Professional Documents
Culture Documents
5-Giao nhận vận chuyển bằng container
5-Giao nhận vận chuyển bằng container
CONTAINER
o Khái niệm
o Phân loại
1
25/03/2020
2
25/03/2020
• Loại nhỏ: trọng tải < 5MT, dung tích < 3m3
• Loại trung bình: trọng tải 5- 10 MT, dung tích 3 - 10m3
• Loại lớn: trọng tải > 10MT, dung tích > 10m3
3
25/03/2020
Bảng các thông số kỹ thật 7 loại container thuộc xeri 1 theo tiêu
chuẩn ISO
Chiều cao Chiều rộng Chiều dài Trọng Trọng Dung
Ký hiệu lượng tối lượng tích (M3)
đa (T) tịnh (T)
Foot mm foot mm foot mm
Container được đóng bằng vật liệu nào thì gọi tên vật liệu đó
cho container :container thép, container nhôm, container gỗ,
container nhựa…
4
25/03/2020
5
25/03/2020
Bảng phân loại container theo cách sử dụng (văn bản ISO 2716)
STT Loại Kiểu Container Mã số
Container
phần 3 Cont. bồn -C. bồn chất lỏng (Tank C. For liquid) 70-74
-C. bồn chất khí (Tank C. For gases 75-78
-C. bồn hàng khác (Tank C. For other) 79
phần 6 Cont. mặt -C. Mặt bằng hai đầu có vách cố định (platform based C. With 61-62
bằng có vách fixed ends) 63-64
hai đầu -C. mặt bằng hai đầu có vách gập lại (platform based C. With 65-69
folding ends) 54-55
-C. mặt bằng vách mở, có mái (open wall C. with roof)
-C. mặt bằng vách/ mái mở (open top/wall C.)
phần 7 Container - C. Dành cho chuyên chở hàng không (Air C.) 90-99
6
25/03/2020
7
25/03/2020
Container chở súc vật: được thiết kế đặc biệt để chở gia súc. Vách
dọc hoặc vách mặt trước có gắn cửa lưới nhỏ để thông hơi. Phần
dưới của vách dọc bố trí lỗ thoát bẩn khi dọn vệ sinh.
8
25/03/2020
9
25/03/2020
10
25/03/2020
Việc đóng hàng và xếp hàng vào container đòi hỏi người chủ
hàng (người đóng và chất xếp hàng) phải nắm vững :
11
25/03/2020
12
25/03/2020
13
25/03/2020
Bảng khả năng chất xếp của một số kiểu loại container
Loại cont. Tải trọng tối đa W Dung tích bên trong Tỷ trọng chất xếp
hàng khô container M hàng W/M
- kiểu 20’
Mái mở 18,37 40.500 30,29 1.070 0,606 37.850
- kiểu 20’ 17,81 39.280 26,98 953 0,606 41.220
mái bằng
14
25/03/2020
Người kinh doanh dịch vụ gom hàng gọi là người gom hàng.
30
15
25/03/2020
31
32
16
25/03/2020
34
17
25/03/2020
35
Agent Agent
CY
CY
3 6 8 7
2 4
9
Consignee
shipper 10
1
5
Bill of Lading
36
18
25/03/2020
1) Người gửi hàng giao cont đã niêm phong kẹp chì cho người
chuyên chở tại bãi chứa (CY) ở cảng xếp hàng.
2) Người chuyên chở có thể cấp cho người gửi hàng chứng từ
xác nhận đã nhận hàng để xếp xuống tàu.
3) Người chuyên chở tiến hành xếp cont xuống tàu.
4) Người chuyên chở cấp B/L đã xếp hàng cho người gửi hàng.
37
38
19
25/03/2020
• Vận chuyển hàng từ kho của mình đến CFS và giao cho người
gom hàng (đại lý giao nhận)
• Chuyển giao cho người gom hàng các chứng từ để làm thủ tục
xuất khẩu hàng hoá.
39
40
20
25/03/2020
41
Agent
Agent 11
6 12
CY CY
3
5 9
Consolidator
Consolidator
CFS
CFS
13
1
16
shipper Consignee 15
2 17
14
42
21
25/03/2020
43
44
22
25/03/2020
45
23
25/03/2020
24
25/03/2020
25
25/03/2020
KN:Cước phí là một khoản tiền mà chủ hàng phải trả cho
người chuyên chở về việc vận chuyển container từ một cảng
này đến một cảng khác.
Mức cước là khoản tiền chủ hàng phải trả cho người chuyên
chở trên một đơn vị tính cước
Cơ cấu cước
• Cước chính (basic ocean freight): cước phí trên chặng vận
tải chính
• Cước phụ (feeder freight): cước phí trên chặng vận tải phụ
• Các phụ phí: khoản phải trả ngoài tiền cước:
26
25/03/2020
27