Professional Documents
Culture Documents
Z BT MSSV 3TC
Z BT MSSV 3TC
MÔN HỌC
YÊU CẦU:
1/ Đóng bìa thành tập, ghi họ tên, mssv rõ ràng.
2/ Bài làm trình bày (viết tay) trên giấy A4.
3/ Dùng 3 số cuối của mssv gán bằng X, các số liệu khác được tính theo X.
4/ Các kết quả tính phải lấy hai chữ số sau dấu phẩy.
5/ Bài được nộp lại cho lớp trưởng hạn cuối là ….. giờ, ngày ….. tháng ..… năm …….….
6/ Bài sẽ không được nhận khi nộp riêng, hoặc nộp chậm so với mốc ….. giờ.
a4
E, 3F
a3
E, 2F
D a2
a1
a1
R2
R1
Bài 2: Hai trục có đường kính d1, Ngàm tại A, B. Tại C, D là ỗ đỡ. Tại E, F ăn khớp bánh răng.
X = số cuối của mã số sinh viên. Ví dụ mssv 17649135 thì X = 5
a1 = (3X+85) [cm]; R1= (X+8) [cm]; R2= (X+19) [cm]; d1 =(0,5X+2) [cm].
G = 8.103 [kN/cm2]; [t] = 1,5.X [kN/cm2].
1/ Xác định phản lực liên kết tại A, B.
2/ Xác định [M] theo điều kiện bền.
3/ Với M tìm được, tính chuyển vị xay của bánh răng E.
Lưu ý: 1/ Thay X vào trước khi làm; 2/ Làm tròn lấy hai số thập phân.
q M P
4b
A D
3b
B C
a1 a2 a3 2b
a1
Bài 4: Thanh gãy khúc có tiết diện tròn đường kính d1.
X = số cuối của mã số sinh viên. Ví dụ mssv 17649135 thì X = 5
a1 = (2X+85) [cm]; a2 = (X+40) [cm]; a3 = (X+25) [cm]; d1 = (0,1X+2) [cm]; P = (3X+8) [kN].
1/ Xác định phản lực liên kết tại A.
2/ Xác định ứng suất kéo và nén lớn nhất trên mặt cắt qua A.
Lưu ý: 1/ Thay X vào trước khi làm; 2/ Làm tròn lấy hai số thập phân.