? Nước có vai trò như thế
bào : nào trong sự sống? nước giúp ổn định nhiệt độ,
ổn định thân nhiệt.
- Nước là dung môi, là thành - Nước là dung môi tốt, là
phần chính cấu tạo nên tế thành phần chính cấu tạo tế
bào, tạo môi trường để các bào, tạo môi trường để các
phản ứng sinh hóa có thể xảy phản ứng sinh hóa có thể
ra. xảy ra (nhờ tính phân cực).
- Nguyên liệu cho các phản ? Theo các em, vì sao - HS: Do nước có nhiệt
ứng sinh hoá . nước có vai trò điều hoà dung cao.
- Ổn định nhiệt cơ thể cũng nhiệt? Ổn định nhiệt độ cho cơ
như nhiệt độ của môi trường . thể và môi trường do có
nhiệt dung
16
Trường THPT Thới Lai GV :Võ Thanh Điền
Tg Nội dung Hoạt động của GV Hoạt động của HS
- Giảm nhiệt độ cơ thể của -Nước bay hơi làm giảm nhiệt
sinh vật. độ cho cơ thể sinh vật.
? Mùa đông mặt nước - HS: Do nước bên dưới
đóng băng nhưng các sinh vật được cách điện.
bên dưới có thể tồn tại được.
Tại sao?
-Mùa đông, lớp nước bề mặt
đóng băng tạo lớp cách điện
giữa không khí lạnh với lớp
nước ở dưới nên các sinh vật
có thể tồn tại được.
? Giải thích tại sao nhện - HS: Do nước có tính phân
nước lại có thể đứng và chạy cực.
trên mặt nước.
17
Trường THPT Thới Lai GV :Võ Thanh Điền
II. LIPIT:
- Là nhóm chất hữu cơ - Lipit không tan trong nước
không tan trong nước, chỉ mà tan trong dung môi hữu
19
Trường THPT Thới Lai GV :Võ Thanh Điền
TG Nội dung Hoạt động của GV Hoạt động của HS
tan trong các dung môi hữu cơ.
cơ
Hình công thức cấu tạo
mỡ và photpholipit.
- Gồm 2 loại lipit: lipit đơn
giản (mỡ, dầu) và lipit phức
tạp.
1. Lipit đơn giản (dầu, mỡ)
Công thức cấu tạo mỡ
- Được hình thành do ? Mỡ được hình thành như Mỡ được hình thành
glixêcol liên kết axit béo. thế nào? do glixêrol liên kết axit
béo.
- Dầu thực vật trong thành ? Vào mùa lạnh, người ta - Nhằm chống thoát
phần hóa học của nó có thường bôi kem (sáp) chống nước và giữ cho da mềm
nhiều axit béo không no còn nứt nẻ để làm gì? mại. Sáp cũng là một loại
mỡ có axit béo no. lipit đơn giản.
2. Lipit phức tạp:
a. Photpholipit:
Cấu tạo từ hai phân tử axit ? Em hãy mô tả cấu trúc - Hai phân tử axit béo
béo liên kết 1 phân tử phân tử photpholipit. liên kết 1 phân tử
glicerol, vị trí thứ ba của glicerol, vị trí thứ ba của
glicerol liên kết nhóm glicerol liên kết nhóm
photphat, nhóm này nối photphat
glicerol với một photphat -
ancol phức.
- Photphatlipit có tính lưỡng ? Em có nhận xét gì về - HS: Có tính lưỡng cực,
cực: đầu ưa nước và đuôi bị tính tích điện của một đầu tích điện, một
nước. phôtpholipit ? đầu không tích điện.
b. Steroit:
* Steroit có cấu trúc vòng. - Cấu trúc steroit ? - Tham khảo SGK thảo
luận và trả lời .
3. Củng cố:
- So sánh lipit và cacbon hydrat về chức năng, tính chất.
4. Dặn dò:
- Học bài ,trả lời các câu hỏi SGK.
- Xem bài trước.
20
Trường THPT Thới Lai GV :Võ Thanh Điền
Tuần ….., Tiết : 08 , Ngày soạn : ……………………..
BÀI 9. PRÔTÊIN
I. MỤC TIÊU, YÊU CẦU:
1. Kiến thức:
- Liệt kê được các mức độ cấu trúc của Prôtêin, cấu trúc bậc một, bậc hai, bậc ba và bậc
bốn.
- Nêu được chức năng của các loại prôtêin và đưa ra các ví dụ minh họa.
- Nêu được các yếu tố ảnh hưởng đến chức năng của prôtêin .
- Giải thích được các yếu tố này ảnh hưởng đến chức năng prôtêin ra sao
2. Kỹ năng:
- Rèn luyện tư duy khái quát trừu tượng, quan sát , thảo luận nhóm.
3. Tư tưởng:
- Có nhận thức đúng về vai tròcủa prôtêin ,là vật chất cơ sở của sự sống.
II. PHƯƠNG TIỆN VÀ PHƯƠNG PHÁP:
1. Phương pháp:
- Hỏi đáp (chính) + diễn giảng , thảo luận nhóm .
2. Phương tiện:
- , Tranh hình 9.1-9.2 ,sách giáo khoa.
III. NỘI DUNG VÀ TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:
1. Chuẩn bị:
- Ổn định lớp (1’)
- Kiểm tra miệng.
So sánh cacbonhydrat và lipit về cấu trúc ,chức năng.
2. Bài mới:
? Tại sao thịt gà lại khác thịt bò?
? Tại sao sinh vật này lại ăn thịt sinh vật khác?
Để hiểu rõ hơn chúng ta cùng tìm hiểu bài mới.
TG Nội dung Hoạt động của GV Hoạt động của HS
Bài 9: CÁC LOẠI HỢP CHẤT HỮU CƠ PRÔTÊIN
- Prôtêin là đại phân tử hữu cơ - Tham khảo SGK thảo
có tầm quan trọng đặc biệt với luận và trả lời .
I .PRÔTÊIN : sự sống., chiếm đến 50%khối
lượng khô của tế bào.
- Prôtêin là đại phân tử sinh - Prôtêin là đại phân tử
học được cấu tạo nên từ các sinh học được cấu tạo
đơn phân theo nguyên tắc đa nên từ các đơn phân theo
phân nhờ các liên kết peptit nguyên tắc đa phân nhờ
bền vững. các liên kết peptit bền
vững.
- Axit amin là các đơn phân -Axit amin là các đơn
của Prôtêin. phân của Prôtêin.
1. Axit amin - đơn phân của Prôtêin.
CT : H2N – CH – COOH Hình CTTQ của axit amin - HS: gồm gốc amin,
? Axit amin gồm những nhóm cacbôxyl và gốc R
R nào ?
- Axit amin gồm có một gốc - Axit amin gồm có một gốc
amin (NH2), gốc cacbôxyl và amin (NH2), gốc cacbôxyl và gốc
gốc R. R.
- Các axit amin khác nhau ? Các axit amin khác nhau ở - HS: Khác nhau ở gốc R.
bởi gốc R. nhóm nào?
- Trong tự nhiên, có khoảng Trong tự nhiên, có khoảng hơn
hơn 20 loại axit amin khác 20 loại axit amin khác nhau. Gần
21
Trường THPT Thới Lai GV :Võ Thanh Điền
TG Nội dung Hoạt động của GV Hoạt động của HS
nhau. đây, người ta cón phát hiện
thêm axit amin thứ 21.
? Tại sao chúng ta cần ăn - Tham khảo SGK thảo
nhiều loại thức ăn khác nhau ? luận và trả lời .
hợp Prôtêin có cấu trúc bậc 4. kết nhau tạo phức hợp
Prôtêin có cấu trúc bậc 4.
- Tác nhân: ? Khi nhiệt độ cơ thể cao trên - HS: Do nhiệt độ phá
+ Nhiệt độ 420C thì bệnh nhân sẽ chết. Vì hủy Prôtêin làm biến tính
+ pH sao? nó.
22
Trường THPT Thới Lai GV :Võ Thanh Điền
TG Nội dung Hoạt động của GV Hoạt động của HS
- Kết quả Vì cơ thể chúng ta ở
+ Phá hủy cấu trúc không nhiệt độ thường là 37 0C.
gian của Prôtêin ( biến tính ). Khi nhiệt độ vượt quá giới
+ Gây biến đổi chức năng hạn chịu đựng, Prôtêin
Prôtêin. - Qua đó, Prôtêin có vai trò rất người không thực hiện
quan trọng. Nó có chức năng được chức năng bình
gì? Sang phần II. thường làm ảnh hưởng
đến chức năng của hệ cơ
quan và đe dọa tính
mạng.
II. Chức năng Prôtêin:
- Cấu tạo, giá đỡ (Prôtêin ? Đọc thông tin SGK, cho biết - HS: Giá đỡ, dự trữ, vận
cấu trúc). chức năng Prôtêin. chuyển, điều hòa, nhận
VD: Côlagen tham gia cấu tín hiệu hóa học, vận
tạo nên mô liên kết động, kháng thể, xúc tác.
- Dự trữ các axit amin. -Dự trữ các axit amin.
VD: Albumin VD: Albumin
- Vận chuyển các chất -Vận chuyển các chất (Prôtêin - Tham khảo SGK thảo
(Prôtêin vận chuyển) vận chuyển) luận và trả lời .
VD: Hemôglobin vận chuyển VD: Hemôglobin vận chuyển O2
O2 & CO2 & CO2
- Điều hòa hoạt động cơ thể -Điều hòa hoạt động cơ thể
(Prôtêin hocmôn) (Prôtêin hocmôn)
VD: Insulin điều hòa đường VD: Insulin điều hòa đường
trong máu trong máu
Người bệnh tiểu đường thiếu
insulin. Vì thế, họ không nên
dùng đường nhiều.
- Giúp tế bào nhận tín hiệu Giúp tế bào nhận tín hiệu hóa
hóa hoc (Prôtêin thụ thể). hoc (Prôtêin thụ thể).
-Nhờ Prôtêin, màng chỉ cho một - Tham khảo SGK thảo
số chất đi qua. Phần này chương luận và trả lời .
sau sẽ học kỹ hơn.
- Vận động (Prôtêin vận cho - Vận động (Prôtêin vận động
giãn). co giãn).
VD: Prôtêin cấu tạo nên đuôi VD: Prôtêin cấu tạo nên đuôi
tinh trùng. tinh trùng.
- Chống bệnh tật (Prôtêin - Chống bệnh tật (Prôtêin bảo
bảo vệ) vệ)
VD: Các kháng thể. VD: Các kháng thể.
- Xúc tác (Prôtêin enzim) -Xúc tác (Prôtêin enzim)
VD: Protêaza thủy phân VD: Protêaza thủy phân
Prôtêin. Prôtêin.
3. Củng cố:
- Thế nào là liên kết peptit. Cho VD?
- Căn cứ vào đâu ta phân biệt các bậc cấu trúc Prôtêin? Phân biệt cấu trúc đó?
- Tơ nhện, tơ tằm, tóc, thịt gà ... đều được cấu trúc từ Prôtêin nhưng chúng khác nhau về
nhiều đặc tính. Tại sao?
4. Dặn dò:
Ra câu hỏi cho HS về nhà trả lời:
- Tại sao một số sinh vật sống được trong suối nước nóng có nhiệt độ gần 100 0C mà
Prôtêin không bị biến tính?
- Tại sao khi đun nóng nước lọc cua thì Prôtêin cua lại đóng thành mảng?
23
Trường THPT Thới Lai GV :Võ Thanh Điền
BÀI 10 -11: AXIT NUCLÊIC
I. MỤC TIÊU, YÊU CẦU:
1. Kiến thức:
- Giải thích được thành phần hóa học của một nuclêôtit.
- Mô tả được cấu trúc phân tử ADN.
- Mô tả được cấu trúc của ARN.
- Trình bày được các chức năng của ADN và ARN.
- Phân biệt được ADN và ARN về mặt cấu trúc và chức năng.
2. Kỹ năng:
- Rèn luyện tư duy phân tích tổng hợp để nắm vững cấu trúc các bậc của nuclêic.
3. Tư tưởng:
- HS hiểu được cơ sở phân tử của sự sống và axit nuclêic.
24
Trường THPT Thới Lai GV :Võ Thanh Điền
TG Nội dung Hoạt động của GV Hoạt động của HS
- Tên gọi của Nuclêôtit là tên - A và G thuộc nhóm purin
gọi của bazơ nitơ tương ứng . có 2 vòng thơm, còn T và X
có một vòng thơm. A và G có
kích thước lớn, T và X có kích
thước nhỏ
2. Cấu trúc đa phân: - Hình poly nuclêôtit
? Các nuclêôtit nối với - Liên kết cộng hóa trị.
nhau nhờ liên kết nào?
- Các nuclêôtit liên kết - Các nuclêôtit liên kết với
với nhau nhờ liên kết hóa nhau nhờ liên kết hóa trị
trị giữa axit photphoric của
( phôtphođieste ) giữa axit nuclêôtit này với đường của
photphoric của nuclêôtit này nuclêôtit kế tiếp theo chiều 5’
với đường của nuclêôtit kế - 3’ và tạo nên chuỗi poli
tiếp theo chiều 5’ - 3’ và tạo nuclêôtit.
nên chuỗi poli nuclêôtit.
? Trong không gian, ADN
tồn tại như thế nào?
3. Cấu trúc chuỗi xoắn kép ADN.
- Hình chuỗi xoắn kép. -Quan sát hình 10.2 sgk
* Cấu trúc: Chuỗi xoắn kép - Giới thiệu mô hình ADN - Mô tả cấu trúc ADN
gồm 2 mạch poli nuclêôtit Chuỗi xoắn kép ADN gồm 2
chạy song song và ngược mạch polinuclêôtit chạy song
chiều nhau,xoắn đều quanh song và ngược chiều nhau,
trục phân tử. liên kết với nhau và xoắn
đều quanh trục phân tử.
- Chiều xoắn: từ trái sang
phải (xoắn phải).
- Đường kính vòng xoắn:
20A0.Chiều dài vòng xoắn: ? Hai mạch polinuclêôtit liên
34A0 , gồm 10 cặp nu . kết nhau nhờ nguyên tắc gì? HS: Vì đó là liên kết giữa 1
- Chiều dài phân tử ADN: ? Tại sao gọi là nguyên tắc bên có bán kính lớn với 1
hàng chục, hàng trăm bổ sung? bên có bán kính nhỏ
micrômét.
- Các Nu đối diện giữa 2 - Gọi nguyên tắc bổ sung là VD: A liên kết T = 2 liên kết
mạch liên kết bổ sung ( liên vì các nuclêôtit giữa hai mạch hidrô, G liên kết X = 3 liên
kết giữa 1 bazơ lớn với 1 này liên kết với nhau theo kết hidrô
bazơ nhỏ ). nguyên tắc: 1 bazơ lớn với 1
VD: Aliên kết T = 2 liên kết bazơ nhỏ.
hidrô, Gliên kết X = 3 liên kết
hidrô
4. Tính đặc trưng và đa dạng ADN:
- ADN đặc trưng và ổn định
là do yếu tố nào quy định?
- ADN đặc trưng và đa dạng - Tính đặc trưng còn do cấu - ADN đặc trưng và đa dạng
về số lượng, thành phần, trúc không gian của ADN quy về số lượng, thành phần,
trình tự sắp xếp các nuclêôtit định. trình tự sắp xếp các nuclêôtit
trong chuỗi polinuclêôtit. trong chuỗi poli nuclêôtit.
5. Chức năng của ADN:
- Là vật chất mang thông tin Chức năng của ADN ?. - Tham khảo SGK thảo luận
di truyền qua quá trình tự và trả lời :.
nhân đôi ADN. Truyền đạt thông tin di
truyền qua quá trình tự nhân
đôi ADN.
- Truyền đạt thông tin di
tuyền qua quá trình tự nhân
đôi ADN.
- Phiên mã cho ra ARN, dịch Gv bổ sung hoàn chỉnh nội - Phiên mã cho ra ARN, dịch
25
Trường THPT Thới Lai GV :Võ Thanh Điền
TG Nội dung Hoạt động của GV Hoạt động của HS
mã tạo nên prôtêin đặc thù dung . mã tạo nên prôtêin đặc thù
và đa dạng của sinh vật. và đa dạng của sinh vật.
II . CẤU TRÚC VÀ CHỨC NĂNG ARN -Hs ghi nội dung bài học .
- ARN viết tắt của axit
ribônuclêoic. Cấu trúc đơn
phân của ARN là
ribônuclêôtit.
1. Ribônuclêôtit - đơn phân ARN
Ribônuclêôtit gồm 1 bazơ Cho Hs thảo luận - Hs trả lời :
nitơ, đường ribôzơ và nhóm 1. Mỗi ribônuclêôtit gồm ribônuclêôtit gồm 1 bazơ
photphat những thành phần nào? nitơ, đường ribôzơ và nhóm
photphat
2. Phân biệt ribônuclêôtit với ADN ARN
nuclêôtit về cấu tạo.
- Có bazơ - Có bazơ
nitơ(A,T,G,X) nitơ(A,U,G,X)
- Có đường - Có đường
-Chuỗi poinu được tạo thành
C5H10O4 C5H10O5
như thế nào ?
- Chiều liên kết trong phân tử
?
2. Cấu trúc đa phân ARN - Hs xem lại bài củ trả lời .
-Phân tử ARN ngắn hơn rất - ARN chỉ được cấu tạo từ
nhiều so với chiều dài ADN. một chuỗi poli nuclêôtit .
- ARN chỉ được cấu tạo từ Thời gian tồn tại ARN cũng
một chuỗi poli nuclêôtit . ngắn hơn nhiều so với thời
gian tồn tại của ADN.
? Đọc thông tin SGK, cho HS: gồm 3 loại mARN,
biết: ARN gồm mấy loại? tARN, và rARN
Chức năng mỗi loại?
