Download as xlsx, pdf, or txt
Download as xlsx, pdf, or txt
You are on page 1of 18

BẢNG CHI TIẾT TÍNH GIÁ THÀNH

STT Tên mặt hàng ĐVT ĐG Nhập SL Phí VC


1 ĐƯỜNG KG 7,500 150 56,250
2 TRỨNG CHỤC 10,000 225 112,500
3 BƠ KG 40,000 118 236,000
4 SỮA HỘP 7,800 430 167,700
5 MUỐI KG 3,500 105 18,375
6 GẠO KG 6,000 530 159,000
7 BỘT KG 4,300 275 59,125
TỔNG CỘNG 79,100 1,833 808,950

ĐỀ 1. Lập công thức cho cột phí vạn chuyển (Phí VC), biết rằng Phí VC = (ĐCNhập*SL)*5%
2. Lập công thức cho cột thành tiền biết :Thành tiền = ĐG Nhập*SL+Phí VC
3. Lập công thức cho cột ĐG Xuất để có mức lời là 10%
4. Tính dòng tồng cộng
GIÁ THÀNH
THÀNH TIỀN ĐG Xuất
1,181,250 1,299,375
2,362,500 2,598,750
4,956,000 5,451,600
3,521,700 3,873,870
385,875 424,463
3,339,000 3,672,900
1,241,625 1,365,788
145,799,250 160,379,175

ĐCNhập*SL)*5%
BẢNG THANH LƯƠNG
LƯƠNG TOÁN LƯƠNG NGÀY THỰC
STT HỌ TÊN NGÀY THÁNG NGHỈ LÃNH
1 Trần Quý Thịnh 150,000 3,900,000 2 3,600,000
2 Trần Tuấn Quy 145,000 3,770,000 2 3,480,000
3 Trần Xương Phùng 145,000 3,770,000 5 3,045,000
4 Trần Võ Trung Hiếu 140,000 3,640,000 2 3,360,000
5 Nguyễn Thị Ngọc Hạnh 90,000 2,340,000 3 2,070,000
6 Thái Hoàng Vân 130,000 3,380,000 1 3,250,000
TỔNG CỘNG 800,000 20,800,000 15 18,805,000
Yêu cầu
1. Lương tháng = Lương ngày *26
2. Thực lãnh = Lương tháng - (Lương ngày * ngày nghỉ)
3. Lương kỳ 1 = 2/3 * Thực lãnh
4. Lương kỳ 2 = Thực lãnh - Lương kỳ 1
5. Hoàn tất các ô tổng cộng
LƯƠNG LƯƠNG
KỲ 1 KÌ 2
2,400,000 1,200,000
2,320,000 1,160,000
2,030,000 1,015,000
2,240,000 1,120,000
1,380,000 690,000
2,166,667 1,083,333
12,536,667 6,268,333
BẢNG THANH TOÁN LƯƠNG
Lương Số ngày Lương Chức
STT Họ tên Thưởng
ngày công tháng vụ
1 Cao Văn Cốt 150,000 26 3,900,000 GĐ 780,000
2 Bùi Thị Béo 150,000 25 3,750,000 PGĐ 750,000
4 Đỗ Văn Đậu 150,000 26 3,900,000 PGĐ 780,000
3 Nguyễn Văn Cam 140,000 25 3,500,000 TP 700,000
5 Bạch Thị Tạng 137,000 26 3,562,000 NV 712,400
6 Trương Văn Sình 145,000 23 3,335,000 NV 333,500
7 Phạm Thị Luật 145,000 22 3,190,000 NV 319,000
8 Tạ Văn Tốn 140,000 20 2,800,000 TP 0
9 Đinh Thị Sét 137,000 18 2,466,000 NV 0
10 Lâm Văn Tặc 137,000 17 2,329,000 NV 0
TỔNG CỘNG 4,374,900

Lương cao nhất 6,180,000 Số người làm hơn 22 ngày 6


Lương trung bình 4,470,690 Số người có lương trên 10 triệu 0
Lương thấp nhất 2,829,000

