Professional Documents
Culture Documents
Bài tập thực hành chương 5
Bài tập thực hành chương 5
ĐỀ 1. Lập công thức cho cột phí vạn chuyển (Phí VC), biết rằng Phí VC = (ĐCNhập*SL)*5%
2. Lập công thức cho cột thành tiền biết :Thành tiền = ĐG Nhập*SL+Phí VC
3. Lập công thức cho cột ĐG Xuất để có mức lời là 10%
4. Tính dòng tồng cộng
GIÁ THÀNH
THÀNH TIỀN ĐG Xuất
1,181,250 1,299,375
2,362,500 2,598,750
4,956,000 5,451,600
3,521,700 3,873,870
385,875 424,463
3,339,000 3,672,900
1,241,625 1,365,788
145,799,250 160,379,175
ĐCNhập*SL)*5%
BẢNG THANH LƯƠNG
LƯƠNG TOÁN LƯƠNG NGÀY THỰC
STT HỌ TÊN NGÀY THÁNG NGHỈ LÃNH
1 Trần Quý Thịnh 150,000 3,900,000 2 3,600,000
2 Trần Tuấn Quy 145,000 3,770,000 2 3,480,000
3 Trần Xương Phùng 145,000 3,770,000 5 3,045,000
4 Trần Võ Trung Hiếu 140,000 3,640,000 2 3,360,000
5 Nguyễn Thị Ngọc Hạnh 90,000 2,340,000 3 2,070,000
6 Thái Hoàng Vân 130,000 3,380,000 1 3,250,000
TỔNG CỘNG 800,000 20,800,000 15 18,805,000
Yêu cầu
1. Lương tháng = Lương ngày *26
2. Thực lãnh = Lương tháng - (Lương ngày * ngày nghỉ)
3. Lương kỳ 1 = 2/3 * Thực lãnh
4. Lương kỳ 2 = Thực lãnh - Lương kỳ 1
5. Hoàn tất các ô tổng cộng
LƯƠNG LƯƠNG
KỲ 1 KÌ 2
2,400,000 1,200,000
2,320,000 1,160,000
2,030,000 1,015,000
2,240,000 1,120,000
1,380,000 690,000
2,166,667 1,083,333
12,536,667 6,268,333
BẢNG THANH TOÁN LƯƠNG
Lương Số ngày Lương Chức
STT Họ tên Thưởng
ngày công tháng vụ
1 Cao Văn Cốt 150,000 26 3,900,000 GĐ 780,000
2 Bùi Thị Béo 150,000 25 3,750,000 PGĐ 750,000
4 Đỗ Văn Đậu 150,000 26 3,900,000 PGĐ 780,000
3 Nguyễn Văn Cam 140,000 25 3,500,000 TP 700,000
5 Bạch Thị Tạng 137,000 26 3,562,000 NV 712,400
6 Trương Văn Sình 145,000 23 3,335,000 NV 333,500
7 Phạm Thị Luật 145,000 22 3,190,000 NV 319,000
8 Tạ Văn Tốn 140,000 20 2,800,000 TP 0
9 Đinh Thị Sét 137,000 18 2,466,000 NV 0
10 Lâm Văn Tặc 137,000 17 2,329,000 NV 0
TỔNG CỘNG 4,374,900
Yêu cầu:
1. Tính cột Lương Tháng = Lương ngày*số ngày công /
2. Lập công thức cho cột thưởng, với mức thưởng được ấn định như sau: /
Nếu số ngày công >=25: Thưởng 20%* Lương Tháng
Nếu số ngày công >=22: Thưởng 10%* Lương Tháng
Nếu số ngày công <22 :Không Thưởng
3. Lập công thức cho cột phụ cấp chức vụ, biết rằng: Nếu chức vụ là GĐ: 1,500,000 /
PGĐ:1,000,000 TP:800,000 NV: 500,000
4. Tính cột Lương= Lương tháng +Thưởng + Phụ cấp chức vụ
5. Lập công thức lấy số liệu cho các ô tổng cộng, Lương cao nhất, thấp nhất, trung bình
6. Lập công thức lấy số liệu cho các người làm hơn 22 ngày, số người lương hơn 10 triệu
7. Sắp xếp giảm dần theo cột thực lãnh và đánh lại số thứ tự sau khi sắp xếp.
Phụ cấp Thực
chúc vụ lãnh
1,500,000 6,180,000
1,000,000 5,500,000 Lương cao nhất 6,180,000
1,000,000 5,680,000 Lương trung bình 2,829,000
800,000 5,000,000 Lương thấp nhất 4,470,690
500,000 4,774,400
500,000 4,168,500 Số người làm hơn 22 ngày 6
500,000 4,009,000 Số người có lương trên 10 triệu 0
800,000 3,600,000
500,000 2,966,000
500,000 2,829,000
7,600,000 44,706,900
GĐ 1,500,000
PGĐ 1,000,000
TP 800,000
NV 500,000
/
/
Mã BẢNG LƯƠNG THÁNG 5/2003
Bậc Bậc lương Ngày Nghỉ Hệ số
STT nhân Họ tên
lương trượt giá làm việc chế độ năng suất
viên
1 A01 Phạm Văn Bảo 63000 101,430,000 25 2 170000
2 C01 Trần Thị Dung 31000 22 4
3 B01 Nguyễn Văn An 42000 26 4
4 D02 Phạm Thị Châu 33000 26 4
5 D01 Trương Văn Hoà 52000 24 2
6 A02 Trịnh Thị Lan 41000 26 4
7 C03 Lê Văn Nam 33000 24 2
8 B02 Nguyễn Thị Mai 40000 26 2
9 A03 Lý Văn Phúc 39000 26 2
10 C05 Triệu Văn Quang 33000 24 4
Yêu cầu:
1. Bậc lương trược giá: =Bậc lương * 1150*1.4
2. Hệ số năng suất: Dựa vào ký tự đầu tiên của Mã Nhân viên và tra bảng hệ số.
3. Lương tháng = Lương làm việc + Lương chế độ. Trong đó: Lương làm việc = Ngày làm việc *
Hệ số năng suất; Lương chế độ = Bậc lương * ngày nghỉ chế độ
4. Thuế thu nhập: Nếu lương tháng <=3000000 thì Thuế thu nhập =0; Nếu 3000000<Lương
tháng<=4000000 thì thuế thu nhập =10%*Lương tháng; Nếu lương tháng >4000000 thì
Thuế thu nhập =20%*Lương tháng
5. Thực Lãnh = Lương tháng – Thuế thu nhập
6. Sắp xếp tăng dần theo Mã NV và đánh lại số thứ tự sau săp xếp.
7. Chèn thêm cột ở cuối bảng tính, đặt tiêu đề là Xếp hạng, căn cứ vào thực lãnh, xếp hạng
03
Lương Thuế Thực Xếp
Bảng tra hệ số
tháng thu nhập lãnh hạng
4,376,000 875,200 3,500,800 1 Mã NV
A 170000
B 140000
C 120000
D 100000
x
BẢNG THỐNG KÊ NHIÊN LIỆU NHẬP 6 THÁNG ĐẦU NĂM 2003
Hãng Đơn giá Số lượng Thành
STT Mã hàng Tên hàng Thuế
sản xuất (đồng/lít) (lít) tiền
1 D06BP Dầu British Petro 12000 6 1800 70200
2 D21ES Dầu Esso 12000 21 6300 245700
3 X92SH Xăng Shell 5000 92 13800 446200
4 N41CA Nhớt Castrol 2500 41 2050 100450
5 D15TN Dầu Trong nước 12000 15 0 180000
6 N10MO Nhớt Mobil 2500 10 500 24500
7 N89BP Nhớt British Petro 2500 89 4450 218050
Yêu cầu:
/ 1. Tìm tên hàng dựa vào kí tự đầu của mã hàng trong bảng tra 1
/ 2. Hãng sản xuất theo hai kí tự cuối của mã hàng, nếu hai ký tự cuối của mã hàng là
TN thì là "Trong Nước", nếu khác thì tìm ở bảng tra 2
/ 3. Tính đơn giá theo kí tự đầu của mã hàng trong bảng 1
/ 4. Nếu hãng sản xuất là trong nước thì thuế bằng 0, nếu không thì dựa vào bảng tra 1
/ 5. Tính số lượng: là giá trị số ứng với 2 ký tự số (ký tự thứ 2 và thứ 3) của mã số
/ 6. Tính thuế =số lượng* đơn giá* thuế xuất
/ 7. Thành tiền = số lượng * đơn giá – thuế
/ 8. Tính bảng thống kê, vẽ các dạng đồ thị cho bảng thống kê (Column, line, pie, ...).
x 9. Rút ra những sản phẩm thuộc hãng sản xuất British Petro
x 10. Trích ra mặt hàng Dầu hoặc có số lượng > 20
BẢNG TRA 2
CA MO
Castrol Mobil
BẢNG TÍNH CƯỚC PHÍ VẬN TẢI
Số lượng Lộ Đơn Cước Ngày Ngày
Số xe
trọng tải trình giá phí đi đến
50-2923 4 Pleiku 6000 600 01/05/1993 25/01/1993
52-1234 Quy Nhơn 03/05/1993 03/06/1993
50-8533 Nha Trang 05/03/1993 06/03/1993
50-2923 Hà Nội 01/05/1993 02/05/1993
51-1111 Lào 06/05/1993 07/05/1993
52-2222 Lào 10/05/1993 10/11/1993
50-4455 Hà Nội 20/05/1993 26/05/1993
52-2929 Đà Nẵng 21/05/1993 27/05/1993
ải
52
12
Bảng thống kê
Tầng 2 Tầng 3 Tầng 4
MÃ XE TÊN XE NƯỚC SX GIÁ XUẤT XƯỞNG THUẾ
SUVN
DRVN
FUVN
DRTQ
DRTL
WATQ
WATL
FUTQ
SUTQ
WAVN
Bảng thống kê
Gía thành Thuế
Bảng 2
Đơn giá (USD)
VN NB
20500 21500
36300 37000
20000 22000
21500 23000
34000 35000
20000 21000
36000 38000