- Cấu trúc mARN ?
mARN: Mạch poli nuclêôtit - mARN: Mạch poli nuclêôtit
(gồm từ hàng trăm đến hàng (gồm từ hàng trăm đến hàng
ngàn đơn phân) sao chép ngàn đơn phân) sao chép
đúng 1 đoạn ARN nhưng U đúng 1 đoạn ARN nhưng U
thay T. thay T.
- Giới thiệu hình tARN
- tARN là đoạn ARN quấn 1 - tARN là đoạn ARN quấn 1
đầu, có đoạn các cặp bazơ đầu, có đoạn các cặp bazơ
liên kết theo nguyên tắc bổ liên kết theo nguyên tắc bổ
sung , đoạn không liên tạo - Giới thiệu hình tARN sung.
thành thùy tròn.
- rARN là một mạch poli - Giới thiệu hình rARN - rARN là một mạch poli
nuclêôtit chứa hàng nghìn nuclêôtit chứa hàng nghìn
đơn phân,trong đó 70% số đơn phân,trong đó 70% số
ribônuclêôtit có liên kết bổ Gv bổ sung hoàn chỉnh nội ribônuclêôtit có liên kết bổ
sung. dung . sung.
3. Chức năng ARN: ? mARN có vai trò gì? O HS: Truyền thông tin di
truyền.
- mARN: truyền thông tin từ - mARN: truyền thông tin từ - Chức năng:
ADN tới ribôxôm và được ADN tới ribôxôm và được mARN: truyền đạt thông
dùng như một khuôn để tổng dùng như một khuôn để tổng tin.
hợp nên prôtêin. hợp nên prôtêin. rARN: tổng hợp ribôxôm.
tARN: vận chuyển axit amin
- tARN: Vận chuyển axit - tARN: Vận chuyển axit
amin tới ribôxôm để tổng hợp amin tới ribôxôm để tổng hợp
prôtêin. prôtêin.
- rARN: Là thành phần chủ - rARN: Là thành phần chủ
26
Trường THPT Thới Lai GV :Võ Thanh Điền
TG Nội dung Hoạt động của GV Hoạt động của HS
yếu của ribôxôm, là nơi tổng yếu của ribôxôm, là nơi tổng
hợp prôtêin. hợp prôtêin.
- ARN là vật chất di - ARN được dùng là vật chất - Tham khảo SGK .
truyền đối với một số di truyền đối với một số virut.
virut.
- Hình các Virus có vật chất
di truyền là ARN : ( HIV )
- Giáo dục sức khỏe: biết -Hs ghi nội dung bài học .
cách đề phòng virus.
- Nhưng vật chất di truyền
thường gặp vẫn là ADN.
3. Củng cố:
- So sánh cấu trúc và chức năng ADN & ARN. ( HS lên bảng ghi báo cáo )
- Hãy xác định chuỗi xoắn kép ADN khi biết trình tự của 1 chuỗi đơn poli nuclêôtit sau:
-A-X-T-G-A-X-G-A-T-A-
Chuỗi xoắn kép ADN này có độ dài bằng bao nhiêu ?
- Tham khảo SGK làm bài tập và trả lời .
- Chọn câu đúng:
1. Cấu trúc theo nguyên tắc bổ sung của ADN có nghĩa gì?
A. Giúp ADN thực hiện được chức năng truyền đạt thông tin di truyền.
B. Giúp ADN có thể tự sao, sao mã.
C . Giúp ADN có t ính đa dạng
D . Cả A & B
2. Loại ARN nào có hiện tượng liên kết theo nguyên tắc bổ sung trong một số ribônuclêôtit
của nó?
A. mARN
B. tARN và mARN
C. rARN và mARN
D. t ARN và rARN
- Điền vào chỗ trống:
ADN của tất cả các loài đều được cấu tạo thống nhất bởi ....(1) nuclêôtit. Nguyên tắc cấu
tạo ......(2) làm cho ADN vừa vừa đa dạng vừa có tính đặc thù; hai đặc tính này làm cơ sở hình
thành hai đặc tính ......(3) của sinh giới.
- Nguyên tắc ....(4) trong cấu trúc ADN đảm bảo cho nó có thể truyền đạt thông tin di
truyền qua các thế hệ.
4. Dặn dò:
- Học bài , trả lời các câu hỏi cuối bài , xem trước bài mới
- Xem trước bài mới
27
Trường THPT Thới Lai GV :Võ Thanh Điền
Kỹ năng
- Tăng cường khả năng phối hợp,tổng hợp các kiến thức để giaỉ quyết vấn đề
-Rèn kỹ năng làm việc độc lập với sách giáo khoa.
Thái độ
-Nâng cao nhận thức đúng đắn và khoa học về gen và mã di truyền
-Hình thành thái độ yêu thích khoa học tìm tòi nghiên cứu
II.TRỌNG TÂM- PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC
- Đồ dùng dạy học và các đề bài tập
III.TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
1. Ổn định lớp -Kiểm tra sĩ số:
2. Kiểm tra bài cũ: câu hỏi 1-> 5 trong sgk
3. Bài mới:
Nội dung Hoạt động của GV-HS
BT1. Hãy xác định chuỗi xoắn kép ADN khi biết - Gv hướng dẫn hs các công thức tính toán,
trình tự của 1 chuỗi đơn poli nuclêôtit sau: hướng dẫn hs cách giải bài tập
-A-X-T-G-A-X-G-A-T-A- - Gọi hs lên bảng làm bài tập.
m
Chuỗi xoắn kép ADN này có độ dài bằng 1) Tổng số nuclêôtit : N = m=
300
bao nhiêu ?
N x 300đv.C ( m : khối lượng của gen)
BT2. Một gen có 4800 liên kết hiđrô và có tỉ lệ A/G
2) Chiều dài của phân tử ADN(gen) : L =
= 1/2, bị đột biến thành alen mới có 4801 liên
kết hiđrô và có khối lượng 108.104 đvC. Số
N 2L
nuclêôtit mỗi loại của gen sau đột biến là: x 3,4 A0 N=
2 3,4
A. T = A = 601, G = X = 1199.
B. A = T = 600, G = X = 1200. (1A0 =10-4 m =10-7 mm)
C. T = A = 598, G = X = 1202.
D. T = A = 599, G = X = 1201. 3) Số liên kết hyđrô của phân tử
BT3. Một gen dài 0,51 micrômet, khi gen này thực ADN(gen) : H = 2A + 3G
hiện sao mã 3 lần, môi trường nội bào đã cung cấp 4) Số liên kết hóa trị :
số ribônuclêôtit tự do là *Giữa các nuclêôtit :N–2
A. 6000. B. 3000. *Trong cả phân tử ADN : 2(N – 1)
C. 4500. D. 1500. 5) Số vòng xoắn (Chu kỳ xoắn) :
BT4.. Câu có nội dung sai trong các câu dưới đây N
là: C= N = C x 20
20
A. Bốn loại nuclêôtit A, T, G, X sắp xếp với 6) Gọi A1, T1, G1, X1 là các nuclêôtit trên
thành phần, số lượng và trật tự khác nhau tạo cho mạch 1
ADN vừa có tính đa dạng, vừa có tính đặc thù. Gọi A2, T2, G2, X2 là các nuclêôtit trên
B. Giữa các nuclêôtit nằm trên hai mạch mạch 2: Theo NTBS giữa 2 mạch ta có : A1 =
polinuclêôtit của phân tử ADN có các liên kết hiđrô T2 ,T1 = A2 ,G1 = X2, X1 = G2
theo nguyên tắc bổ sung . *Về mặt số lượng : A = T = A1 + A2 = T1 +
C. Trong phân tử ADN, hàm lượng A + T = T2 G = X = G1 + G2 = X1 + X2
G + X. 1
A X *Về mặt tỉ lệ % : A% = T% = ( A1% +
D. Trong phân tử ADN, tỉ lệ = 1. 2
T G 1
BT5.. Một gen có 1200 nuclêôtit. A2%) = ( T1% + T2%)
2
A. Chiều dài của gen là 0,204 m. 1 1
B. Số chu kì của gen là 60. G% = X% = ( G1% + G2%) = ( X1% +
2 2
C. Khối lượng của gen là 36.104 đvC.
X2%)
D. A, B, C đều đúng.
A% + T% + G% + X% = 100%
BT6.. Gen dài 3005,6 Ao có hiệu số giữa nuclêôtit
A1 + T1 + G1 + X1 = 100% ;
loại T với một loại nuclêôtit khác là 272. Số lượng
A2 + T2 + G2 + X2 = 100%
nuclêôtit mỗi loại của gen trên là:
7) Số phân tử ADN(gen) con tạo ra sau n
A. A = T = 289 ; G = X = 153.
lần nhân đôi : 2n
B. A = T = 578 ; G = X = 306.
8) Số nuclêôtit mỗi loại môi trường cung
C. A = T = 153 ; G = X = 289.
cấp cho gen nhân đôi n lần là :
D. A = T = 306 ; G = X = 578.
A = T = (2n – 1)Agen G = X = (2n – 1)Ggen
28
Trường THPT Thới Lai GV :Võ Thanh Điền
BT7. Gen có 2700 liên kết hiđrô tổng hợp phân tử 1
9) Quan hệ giữa gen và mARN : rN= N
mARN có tỉ lệ các loại ribônuclêôtit A : U : G : X = 2
1:2:3:4 (rN: Tổng số nu trên mARN)
Số lượng từng loại ribônuclêôtit A , U , G , X rN= Am + Um+ Gm + Xm
trong phân tử mARN: Agốc = Um
A. 150, 300, 450 và 600. Tgốc = Am
B . 200, 400, 600, 800. Ggốc= Xm
C. 100, 200, 300, 400. X gốc= Gm
D. 120, 240, 360, 480. *Về mặt số lượng :
BT8. Liên kết hoá trị và liên kết hiđrô đồng thời có Agen = Tgen = Am + Um
mặt trong cấu trúc của loại axit nuclêic nào sau Ggen = Xgen = Gm + Xm
đây: *Về mặt tỉ lệ % :
A. Chỉ có trong ADN. 1
B. Trong mARN và rARN. A% = T% = ( Am% + Um%)
2
C. Trong ADN và trong tARN. 1
D. Trong mARN và tARN. G% = X% = ( Gm% + Xm%)
2
BT1. Một phân tử mARN có hiệu số giữa G với A * Chiều dài ARN:
bằng 5% và giữa X với U bằng 15% số N
ribônuclêôtit của mạch. Tỉ lệ phần trăm nuclêôtit LARN=L = x 3,4 A0 = rN x 3,4 A0
2
của gen tổng hợp mARN trên:
* Khối lượng mARN: rN x 300đv.C
A. A = T = 35% ; G = X = 15%.
B. A = T = 30% ; G = X = 15%.
Hs lên bảng giải bài tập.
C. A = T = 15% ; G = X = 35%.
GV sửa chữa, bổ sung.
D. A = T = 20% ; G = X = 30%.
4. Củng cố:
I- Mục tiêu:
1. Kiến thức
- Biết được 1 số tp hóa học của TB như: Prôtêin, lipit, tinh bột, S, P … và 1 số loại đường có
trong TB.
- Biết cách làm 1 số thí nghiệm đơn giản
2. Kỹ năng
- Rèn luyện kỹ năng thực hành – thao tác thí nghiệm.
3. Thái độ
II. Chuẩn bị:
1. Nguyên liệu: SGK
2. Chuẩn bị: SGK
III. Cách tiến hành thí nghiệm:
1. Ổn định: GV chia nhóm HS trong lớp. Tiến hành: Mỗi nhóm làm 1 thí nghiệm rồi báo cáo
kết quả chung.
a. Xác định các CHC có trong mô thực vật và động vật.
* Nhận biết tinh bột: Hướng dẫn HS làm thí nghiệm rồi báo cáo kết quả, HS giải thích và các
HS khác nhận xét bổ sung, ghi kết quả thí nghiệm.
29
Trường THPT Thới Lai GV :Võ Thanh Điền
- Thí nghiệm 1: Khi đun dd đường glucôzơ (hoặc 5 ml sữa) với vài giọt dd phêlink (thuốc
thử đặc trưng đối với các đường có tính khử) ta thẩy tạo thành kết tủa màu đỏ gạch.
- Thí nghiệm 2: Cho thuốc thử phêlink vào trong dd, đường mía (Saccarôzơ) rồi đun sôi ta
không thấy tạo thành kết tủa màu đỏ gạch. Em hãy giải thích tại sao ? Hướng dẫn trả lời:
- Thí nghiệm 1: Có kết tủa màu đỏ gạch là do dường glucôzơ có phản ứng với thuốc thử
phêling tạo keo kết tủa màu đỏ gạch (có thể viết phương trình giải thích)
Đường khử + 2CuO Cu2O + ½ O2 + đường bị oxy hóa.
(Trong môi trường kiềm các đường khử đã khử Cu 2+ thành Cu+, chứa alđêhyt của đường bị
ôxi hóa thành axit hoặc muối tương ứng).
- Thí nghiệm 2: không tạo kết tủa vì Saccarôzơ (đường đôi) không có tính khử nên không
có phản ứng với phêlink.
* Nhận biết lipit: GV hướng dẫn HS nhỏ vài giọt dầu ăn lên tờ giấy trắng (chú ý không nhỏ
lên giấy thấm). Để HS dễ nhận xét có thể gợi ý HS nhỏ vài giọt nước đường lên tờ giấy rồi so sánh
vết loang ở 2 tờ giấy, giải thích.
* Nhận biết Prôtêin:
Hướng dẫn HS làm TN như SGK rồi báo cáo kết quả, có thể cho HS giải thích và các HS khác
nhận xét bổ sung.
b. Xác định sự có mặt 1 số nguyên tố khoáng trong TB:
- Chuẩn bị thí nghiệm: theo SGK
- Tiến hành thí nghiệm: theo SGK
- Kết quả thí nghiệm và giải thích.
Quan sát hiện tượng xảy ra ở 5 ống nghiệm và hoàn thành bảng sau:
Ống nghiệm thuốc thử Hiện tượng xảy ra Nhận xét - kết luận
1. dd mẫu: nitrat bạc Đáy ống nghiệm tạo kết tủa Trong mô có ion Cl- nên đã
màu trắng chuyển màu đen kếp hợp với Ag+ tạo ra AgCl
lúc để ngoài ánh sáng một
thời gian ngắn.
2. dd mẫu ………… amôn – Đáy ống nghiệm tạo kết tủa 3
Trong mô có PO 4 nên đã
magiê màu trắng tạo kết tủa trắng photpho kép
amôn – magiê NH4MgPO4
3. dd mẫu: Clorua Bari Đáy ống nghệm tạo kết tủa Trong mô có ion SO 4 nên
2
30
Trường THPT Thới Lai GV :Võ Thanh Điền
Chương 2.
CẤU TRÚC
CỦA
TẾ BÀO
31
Trường THPT Thới Lai GV :Võ Thanh Điền
Kết luận :
- Màng sinh chất gồm 2 lớp - Cấu trúc màng ? - Màng sinh chất gồm 2
photpholipit và prôtêin. - Chức năng của màng ? lớp photpholipit và prôtêin.
- Một số loài vi khuẩn còn có - Một số loài vi khuẩn còn có -Hs ghi nội dung bài học .
roi (tiêm mao), lông (nhung roi (tiêm mao), lông (nhung
mao). mao).
- Roi giúp vi khuẩn di chuyển, ? Cho biết vai trò của lông - Tham khảo SGK thảo
lông là những thụ thể tiếp và roi? luận và trả lời .
nhận các virus hoặc giúp vi …
khuẩn trong quá trình tiếp
hợp.
2. Tế bào chất: - Tế bào chất gồm 2 phần
- Bào tương : dạng chất keo -Thành phần của tế bào chất ? chính: Một là bào tương
bán lỏng chứa nhiều hợp chất và ribôxôm ,hạt dự trữ .
hữu cơ và vô cơ.
- Các bào quan kihông có hệ ? Ribôxôm có cấu tạo như thế - Cấu tạo từ prôtêin và
thống nội màng: ribôxôm và nào? ARN, có chức năng tổng
hạt dự trữ. hợp prôtêin.
+ Ribôxôm là bào quan được Gv bổ sung hoàn chỉnh nội -Hs ghi nội dung bài học .
cấu tạo từ prôtêin và ARN, dung .
không có màng cao bọc.
+ Chức năng: tổng hợp
prôtêin
3. Vùng nhân:
- Không có màng nhân . - Tế bào nhân sơ chỉ chứa một
- Chỉ chứa 1 phân tử ADN phân tử ADN vòng và chưa có - Tham khảo SGK .
dạng vòng. màng nhân bao bọc. Nhân sơ
vì chưa có nhân hoàn chỉnh.
- Ngoài ra, còn có nhiều ADN - Ngoài ra, còn có nhiều phân -Hs ghi nội dung bài học .
dạng vòng nhỏ trong tế bào tử ADN nhỏ dạng vòng khác
chất vi khuẩn gọi là plasmit. gọi là plasmit. Tuy nhiên,
plasmit không phải là vật chất
di truyền tối cần thiết đối với tế
bào vì thiếu nó, tế bào vẫn
phát triển.
3. Củng cố:
- Thành tế bào có chức năng gì ? Nêu sự khác biệt về cấu trúc thành tế bào vi khuẩn gram
dương và gram âm?
- Nêu chức năng roi và lông ở vi khuẩn.
4. Dặn dò:
- Học bài.
34
Trường THPT Thới Lai GV :Võ Thanh Điền
- Ôn tập về cấu tạo tế bào ở sinh vật nhân thực.
35
Trường THPT Thới Lai GV :Võ Thanh Điền
Tuần ….., Tiết : 14 , Ngày soạn : ……………………..