Yêu cầu:
1. Tính cột Lương Tháng = Lương ngày*số ngày công /
2. Lập công thức cho cột thưởng, với mức thưởng được ấn định như sau: /
Nếu số ngày công >=25: Thưởng 20%* Lương Tháng
Nếu số ngày công >=22: Thưởng 10%* Lương Tháng
Nếu số ngày công <22 :Không Thưởng
3. Lập công thức cho cột phụ cấp chức vụ, biết rằng: Nếu chức vụ là GĐ: 1,500,000 /
PGĐ:1,000,000 TP:800,000 NV: 500,000
4. Tính cột Lương= Lương tháng +Thưởng + Phụ cấp chức vụ
5. Lập công thức lấy số liệu cho các ô tổng cộng, Lương cao nhất, thấp nhất, trung bình
6. Lập công thức lấy số liệu cho các người làm hơn 22 ngày, số người lương hơn 10 triệu
7. Sắp xếp giảm dần theo cột thực lãnh và đánh lại số thứ tự sau khi sắp xếp.
Phụ cấp Thực
chúc vụ lãnh
1,500,000 6,180,000
1,000,000 5,500,000 Lương cao nhất 6,180,000
1,000,000 5,680,000 Lương trung bình 2,829,000
800,000 5,000,000 Lương thấp nhất 4,470,690
500,000 4,774,400
500,000 4,168,500 Số người làm hơn 22 ngày 6
500,000 4,009,000 Số người có lương trên 10 triệu 0
800,000 3,600,000
500,000 2,966,000
500,000 2,829,000
7,600,000 44,706,900

GĐ 1,500,000
PGĐ 1,000,000
TP 800,000
NV 500,000

/
/
Mã BẢNG LƯƠNG THÁNG 5/2003
Bậc Bậc lương Ngày Nghỉ Hệ số
STT nhân Họ tên
lương trượt giá làm việc chế độ năng suất
viên
1 A01 Phạm Văn Bảo 63000 101,430,000 25 2 170000
2 C01 Trần Thị Dung 31000 22 4
3 B01 Nguyễn Văn An 42000 26 4
4 D02 Phạm Thị Châu 33000 26 4
5 D01 Trương Văn Hoà 52000 24 2
6 A02 Trịnh Thị Lan 41000 26 4
7 C03 Lê Văn Nam 33000 24 2
8 B02 Nguyễn Thị Mai 40000 26 2
9 A03 Lý Văn Phúc 39000 26 2
10 C05 Triệu Văn Quang 33000 24 4

Yêu cầu:
1. Bậc lương trược giá: =Bậc lương * 1150*1.4
2. Hệ số năng suất: Dựa vào ký tự đầu tiên của Mã Nhân viên và tra bảng hệ số.
3. Lương tháng = Lương làm việc + Lương chế độ. Trong đó: Lương làm việc = Ngày làm việc *
Hệ số năng suất; Lương chế độ = Bậc lương * ngày nghỉ chế độ
4. Thuế thu nhập: Nếu lương tháng <=3000000 thì Thuế thu nhập =0; Nếu 3000000<Lương
tháng<=4000000 thì thuế thu nhập =10%*Lương tháng; Nếu lương tháng >4000000 thì
Thuế thu nhập =20%*Lương tháng
5. Thực Lãnh = Lương tháng – Thuế thu nhập
6. Sắp xếp tăng dần theo Mã NV và đánh lại số thứ tự sau săp xếp.
7. Chèn thêm cột ở cuối bảng tính, đặt tiêu đề là Xếp hạng, căn cứ vào thực lãnh, xếp hạng
03
Lương Thuế Thực Xếp
Bảng tra hệ số
tháng thu nhập lãnh hạng
4,376,000 875,200 3,500,800 1 Mã NV
A 170000
B 140000
C 120000
D 100000

Ngày làm việc *

x
BẢNG THỐNG KÊ NHIÊN LIỆU NHẬP 6 THÁNG ĐẦU NĂM 2003
Hãng Đơn giá Số lượng Thành
STT Mã hàng Tên hàng Thuế
sản xuất (đồng/lít) (lít) tiền
1 D06BP Dầu British Petro 12000 6 1800 70200
2 D21ES Dầu Esso 12000 21 6300 245700
3 X92SH Xăng Shell 5000 92 13800 446200
4 N41CA Nhớt Castrol 2500 41 2050 100450
5 D15TN Dầu Trong nước 12000 15 0 180000
6 N10MO Nhớt Mobil 2500 10 500 24500
7 N89BP Nhớt British Petro 2500 89 4450 218050

BẢNG TRA 1 BẢNG TRA 2


MÃ HÀNG TÊN HÀNG ĐƠN GIÁ THUẾ XUẤT BP ES SH
X Xăng 5000 3% British Petro Esso Shell
D Dầu 12000 2.50%
N Nhớt 2500 2%
THỐNG KÊ
Số lượng Thành tiền
Dầu 42 495900
Nhớt 140 343000
Xăng 92 446200

