Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 8

ĐỀ ÔN TẬP SỐ 2

Câu 1. Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm trên  a; b  . Phát biểu nào sau đây là đúng ?
A. Hàm số y  f  x  đồng biến trên  a; b  khi và chỉ khi f   x   0, x   a; b  .

B. Hàm số y  f  x  đồng biến trên  a; b  khi và chỉ khi f   x   0, x   a; b  .

C. Hàm số y  f  x  đồng biến trên  a; b  khi và chỉ khi f   x   0, x   a; b  .

D. Hàm số y  f  x  đồng biến trên  a; b  khi và chỉ khi f   x   0, x   a; b  và f   x   0 tại


hữu hạn giá trị x   a; b  .

Câu 2. Cho hàm số y  f  x  xác định liên tục và liên tục trên  và có bảng biến thiên như sau:

x  2 0 
y + 0  0 +
0 
y
 4
Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?
A. f ( 2)  f ( 1)  f (0) . B. f ( 2)  f (0)  f (1) .

C. f ( 2)  f ( 1)  f (0) . D. f ( 2)  f (0)  f ( 1) .

Câu 3. Hàm số y  x 3  3x 2  4 nghịch biến trên khoảng nào sau đây?


A.  ; 2  . B.  0;   . C.  2;0  . D.  .

Câu 4. Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như hình bên dưới.
Mệnh đề nào sau đây đúng?

A. Hàm số đồng biến trên khoảng  0;   . B. Hàm số nghịch biến trên khoảng  1;1 .
C. Hàm số đồng biến trên khoảng  1; 0  . D. Hàm số nghịch biến trên khoảng  0;1 .

Câu 5. Cho hàm số y   x3  mx 2   4m  9  x  5 , với m là tham số. Có bao nhiêu giá trị nguyên của m
để hàm số nghịch biến trên  ;   ?
A. 5. B. 6. C. 7. D. 4.
mx  4
Câu 6. Tìm tất cả giá trị thực của tham số m để hàm số y  nghịch biến trên khoảng  3;1 .
m x
A. m  1; 2  . B. m  1; 2  . C. m  1; 2 . D. m  1; 2 .
Câu 7. Cho hàm số y  f ( x ) . Hàm số y  f   x  có đồ thị như hình vẽ dưới.

Hàm số y  f  x 2  nghịch biến trên nào dưới đây?

A.   ;0  . B.  1;1 . C.  0; 4  . D. 1; 2  .

Câu 8. Phát biểu nào sau đây là đúng?


A. Nếu f   x  đổi dấu từ dương sang âm khi x qua điểm x0 và f  x  liên tục tại x0 thì hàm số
y  f  x  đạt cực đại tại điểm x0 .

B. Hàm số y  f  x  đạt cực trị tại x0 khi và chỉ khi x0 là nghiệm của đạo hàm.

C. Nếu f   x0   0 và f   x0   0 thì x0 không phải là cực trị của hàm số y  f  x  đã cho.

D. Nếu f   x0   0 và f   x0   0 thì hàm số đạt cực đại tại x0 .


Câu 9. Cho hàm số y  f ( x ) xác định và liên tục trên  2; 2 và có đồ thị là đường cong trong hình vẽ bên.

y
4

x
-2 -1 O 1 2

.
Hàm số f ( x ) đạt cực tiểu tại điểm nào sau đây ?

A. x  1 . B. x  2 . C. x  2 . D. x  1 .

Câu 10. Tìm giá trị cực tiểu của hàm số y   x 4  2 x 2  3 .


A. yCT  1 . B. yCT  1 . C. yCT  3 . D. yCT  3 .

Câu 11. Biết hàm số f  x  xác định trên  và có đạo hàm f '  x    x  1 x 2019  x  2   x  3
2 2020 2021
. Hỏi
hàm số có bao nhiêu điểm cực trị?
A. 4 B. 1 C. 2 D. 3

Câu 12. Cho hàm số y  mx 3  3mx 2   m  1 x  4 . Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số
không có cực trị.
1 1 1 1
A. 0  m  . B. 0  m  C. 0  m  . D. m  .
3 4. 4 4
Câu 13. Tìm tất cả giá trị thực của tham số m để hàm số y  x 4   m 2  1 x 2  1 có ba cực trị.
A. m   1;1 . B. m  1 .
C. m   ; 1  1;   . D. m  1 .
1 3
Câu 14. Tìm giá trị thực của tham số m để hàm số y  x  mx 2   m 2  4  x  3 đạt cực đại tại x  3.
3
A. m  1 . B. m  5 . C. m  1 . D. m  7 .