36
Trường THPT Thới Lai GV :Võ Thanh Điền
TG Nội dung Hoạt động của GV Hoạt động của HS
prôtêin.
-Lỗ nhân có vai trò gì? Vận chuyển có chọn lọc.
- Vai trò lổ nhân: Là các kênh -Sự di chuyển qua lỗ nhân chủ -Lỗ nhân là các kênh vận
vận chuyển có chọn lọc các yếu được giới hạn cho 2 loại chuyển các chất ra vào
chất ra vào nhân. phân tử: prôtein đi vào nhân nhân.
và các ARN đi ra từ nhân.
b. Dịch nhân:
- Dịch nhân chứa chất nhiễm sắc - Trong dịch nhân có chứa NST và nhân con.
và nhân con. những gì?
- Chất nhiễm sắc: dạng sợi, Thành phần cấu tạo chất -Cấu tạo từ ADN và
được cấu tạo từ ADN và prôtein nhiễm sắc ? prôtein loại histon.
loại histon.
- Số NST trong nhân đặc trưng
cho loài.
- Nhân con (hạch nhân) không - Cấu trúc nhân con ? -Nhìn dưới kính hiển vi,
có màng riêng, là nơi tổng hợp - Người ta chỉ nhận thấy nhân nhân con là một khối bắt
rARN và ribôxôm cho tế bào. con trong nhân giữa 2 lần màu đậm. Nhân tế bào có
phân bào. Nhân con là nơi thể có một hoặc vài nhân
tổng hợp rARN và ribôxôm cho con. Nhân con chứa
tế bào. Hạch nhân không có rARN, prôtein và enzim.
màng riêng.
2. Chức năng: - Thí nghiệm: Một nhà khoa
học đã tiến hành phá hủy
nhân của tế bào bào trứng ếch
thuộc loài A, sau đó lấy nhân
của tế bào sinh dường loài B
cấy vào. Sau nhiều lần thí
nghiệm, ông đã nhận được
con ếch từ các tế bào đã được
cấy nhân.
- Kết quả thí nghiệm đã Nhân là trung tâm điều
chứng minh được điều gì? hành mọi hoạt động.
- Nhân là kho chứa thông tin di Chức năng nhân tế bào ? - Thảo luận nhóm thống
truyền, là trung tâm điều hành, nhất ý kiến và báo cáo ,
định hướng và giám sát mọi nhóm khác bổ sung .
hoạt động trao đổi chất trong
quá trình sinh trưởng và phát
triển của tế bào.
II. RIBÔXÔM
-Cấu trúc ribôxôm ? - Tham khảo SGK thảo
luận và trả lời .
- Ribôxôm được cấu tạo từ -Ở hạt lớn, ribôxôm gồm 45 - Ribôxôm được cấu tạo
rARN và prôtein, gồm 2 tiểu phân tử prôtein + 3 phân tử từ rARN và prôtein, gồm
đơn vị, một hạt lớn một hạt rARN. Ở hạt nhỏ, ribôxôm 2 tiểu đơn vị, một lớn một
nhỏ. gồm 45 phân tử prôtein + 3 nhỏ
phân tử rARN.
- Ribôxôm đóng vai trò gì Là nơi tổng hợp prôtein
trong sự sống?
* Chức năng: Là nơi tổng - Ribôxôm là nơi tổng hợp
hợp nên các loại prôtein. nên các loại prôtein.
- Trong tế bào, ribôxôm tồn tại
thành từng tiểu đơn vị riêng
biệt, chỉ khi nào tổng hợp
prôtein, các tiểu đơn vị liên kết
nhau qua mARN thành
ribôxôm hoàn chỉnh. Số lượng
ribôxôm trong một tế bào có
37
Trường THPT Thới Lai GV :Võ Thanh Điền
TG Nội dung Hoạt động của GV Hoạt động của HS
thể lên tới một vài triệu.
Ribôxôm có thể liên kết với
lưới nội chất hoặc nằm tự do
trong tế bào.
III. KHUNG XƯƠNG TẾ BÀO: - Quan sát hình 14.4
* Cấu tạo: - Cấu tạo khung xương tế bào - Bộ khung tế bào được
- Bộ khung tế bào được cấu ? cấu tạo thành từ các vi
tạo thành từ các vi ống ống, vi sợi và sợi trung
prôtêin , vi sợi và sợi trung gian.
gian.
* Chức năng: - Bộ khung tế bào đóng vai - Làm giá đỡ, giúp tế bào
- Làm giá đỡ cho các bào quan trò gì ? di chuyển, tạo hình dạng
của tế bào, tạo hình dạng cho cho các tế bào động vật
các tế bào động vật.
- Là nơi neo đậu của các bào - Là sợi neo đậu của các bào
quan, giúp tế bào di chuyển. quan, giúp tế bào di chuyển, vi
ống có chức năng tạo nên thoi
vô sắc .
IV. TRUNG THỂ: -Quan sát hình 14.5 và trả lời - Tham khảo SGK thảo
các câu hỏi sau: luận và trả lời .
- Trung thể nằm ở đâu trong
tế bào?
- Trung thể có cấu tạo như Nằm gần nhân, gồm
- Vị trí: Gần nhân. thế nào? nhiều ống. Vị trí: Gần
- Cấu tạo: nhân.
+ Ở tế bào động vật: trung -1 trung tử gồm 9 bộ ba vi Cấu tạo:
thể chứa một cặp trung tử , ống xếp thành một vòng. Vi + Ở tế bào động vật:
nằm thẳng góc với nhau . ống là những ống rỗng được trung thể chứa một cặp
tạo thành từ các đơn phân là trung tử.
các phân tử prôtein. Những
đơn phân này được tổng hợp
sẵn và nằm trong tế bào chất.
Khi cần kéo dài thêm vi ống
hoặc tạo mới thì tế bào sẽ lắp -Hs ghi nội dung bài
ráp thêm các đơn phân. Khi học .
cần tạo thoi vô sắc tế bào
nhanh chóng lắp ráp các đơn
phân lại thành các vi ống và
phát ra từ hai cực của tế bào.
Khi phân chia xong, các vi ống
bị phân hủy thành các đơn
phân.
- Ở tế bào thực vật trung thể -Ở tế bào thực vật, trung thể - Tham khảo SGK
không có trung tử. không có trung tử. Ở tế bào
thực vật, trung thể không có -Hs ghi nội dung bài học
trung tử nhưng thoi vô sắc vẫn
được tạo thành .
- Chức năng: Tạo ra các vi Chức năng của trung thể ? -Chức năng: Tạo ra các
ống cấu tạo nên thoi vô sắc và vi ống cấu tạo nên thoi vô
bộ khung tế bào. sắc và bộ khung tế bào.
4. Củng cố (3’)
38
Trường THPT Thới Lai GV :Võ Thanh Điền
1. Tại sao người ta nói nhân tế bào điều khiển mọi hoạt động của tế bào ?
2. Nêu các đặc điểm khác biệt về cấu trúc giữa tế bào nhân sơ và nhân thực.
Trắc nghiệm:
1. Vật chất di truyền ở cấp độ phân tử của sinh vật nhân thực là
A. các phân tử axitnuclêic.
B. nuclêôprôtêin.
C. hệ gen.
D. các phân tử axit đêôxiribônuclêic.
2. Tế bào chất ở sinh vật nhân thực chứa
A. các bào quan không có màng bao bọc.
B. chỉ chứa ribôxom và nhân tế bào.
C. chứa bào tương và nhân tế bào.
D. hệ thống nội màng, các bào quan có màng bao bọc và khung xương tế bào
3. Nhân là trung tâm điều khiển mọi hoạt động sống của tế bào vì
A. nhân chứa đựng tất cả các bào quan của tế bào.
B. nhân chứa nhiễm sắc thể, là vật chất di truyền ở cấp độ tế bào.
C. nhân là nơi thực hiện trao đổi chất với môi trường quanh tế bào.
D. nhân có thể liên hệ với màng và tế bào chất nhờ hệ thống lưới nội chất.
5. Dặn dò (1’)
- Trả lời các câu hỏi bài tập SGK.
- Học bài, ôn tập về tế bào.
- Tham khảo các tài liệu khác về tế bào.
39
Trường THPT Thới Lai GV :Võ Thanh Điền
Tuần ….., Tiết : 15 , Ngày soạn : ……………………..
40
Trường THPT Thới Lai GV :Võ Thanh Điền
TG Nội dung Hoạt động của GV Hoạt động của HS
phân tử ADN vòng khép kín như
ở vi khuẩn ti thể có ribôxôm
giống với ribôxôm của vi khuẩn
về kích thước cấu tạo.
- Ti thể có nguồn gốc từ đâu? - Tham khảo SGK thảo
luận và trả lời .
- Một số người cho rằng ti thể
có nguồn gốc từ vi khuẩn, cùng
hợp tác với tế bào theo kiểu
cộng sinh, lâu dần trở thành
một thể thống nhất.
- Tế bào nào trong các tế bào
sau đây của cơ thể người có
nhiều ti thể nhất?
A. biểu bì B. hồng cầu HS 1: câu b
C. cơ tim D. tế bào xương HS 2 : câu c
Đáp án: C
- Hình dạng , số lượng , Số lượng ti thể ở các loại tế
kích thước , vị trí sắp xếp bào khác nhau thì không giống
của ti thể biến thiên tuỳ nhau, có tế bào có tới hàng
thuộc loại tế bào , điều kiện nghìn ti thể.
môi trường .
2. Chức năng : - Ti thể có chức năng gì? Tổng hợp năng lượng
- Cung cấp năng lượng cho - Cung cấp năng lượng cho tế
tế bào dưới dạng các phân bào dưới dạng các phân tử ATP.
tử ATP.
VI . LỤC LẠP :
1 . Cấu trúc : - Vị trí lục lạp trong tế bào ? - Tham khảo SGK thảo
luận và trả lời .
- Hình cấu trúc lục lạp 15.2.
- Lục lạp là bào quan có Cấu trúc lục lạp ? -Lục lạp là bào quan có
màng kép màng kép.
- Bên trong có chứa chất -Bên trong có chứa chất
nền và các túi dẹt gọi là nền và các túi dẹt gọi là
tilacoit. tilacoit.
- Các tilacoit xếp chồng - Các tilacoit xếp chồng nhau
nhau tạo grana. Các grana tạo grana. Các grana nối nhau
nối nhau nhờ hệ thống nhờ hệ thống màng.
màng.
- Trên màng của tilacoit có - Trên màng của tilacoit có
chứa nhiều diệp lục tố và chứa nhiều diệp lục tố và enzym -Hs ghi nội dung bài học .
enzym đơn vị quang hợp có chức năng quang hợp.
.
- Chất nền có chứa ADN và - Trong chất nền của lục lạp
ribôxôm, có khả năng tự còn có ADN & ribôxôm. Do đó,
tổng hợp prôtein. lục lạp có thể tự tổng hợp các
prôtein cần thiết cho mình. Phân
tử ADN vòng của lục lạp lớn hơn
ti thể nhưng nhiều gen quy định
các thành phần của lục lạp thì
được định vị trong nhân.
Có người cho rằng lục lạp bắt
nguồn từ vi khuẩn quang hợp
41
Trường THPT Thới Lai GV :Võ Thanh Điền
TG Nội dung Hoạt động của GV Hoạt động của HS
hiếu khí nội cộng sinh.
- Lá của cây trồng trong bóng - Tham khảo SGK thảo
râm và lá của cây cùng loài luận và trả lời .
trồng ở ngoài nắng thì tế bào HS: Cây ngoài nắng
của cây nào chứa nhiều lục lạp ............
hơn? Tại sao?
Cây ngoài nắng có chứa nhiều
lục lạp hơn nhằm thực hiện chức
năng quang hợp.
2. Chức năng: - Vì sao lá cây có màu xanh? Vì HS: Vì lá cây chứa nhiều
sao lá cây có màu đậm, nhạt lục lạp.
khác nhau?
- Lục lạp có khả năng thực Lục lạp là bào quan chỉ có ở tế
hiện chức năng quang hợp. bào thực vật.
Lục lạp chứa chất diệp lục có
khả năng chuyển đổi năng
lượng hóa học tích trữ dưới
dạng tinh bột.
3. Củng cố:
- So sánh ti thể và lạp lục (thảo luận nhóm 3 phút, mỗi nhóm gồm 4 học sinh )
- Làm bài tập 3,4 cuối bài
Trắc nghiệm:
1. Loại sắc tố nào có thể hấp thụ năng lượng ánh sáng :
A. Clorophin B. phicobilin C. carotenoit D. cả ba sắc tố trên
2. Cấu trúc ti thể và lục lạp giống nhau ở đặc điểm :
A). Có chứa chất nền không màu
B). Có chứa nhiều enzim phân giải các chất trong chất nền
C). Có hệ thống màng đơn
D). Đều có hình dạng tương tự
3. Chất nào sau đây không có trong thành phần ti thể ? :
A). Peptiđôglican B). Axitphotphoric
C). Prôtêin D . Axitđêôxiribônuclêic
4. Dặn dò:
- Vẽ hình ti thể, lục lạp.
- Trả lời câu hỏi và bài tập SGK.
42
Trường THPT Thới Lai GV :Võ Thanh Điền
Tuần ….., Tiết : 16 , Ngày soạn : ……………………..
44
Trường THPT Thới Lai GV :Võ Thanh Điền
TG Nội dung Hoạt động của GV Hoạt động của HS
hóa để phân hủy thức ăn. các enzim phân giải thức
- Phân hủy các tế bào, bào ăn.
quan già, các tế bào tổn - Lizôxôm được ví như một
thương không còn khả năng phân xưởng tái chế biến “rác
phục hồi. thải” của tế bào.
- Tế bào nào sau đây có
nhiều lizôxôm nhất?
a. tế bào cơ
b. tế bào hồng cầu HS 1: câu a
c. tế bào bạch cầu HS 2: câu c
d. tế bào thần kinh -Vì tế bào bạch cầu
phân hủy các tế bào già.
IX . KHÔNG BÀO :
- Không bào nằm ở đâu trong
- Không bào được tạo ra từ hệ tế bào? - Có ở tế bào động vật - Tham khảo SGK
thống lưới nội chất và bộ máy hay thực vật? thảo luận và trả lời .
gôngi. - Không bào có cấu tạo màng -Không bào được tạo ra
như thế nào? từ hệ thống lưới nội chất
- Không bào là bào quan có - Hình không bào phóng to. và bộ máy gôngi.
một lớp màng bao bọc. Tế bào
- Khi tế bào thực vật còn non
thực vật còn non có nhiều -Tế bào thực vật còn non
hút nước nhiều, không bào dài
không bào. Khi tế bào trưởng có nhiều không bào. Khi
ra. Điều này có vai trò quan
thành, các không bào nhỏ sát tế bào trưởng thành, các
trọng đối với sự sinh trưởng
nhập lại thành không bào lớn. không bào nhỏ sát nhập
của tế bào.
lại thành không bào lớn.
* Chức năng:
- Chức năng của không bào ? - Chức năng của không
bào rất khác nhau tùy
-Các tế bào lông hút ở thực theo loài và tùy tế bào.
- Một số không bào dự trữ vật có không bào rất lớn thực -Ở cánh hoa, không bào
chất dinh dưỡng. hiện nhiệm vụ hút nước và chứa các sắc tố, làm
- Một số chứa các sắc tố thu muối khoáng nuôi cây. nhiệm vụ thu hút côn
hút côn trùng. trùng để thụ phấn
- Một số chứa chất phế thải có - Một số khác chứa các chất
độc cho các loại ăn thực vật (tự phế thải thậm chí rất độc đối
vệ). với các loài ăn thực vật.
- Ở động vật, không bào rất - Ở động vật, không bào rất
bé, có thể có không bào tiêu bé, có thể có không bào tiêu
hóa .... riêng ở động vật đơn hóa .... riêng ở động vật đơn
bào có không bào co bóp. bào có không bào co bóp.
3. Củng cố:
Hs trả lời các câu hỏi cuối bài
4. Dặn dò:
- Trả lời câu hỏi SGK.
- Chuẩn bị bài mới : bài 17.
45
Trường THPT Thới Lai GV :Võ Thanh Điền
Tuần ….., Tiết : 17 , Ngày soạn : ……………………..
2. Chất nền ngoại bào: - Chất nền ngoại bào có cấu - Tham khảo SGK
tạo như thế nào? thảo luận và trả lời
- Cấu tạo: Cấu tạo: Chủ yếu từ các HS: Gồm sợi
Chủ yếu từ các loại sợi loại sợi glicôprôtêin kết hợp glicôprôtêin …
glicôprôtêin kết hợp với các với các chất vô cơ và hữu cơ
chất vô cơ và hữu cơ khác khác nhau.
nhau.
- Chức năng: Giúp các tế bào - Chất nền ngoại bào đóng HS: Giúp các tế bào
liên kết với nhau tạo nên các vai trò gì? liên kết nhau.
mô nhất định và giúp tế bào
thu nhận thông tin.
3. Củng cố:
- Chất nền giữa tế bào da và tế bào xương có gì khác nhau?
- Tế bào trong hệ miễn dịch của người nhận ra các tế bào ghép vào nhờ đặc điểm nào của
tế bào?