Yêu cầu:
/ 1. Tìm tên hàng dựa vào kí tự đầu của mã hàng trong bảng tra 1
/ 2. Hãng sản xuất theo hai kí tự cuối của mã hàng, nếu hai ký tự cuối của mã hàng là
TN thì là "Trong Nước", nếu khác thì tìm ở bảng tra 2
/ 3. Tính đơn giá theo kí tự đầu của mã hàng trong bảng 1
/ 4. Nếu hãng sản xuất là trong nước thì thuế bằng 0, nếu không thì dựa vào bảng tra 1
/ 5. Tính số lượng: là giá trị số ứng với 2 ký tự số (ký tự thứ 2 và thứ 3) của mã số
/ 6. Tính thuế =số lượng* đơn giá* thuế xuất
/ 7. Thành tiền = số lượng * đơn giá – thuế
/ 8. Tính bảng thống kê, vẽ các dạng đồ thị cho bảng thống kê (Column, line, pie, ...).
x 9. Rút ra những sản phẩm thuộc hãng sản xuất British Petro
x 10. Trích ra mặt hàng Dầu hoặc có số lượng > 20
BẢNG TRA 2
CA MO
Castrol Mobil
BẢNG TÍNH CƯỚC PHÍ VẬN TẢI
Số lượng Lộ Đơn Cước Ngày Ngày
Số xe
trọng tải trình giá phí đi đến
50-2923 4 Pleiku 6000 600 01/05/1993 25/01/1993
52-1234 Quy Nhơn 03/05/1993 03/06/1993
50-8533 Nha Trang 05/03/1993 06/03/1993
50-2923 Hà Nội 01/05/1993 02/05/1993
51-1111 Lào 06/05/1993 07/05/1993
52-2222 Lào 10/05/1993 10/11/1993
50-4455 Hà Nội 20/05/1993 26/05/1993
52-2929 Đà Nẵng 21/05/1993 27/05/1993

Bảng đơn giá Bảng trọng tải


Tuyến đường đơn giá thời gian Mã xe 50 51
Đà Nẵng 5000 7 Trọng tải 4 8
Hà Nội 10000 5
Lào 25000 8 Yêu cầu:
Nha Trang 3000 6 1. Tính Số lượng trọng tải: Dựa vào 2 ký tự đầu của số xe và tra b
Pleiku 6000 4 2. Tính đơn giá: Dựa vào lộ trình và tra bảng đơn giá.
Quy Nhơn 4000 2 3. Cước phí:=10%*Đơn giá
4. Tính thời gian thực hiện chuyến đi: Ngày đến – ngày đi + 1
5. Thưởng: Nếu thời gian thực hiện nhanh hơn thời gian trong bả
sẽ được thưởng 5% *Đơn giá
6. Tính tổng thời gian thực hiện các chuyến có Lộ trình Lào
7. Rút trích những chuyến đi có Lộ trình Hà Nội
8. Thêm cột STT trước cột mã số và đánh số thứ tự dạng 01, 02,..
Thời gian
Thưởng
thực hiện

ải
52
12

2 ký tự đầu của số xe và tra bảng Trọng tải.


tra bảng đơn giá.

đi: Ngày đến – ngày đi + 1


nhanh hơn thời gian trong bảng thời gian quy định,

chuyến có Lộ trình Lào


trình Hà Nội
đánh số thứ tự dạng 01, 02,...
DANH SÁCH ĐĂNG KÍ THUÊ PHÒNG
Tổng
Số Ngày Ngày Số Dịch Tên Tiền
Tên khách số tiền
phòng đến đi ngày vụ dịch vụ dịch vụ
Phạm Thị Nhung 103 05/01 05/06 5 LA phục vụ
Nhâm Đường 106 08/03 01/05 FB
Võ Thị Ngọc Lan 207 10/4 21/4 BU
Hà Huệ Anh 307 16/04 16/6 FB
Chung Bùi Phan 205 06/05 07/05 BU
Huỳnh Thái Kham 204 07/05 12/05 LA
Lê Tấn Hùng 308 07/05 09/05 CR
Nguyễn Thị Hà 210 09/06 10/05 CR
Hà Tô Hà 110 09/07 12/05 BU
Lê Thị Thanh 401 09/08 18/05 FB
Biểu giá phòng
(bảng 1) Bảng thống kê
Tầng 1 2 3 4 Tầng 1
Giá 60 50 40 30 Thành tiền
Yêu cầu:
Tính số ngày = ngày đi – ngày đến
Tên dịch vụ: Dựa vào mã dịch vụ và tra bảng 2
Tiền dịch vụ: dựa vào mã dịch vụ và tra bảng 2
Tính tổng số tiền dịch vụ=Số ngày *Tiền dịch vụ.
Tính tổng số tiền phòng = giá phòng quy định ở bảng 1 * số ngày. Biết ký tự đầu của số phòng
chính là số tầng
Tính số tiền giảm giá. Biết nếu khách ở từ 2 tuần trở lên thì được giảm giá 20% trên tồng số tiền
Tính tổng cộng = tiền phòng + tiền dịch vụ
Tính bảng thống kê, vẽ các dạng đồ thị cho bảng thống kê (Column, line, pie, ...)
Rút ra danh sách khách hàng sử dụng dịch vụ Laundry
Sắp xếp bảng tính tăng dần theo số phòng. Thêm cột STT và đánh số thứ tự cho bảng tín
G Tổng Số tiền
Thành Biểu giá dịch vụ theo ngày
số tiền giảm
tiền (bảng 2)
phòng giá Mã DV Tên dịch vụ Số tiền
BU Business centre 5
CR Car Rental 15
FB Food & Beverag 10
LA Laundry 3