Câu 15. Biết m0 là giá trị của tham số m để hàm số y  x 3  3 x 2  mx  1 có hai điểm cực trị x1 , x2 sao cho
x12  x2 2  x1 x2  13 . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. m0   1;7  . B. m0   7;10  . C. m0   15; 7  . D. m0   7; 1 .

Câu 16. Cho hàm số y  f ( x ) có đạo hàm f ( x ) trên  . Đồ thị của hàm số y  f ( x ) như hình vẽ

Đồ thị hàm số y   f ( x )  có bao nhiêu điểm cực đại, cực tiểu?


2

A. 2 điểm cực đại, 3 điểm cực tiểu. B. 2 điểm cực tiểu, 3 điểm cực đại.
C. 2 điểm cực đại, 2 điểm cực tiểu. D. 1 điểm cực đại, 3 điểm cực tiểu.

x3
Câu 17. Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y   2 x 2  3x  4 trên đoạn  4;0 lần lượt là M và m
3
. Giá trị của tổng M  m bằng bao nhiêu?
28 4 4
A. M  m   . B. M  m  . C. M  m  4 . D. M  m   .
3 3 3

Câu 18. Cho hàm số y  f  x  liên tục trên đoạn  2; 2 và có đồ thị trên đoạn  2; 2 như sau. Khẳng định
nào sau đây là sai?
y
3

O 1 2 x
2
1
2

A. max f  x   f  3 . B. yCT  1 . C. min f  x   f  2  . D. min f  x   f  0  .


 2;2  2;2  2;2

Câu 19. Cho hàm số y   x 2  2 x . Giá trị lớn nhất của hàm số bằng:
A. 0 . B. 2 . C. 1. D. 3.
3
Câu 20. Tìm giá trị nhỏ nhất m của hàm số y  x3  trên  0;   .
x
A. m  4 4 3 . B. m  2 3 . C. m  4 D. m  2

Câu 21. Cho các số thực 0  y  1  x  3 thỏa mãn x 2 y 2  x 2  y 2  3 xy  x  y  0 . Giá trị lớn nhất, nhỏ
nhất của biểu thức P  2 x  y là M , m . Tính M  m ?
5 27 37
A. 12 B. C. D.
2 4 4

Câu 22.
Chủ của một nhà hàng muốn làm tường rào bao
quanh 600m 2 đất để làm bãi đỗ xe. Ba cạnh của khu
đất sẽ được rào bằng một loại thép với chi phí 14000
đồng một mét, riêng mặt thứ tư do tiếp giáp với mặt
bên của nhà hàng nên được xây bằng tường gạch xi
măng với chi phí là 28000 đồng mỗi mét. Biết rằng
cổng vào của khu đỗ xe là 5m. Tìm chu vi của khu
đất sao cho chi phí nguyên liệu bỏ ra là ít nhất, biết
rằng khu đất rào được có dạng hình chữ nhật.
A. 75m. B. 100m. C. 125m. D. 150m.

Câu 23. Cho hàm số y  f  x  có lim f  x   3 và lim f  x   3 . Khẳng định nào sau đây là khẳng định
x  x 

đúng?
A. Đồ thị hàm số đã cho có đúng một tiệm cận ngang.

B. Đồ thị hàm số đã cho có hai tiệm cận ngang là các đường thẳng x  3 và x  3 .

C. Đồ thị hàm số đã cho có hai tiệm cận ngang là các đường thẳng y  3 và y  3 .

D. Đồ thị hàm số đã cho không có tiệm cận ngang.

Câu 24. Cho hàm số y  f  x  xác định trên  \ 1 , liên tục trên các khoảng xác định của nó và có bảng
biến thiên như hình vẽ:

Đồ thị hàm số y  f  x  có bao nhiêu đường tiệm cận?