Trắc nghiệm :
1. Màng sinh chất là một cấu trúc khảm động là vì
A. các phân tử cấu tạo nên màng có thể di chuyển trong phạm vi màng.
B. được cấu tạo bởi nhiều loại chất hữu cơ khác nhau.
C. phải bao bọc xung quanh tế bào .
D. gắn kết chặt chẽ với khung tế bào .
2. Màng tế bào điều khiển các chất ra vào tế bào
A. một cách tuỳ ý.
B. một cách có chọn lọc .
C. chỉ cho các chất vào.
D. chỉ cho các chất ra.
3. Các loại màng ở các cấu trúc khác nhau của một tế bào nhân thực khác nhau ở chỗ
A. phốtpho lipít chỉ có ở một số loại màng.
B. chỉ có một số màng được cấu tạo từ phân tử lưỡng cực.
C. mỗi loại màng có những phân tử prôtêin đặc trưng.
D. chỉ có một số màng có tính bán thấm.
4. Những thành phần không có ở tế bào động vật là
A. không bào, diệp lục.
B. màng xellulôzơ, không bào.
C. màng xellulôzơ, diệp lục.
D. diệp lục, không bào.
4. Dặn dò:
- Lập bảng so sánh giữa các bào quan về cấu trúc và chức năng.
48
Trường THPT Thới Lai GV :Võ Thanh Điền
Tuần ….., Tiết :18 , Ngày soạn : ……………………..
KIỂM TRA 1 TIẾT
Câu 1. Đơn vị tổ chức cơ sở của mọi sinh vật là
A. các đại phân tử . B. tế bào. C. mô. D. cơ quan.
Câu 2. Vi sinh vật bao gồm các dạng
A. vi khuẩn, vi sinh vật cổ, vi trùng, vi rút.
B. vi khuẩn cổ, vi rút,vi tảo, vi nấm,động vật nguyên sinh .
C. vi khuẩn, vi sinh vật cổ, vi rút, nấm .
D. vi khuẩn, vi sinh vật cổ, vi nấm, vi tảo, động vật nguyên sinh .
Câu 3. Nguồn gốc chung của giới động vật là
A. tảo lục đơn bào nguyên thuỷ. B. động vật đơn bào nguyên thuỷ.
C. động vật nguyên sinh. D. động vật nguyên sinh nguyên thuỷ.
Câu 4. Các cấp tổ chức cơ bản của thế giới sống bao gồm
1. quần xã; 2. quần thể; 3. cơ thể; 4. hệ sinh thái; 5. tế bào
Các cấp tổ chức đó theo trình tự từ nhỏ đến lớn là…
A. 5->3->2->1->4. B. 5->3->2->1->4. C. 5->2->3->1->4. D. 5->2->3->4->1.
Câu 5. Các cấp tổ chức của thế giới sống đều là những hệ mở vì
A. có khả năng thích nghi với môi trường. B. thường xuyên trao đổi chất với môi
trường.
C. có khả năng sinh sản để duy trì nòi giống. D. phát triển và tiến hoá không ngừng.
Câu 6. Sự sống được tiếp diễn liên tục là nhờ
A. khả năng cảm ứng đặc biệt của sinh vật.
B. khả năng tự điều chỉnh cân bằng nội môi.
C. khả năng tiến hoá thích nghi với môi trường sống.
D. sự truyền thông tin trên ADN từ tế bào này sang tế bào khác, từ thế hệ này sang thế hệ
khác.
Câu 7. Những giới sinh vật thuộc nhóm sinh vật nhân thực là
A. Giới khởi sinh, giới nấm, giới thực vật, giới động vật.
B. Giới nguyên sinh, giới thực vật , giới nấm, giới động vật.
C. giới khởi sinh, giới nguyên sinh, giới thực vật, giới nấm.
D. giới khởi sinh, giới nguyên sinh, giới thực vật, giới động vật.
Câu 8 . Cácbon là nguyên tố hoá học đăc biệt quan trọng trong việc tạo nên sự đa dạng của các
đại phân tử hữu cơ vì cacbon
A. là một trong những nguyên tố chính cấu tạo nên chất sống.
B. chiếm tỷ lệ đáng kể trong cơ thể sống.
C. có cấu hình điện tử vòng ngoài với 4 điện tử ( cùng lúc tạo nên 4 liên kết cộng hoá trị
với nguyên tử khác).
D. Cả A, B, C .
Câu 9. Nước là dung môi hoà tan nhiều chất trong cơ thể sống vì chúng có
A. nhiệt dung riêng cao. B. lực gắn kết. C. nhiệt bay hơi cao. D. tính phân
cực.
Câu 10. Cholesteron ở màng sinh chất
A. liên kết với prôtein hoặc lipit đặc trưng riêng cho từng loại tế bào có chức năng bảo vệ
và cung cấp năng lượng.
B. có chức năng làm cho cấu trúc màng thêm ổn định và vững chắc hơn.
C. là nguồn dự trữ năng lượng cho tế bào.
D. làm nhiện vụ vận chuyển các chất, thụ thể thu nhận thông tin.
Câu 11. Mỗi nuclêôtit cấu tạo gồm
A- đường pentôzơ và nhóm phốtphát. B- nhóm phốtphát và bazơ nitơ.
C- đường pentôzơ, nhóm phốtphát và bazơ nitơ. D- đường pentôzơ và bazơ nitơ.
Câu 12. Những quá trình nào dưới đây tuân thủ nguyên tắc bổ sung ?
A.Sự hình thành pôlinuclêôtit mới trong quá trình tự sao của ADN.
B.Sự hình thành m ARN trong quá trình sao mã.
C.Sự dịch mã di truyền do t ARN thực hiện tại ribôxôm ,sự hình thành. cấu trúc bậc 2 của t
ARN.
D. cả 4 trả lời trên đều đúng
Câu 13. Tính đa dạng và đặc thù của ADN được quy định bởi
A- số vòng xoắn. B- chiều xoắn.
49
Trường THPT Thới Lai GV :Võ Thanh Điền
C- số lượng, thành phần và trật tự sắp xếp các Nuclêôtit. D- tỷ lệ A + T / G + X.
Câu 14. Tế bào vi khuẩn có kích nhỏ và cấu tạo đơn giản giúp chúng
A. xâm nhập dễ dàng vào tế bào vật chủ.
B. có tỷ lệ S/V lớn, trao đổi chất với môi trường nhanh, tế bào sinh sản nhanh hơn tế bào
có kích thước lớn.
C. tránh được sự tiêu diệt của kẻ thù vì khó phát hiện.
D. tiêu tốn ít thức ăn.
Câu 15. Vùng nhân của tế bào nhân sơ chứa 1 phân tử
A. ADN dạng vòng. B. mARN dạng vòng.
C. tARN dạng vòng. D. rARN dạng vòng.
Câu 16. Khi nhuộm bằng thuốc nhuộm Gram, vi khuẩn Gram dương có màu
A- đỏ. B- xanh. C- tím. D- vàng.
Câu 17. Plasmit không phải là vật chất di truyền tối cần thiết đối với tế bào nhân sơ vì
A- chiếm tỷ lệ rất ít. B- thiếu nó tế bào vẫn phát triển bình thường.
C- số lượng Nuclêôtit rất ít. D- nó có dạng kép vòng.
Câu 18. Thế giới sinh vật được phân loại thành các nhóm theo trình tự lớn dần là
A. giới - ngành - lớp - bộ - họ - chi - loài.
B. loài - bộ - họ - chi - lớp - ngành - giới.
C. loài - chi- họ - bộ - lớp - ngành - giới.
D. loài - chi - bộ - họ - lớp - ngành - giới.
Câu 19 . Bốn nguyên tố chính cấu tạo nên chất sống là:
A. C, H, O, P. B. C, H, O, N. C. O, P, C, N. D. H, O, N, P.
Câu 20. Các nguyên tố vi lượng rất cần thiết đối với thực vật vì
A. phần lớn chúng đã có trong các hợp chất của thực vật.
B. chức năng chính của chúng là hoạt hoá các emzym.
C. chúng đóng vai trò thứ yếu đối với thực vật.
D. chúng chỉ cần cho thực vật ở một vài giai đoạn sinh trưởng nhất định.
Câu 21. Phốtpho lipit cấu tạo bởi
A.1 phân tử glixêrin liên kết với 2 phân tử axit béo và 1 nhóm phốt phat.
B. 2 phân tử glixêrin liên kết với 1 phân tử axit béo và 1 nhóm phốt phat.
C. 1 phân tử glixêrin liên kết với 1 phân tử axit béo và 1 nhóm phốt phat.
D. 3 phân tử glixêrin liên kết với 1 phân tử axit béo và 1 nhóm phốt phat.
Câu 22. Các đơn phân chủ yếu cấu tạo nên các loại cacbohyđrat là
A- glucôzơ, fructôzơ, saccarôzơ. B- glucôzơ, fructôzơ, galactôzơ.
C- glucôzơ, galactôzơ, saccarôzơ. D- fructôzơ, saccarôzơ, galactôzơ.
Câu 23 . Xenlulozơ được cấu tạo bởi đơn phân là
A. glucozơ. B. fructozơ. C. glucozơ và tructozơ. D. saccarozơ.
Câu 24. Các loại prôtêin khác nhau được phân biệt nhau bởi
A- số lượng, thành phần và trật tự sắp xếp các axít amin.
B- số lượng, thành phần axít amin và cấu trúc không gian.
C- số lượng, thành phần, trật tự sắp xếp các axít amin và cấu trúc không gian.
D- số lượng, trật tự sắp xếp các axít amin và cấu trúc không gian.
Câu 25. Điều sau đây đúng khi nói về đặc điểm của vi khuẩn là:
A). Cơ thể đa bào B). Có tốc độ sinh sản rất nhanh
C). Tế bào có nhân thực D). Cơ thể chưa có cấu tạo tế bào
Câu 26. . Sinh vật nào sau đây không có khả năng tổng hợp chất hữu cơ:
A/.Giới nấm (Fungi). B/.Giới nguyên sinh (Protista).
C/. Giới khởi sinh. D/. Giới nguyên sinh , giới khởi sinh.
Câu 27. Câu có nội dung sai trong các câu dưới đây là:
A. Bốn loại nuclêôtit A, T, G, X sắp xếp với thành phần, số lượng và trật tự khác nhau tạo cho
ADN vừa có tính đa dạng, vừa có tính đặc thù.
B. Giữa các nuclêôtit nằm trên hai mạch polinuclêôtit của phân tử ADN có các liên kết hiđrô
theo
nguyên tắc bổ sung .
C. Trong phân tử ADN, hàm lượng A + T = G + X.
A X
D. Trong phân tử ADN, tỉ lệ = 1.
T G
Câu 28 Đặc trưng cơ bản của một cơ thể sống gồm:
A/. Trao đổi chất, năng lượng, sinh sản, cảm ứng, vận động.
50
Trường THPT Thới Lai GV :Võ Thanh Điền
B/. Trao đổi chất, sinh trưởng, sinh sản, cảm ứng.
C/. Trao đổi chất, sinh trưởng, phát triển, sinh sản, cảm ứng, vận động.
D/.Trao đổi chất, phát triển, sinh sản, cảm ứng, vận động.
Câu 29. Dạng sống nào sau đây không có màng nhân:
A/. Vi rut TMV. B/. Nấm nhầy C/. Địa y. D/. Rêu.
Câu 30. Nguyên tố nào sau đây là nguyên tố vi lượng:
A/. Zn, Cu, Fe có tỉ lệ > 0,01% khối lượng cơ thể sống.
B/. Zn, Cu, Fe có tỉ lệ < 0,01% khối lượng cơ thể sống.
C/.Mg, Ca, P có tỉ lệ > 0,01% khối lượng cơ thể sống.
D/. Mg, Zn, P có tỉ lệ < 0,01% khối lượng cơ thể sống.
Câu 31. Trên mạch gốc của gen chỉ có 2 loại nuclêôtit là A và G. Loại bộ ba nào sau đây không có
trên phân tử mARN được tổng hợp:
A. XXX. B. TXX. C. UXU. D. XUX.
Câu 32. Khi đói lả ( hạ đường huyết) người ta thường cho uống nước đường thay vì ăn các loại
thức ăn khác vì:
A/. Đường có vai trò quan trọng trong tế bào và cơ thể.
B/.Đường có nguồn năng lượng dễ giải phóng cho cơ thể.
C/. Đường làm cho quá trình trao đổi chất trong tế bào diễn ra nhanh.
D/. Đường tạo ra nguồn dự trữ năng lượng cho tế bào.
Câu 33. Nhờ đặc điểm chủ yếu nào sau đây, ADN có tính linh hoạt và có thể đóng hay tháo xoắn
lúc cần thiết:
A. Nguyên tắc bổ sung tỏ ra lỏng lẽo.
B. Số liên kết hoá trị giữa các nuclêôtit trong 2 mạch.
C. Số liên kết hiđrô rất lớn nhưng lại là liên kết yếu.
D. Liên kết hoá trị rất bền.
Câu 34. Công thức tổng quát của một axit amin gồm các thành phần :
A/. H2N- (amin) , -CH , - COOH (cacbôxyl) , -R.
B/. Nguyên tử cacbon trung tâm liên kết với một nguyên tử hiđrô, -COOH (cacbôxyl) , -R.
C/. -NH2 (amin) , - COOH (cacbôxyl) , -R
D/. Nguyên tử cacbon trung tâm liên kết với một nguyên tử hiđrô , -NH 2 (amin) , -R.
Câu 35. Những hợp chất nào sau đây được cấu tạo từ prôtêin:
A/. Tơ tằm. B/. Hoocmôn insulin.
C/. Hêmôglôbin, hoocmôn insulin, tơ tằm. D/. Hêmôglôbin.
Câu 36. Cơ chế di truyền ở cấp độ phân tử của sinh vật được tóm tắt theo sơ đồ:
A. Gen → prôtêin → ARN → tính trạng.
B. Gen → ARN → tính trạng → prôtêin.
C. Gen → tính trạng → ARN → prôtêin.
D. Gen → ARN → prôtêin → tính trạng.
Câu 37. Một gen dài 0,51 micrômet, khi gen này thực hiện sao mã 3 lần, môi trường nội bào đã
cung cấp số ribônuclêôtit tự do là
A. 6000. B. 3000. C. 4500. D. 1500.
Câu 38. Một gen có 4800 liên kết hiđrô và có tỉ lệ A/G = 1/2. Số nuclêôtit mỗi loại của gen sau đột
biến là:
A. T = A = 1200, G = X = 600. B. A = T = 600, G = X = 1200.
C. T = A = 1800, G = X = 900. D. T = A = 800, G = X = 1600.
Câu 39. Chuỗi polipeptit xoắn lò so hoặc gấp nếp giữa các nhóm peptit gần nhau nhờ liên kết nào
sau đây:
A/. Liên kết cộng hoá trị và liên kết hiđrô. B/. Liên kết cộng hoá trị.
C/. Liên kết glicôzit ,van–de-van. D/.Liên kết hiđrô.
Câu 40. Thành tế bào vi khuẩn cấu tạo từ chất:
A. Xenlulose B. Kitin C. Peptiđôglycan D. Silic
51
Trường THPT Thới Lai GV :Võ Thanh Điền
BÀI 18. VẬN CHUYỂN VẬT CHẤT QUA MÀNG SINH CHẤT
- Thực bào: - Trình bày diễn biến quá màng lõm vào bọc
+ Màng lõm vào bọc lấy đối trình thực bào. đối tượng sau đó nuốt
tượng Nuốt vào trong tế bào. vào không bào thức
+ Không bào thức ăn có chứa ăn có chứa đối tượng
đối tượng được liên kết với được liên kết với
53
Trường THPT Thới Lai GV :Võ Thanh Điền
TG Nội dung Hoạt động của GV Hoạt động của HS
lizôzôm. lizôzôm.
- Ẩm bào: lấy thức ăn dạng dịch Ẩm bào ? - Những chất nhỏ được
lỏng (tương tự thực bào). đưa vào bên trong dưới
dạng dịch lỏng
- Xuất bào: Là quá trình vận Xuất bào: Là quá trình vận
chuyển các chất ra khỏi tế bào chuyển các chất ra khỏi tế bào
theo cách ngược lại. theo cách ngược lại.
Nhờ xuất bào, tế bào loại các
chất thải ra ngoài.
3. Củng cố:
- Khi chẻ cuống rau muống thành các mảnh nhỏ rồi ngâm vào nước cất hoặc nước sạch.
Một lúc sau quan sát ta thấy các mảnh rau muống cong lại? Vì sao?
- Bạn Liên muốn cây rau cải của mình trồng nhanh lớn nên đã hòa nước urê đậm đặc để
tưới cây, nhưng cây lại bị héo. Giải thích cho biết bạn Liên cần phải làm gì?
Câu 1. Các prôtêin được vận chuyển từ nơi tổng hợp tới màng sinh chất trên
A. sự chuyển động của tế bào chất.
B. các túi tiết.
C. phức hợp prôtêin – cácbonhiđrat mang các tín hiệu dẫn đường trong cytosol.
D. các thành phần của bộ xương trong tế bào.
Câu 2 Những chất có thể đi qua lớp phôtpholipit kép của màng tế bào(màng sinh chất) nhờ sự
khuyếch tán là
A. những chất tan trong lipít
B. chất có kích thước nhỏ không tích điện và không phân cực.
C. Các đại phân tử Protein có kích thước lớn
D. A và B.
Câu 3.Các đại phân tử như prôtêin có thể qua màng tế bào bằng cách
A. xuất bào, ẩm bào hay thực bào.B. xuất bào, ẩm bào, thực bào, khuếch tán.
C. xuất bào, ẩm bào, khuếch tán.D. ẩm bào, thực bào, khuếch tán.
Câu 4. Các ion có thể qua màng tế bào bằng cách
A. có thể khuyếch tán qua kênh Prôtein (theo chiều Gradien nồng độ)
B. có thể vận chuyển (chủ động) qua kênh Prôtein ngược chiều Gradien nồng độ.
C. có thể nhờ sự khuyếch tán theo hiện tượng vật lý.
D. A và B.
Câu 5. Các prôtêin được vận chuyển từ nơi tổng hợp tới màng tế bào bằng
A. sự chuyển động của tế bào chất.
B. các túi tiết
C. phức hợp prôtêin – cácbonhiđrat mang các tín hiệu dẫn đường trong cytosol.
D. các thành phần của bộ xương trong tế bào
Câu 7. Sự khuếch tán của các sợi phân tử nước qua màng được gọi là
A. vận chuyển chủ động. B. vận chuyển tích cực.
C. vận chuyển qua kênh. D. sự thẩm thấu.
Câu 8. Vận chuyển thụ động
A. cần tiêu tốn năng lượng. B. không cần tiêu tốn năng lượng.
C. cần có các kênh protein. D. cần các bơm đặc biệt trên màng.
Câu 9. Tế bào có thể đưa các đối tượng có kích thước lớn vào bên trong tế bào bằng
A. vận chuyển chủ động. B. vận chuyển thụ động.
C. nhập bào. D. xuất bào.
Câu 10. Kiểu vận chuyển các chất ra vào tế bào bằng sự biến dạng của màng sinh chất là
A. vận chuyển thụ động. B. vận chuyển chủ động.
C. xuất nhập bào. D. khuếch tán trực tiếp .
4. Dặn dò:
- So sánh vận chuyển thụ động và vận chuyển chủ động.
