Download as xlsx, pdf, or txt
Download as xlsx, pdf, or txt
You are on page 1of 9

Yêu cầu: BÀI TẬP VỀ NHÀ TUẦN 8

Tạo thư mục <HOTEN_MSSV_NHOM> để lưu các tập tin bài tập, sau khi làm xong BT,
nén thư mục lại và chuyển lên hệ thống elearning.
Chỉ thực hiện các yêu cầu trong trang tính này. Các trang tính khác dùng để hỗ trợ.
I/ Trong trang tính bai1 thực hiện các yêu cầu sau:
1/ Định dạng bảng như HÌNH 1.
2/ ĐIỂM THÊM: Nếu thí sinh được sinh sau ngày 1/1/2001 thì điểm thêm là 1, ngược lại điểm thêm là
3/ LÝ THUYẾT: Nếu LT>10 thì Lý thuyết = LT/10, ngược lại lý thuyết = LT.
4/ THỰC HÀNH: Nếu TH>10 thì thực hành = TH/10, ngược lại thực hành = TH.
5/ ĐTB = ĐIỂM THÊM + (LÝ THUYẾT + THỰC HÀNH)/2.
6/ KẾT QUẢ: Nếu ĐTB >= 5 thì "Đậu", ngược lại "Rớt".
7/ Định dạng độ cao của các dòng từ 5 đến 9 là 20.
8/ Định dạng độ rộng của cột B và cột K là 25 và các cột từ C đến J là 12.
9/ Tại ô K5 tạo công thức để có thể lấy thông tin từ ô B5 và thông tin được chuyển dạng chữ in hoa.
Sao chép công thức xuống các ô còn lại.
10/ Chèn cột OR sau cột KẾT QUẢ và cột AND sau cột OR.
11/ Nhập công thức cho cột OR để xét điều kiện sau: LÝ THUYẾT > 5 hay ĐTB > 5.
12/ Nhập công thức cho cột AND để xét điều kiện sau: THỰC HÀNH > 5 và ĐTB > 5.
13/ Lưu tập tin.
II/ Trong trang tính bai 2 thực hiện các yêu cầu sau:
1/ Hoàn chỉnh số liệu cho Bảng Thống Kê 1 và Bảng Thống Kê 2.
2/ Gộp các dòng từ dòng 21 đến dòng 23 trên cột Trung bình thành tiền và cột Column1 của Bảng Thố
để hình thành khối ô gồm 1 cột và 3 dòng và đặt tên cột là Trung bình thành tiền.
3/ Định dạng khối ô A6:G13 thành dạng bảng với kiểu Table Style Medium 6.
4/ Bỏ chế độ tô màu xen kẻ các dòng của bảng và định dạng tô màu xen kẻ cho các cột của bảng.
5/ Tính tổng thành tiền các mặt hàng có số lượng trên 100.
6/ Tính tổng số lượng các mặt hàng có số lượng trên 100.
7/ Xác định số các mặt hàng có số lượng trên 100.
8/ Lưu tập tin.
ẦN 8
làm xong BT,

thêm là 1, ngược lại điểm thêm là 0.


uyết = LT.
ực hành = TH.

được chuyển dạng chữ in hoa.

5 hay ĐTB > 5.


> 5 và ĐTB > 5.

iền và cột Column1 của Bảng Thống Kê 2


rung bình thành tiền.

n kẻ cho các cột của bảng.