Bảng thống kê
Tầng 2 Tầng 3 Tầng 4
MÃ XE TÊN XE NƯỚC SX GIÁ XUẤT XƯỞNG THUẾ
SUVN
DRVN
FUVN
DRTQ
DRTL
WATQ
WATL
FUTQ
SUTQ
WAVN

Bảng 1 Bảng thống kê


MÃ XE TÊN XE Việt Nam Trung Quốc MÃ XE
WA Wate 11000000 9000000 VN
SU Smath 23000000 10000000 TL
FU Future 24000000 8000000 TQ
DR Dream 22000000 7000000
Bảng2
MÃ XE VN TL TQ
Nước sx Việt Nam Thái Lan Trung Quốc
Yêu cầu:
1. Tên xe: dựa vào 2 ký tự đầu của mã xe tra trong Bảng 1
2. Nước SX : dựa vào 2 ký tự cuối của mã xe tra trong Bàng 2
3. Giá Xuất xưởng: nếu mã xe là WATL thì giá xuất xưởng là 30000000; nếu mã xe
là DRTL thì giá xuất xưởng là 28000000; còn lại dựa vào 2 ký tự đầu của mã xe
tra bảng 1 tuỳ vào 2 ký tự cuối của mã xe để có đơn giá phù hợp.
4. Thuế: nếu 2 ký tự
cuối của mã xe là VN thì thuế
là 0; TQ là 10% của giá xuất
xưởng; TK là 20% của giá xuất xưởng.
5. Giá thành = giá xuất xưởng + thuế
6. Tính bảng thống kê trên, vẽ đồ thị cho bảng thống kê (Column, line, pie, ...)
7. Rút trích những mã xe có 2 ký tự đầu là WA hoặc 2 ký tự cuối VN
GIÁ THÀNH

Bảng thống kê
Gía thành Thuế

ưởng là 30000000; nếu mã xe


ào 2 ký tự đầu của mã xe

ê (Column, line, pie, ...)


ký tự cuối VN
CÔNG TY XUẤT KHẨU Ô TÔ AZ
Mã xe Tên xe Nước lắp ráp Nước lắp ráp Thuế
TOZAVN Err:508
FOLAVN
TOCONB
MIJOVN
TOCAVN
FOLANB
MIPAVN
FOESVN
MIJONB

Mã hiệu Nhãn hiệu Bảng 2


TO TOYOTA
FO FORD Mã loại Loại xe
MI MITSUBISHI CO COROLLA
BẢNG THỐNG KÊ CA CAMRY
Nhãn hiệu Số lượng Giá thành ZA ZACE
TOYOTA LA LASER
FORD ES ESCAPE
MITSUBISHI JO JOLIE
PA PAJERO
Yêu cầu:
1 Tên xe: gồm hiệu xe và loại xe. Hiệu xe căn cứ vào 2 ký tự đầu của mã hàng tra trong
bảng 1, loại xe căn cứ vào ký tự 3, 4 trong mã hàng tra trong bảng 2 và đƣợc thể hiện nhƣ
sau: ví dụ: FOLA-> FORD LASER
2 Nƣớc lắp ráp: căn cứ vào 2 ký tự cuối của mã hàng, nếu VN thì ghi là Việt Nam, nếu NB
thì ghi là Nhật Bản.
3 Giá xuất xƣởng căn cứ vào Mã lọai và nƣớc lắp ráp, dò tìm trong bảng 2
4 Thuế: nếu xe đƣợc lắp ráp ở Viện Nam thì không có thuế ngƣợc lại thuế bằng 10% giá
xuất xƣởng
5 Giá thành= giá xuất xƣởng + thuế
6 Tính bảng thống kê, vẽ các dạng đồ thị cho bảng thống kê (Column, line, pie, ...)
7 Rút ra mặt hàng xe lắp ráp ở Việt Nam,
8 Rút ra mặt hàng là Ford và lắp ráp ở Việt Nam
Giá thành
#N/A
CAMRY
CAMRY
CAMRY
CAMRY
CAMRY
CAMRY
CAMRY
CAMRY

Bảng 2
Đơn giá (USD)
VN NB
20500 21500
36300 37000
20000 22000
21500 23000
34000 35000
20000 21000
36000 38000

a mã hàng tra trong


2 và đƣợc thể hiện nhƣ

i là Việt Nam, nếu NB

ại thuế bằng 10% giá

n, line, pie, ...)

You might also like