- Hs ôn tập chương .
54
Trường THPT Thới Lai GV :Võ Thanh Điền
- Chuẩn bị kiểm tra 1 tiết.
- Chuẩn bị trước các bài thực hành
55
Trường THPT Thới Lai GV :Võ Thanh Điền
Tuần ….., Tiết 20: , Ngày soạn : ……………………..
I- Mục tiêu:
1. Kiến thức
- HS biết cách làm tiêu bảo tạm thời để quan sát hình dạng kính hiển vi quang học. Vẽ sơ đồ
hình dạng tế bào đã quan sát được dưới kính hiển vi.
- HS có thể làm được thí nghiệm đơn giản quan sát hiện tượng co và phản co nguyên sinh ở
TB thực vật.
2. Kỹ năng
- Rèn cho HS tình cẩn thận, tỉ mĩ trong thao tác thí nghiệm.
II. Chuẩn bị của Giáo viên và Học sinh:
1. Chuẩn bị của GV:
-Kính hiển vi: 08 chiếc
-Lưỡi dao lam,phiến kính, lá kính
-Ống hút, nước cất, dung dịch muối hay đường loãng hay dd KNO3 1M.
-Giấy thấm.
- GV phải chuẩn bị đầy đủ và làm thử trước.
2. Chuẩn bị của HS:
-Ôn lại kiến thức về tế bào đặt biệt là vận chuyển các chất qua màng
-Lá thài lài tía hay lá huyết dụ hoặc một số lá cây khác, dưa hấu, củ hành tía
-Đọc trước bài để nắm cách tiến hành thí nghiệm
III. Các hoạt động lên lớp:
1. Ổn định lớp:
2. Kiểm tra bài cũ:
3. Tiến hành thực hành:
- Để giúp các em có thể tận mắt quan sát được tế bào, thấy rõ sự vận chuyển các chất qua
màng sinh chất, hôm nay chúng ta sẽ tiến hành 1 số thí nghiệm
a. Quan sát tế bào dưới kính hiển vi: Vẽ sơ đồ cấu tạo tế bào
Hướng dẫn HS làm tiêu bản
- Tách lớp biểu bì lá cây thài lài tía đặt lên kính hiển vi có nhỏ sẵn một giọt nước cất
- Đậy lamen lên mẫu vật
- Hút bớt nước còn đọng ở phía ngoài
Hình thành được tiêu bản tạm thời
- Quan sát tiêu bản trên kính hiển vi
- Vẽ hình dạng tế bào quan sát được
+ Hướng dẫn HS cách quan sát.
- Vẽ sơ đồ cấu trúc tế bào: Hướng dẫn HS cách vẽ từ quan sát trên kính: Một mắt nhìn vào
thị
kính còn mắt kia nhìn vào vở để vẽ. Yêu cầu HS cho biết và giải thích những đặc điểm khác
nhau giữa hình đã quan sát với hình vẽ trong SGK.
b. Thí nghiệm co và phản co nguyên sinh:
- Tiến hành thí nghiệm co nguyên sinh:
GV hướng dẫn cho HS tiến hành thí nghiệm, hướng dẫn cách quan sát:
Nhỏ dụng dịch nước muối loãng vào rìa của lamen
Dùng giấy thấm hút dd nước muối loãng ở phiá đối diện sao cho nó chảy qua mẫu vật
Quan sát các tế bào trên kính hiển vi và so sánh với tế bào khi chưa có nước muối
56
Trường THPT Thới Lai GV :Võ Thanh Điền
Vẽ các tế bào quan sát được.
- Tiến hành thí nghiệm phản co nguyên sinh:
Sau khi quan sát hiện tượng co nguyên sinh nhỏ nước cất vào rìa lamen và hút nước ra ở phía
kia( làm giống như thí nghiệm co nguyên sinh)
Quan sát tiêu bản trên kính hiển vi
Vẽ các tế bào quan sát được trên kính hiển vi.
- Giải thích thí nghiệm.
+ Dựa vào kiến thức đã học, em hãy giải thích thí nghiệm, Khí khổng lúc này đóng hay mở ?.
+ Sau đó GV chỉnh lí cho chính xác: Hiện tượng co nguyên sinh là do dd nước đđ hơn dịch TB nên
nước thẩm thấu ra ngoài TB qua lớp màng nguyên sinh chất( khí khổng đóng ). Hiện tượng phản
co nguyên sinh là do nồng độ dịch bào đậm đặc đã hút nước từ ngoài vào làm nguyên sinh chất
trương phồng trở lại như lúc đầu ( khí khổng mở )
- Kết luận: Co và phản co nguyên sinh là những hiện tượng quan trọng. Dựa vào đó ta biết
TB còn sống hay đã chết.
IV. Thu hoạch:
- Giải thích thí nghiệm, vẽ cấu trúc, hình dạng TB quan sát được.
- Hướng dẫn HS giải thích hiện tượng co và phản co nguyên sinh.
58
Trường THPT Thới Lai GV :Võ Thanh Điền
Chương III. CHUYỂN HÓA VẬT CHẤT VÀ NĂNG LƯỢNG TRONG TẾ BÀO
59
Trường THPT Thới Lai GV :Võ Thanh Điền
- Vì sao năng lượng đóng vai trò quan trọng? Năng lượng có vai trò gì trong hô hấp, quang
hợp? Để hiểu rõ hơn về vấn đề này, hôm nay chúng ta vào chương III. Chuyển hóa vật chất và
năng lượng ở tế bào. Bài đầu tiên là bài 21: Năng lượng và chuyển hoá năng lượng.
3. Củng cố:
61
Trường THPT Thới Lai GV :Võ Thanh Điền
1. Năng lượng được tích trữ trong tế bào dưới dạng nào? Năng lượng của tế bào được dự
trữ trong các hợp chất nào?
2. Tại sao con người khi hoạt động lại không bị “nóng lên” nhanh chóng và quá mức như
chiếc xe máy khi chạy?
4. Dặn dò:
- Tìm các ví dụ khác về dòng năng lượng trong thế giới.
- Học bài , đọc mục Em có biết .
- Xem trước bài mới .
62
Trường THPT Thới Lai GV :Võ Thanh Điền
Tuần ….., Tiết 23 , Ngày soạn : ……………………..
BÀI 22. ENZIM VÀ VAI TRÒ ENZIM TRONG QUÁ TRÌNH CHUYỂN HÓA VẬT CHẤT
63
Trường THPT Thới Lai GV :Võ Thanh Điền
TG Nội dung Hoạt động của GIÁO VIÊN Hoạt động của HS
vùng cấu trúc không gian đặc - Quan sát hình enzim, em Bề mặt enzim có một trung
biệt chuyên liên kết với cơ chất thấy cấu trúc của nó có gì đặc tâm hoạt động.
gọi là trung tâm hoạt động. biệt?
- Nhờ trung tâm hoạt động, - Cơ chất là gì ? Cơ chất là chất chịu tác
các cơ chất sẽ được liên kết và động của enzim.
phản ứng được xúc tác.
Enzim tồn tại dạng tự do
- Các dạng tồn tại của enzim ? -Tham khảo SGK và trả lời
trong tế bào chất hoặc liên kết
với bào quan xác định .
2. Cơ chế tác động của enzim.
- Enzim xúc tác phản ứng Đầu tiên enzim liên kết cơ
theo cơ chế nào? chất ở trung tâm hoạt động
- Enzim liên kết với cơ chất tại - Enzim đầu tiên liên kết với và sau đó tạo sản phẩm.
trung tâm hoạt động tạo phức cơ chất tại trung tâm hoạt
hợp enzim cơ chất. động tạo phức hợp enzim cơ
- Enzim tương tác với cơ chất chất.
để tạo ra sản phẩm.
- So sánh năng lượng hoạt Phản ứng có enzym sẽ có
hóa của phản ứng không có năng lượng hoạt hóa thấp.
enzim và năng lượng hoạt hóa
của phản ứng có enzim.
- Enzim làm giảm năng lượng bằng cách qua nhiều phản
hoạt hóa của phản ứng bằng ứng trung gian.
cách nào?
- Enzim làm giảm năng lượng
hoạt hóa của phản ứng hoá
học bằng cách tạo nên nhiều
phản ứng trung gian, làm tăng
tốc độ phản ứng.
- Thế nào là năng lượng hoạt Năng lượng hoạt hóa là
hóa? năng lượng cần cho một
phản ứng.
- Năng lượng hoạt hóa là năng -Năng lượng hoạt hóa là năng
lượng cần thiết để khởi đầu lượng cần thiết để khởi đầu
cho một phản ứng hóa học. cho một phản ứng hóa học.
-Năng lượng hoạt hóa dùng Năng lượng hoạt hóa trong
để bẻ gãy các liên kết trong tự nhiên thường là nhiệt
các chất tham gia phản ứng năng. Nhiệt độ cơ thể con
(cơ chất) tạo điều kiện để thiết người là 370C, nếu không có
lập liên kết mới. enzim thì sự chuyển hóa vật
chất sẽ không xảy ra.
- Enzim xúc tác cho cả 2 chiều - Tại sao enzim có thể xúc tác
phản ứng. cho cả hai chiều của một phản
ứng nhưng các phản ứng hóa
sinh trong tế bào vẫn xảy
ra theo một chiều xác định ? Đó là nhờ cơ chế ức chế liên
Thảo luận nhóm 2 phút, mỗi hệ ngược.
nhóm gồm 2 học sinh
3. Đặc tính của enzim :
Hoạt tính mạnh : xúc tác phản - Ví dụ ? Nêu ví dụ
ứng xãy ra rất nhanh .
Tính chuyên hóa : mỗi enzim
64
Trường THPT Thới Lai GV :Võ Thanh Điền
TG Nội dung Hoạt động của GIÁO VIÊN Hoạt động của HS
chỉ xúc tác cho phản ứng nhất
định
4. Các yếu tố ảnh hưởng - Quan sát hình 22.3 hãy cho Nhiệt độ & pH
đến hoạt tính của enzim. biết các yếu tố nào ảnh hưởng
đến hoạt động của enzim?
- Nhiệt độ: - Thế nào là nhiệt độ tối ưu? Là nhiệt độ mà enzim hoạt
động mạnh nhất Mỗi enzim
cần một nhiệt độ tối ưu
+ Khi môi trường thấp hơn - Khi môi trường có nhiệt độ Khi môi trường thấp hơn
nhiệt độ tối ưu của enzim thỉ thấp hơn nhiệt độ tối ưu của nhiệt độ tối ưu của enzim
sự gia tăng nhiệt độ sẽ làm enzim thì sự gia tăng nhiệt độ thì sự gia tăng nhiệt độ sẽ
tăng hoạt tính của enzim. hoạt tính của enzim như thế làm tăng hoạt tính của
nào? enzim.
+ Khi môi trường tăng quá - Khi môi trường có nhiệt độ Khi môi trường tăng quá
nhiệt độ tối ưu thì hoạt tính cao hơn nhiệt độ tối ưu của nhiệt độ tối ưu thì hoạt tính
của enzim lại bị giảm và có thể enzim nếu tăng nhiệt độ thì của enzim lại bị giảm và có
mất hoàn toàn hoạt tính. hoạt tính enzim như thế nào? thể mất hoàn toàn hoạt
tính.
- Độ pH của môi trường. - Độ PH ảnh hưởng thế nào
đến hoạt tính của enzim? Mỗi enzim cần 1 PH thích
+ Mỗi enzim cần 1 pH thích hợp.
hợp.
- Nồng độ cơ chất: - Nồng độ cơ chất ảnh hưởng Với một lượng enzim xác
như thế nào đến hoạt tính của định, nếu tăng dần cơ chất
enzim? trong dung dịch thì hoạt
tính enzim tăng dần nhưng
đến một lúc nào đấy thì sự
gia tăng nồng độ cơ chất
không làm tăng hoạt tính
của enzim
Vì trung tâm hoạt động Nồng độ cơ chất càng
của enzim đã bị bảo hòa. cao thì hoạt tính càng
mạnh.
- Nồng độ enzim: - Nồng độ enzim ảnh hưởng Nồng độ càng lớn thì hoạt
- Với một lượng cơ chất xác như thế nào đến hoạt tính tính enzim càng cao.
định, nồng độ enzim càng cao enzim?
thì tốc độ phản ứng xảy ra
cành nhanh.
- Chất ức chế enzim: - Tại sao enzim lại bất hoạt? Một số chất hóa học có thể
Một số chất hóa học có thể ức ức chế sự hoạt động của
chế sự hoạt động của enzim. enzim. Nên tế bào khi cần
- Ức chế ngược là kiểu điều ức chế enzim nào đó cũng
hòa trong đó sản phẩm của có thể tạo ra các chất ức
con đường chuyển hóa quay lại chế đặc hiệu của enzim đó.
tác động như một chất ức chế
làm giảm bớt hoạt tính enzim
xúc tác cho phản ứng ở đầu
của con đường chuyển hóa.
- Hãy nêu tác dụng của chất Giúp cho phản ứng ngừng
ức chế enzim. xảy ra.
Chất A chất B chất C VD: Thuốc kháng sinh
chất D penxilin khi gắn vào trung tâm
(Sản phẩm) hoạt động của enzim tham gia
65
Trường THPT Thới Lai GV :Võ Thanh Điền
TG Nội dung Hoạt động của GIÁO VIÊN Hoạt động của HS
vào tổng hợp thành tế bào vi
Ức chế liên hệ ngược khuẩn làm cho vi khuẩn không
tổng hợp được.
II. VAI TRÒ CỦA ENZIM TRONG QUÁ TRÌNH CHUYỂN
HÓA VẬT CHẤT.
- Enzim có vai trò gì trong enzim là chất xúc tác
quá trình chuyển hóa vật chất? chuyển hóa các chất..
- Enzim là chất xúc tác chuyển
hóa các chất trong tế bào
các phản ứng hóa học xãy ra
rất nhanh .
- Một enzim có thể xúc tác Không
cho nhiều phản ứng khác nhau
không?
- Vậy enzim có đặc điểm gì? HS: đặc hiệu
3. Củng cố:
- Tại sao ăn thịt bò trộn đu đủ dễ tiêu hơn ăn thịt bò khô riêng?
- Tại sao một số người khi tiêm một số loại thuốc kháng sinh lại có thể bị chết ngay lập
tức?
4. Dặn dò:- Làm các câu hỏi và bài tập SGK trang 80. Đọc phần em có biết ,học bài.
Ôn lại kiến thức về hô hấp ở thực vật.
66
Trường THPT Thới Lai GV :Võ Thanh Điền
Tuần ….., Tiết 24-25 : , Ngày soạn : ……………………..
3. Củng cố:
Dùng câu hỏi cuối bài 23-24
4. Dặn dò:
- Học bài.
- Nghiên cứu bài tiếp theo.
- Vẽ sơ đồ tóm tắt vào vở
71
Trường THPT Thới Lai GV :Võ Thanh Điền
A). Axit đêôxiribônuclêic B). Axit photphoric C). Peptiđôglican D).
Prôtêin
20). Cấu trúc ti thể và lục lạp giống nhau ở đặc điểm :
A). có chứa chất nền không màu vaø ADN .
B). có hình dạng tương tự
C). có chứa nhiều enzim phân giải các chất trong chất nền
D). có hệ thống màng đơn và coù khaû naêng töï nhaân ñoâi
21). Các giai đoạn của pha tối ở thực vật C3 là :
A). khử APG cố định CO2 tái sinh chất nhận
B). khử APG tái sinh chất nhận cố định CO2
C). tái sinh chất nhận cố định CO2 khử APG
D). cố định CO2 khử APG tái sinh chất nhận
22). Đơn phân của ADN gọi là :
A). polipeptit . B). nuclêôtit . C). axit nuclêic. D). ribônuclêôtit .
23).Khi đói lả ( hạ đường huyết) người ta thường cho uống nước đường thay vì ăn các loại
thức ăn khác vì: A). đường tạo ra nguồn dự trữ năng lượng cho tế bào.
B). đường có nguồn năng lượng dễ giải phóng cho cơ thể.
C). đường làm cho quá trình trao đổi chất trong tế bào diễn ra nhanh.
D). đường có vai trò quan trọng trong tế bào và cơ thể.