Requirements: Homework Week 8
Create a folder named <HOTEN_MSSV_NHOM> to save the files after finishing the tasks,
archive the folder to a rar file and upload the archived file to the Elearning site.
Only perform the tasks on this sheet. Other sheets are for support.
I/ In the bai 1 worksheet, perform the tasks below:
1/ Format the table same as HINH 1 picture.
2/ ĐIỂM THÊM: If the candidate was born after 1/1/2001, ĐIỂM THÊM is 1, otherwise 0.
3/ LÝ THUYẾT: If LT > 10, LÝ THUYẾT = LT / 10, otherwise LÝ THUYẾT = LT.
4/ THỰC HÀNH: If TH > 10, THỰC HÀNH = TH / 10, otherwise THỰC HÀNH = TH.
5/ ĐTB = ĐIỂM THÊM + (LÝ THUYẾT + THỰC HÀNH)/2.
6/ KẾT QUẢ: If ĐTB >= 5, KẾT QUẢ is "Đậu", otherwise it is "Rớt".
7/ Format the height of rows 5 through 9 to 20.
8/ Format the width of column B and column K to 25, the width of columns C through J to 12.
9/ Type a formula in cell K5 to convert text in cell B5 to all uppercase letters.
Copy that formula to the remaining cells.
10/ Insert column OR after column KẾT QUẢ and column AND after column OR.
11/ Use logical function to write formulas in OR column according to the following requirement:
LÝ THUYẾT is greater than 5 or ĐTB is greater than 5.
12/ Use logical function to write formulas in AND column according to the following requirement:
THỰC HÀNH is greater than 5 and ĐTB is greater than 5.
13/ Save the file.
II/ In the bai 2 worksheet, perform the tasks below:
1/ Complete data on the BẢNG THỐNG KÊ 1 table and the BẢNG THỐNG KÊ 2 table.
2/ Merge lines from 21 to 23 in Trung bình thành tiền column and Column1 column of Bảng Thống Kê
to make a new cell range which has 1 column and 3 lines and name the new column Trung bình thành ti
3/ Convert cell range A6:G13 to table using Table Style Medium 6.
4/ Remove the shading that appears on every other row.
5/ Calculate the total value of THANHTIEN with quantities above 100.
6/ Calculate the total value of SOLUONG with quantities above 100.
7/ Calculate the the number of records with quantities above 100.
8/ Save the file.
k8
shing the tasks,
arning site.

HÊM is 1, otherwise 0.
Ý THUYẾT = LT.
THỰC HÀNH = TH.

umns C through J to 12.

column OR.
he following requirement:

the following requirement:

THỐNG KÊ 2 table.
olumn1 column of Bảng Thống Kê 2
the new column Trung bình thành tiền.
DANH SÁCH THI TUYỂN

S ĐIỂM NHẬP ĐIỂM LÝ


TÊN THÍ SINH NGÀY SINH
T THÊM THUYẾT
T LT TH
1 Nguyễn Thái Nga 25/10/00 0 45 75 4.5
2 Trương Ngọc Lan 24/02/01 1 4 4.5 4
3 Lý Cẩm Nhi 06/06/90 0 56 56 5.6
4 Lưu Thùy Nhi 14/07/95 0 7.5 6.5 7.5
5 Trần Thị Bích Tuyền 05/12/02 1 89 80 8.9
N
THỰC
ĐTB KẾT QUẢ OR AND
HÀNH

7.5 6 đậu 1 1 NGUYỄN THÁI NGA


4.5 5.25 đậu 1 0 TRƯƠNG NGỌC LAN
5.6 5.6 đậu 1 1 LÝ CẨM NHI
6.5 7 đậu 1 1 LƯU THÙY NHI
8 9.45 đậu 1 1 TRẦN THỊ BÍCH TUYỀN

HÌNH 1
N THÁI NGA
G NGỌC LAN

HỊ BÍCH TUYỀN
BẢNG CHI PHÍ VẬN CHUYỂN
Tỷ giá USD: 15700
NGÀY
CHỦ MÃ ĐỊNH SỐ GIÁ THÀNH TIỀN
VẬN
HÀNG HÀNG MỨC LƯỢNG CƯỚC (VN)
CHUYỂN
Cty A 1AN 2/3/2017 200 500 3 7850000
XN B 2AX 3/15/2017 200 350 3 5495000
Tổ hợp C 2BX 5/25/2017 400 1000 2 15700000
DNTN D 3BN 6/5/2017 400 1580 2 24806000
Cty E 1AX 9/30/2017 200 1900 3 29830000
XN F 2AN 10/15/2017 200 70 3 1099000
Cty G 2AX 12/5/2017 200 800 3 12560000

BẢNG ĐỊNH MỨC VÀ GIÁ CƯỚC Bảng Thống Kê 1


LOẠI ĐỊNH LOẠI Tổng thành tiền
HÀNG MỨC GIÁ CƯỚC HÀNG
A 200 3 A
B 400 2 B

Bảng Thống Kê 2
LOẠI Trung bình Column1
HÀNG thành tiền
A
B

Lưu ý:
Loại hàng là kí tự thứ 2 của mã hàng.
Tổng thành tiền các mặt hàng có số lượng trên 100:
Tổng số lượng các mặt hàng có số lượng trên 100:
Số các mặt hàng có số lượng trên 100:

You might also like