24). Trong quá trình hô hấp tế bào không phân giải CO2 vì :
A). phần lớn năng lượng trong chất hữu cơ đã được giải phóng trước khi CO2 được
tạo ra
B). CO2 có liên kết đôi bền vững
C). CO2 có ít điện tử chứa thế năng có thể giải phóng được
D). CO2 có quá ít nguyên tử không thể phân giải tiếp
25). Hệ sắc tố quang hợp ở thực vật phân bố chủ yếu ở :
A). chất nền lục lạp và trên màng grana B). màng ngoài tilacôit
C). màng trong lục lạp D). trong màng tilacôit
26). Khi vận động quá mức ta bị mỏi cơ và không thể tiếp tục vận động là do :
A). cơ bị trúng độc CO2 , thiếu ATP và nước
B). khi thiếu ôxi tế bào hô hấp kị khí tạo axit lactic đầu độc cơ
C). tế bào cơ không nhận đủ glucozơ cần thiết cho hô hấp nội bào
D). tế bào cơ không thể tiếp nhận được ATP
27). Một gen tổng hợp phân tử prôtêin có 498 axit amin, trong gen có tỉ lệ A/X = ½ , tổng
số liên kết hiđro của gen là :
A). 4000 B). 3000 C). 2000 D). 5000
28). Ở người ( 2n = 46 ), từ một tế bào sinh dục chín đi vào quá trình giảm phân, kết thúc
phân bào I đã tạo ra x tế bào, tổng số NST có trong x tế bào là y, tổng số crômatit là
z .Tổng số x , y , z lần lượt là :
A). 4 , 46 NST kép , 92 B). 2 , 92NST đơn , 0
C). 4 , 92 NST đơn , 0 D). 2 , 46 NST kép , 92
29). Nguyên tố hoá học nào sau đây quan trọng trong việc tạo nên sự đa dạng của các đại
phân tử hữu cơ ?
A). Nitơ. B). Hiđrô. C). Oxy. D. Cacbon
30). Có x tế bào nguyên phân liên tiếp y lần tạo ra 112 tế bào , x và y lần lượt là :
A). 7 và 4 B). 14 và 8 C). 14 và 4 D). 7 và 16
31). Quang hợp ở thực vật C3, C4 và CAM giống nhau và khác nhau :
A). giống nhau ở hai giai đoạn khác nhau về sản phẩm
B). không giống nhau khác nhau cả pha sáng và pha tối
C). giống nhau ở pha tối khác nhau ở pha sáng
D). giống nhau ở pha sáng ,khác nhau ở pha tối
32). Một gen dài 4080 nanomet, tổng số nuclêôtit có trong gen là :
72
Trường THPT Thới Lai GV :Võ Thanh Điền
A). 6936 B). 24000 C). 8160 D). 2400
33). Thế giới sống là hệ mở vì:
A). thế giới sống tự điều chỉnh, cảm ứng vận động để thích nghi với môi trường.
B). thế giới sống không ngừng trao đổi năng lượng với môi trường.
C). thế giới sống không ngừng trao đổi chất và năng lượng với môi trường.
D). vì môi trường luôn luôn biến đổi tạo nên tính đa dạng của sinh vật.
34). Khi nóng bức mà toát mồ hôi thấy mát và dễ chịu vì:
A). điều hoà các nguyên tố hoá học trong tế bào.
B). mồ hôi chủ yếu là nước “điều hoà thân nhiệt”.
C). tế bào trong cơ thể dư nước.
D). điều hoà hoạt động của tế bào.
35). Một tế bào có ba cặp nhiễm sắc thể ( phân li độc lập ) có kí hiệu AABbDd giảm phân
có thể tạo ra tối đa bao nhiêu giao tử ?
A). 4 B). 2 C). 8 D). 6
36). Sinh vật thuộc giới nào sau đây không có khả năng tổng hợp chất hữu cơ:
A). Giới nguyên sinh (Protista). B). Giới nguyên sinh , giới khởi
sinh.
C). Giới nấm (Fungi). D). Giới khởi sinh.
37). Câu có nội dung sai trong các câu dưới đây là:
A). Trong phân tử ADN, hàm lượng A + T = G + X.
B).Giữa các nuclêôtit nằm trên hai mạch polinuclêôtit của phân tử ADN có các liên
kết hiđrô
theo nguyên tắc bổ sung
C). Bốn loại nuclêôtit A,T,G,X sắp xếp với thành phần, số lượng và trật tự khác nhau
tạo cho
ADN vừa có tính đa dạng, vừa có tính đặc thù.
D). Trong phân tử ADN, tỉ lệ (A+G/T+X) = 1.
38). Cơ thể sống chuyển đổi năng lượng hiệu quả hơn các động cơ xăng dầu ( 55% năng
lượng hữu ích được tích luỹ trong các hợp chất giàu năng lượng ) là do :
A). năng lượng trong các hợp chất hữu cơ được giải phóng dần dần qua nhiều giai
đoạn
B). động cơ không có sự sống
C). động cơ xăng dầu chuyển đổi 25% năng lượng giải phóng thành cơ năng cho xe
chạy
D). các hợp chất tham gia hô hấp bị đốt cháy chậm hơn động cơ xăng dầu
AB
39). Cá thể có kiểu gen ,từ cá thể này có thể phát sinh bao nhiêu loại giao tử khác
ab
nhau?
A). 2 hoặc 4 loại giao tử
B). bốn loại giao tử AB , ab , aB , Ab
C). 2 giao tử : AB , ab
D). 2 giao tử : AB , ab
40). Nguyên tố nào sau đây là nguyên tố vi lượng:
A). Mg, Ca, P có tỉ lệ > 0,01% khối lượng cơ thể sống.
B). Mg, Zn, P có tỉ lệ < 0,01% khối lượng cơ thể sống.
C). Zn, Cu, Fe có tỉ lệ < 0,01% khối lượng cơ thể sống.
D). Zn, Cu, Fe có tỉ lệ > 0,01% khối lượng cơ thể sống.
Khởi tạo đáp án đề số : 001
73
Trường THPT Thới Lai GV :Võ Thanh Điền
74
Trường THPT Thới Lai GV :Võ Thanh Điền
TG Nội dung Hoạt động của GV Hoạt động của HS
dưỡng.
I. HÓA TỔNG HỢP: -Gv giới thiệu 2 hình thức hóa
tổng hợp và quang tổng hợp . Tham khảo SGK
- Như vậy, quang tổng hợp và
hóa tổng hợp khác biệt nhau
chủ yếu ở cách lấy năng lượng
để tổng hợp.
Nhóm vi khuẩn nào có thể thực Vi khuẩn thực hiện hóa tổng
hiện hóa tổng hợp ? hợp gọi là vi khuẩn hóa tự
dưỡng.
1. Khái niệm :
Một số vi sinh vật có khả
năng sử dụng năng lượng từ Hóa tổng hợp là gì ? -Tham khảo SGK và trả lời
các phản ứng hóa học để
đồng hóa CO2 để tổng hợp
chất hữu cơ .
Pt :
A + O2 VSV
AO2 + Q
CO2 + RH2 VSV
chất hữu cơ
Gọi hs lên bản ghi phương trình Lên bảng ghi phương trình
* Một số vi khuẩn hóa tổng ? Kể tên một số vi khuẩn hóa
hợp: tổng hợp mà em biết. Thảo luận
nhóm, mỗi nhóm gồm 2 học
sinh trong 2 phút. HS thảo luận
Vi khuẩn nitrosomonas
Gồm có vi khuẩn chuyển hóa Vi khuẩn ôxi hóa hidrô
nitơ ,vi khuẩn ôxi hóa lưu huỳnh,
vi khuẩn ôxi hóa hidro…
2 .Các nhóm vi khuẩn hóa ? Cho biết sản phẩm của vi
tổng hợp : khuẩn ôxi hóa lưu huỳnh.
a. Nhóm vi khuẩn lấy
năng lượng từ các hợp
chất lưu huỳnh:
2H2S + O2 2H2O + 2S+Q Năng lượng vi khuẩn thu được
khoảng 65 kcalo Hs lên bảng ghi phương trình
Vi khuẩn ôxi hóa lưu huỳnh:
2S + 3 O2 + 2H2O 2 H2SO4
+Q. vi khuẩn thu được khoảng 283.8
CO2 +2H2S +Q H2O + kcalo
1/6 C6H12O6 + 2S
Vai trò của các nhóm vi khuẩn Vệ sinh môi trường
này trong sinh giới ?
b. Nhóm vi khuẩn lấy năng lượng từ các hợp chất nitơ :
- Vi khuẩn nitrosomonas: ôxi Vi khuẩn nitrosomonas: ôxi
hóa amôniăc thành axit nitrơ hóa amôniăc thành dạng
lấy năng lượng : nitrit.
2NH3 + 3O2 HNO2+ 2H2O
+Q
CO2 +4H +Q H2O + Sau đó nitrit bị ôxi hóa thành
1/6 C6H12O6 nitrat nhờ các vi khuẩn
Sau đó nitrit bị ôxi hóa nitrobacter:
Nêu vai trò của các nhóm vi
thành nitrat nhờ các vi khuẩn NO2- + 1/2 O2 NO3- khuẩn chuyển hóa nitơ …
nitrobacter:
2HNO2 + O2 2HNO3 +Q
75
Trường THPT Thới Lai GV :Võ Thanh Điền
TG Nội dung Hoạt động của GV Hoạt động của HS
c. Nhóm vi khuẩn lấy năng lượng từ các hợp chất sắt :
Chuyển hóa sắt hóa trị 2
thành sắt hóa trị 3 để thu lấy
năng lượng .
4FeCO3 + O2 + 6H2O
4Fe(OH)3 + 4 CO2 +Q
? Vai trò của vi khuẩn hóa Học sinh thảo luận
tổng hợp? Thảo luận nhóm, mỗi Là sinh vật cung cấp năng
nhóm 2 học sinh trong 1phút lượng cho các sinh vật khác.
Nhờ có khả năng tổng hợp chất Là sinh vật sản xuất
hữu cơ từ chất vô cơ, các vi trong chuỗi thức ăn.
khuẩn hóa tổng hợp là một mắc Tham gia vào các chu
xích quan trọng trong chuỗi thức trình tuần hòa các nguyên tố
ăn. hóa học.
? Tại sao thực vật bậc cao, có diệp lục tố.
tảo và một số vi khuẩn có khả
năng thực hiện quang hợp?
II. QUANG HỢP:
77
Trường THPT Thới Lai GV :Võ Thanh Điền
TG Nội dung Hoạt động của GV Hoạt động của HS
trạng thái kích động sẽ tác của enzim , giải phóng ôxi.
chuyển e- cho các chất nhận
để thực hiện 3 quá trình :
Quang phân li nước :
* Nước bị quang phân li Gọi hs ghi phương trình . Hs ghi pt :
nước tạo ôxi, prôton và Quang phân li nướp có vai trò H2O
= H++1/2
quang phaânly
êlectron: H2O = gì ?
quang phaânly
O2 + 2e-
2H+ + 1/2 O2 + 2e- Hs nêu được : bù lại e- mất
*Hình thành chất khử mạnh đi của diệp lục chuỗi
* Tổng hợp ATP . ? Em hãy lập sơ đồ tóm tắt truyền điện tử ATP và
pha sáng của quang hợp? NADPH.
Sơ đồ tóm tắt pha sáng
quang hợp
NLAS + H2O + NADP + Pi HS lên bảng: NLAS + H2O
saéctoáquang hôïp
NADPH + - Ở vi khuẩn quang hợp, quá + NADP + Pi NADPH +
ATP + O2. trình quang hợp không diễn ra ở ATP + O2.
lục lạp mà diễn ra ở màng sinh
chất. Ngoài ra, vi khuẩn quang
hợp không tạo ra NADPH mà tạo
ra NADH.
c. Pha tối của quang hợp:
Xãy ra trong chất nền ? Pha sáng tạo ra những sản Quan sát hình 26.1 / 86
( Strôma ) của lục lạp . phẩm nào? ATP và NADH
? ATP và NADH tạo ra từ pha
sáng dùng để làm gì?
- Trong pha tối, CO2 sẽ bị Trong pha tối, CO2 sẽ bị khử Cố định CO2 trong pha tối.
khử thành cacbon hidrat thành cacbon hidrat (quá trình
(quá trình cố định CO2). cố định CO2).
? Pha tối tạo ra những sản Chất hữu cơ , O2
phẩm nào?
- Chu trình C3 (CT Calvin): - Có vài con đường cố định CO2 -Hs ghi nội dung bài học
trải qua 3 giai đoạn : khác nhau. Tuy nhiên, trong các
Cố định CO2 con đường đó, chu trình C3 là
con đường phổ biến nhất.
Khử APG
? Dựa vào sơ đồ 26.3 hãy mô thảo luận nhóm, mỗi nhóm
Tái sinh chất nhận
tả ngắn gọn các giai đoạn của gồm 2 học sinh trong 2 phút.
rib-1,5diP
chu trình C3 báo cáo
- Chất nào nhận CO2 đầu tiên? RuBP
- Chất nào là sản phẩm ổn định PGA
đầu tiên của chu trình ? - Nhờ ATP và NADH từ pha
? Bằng cách nào PGA biến đổi sáng và qua một số phản
thành RuBP? ứng phức tạp nêu 3 giai
đoạn .
- Ngoài ra, cây còn có thể - Ngoài ra, cây còn có thể cố
cố định CO2 từ con đường định CO2 từ con đường khác như
khác như con đường C4 và con đường C4 và CAM
CAM . - Giới thiệu chu trình C4 và CAM
III MốI LIÊN QUAN GIỮA HÔ HẤP VÀ QUANG HỢP :
? Nêu mối quan hệ giữa -Tham khảo SGK và trả lời
quang hợp và hô hấp. Hô hấp cung cấp CO2 cho
quang hợp và ngược lại,
quang hợp cung cấp O2 cho
hô hấp.
78
Trường THPT Thới Lai GV :Võ Thanh Điền
TG Nội dung Hoạt động của GV Hoạt động của HS
Bảng 26 trang 87 Yêu cầu Hs hoàn thành bản 26 - Thảo luận nhóm thống
trang 87 nhất ý kiến và báo cáo ,
nhóm khác bổ sung .
Muốn cấy trồng được năng
suất cao, nhất thiết phải tạo
điều kiện cho cây quang hợp tốt
kết hợp quá trình hô hấp tối ưu.
3. Củng cố:
?. Nếu mỗi cơ thể quang hợp không có nhiều loại sắc tố khác nhau mà chỉ có một loại
duy nhất thì hiệu quả hấp thụ NLAS sẽ tăng hay giảm đi ? Vì sao?
- Hãy so sánh quang hợp và hóa tổng hợp.
4. Dặn dò:
- Trả lời các câu hỏi SGK / 85
- Học bài.
- Tìm hiểu bài trước.
---------------------------------------------------------------------------------------------------------
Tuần ….., Tiết29 : , Ngày soạn : ……………………..
Bài 27 : THỰC HÀNH : MỘT SỐ THÍ NGHIỆM VỀ ENZIM
I. Mục tiêu bài học :
Sau khi thực hành xong bài này, học sinh phải :
- Biết cách bố trí thí nghiệm và tự đánh giá được mức độ ảnh hưởng của các yếu tố nhiệt
độ, độ pH lên họat tính của enzim .
- Tự tiến hành được thí nghiệm theo quy trình đã cho trong SGK.
II. Chuẩn bị :
III. TIẾN HÀNH THÍ NGHIỆM:
1. Thí nghiệm với enzim catalaza:
2. Kì trung gian :
- Là thời kì sinh trưởng của tế Kì trung gian là gì ? kì TG Là thời kì sinh trưởng của
bào bao ba pha : G1 , S , G2 . gồm các giai đoạn nào ? tế bào bao ba pha : G 1 , S ,
- Pha G1 diễn ra sự gia tăng tế G2 .
bào chất , hình thành các bào Diễn biến cơ bản trong pha
quan ,tổng hợp prôtêin , chuẩn G1, pha S, pha G2 ?
bị tiền chất cho tổng hợp ADN,… -Tham khảo SGK và trả lời
Hs khác bổ sung
Cuối pha G1 có một thời điểm
kiểm soát R, nếu tế bào vượt
qua điểm kiểm sóat R mới tiếp
tục đi vào pha S và nguyên Giải thích trên sơ đồ hình 28.1 - Hs ghi nội dung bài học
phân ,….
- Pha S là pha nhân đôi ADN và
80
Trường THPT Thới Lai GV :Võ Thanh Điền
TG Nội dung Hoạt động của GV Hoạt động của HS
NST , nhân đôi trung tử . Cuối
Pha S , mỗi NST đơn 1 NST
kép gồm 2 Crômatit đính nhau ở
tâm động .
- Pha G2 tổng hợp các yếu tố
cần thiết khác ( tổng hợp
prôtêin cấu tạo nên thoi phân
bào ) .
Sau pha G2 tế bào diễn ra
nguyên phân
II . CÁC HÌNH THỨC PHÂN BÀO :
- Phân đôi : là hình thức phân Ở sinh vật có các hình thức phân đôi và gián phân
bào không có tơ vô sắc phân bào nào ?
- Gián phân : là hình thức phân Đặc điểm của trực phân và - Thảo luận nhóm thống
bào có tơ hay có thoi phân bào . gián phân ? nhất ý kiến và báo cáo ,
nhóm khác bổ sung .
Gián phân bao gồm nguyên
phân và giảm phân .
III. PHÂN BÀO Ở TẾ BÀO NHÂN SƠ :
- Diễn biến: Cho hs quan sát hình 28.2 nhân đôi ADN
+ Màng tế bào gấp nếp mô tả quá trình phân đôi ở vi Màng tế bào gấp nếp
mezôxôm khuẩn Thắt màng tạo hai tế bào
+ ADN đính vào một vị trí con
mêzôxôm trên màng.
+ ADN nhân đôi .
Gv giải thích
+ Thành tế bào và màng sinh -Hs ghi nội dung bài học
chất tổng hợp dài ra và thắt lại
tạo 2 tế bào con.
IV. PHÂN BÀO Ở TẾ BÀO NHÂN THỰC :
- Phân bào ở tế bào nhân thực
gồm nguyên phân và giảm phân Nguyên phân là gì ? kết quả Hs nhớ lại kiến thức cũ ,
Nguyên phân là hình thức phân của nguyên phân ? nêu được : nguyên phân là
bào nguyên nhiễm, từ một tế hình thức phân bào nguyên
nhiễm
bào mẹ qua nguyên phân 2
tế bào con có bộ NST như tế
bào mẹ .
Giảm phân là hình thức phân Giảm phân là gì ?kết quả ? Giảm phân là hình thức
bào giảm nhiễm ( tế bào con có phân bào giảm nhiễm ( tế
bào con có bộ NST giảm đi
bộ NST giảm đi một nữa so với
một nữa so với tế bào mẹ .
tế bào mẹ Kết quả từ một tế bào mẹ
lưỡng bội (2n) 4 tế bào
đơn bội ( n ) .
3. Củng cố:
- So sánh phân đôi và nguyên phân, thảo luận nhóm 3 phút, mỗi nhóm gồm 4 học sinh
- Một số người cho rằng hình thức phân bào kiểu phân đôi không được chính xác bằng
nguyên phân. Em có bình luận gì?
4. Dặn dò:
- Trả lời các câu hỏi và bài tập SGK/99.
- Học bài.
81
Trường THPT Thới Lai GV :Võ Thanh Điền
- Ôn tập nguyên phân, giảm phân.
82
Trường THPT Thới Lai GV :Võ Thanh Điền
Tuần ….., Tiết : , Ngày soạn : ……………………..
83
Trường THPT Thới Lai GV :Võ Thanh Điền
TG Nội dung Hoạt động của GV Hoạt động của HS
- Kì giữa Gv Hình tế bào ở kỳ giữa.
- NST xoắn cực đại và tập ? Độ xoắn của các NST như xoắn cực đại.
trung thành một hàng ở mặt thế nào?
phẳng xích đạo. ? NST tập trung ở đâu? mặt phẳng xích đạo
- Kì sau:
Gv Hình tế bào ở kì sau.
? Vị trí NST kì sau? NST tiến về 2 cực tế
bào.
- NST tách nhau ra và được Đây thực sự là giai đoạn phân NST tách nhau ra và được
thoi vô sắc kéo về 2 cực của chia vật chất di truyền. thoi vô sắc kéo về 2 cực
tế bào. của tế bào.
GV ->Hình tế bào ở kì sau
( Giới thiệu một ảnh động tế
bào ở kỳ sau )
Gv Hình tế bào ở kì cuối
- Các NST dần giản xoắn, ? Kì cuối NST có độ xoắn như Giản xoắn Các NST
màng nhân dần xuất hiện. thế nào? dần giản xoắn, màng nhân
dần xuất hiện.
2. Phân chia tế bào chất: Sau khi phân chia vật chất di
truyền ở cuối kỳ hoàn tất, tế bào
chất bắt đầu được phân chia tách Quan sát hình 29.2 và trả
tế bào con. lời lệnh 02
- Ở tế bào động vật: thắt ? Các tế bào động vật phân Ở các tế bào động vật:
màng tế bào ở vị trí giữa tế chia tế bào chất bằng cách nào? thắt màng tế bào ở vị trí
bào. Hình tế bào động vật phân giữa tế bào
chia. ( hình 29.2 )
? Tế bào thực vật phân chia tế
bào chất bằng cách nào?
- Ở tế bào thực vật tạo vách ( Ảnh động tế bào thực vật phân Ở tế bào thực vật tạo
ngăn (thành tế bào) ở mặt chia.) vách ngăn (thành tế bào)
phẳng xích đạo. ở mặt phẳng xích đạo.
( Ảnh động mô tả từng kỳ để
tóm tắt lại nguyên phân ) .
II. Ý NGHĨA CỦA NGUYÊN PHÂN :
- Từ 1 tế bào lưỡng bội (2n ) Kết quả của nguyên phân ? Từ 1 tế bào lưỡng bội (2n
cho ra 2 tế bào con đều chứa ) cho ra 2 tế bào con đều
bộ NST giống như tế bào mẹ . chứa bộ NST giống như tế
? Nguyên phân có ý nghĩa gì đối bào mẹ .
với cơ thể sinh vật ?
- NP là phương thức sinh sản
của sinh vật nhân thực đơn - Thảo luận nhóm thống
bào, nhất ý kiến và báo cáo ,
- NP là cơ sở khoa học của nhóm khác bổ sung .
giâm, chiết, ghép cành .
- Nhờ NP, cơ thể đa bào lớn
lên, thay thế tế bào già chết .
- NP là phương thức di Giải thích và nêu ví dụ -Hs ghi nội dung bài học
truyền bộ NST đặc trưng của
loài qua các thế hệ tế bào và
qua các thế hệ cá thể .
Vận dụng : nuôi cấy mô thực Giới thiệu sơ lược về quy trình
vật . nuôi cấy mô thực vật
84
Trường THPT Thới Lai GV :Võ Thanh Điền
3. Củng cố:
– Tại sao các NST khi nhân đôi xong vẫn còn đính với nhau ở tâm động?
– Tại sao NST phải co xoắn lại rồi sau đó lại giãn xoắn ra ?
_ Diễn biến các kì của nguyên phân ?
_ Trắc nghiệm : Một tế bào lưỡng bội ( 2n = 24 ) đi vào tế bào nguyên phân, số NST trong
tế bào vào kì giữa là :
A. 24 NST đơn B. 24 NST kép
C. 48 NST đơn D. 48 NST kép
4. Dặn dò:
- Trả lời các câu hỏi và bài tập SGK.
- Học bài trước.
85
Trường THPT Thới Lai GV :Võ Thanh Điền
Tuần ….., Tiết : , Ngày soạn : ……………………..
86
Trường THPT Thới Lai GV :Võ Thanh Điền
TG Nội dung Hoạt động của GV Hoạt động của HS
so với tế bào mẹ ?
- Phát phiếu học tập số 1
? Yêu cầu học sinh làm
phiếu học tập, thảo luận
nhóm trong 3 phút, mỗi nhóm
gồm 2-4 học sinh.
Nội dung:
Dựa vào hình các kỳ của
giảm phân, trả lời các câu hỏi - Thảo luận nhóm thống
1. Mô tả tóm tắt diễn biến nhất ý kiến và báo cáo ,
các kỳ của giảm phân I nhóm khác bổ sung .
2. Mô tả tóm tắt diễn biến
các kỳ của giảm phân II
1. GIẢM PHÂN I Giáo viên cho học sinh
nhận xét lẫn nhau và tự nhận
1. Kì đầu 1
- Nhiễm sắc thể được nhân xét và Gv bổ sung
Hình tế bào ở kỳ trung
đôi tại kì trung gian và dính
gian
nhau ở tâm động
? Nhiễm sắc thể như thế Nhân đôi và dính nhau ở
- Bước vào kì đầu các nhiễm
nào vào kỳ trung gian của tâm động.
sắc thể tương đồng bắt đôi
giảm phân?
(tiếp hợp) nhau từ đầu nọ đến
đầu kia và có thể trao đổi -Tâm động của nhiễm sắc
chéo. thể được dính bởi các vi ống
- Các nhiễm sắc thể co xoắn Ảnh động cho thấy rõ hiện
dần,thoi vô sắc hình thành tượng trao đổi chéo
- Tâm động của nhiễm sắc thể
được dính bởi các vi ống
- Cuối kì đầu màng nhân và ? Cuối kì đầu, màng nhân - Cuối kì đầu màng nhân
nhân con tiêu biến và nhân con như thế nào? và nhân con tiêu biến
Kì đầu I chiếm phần lớn
thời gian của giảm phân. Tùy
theo từng loài, kì đầu I có thể
kéo dài tới vài ngày thậm chí
vài chục năm như ở phụ nữ.
2. Kì giữa I Hình kì giữa giảm phân I
? Em có nhận xét gì về độ Xoắn cực đại, nhiễm sắc
xoắn của nhiễm sắc thể ở kỳ thể đóng xoắn cực đại có
giữa? hình dạng và kích thước
đặc trưng.
- Các nhiễm sắc thể xoắn cực ? Các nhiễm sắc thể nằm ở Các nhiễm sắc thể
đại và tập trung ở mặt phẳng vị trí nào trong tế bào ? xoắn cực đại và nằm ở mp
xích đạo của tế bào thành hai xích đạo của tế bào thành
hàng. hai hàng
* Thoi vô sắc của tế bào chỉ
đính vào một phía của mỗi
nhiễm sắc thể kép. Vì thế, ở kì
sau I, mỗi nhiễm sắc thể kép
trong cặp nhiễm sắc thể
tương đồng được thoi vô sắc
kéo về từng cực của tế bào.
3. Kì sau I
87
Trường THPT Thới Lai GV :Võ Thanh Điền
TG Nội dung Hoạt động của GV Hoạt động của HS
- Mỗi nhiễm sắc thể kép trong ? Nhiễm sắc thể vào kì sau Các nhiễm sắc thể kép
cặp nhiễm sắc thể tương đồng I nằm ở vị trí nào trong tế bào được thoi vô sắc kéo về
được thoi vô sắc kéo về từng ? hai cực của tế bào.
cực tế bào
4. Kỳ cuối I
? Độ xoắn của nhiễm sắc : Nhiễm sắc thể dần dần
Nhiễm sắc thể dần giãn xoắn thể ở kỳ này như thế nào? giãn xoắn
- Màng nhân và nhân con dần ? Màng nhân và nhân con dần xuất hiện
xuất hiện như thế nào?
- Thoi vô sắc tiêu biến ? Thoi vô sắc như thế nào? biến mất
- Tế bào con phân chia tạo tế Kết quả giảm phân I ? Từ 1 tế bào 2 tế bào
bào con có số lượng nhiễm sắc Kết thúc giảm phân I, các con có số lượng nhiễm
thể giảm đi một nửa tế bào bước vào giảm phân II sắc thể giảm đi một nửa (n
mà không nhân đôi nhiễm sắc NST kép )
thể
II. GIẢM PHÂN II Hình tế bào ở kì trước II,
kì giữa II, kì cuối II
* Kì trước 2 : : Nhiễm sắc thể ? Giảm phân II gồm mấy kì gồm 4 kì: kì đầu, kì
xoắn phân bào? Gồm những kì giữa, kì sau, kì cuối
* Kì giữa 2: Nhiễm sắc thể tập nào ?
trung mặt phẳng xích đạo
* Kì sau 2: Nhiễm sắc thể đơn
tiến về 2 cực tế bào Lưu ý :về cơ bản phân li NST
giống như nguyên phân
* Kì cuối 2: Mỗi tế bào con lại
tách thành 2 tế bào con.
3. Củng cố
- So sánh nguyên phân và giảm phân (thảo luận nhóm 3’)
89
Trường THPT Thới Lai GV :Võ Thanh Điền
PHẦN III
CHƯƠNG I
CHUYỂN HÓA
VẬT CHẤT
VÀ
NĂNG LƯỢNG
Ở VI SINH
VẬT
=================================
==================
========
==
90
Trường THPT Thới Lai GV :Võ Thanh Điền
92
Trường THPT Thới Lai GV :Võ Thanh Điền
4. Củng cố :
- Vsv vật nào có kiểu dinh dưỡng khác với các vsv còn lại :
5. Dặn Hs đọc phần ghi nhớ cuối bài, đọc mục em có biết , xem trước
bài mới .
93
Trường THPT Thới Lai GV :Võ Thanh Điền
dòch maõ
prôtêin
ADN phieânmaõ
ARN
prôtêin
dòch maõ
Gọi hs lên bảng ghi
Gv lưu ý về quá trình phiên
mã ngược …
2. Tổng hợp polysaccarit :
ATP + glucôzơ-1-p ADP – Quá trình tổng hợp
glucôzơ + PPvc polysaccarit diễn ra như thế
(Glucôzơ)n + (ADP-glucôzơ) nào ?--> gọi hs lên bảng ghi -Tham khảo SGK và trả lời
(Glucôzơ)n+1 + ADP .
3. Tổng hợp lipit : Hs tham khảo SGK và lên
Glixêrol + axit béo lipit bảng ghi tóm tắt quá trình
94
Trường THPT Thới Lai GV :Võ Thanh Điền
TG Nội dung Hoạt động của GV Hoạt động của HS
Glixêrol là dẫn xuất từ
dihiđrôxiaxêton-P (trong đường
phân ) .
Cho hs phân tích hình 34 SGK
Axit béo được tạo thành từ sự
kết hợp liên tục các phân tử
axêtyl-CoA .( Hình 34 ) .
II. ỨNG DỤNG CỦA SỰ TỔNG HỢP Ở VI SINH VẬT :
Cơ sở khoa học của việc ứng Cho vài ứng dụng vai trò
dụng tổng hợp ở vi sinh vật : tổng hợp của vsv trong thực Liên hệ thực tế nêu ví dụ
+ Tốc độ sinh trưởng nhanh. tế sản xuất thực phẩm ?
+ Tổng hợp sinh khối cao .VD
1. Sản xuất sinh khối :
Sản xuất sinh khối để cung Vai trò của protêin trong đời -Tham khảo SGK và trả lời
cấp prôtêin cho nhiều quốc gia sống, sức khỏe ?
trên thế giới ( châu Á, Phi ). Các nhóm vsv có khả năng
VK lam là nguồn thực phẩm tổng hợp prôtêin ? - VK lam, tảo,…
hoặc thực phẩm tăng lực .
Tảo chlorella là nguồn
prôtêin và vitamin bổ sung vào
- Giải thích bổ sung ý kiến của
kem, sữa chua . -Hs ghi nội dung bài học
hs
lên men chất thải từ các xí
nghiệp chế biến rau quả thu
nhận sinh khối làm thức ăn
chăn nuôi .
2. Sản xuất axit amin : Mục đích sản xuất axit amin? -Tham khảo SGK và trả lời
Các axit amin không thể thay Các loại axit amin ? thế nào là Nhiều thực phẩm có
thế lizin, valin, thrêôin, axit amin thay thế và axit nguồn gốc thực vật có
mêtiônin,…chủ yếu nhờ công amin không thể thay thế ? chứa hàm lượng prôtêin
nghệ lên men vi sinh vật . cao nhưng thiếu một số
Axit glutamic bột ngọt . axit amin không thể thay
Giải thích …
thế : lizin, valin, thrêôin,..
3. Sản xuất chất xúc tác sinh học :
Chất xúc tác sinh học là các Thế nào là chất xúc tác sinh -Tham khảo SGK và trả lời
enzim ngoại bào do vi sinh vật học ? một số loại enzim quan : prôtêaza, lipaza,…
tổng hợp và tiết vào môi trọng ?
trường . Vai trò của các loại enzim
Ứng dụng : thường gặp và ứng dụng ?
Amilaza tương, bánh kẹo,… Amilaza tương, bánh
Prôtêaza chế biến thịt, kẹo,…
thuộc da, bột giặt,… Prôtêaza chế biến thịt,
Xenlulaza xử lí rác thải, chế Gv bổ sung …. thuộc da, bột giặt,…
biến thức ăn gia súc,… Xenlulaza xử lí rác thải,
Lipaza bột giặt, chất tẩy rửa chế biến thức ăn gia súc,…
Lipaza bột giặt, chất tẩy
rửa
4. Sản xuất gôm sinh học ?
Gôm là pôlisaccarit do vsv tiết Gôm là gì ? -Tham khảo SGK và trả lời
vào môi trường .Có vai trò bảo Vai trò của gôm ? : Gôm là pôlisaccarit do
vệ tế bào vsv không bị khô, dự vsv tiết vào môi trường
trữ cacbon và năng lượng .
Vận dụng : sản xuất kem phủ
bề mặt , làm chất phụ gia
95
Trường THPT Thới Lai GV :Võ Thanh Điền
TG Nội dung Hoạt động của GV Hoạt động của HS
trong khai thác dầu hỏa, dùng
thay thế huyết tương, làm chất
tách chiết enzim,…
Có phải tất cả quá trình tổng Không nêu ví dụ
hợp các chất ở vsv đều có
lợi ?
4. Củng cố :
“Mì chính” còn được gọi là (a) có thành phần chính là (b ). a, b lần lượt là :
5. Dặn Hs đọc phần ghi nhớ cuối bài, đọc mục em có biết , xem trước bài
mới .
96
Trường THPT Thới Lai GV :Võ Thanh Điền
Xenlulôzơ glucôzơ
Xenlulaza
Kitin Kitinaza
N-axêtyl-glucôzamin Chỉnh sửa hoàn chỉnh nội
dung .
97
Trường THPT Thới Lai GV :Võ Thanh Điền
TG Nội dung Hoạt động của GV Hoạt động của HS
3. Phân giải lipit : -Hs ghi nội dung bài học
Lipit axit béo và
Lipaza
glixêrol .
II. ỨNG DỤNG CỦA CÁC QUÁ TRÌNH PHÂN GIẢI Ở VI SINH VẬT :
1. Sản xuất thực phẩm cho
người và gia súc :
Trồng nấm ăn . Nêu một số ví dụ ? Muối chua rau quả,…
Sản xuất tương dựa vào enzim
của nấm mốc và vi khuẩn . - Giới thiệu một số sản
Muối chua rau quả nhờ vi phẩm lên men vsv
khuẩn lên men lactic .
Sản xuất rượu nhờ amilaza từ Gọi hs lên bảng ghi sơ đồ Lên bảng ghi
nấm mốc :
Tinh bột Naámñöôønghoùa
Glucôzơ
Naámmen röôïu
-Hs ghi nội dung bài học
Êtanol + CO2 .
* Sản xuất thức ăn gia súc : Gv lưu ý có thể sản xuất Tham khảo SGK
Nuôi cấy nấm men từ nước thải thực phẩm gia súc từ phế
chế biến sắn, khoai tây,…để thu phẩm của các quy trình chế
sinh khối làm thức ăn gia súc . biến thực phẩm…
2. Cung cấp chất dinh dưỡng cho cây trồng :
Xác động, thực vật chất
vsv
4. Củng cố :
5. Dặn Hs đọc phần ghi nhớ cuối bài, đọc mục em có biết , xem trước bài
thực hành
98
Trường THPT Thới Lai GV :Võ Thanh Điền
CHƯƠNG II
100
Trường THPT Thới Lai GV :Võ Thanh Điền
4. Củng cố :
Trắc nghiệm :
1) Sự sinh trưởng của vsv trong môi trường nuôi cấy không liên tục
gồm
mấy pha : A. . 1 B. 3 C. 4 D. 6
2) Trong môi trường nuôi cấy liên tục sự sinh trưởng của quần thể vsv
được
5. Dặn Hs đọc phần ghi nhớ cuối bài, đọc mục em có biết .
101
Trường THPT Thới Lai GV :Võ Thanh Điền
4. Củng cố :
- Sử dụng câu hỏi cuối bài .
- Gọi hs đọc phần ghi nhớ cuối bài .
Trắc nghiệm :
1) Vi khuẩn sinh sản chủ yếu bằng cách :
A. . phân đôi B. nảy chồi C. tiếp hợp D. tạo
bào tử
2) Vi sinh vật nào sinh sản bằng cách nảy chồi ?
A. nấm men B. xạ khuẩn
103
Trường THPT Thới Lai GV :Võ Thanh Điền
C. trực khuẩn D. tảo lục
5. Dặn Hs đọc phần ghi nhớ cuối bài, tìm hiểu ứng dụng của nấm và vi
khuẩn .
104
Trường THPT Thới Lai GV :Võ Thanh Điền
TG Nội dung Hoạt động của GV Hoạt động của HS
* Nitơ : chiếm 14% khối lượng Vai trò của N đối với vsv ? tổng hợp ADN, ARN,
khô của tế bào . ATP, axit amin, prôtêin…
- Nguồn nitơ : chất hữu cơ Nguồn cung cấp N cho vsv ? - prôtêin ( axit amin ),
( prôtêin axit amin ), NH4+, NH4+, NO3- hoặc N2 ( vi
NO3- hoặc N2 ( vi khuẩn cố định khuẩn cố định đạm).
đạm .vd:Vk lam ).
- VSV sử dụng nguồn nitơ để Giải thích bổ sung ý kiến của - Hs ghi nội dung bài học
tổng hợp ADN, ARN, ATP, axit học sinh .
amin, prôtêin…
* Lưu huỳnh : chiếm 4% Vai trò của S đối với vsv ? tổng hợp các axit amin
khối lượng khô tế bào . :xistêin,mêtiônin,..
- Vsv sử dụng S để tổng hợp
các axit amin :xistêin,mêtiônin,..
* Phôtpho : chiếm 4% khối - Vai trò của P đối với vsv ? tổng hợp ADN, ARN,
lượng khô tế bào . ATP, photpholipit,
- VSV sử dụng P để tổng hợp
ADN, ARN, ATP, photpholipit,…
3. Ôxi : -Vai trò của ôxi đối với vsv ? Cần cho hô hấp tế bào
Dựa vào nhu cầu ôxi phân - Thảo luận nhóm thống
- Vsv hiếu khí bắt buộc ( vk, chia ra các nhóm vsv nào ? nhất ý kiến và báo cáo ,
hầu hết tảo, nấm, động vật Đặc điểm phân biệt các nhóm khác bổ sung .
nguyên sinh ): chỉ ST khi có mặt nhóm vsv ?
O 2.
- Vsv kị khí bắt buộc ( VK uốn - Gv đánh giá và bổ sung
ván, vk sinh mêtan) : chỉ ST khi kiến thức
không có mặt O2 .
- Vsv kị khí không bắt buộc -Hs ghi nội dung bài học
( nấm men , Bacillus) : khi có O 2
hô hấp hiếu khí, khi không có
Vận dụng : khi nuôi cấy vsv
O2 thì lên men hoặc hô hấp kị cần tạo môi trường thích hợp
khí. khi lên men rượu nên đậy -Tham khảo SGK và trả lời
- Vsv vi hiếu khí ( vk giang kín hay không đậy kín , tại
mai ): chỉ ST khi nồng độ ôxi sao ?
thấp hơn nồng độ ôxi trong khí
quyển
4. Các yếu tố sinh trưởng :
- Yếu tố sinh trưởng là các hợp
chất hữu cơ quan trọng mà một
số vsv không tổng hợp được .
Vd : vitamin, axit amin,…
vsv nguyên dưỡng - Khi nuôi cấy để vsv sinh -Tham khảo SGK và trả lời
vsv khuyết dưỡng không trưởng tốt cần phải làm gì ? : môi trường đầy đủ dd và
tổng hợp được các yếu tố sinh phải bổ sung yếu tố sinh
trưởng. Vì vậy khi nuôi cấy phải trưởng cho vsv khuyết
bổ sung thêm. dưỡng .
II. CÁC CHẤT ỨC CHẾ SINH TRƯỞNG :
- Kể tên một số chế phẩm Cồn, ôxi già, muối,….
hóa học sử dụng để sát
trùng ?
( Đáp án phiếu học tập ) - Phát phiếu học tập số 1 - Thảo luận nhóm thống
nhất ý kiến và báo cáo ,
nhóm khác bổ sung .
105
Trường THPT Thới Lai GV :Võ Thanh Điền
TG Nội dung Hoạt động của GV Hoạt động của HS
- Xà phòng có tác dụng diệt Không và giải thích
khuẩn ? làm trôi vsv…
- Khi rửa rau có thể dùng Không ….
các chế phẩm trên không ?
Dùng nước muối hoặc
Nên dùng tác nhân hóa học
thuốc tím…
nào để khử trùng rau ?
4. Củng cố :
- Sử dụng câu hỏi cuối bài .
- Gọi hs đọc phần ghi nhớ cuối bài .
Trắc nghiệm :
1) Vsv nào thuộc nhóm kị khí :
A. . nấm men,vi khuẩn giang mai
B. nấm men, vi khuẩn sinh mêtan
C. vi khuẩn giang mai, tảo
D. vi khuẩn lam, tảo .
2) Hóa chất nào có thể sát trùng nước uống ?
A. dung dịch bạc nitrat B. dung dịch nước Clo
C. dung dịch formalin D. dung dịch phenol
5. Dặn Hs đọc phần ghi nhớ cuối bài, đọc mục ‘’Em có biết ‘’, xem trước bài
mới .
106
Trường THPT Thới Lai GV :Võ Thanh Điền
107
Trường THPT Thới Lai GV :Võ Thanh Điền
TG Nội dung Hoạt động của GV Hoạt động của HS
- Treo tranh phóng to hình - Quan sát , phân tích ,
41 ? gọi hs nhận xét bổ thảo luận và trả lời…
sung vào các ô trống. ưa lạnh, ưa ấm, ưa
nhiệt, ưa siêu nhiệt .
? giới hạn sinh thái về nhiệt
Giới hạn trên( nhiệt độ
độ ở mỗi loài vsv có các giới cực đại ) và giới hạn dưới
hạn nào ?
Nhiệt độ tối ưu là nhiệt độ mà Nhiệt độ tối ưu ? -Tham khảo SGK và trả lời
vsv sinh trưởng mạnh nhất .VD
- Đặc điểm sinh trưởng của
các nhóm vsv ưa lạnh, ưa ấm,
ưa nhiệt, ưa siêu nhiệt ?
( Đáp án phiếu học tập 01 ) - Phát phiếu học tập số 1 - Thảo luận nhóm thống
nhất ý kiến và báo cáo ,
nhóm khác bổ sung .
- Vận dụng bảo quản thực - Đun nóng, trữ lạnh….
phẩm ở nhiệt độ thích hợp ?
- Thực phẩm để trong tủ - Không, ….
lạnh được bảo quản vô thời
hạn ??
II. ĐỘ pH : - Độ pH là gì ? pH có ảnh -Tham khảo SGK và trả lời
- Độ pH là đại lượng đo độ axit hưởng đến vsv như thế nào ?
hay độ kiềm của dd ( pH: 0-14 )
Độ pH ảnh hưởng đến tính
thấm qua màng, hoạt động
Dựa vào phản ứng với pH - Thảo luận nhóm thống
chuyển hóa vật chất trong tế
các nhóm vsv nào ? nhất ý kiến ghi phiếu học
bào, ảnh hưởng đến hoạt tính tập và báo cáo , nhóm
enzim, sự hình thành ATP. khác bổ sung .
III. ĐỘ ẨM :
Nước cần cho việc hòa tan các - Nước có vai trò như thế nào Tham khảo SGK trả lời .
enzim và các chất dinh dưỡng , đến sinh trưởng của vsv ?
tha gia vào các phản ứng
chuyển hóa vật chất.
Trong môi trường ưu
Vì sao khi chế biến, bảo quản
- Trong môi trường ưu trương
rau quả người ta thường xử lí
trương vsv bị mất nước
vsv bị mất nước co nguyên
với dung dịch nước muối hoặc
co nguyên sinh sinh
sinh sinh trưởng bị kìm hãm. nước đường ? trưởng bị kìm hãm.
- Trong môi trường nhược
-Tham khảo SGK và trả
trương nước từ bên ngoài - Phân tích phản ứng sinh
lời :vsv nhờ Na+ để duy trì
xâm nhập vào trong tế bào vsv. trưởng của vsv trong môi
nguyên vẹn màng tế bào,
trường có nồng độ muối,
tích lũy K+ để cân bằng áp
đường cao ?
suất thẩm thấu …
IV. BỨC XẠ :
- Bức xạ ion hóa ( tia X, ) có - Các tia bức xạ có ảnh -Tham khảo SGK và trả lời
tác dụng phá hủy ADN của vsv hưởng đến sinh trưởng của
ứng dụng khử trùng thiết bị y vsv ?
tế , bảo quản thực phẩm .
- Bức xạ không ion hóa ( tia tử
- Tham khảo sgk nêu ứng
ngoại ) có tác dụng kìm hãm - Ứng dụng trong thực tế ? dụng .
sao mã và phiên mã của vsv
ứng dụng tẩy uế và khử trùng
bề mặt các vật thể,dịch lỏng.
108
Trường THPT Thới Lai GV :Võ Thanh Điền
4. Củng cố :
- Sử dụng câu hỏi cuối bài .
- Gọi hs đọc phần ghi nhớ cuối bài .
5. Dặn Hs đọc phần ghi nhớ cuối bài, đọc mục ‘’Em có biết ‘’, xem trước bài
mới .
TÌM HIểU CÁC NHÓM VSV SốNG ở CÁC NHIệT Độ KHÁC NHAU
Nhóm vsv Nhiệt tối Đặc điểm Nơi sống Đại diện
ưu
Ưa lạnh < 15oC -Các enzim, prôtêin, ribôxôm Nam cực, bắc Vi khuẩn
hoạt động ở nhiệt độ thấp. cực,đáy đại
- Màng sinh chất chứa nhiều axit dương.
không no ở trạng thái bán
lỏng .
Ưa ấm 20 - 40 oC - Gây hỏng đồ ăn, nước uống. Trong đất, Vi khuẩn trong
nước, cơ thể đất, nước, cơ
sinh vật. thể sinh vật.
Ưa nhiệt 55 – 65 oC - Các enzim, ribôxôm hoạt động Đống phân ủ, Vi khuẩn, nấm,
ở nhiệt độ cao. suối nước nóng. tảo .
Ưa siêu nhiệt 85 –110 oC Các enzim, prôtêinkhông biến Vùng biển nóng Vi khuẩn biển
tính ở nhiệt độ cao và đáy biển . nóng .
109
Trường THPT Thới Lai GV :Võ Thanh Điền
CHƯƠNG III
- PHIẾU HỌC TẬP 02 giải thích thí nghiệm của Frankin và Conrát
110
Trường THPT Thới Lai GV :Võ Thanh Điền
112
Trường THPT Thới Lai GV :Võ Thanh Điền
TG Nội dung Hoạt động của GV Hoạt động của HS
và phát triển của phagơ :
- Hấp phụ xâm nhập sinh - Cho hs quan sát hình 44 -Tham khảo SGK và trả lời
tổng hợp lắp ráp phóng nhận xét các giai đoạn xâm nêu đặc điểm 5 giai
thích . nhiễm và phát triển của đoạn
phagơ
- Bảng 44 SGK
Gv bổ sung
- Gv lưu ý các hình thức xâm
nhập của virut và virut có thể
được nhân lên theo chu trình
tan hoặc tiềm tan . - Thảo luận nhóm thống
- Phát phiếu học tập số 1, yêu nhất ý kiến và báo cáo ,
nhóm khác bổ sung .
cầu hs so sánh virut độc và
virut ôn hòa .
2. Virut ôn hòa và virut độc : - Vẽ sơ đồ chu trình tan và
- Virut ôn hòa khi xâm nhiễm tiềm tan lên bảng.
bộ gen của virut sẽ hòa vào NST - Gọi hs lên bảng ghi bổ sung
của tế bào chủ, tế bào chủ vẫn
sinh trưởng bình thường ( chu
trình tiềm tan ). -Hs ghi nội dung bài học
- Virut độc phát triển sẽ làm
tan tế bào chủ ( chu trình tan ).
II. HIV VÀ HỘI CHỨNG AIDS :
1. phương thức lây nhiễm : - HIV là gì ? -Tham khảo SGK và trả lời
* Qua đường máu. - Các con đường lây nhiễm Qua đường máu.
* Qua đường tình dục. HIV ? Qua đường tình dục.
* Mẹ truyền sang con. Mẹ truyền sang con.
2. Quá trình xâm nhiễm của HIV và các giai đoạn phát triển AIDS:
a. Quá trình xâm nhiễm của HIV
- Hấp phụ trên thụ thể CD4 của - Các giai đoạn xâm nhiễm và
tế bào lympho T phát triển của HIV ?
- Xâm nhập: đưa nuclêôcapsit - Phát phiếu học tập số 02
vào tế bào limpho T, cởi vỏ
capsit . - Gọi hs lên bảng trình bày - Thảo luận nhóm thống
- Sinh tổng hợp : phiên mã quá trình nhân lên của HIV nhất ý kiến và báo cáo ,
ngược tạo AND trung gian cài trong tế bào limpho T nhóm khác bổ sung .
vào NST tế bào chủ, điều khiển - Gọi hs so sánh nhân lên của - Hs so sánh : khác nhau
sinh tổng hợp … HIV với phagơ . về cách xâm nhập và sinh
- Lắp ráp tạo virut mới. tổng hợp .
- Phóng thích .
b. Các giai đoạn phát triển AIDS:
- Giai đoạn sơ nhiễm. - Gọi hs báo cáo kết quả thảo - Hs báo cáo
- Giai đoạn không triệu chứng luận
- Giai đoạn biểu hiện AIDS Gv bổ sung .
- Vi sinh vật gây bẹnh cơ hội -Tham khảo SGK và trả lời
là gì ? bệnh nhiễm trùng cơ
hội là gì ?
3. Phòng tránh :
- Chưa có thuốc chữa, chỉ có - Bệnh AIDS có thể chữa được không,….
thuốc làm chậm quá trình tiến không ?
triển bệnh.
- Phòng tránh : - Làm thế nào ngăn chặn đại Tuyên truyền mọi người
Sống lành mạnh, chung dịch AIDS ? ý thức phòng tránh :
thủy 1 vợ 1 chồng. …………
Không tiêm chích ma túy Gv tổng kết ………….
Vệ sinh y tế .
113
Trường THPT Thới Lai GV :Võ Thanh Điền
4. Củng cố :
- Sử dụng câu hỏi cuối bài .
- Gọi hs đọc phần ghi nhớ cuối bài .
Trắc nghiệm :
1). Hiện tượng virut xâm nhập và gắn bộ gen vào tế bào chủ mà tế bào chủ vẫn sinh
trưởng
bình thường gọi là hiện tượng:
A). Tiềm sinh B). Sinh tan C). Hoà tan D). Tiềm tan
2). Trình tự các giai đoạn xâm nhiễm và nhân lên của phagơ trong tế bào chủ:
A). Xâm nhập, hấp phụ, sinh tổng hợp, lắp ráp, phóng thích.
B). Xâm nhập, hấp phụ, lắp ráp, sinh tổng hợp, phóng thích.
C). Hấp thụ, xâm nhập, sinh tổng hợp, lắp ráp, phóng thích.
D). Hấp phụ, xâm nhập, sinh tổng hợp.lắp ráp, phóng thích.
3). Hãy chọn phương án đúng:
A). HIV có thể lây lan do các vật trung gian như muỗi, bọ chét.
B). Khi xâm nhập vào cơ thể, HIV tấn công vào các tế bào hồng cầu.
C). Người ta tìm thấy HIV trong máu, tinh dịch hoặc dịch nhầy âm đạo của
người nhiễm loại virut nầy.
D). HIV dễ lan truyền qua đường hô hấp và khi dùng chung bát đủa với người bệnh.
4). Các bệnh cơ hội xuất hiện ở người bị nhiễm HIV vào giai đoạn nào sau đây?
A). Giai đoạn có triệu chứng không rõ nguyên nhân
B). Giai đoạn sơ nhiễm
C). Giai đoạn biểu hiện triệu chứng AIDS
D). Giai đoạn không triệu chứng
5). Loại virut nào sau đây được dùng làm thể truyền gen trong kĩ thuật cấy gen tạo các sản
phẩm sinh học?
A). Virut kí sinh trên người B). Vi rut kí sinh trên động vật
C). Thể thực khuẩn D). Virut kí sinh trên thực vật
5. Dặn Hs đọc phần ghi nhớ cuối bài, đọc mục ‘’Em có biết ‘’, xem trước bài mới
114