A. 0 . B. 1 . C. 3 . D. 2 .
Câu 25. Đồ thị hàm số nào sau đây có đường tiệm cận ngang là y  2 :
1 2x 1  2x 2x
A. y  2  . B. y  . C. y  . D. y  .
x x 1 x3 x 2
2

4  x2
Câu 26. Đồ thị hàm số y  có tất cả bao nhiêu đường tiệm cận?
x 2  5x  6
A. 3 B. 0 C. 2 D. 1
x 1
Câu 27. Tập hợp các giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số y  có ba đường tiệm cận là
x  2mx  4
2

 5  5 
A.  ; 2    2;   . B.  ;      ; 2  .
 2  2 

 5  5 
C.  ;      ; 2    2;   . D.  2;   .
 2  2 
Câu 28. Cho hàm số y  f ( x) có bảng biến thiên như hình vẽ bên dưới

Hàm số y  f ( x) là hàm số nào sau đây?

1
A. y   x 4  2 x 2  3 B. y   x 4  3 x 2  3 .
4

C. y  x 4  2 x 2  3 . D. y  x 4  2 x 2  3 .

Câu 29. Đường cong hình bên là đồ thị hàm số nào dưới đây?

A. y   x 3  3 x 2  4 B. y  x3  3 x 2  4 C. y  x3  3x 2  4 D. y  x 3  3x 2  4
Câu 30. Cho hàm số y  ax 3  bx 2  cx  d có đồ thị như hình bên. Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào
đúng?

A. ab  0, bc  0, cd  0 B. ab  0, bc  0, cd  0

C. ab  0, bc  0, cd  0 D. ab  0, bc  0, cd  0
ax  b
Câu 31. Cho hàm số y  có đồ thị như sau.
cx  d

Mệnh đề nào sau đây đúng?


A. ac  0; bd  0 B. ab  0; cd  0 C. bc  0; ad  0 D. ad  0; bd  0

Câu 32. Số giao điểm của đồ thị hàm số y  x 4  3x 2  5 với trục hoành là:
A. 1. B. 3. C. 2. D. 4.
Câu 33. Cho hàm số y  f  x  liên tục trên R và có đồ thị như hình vẽ dưới đây. Tập hợp tất cả các giá trị
thực của tham số m để phương trình f  x 2  2 x  2   3m  1 có nghiệm thuộc khoảng  0;1 . .

 1 
A.  0; 4 . B.  1;0 . C.  0;1 . D.   ;1
 3 

1 4
Câu 34. Cho hàm số y  x  2 x 2  3 có đồ thị như hình dưới. Tổng tất cả các giá trị nguyên của tham số
4
m để phương trình x 4  8 x 2  12  m có 8 nghiệm phân biệt là:

A. 3 . B. 6 . C. 10 . D. 0 .

x3
Câu 35. Có bao nhiêu tiếp tuyến của đồ thị hàm số y   2 x 2  3 x  1 song song với đường thẳng
3
y  3x  1
A. 1 . B. 2 ,. C. 0 . D. 3 .
Câu 36. Hình đa diện bên có bao nhiêu mặt?

A. 12 . B. 10 . C. 7 . D. 11 .

Câu 37. Hình nào dưới đây không phải là một khối đa diện?

A. . B. .

C. . D. .
Câu 38. Diện tích toàn phần của khối bát diện cạnh 3a bằng
2 2 2 2
A. 2a 3. B. 9a 3. C. 4a 3. D. 18a 3.
B
Câu 39. Thể tích V của khối chóp có chiều cao bằng h và diện tích đáy bằng là
2
1 1 1
A. V  Bh . B. V  Bh . C. V  Bh . D. V  Bh .
2 3 6
Câu 40. Cho khối chóp S. ABC có diện tích đáy bằng 2 a 2 , đường cao SH  3a . Thể tích khối chóp S. ABC
là?
3a3
A. a .3
B. 2 a . 3
C. 3a . 3
D. .
2
Câu 41. Cho hình chóp S.ABC có cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy  ABC  . Biết SA  a , tam
giác ABC là tam giác vuông cân tại A , AB  2a . Tính theo a thể tích V của khối chóp S. ABC .
a3 a3 2a3
A. V  . B. V  . C. V  . D. V  2 a 3 .
6 2 3
Câu 42. Cho hình chóp S. ABC có đáy là tam giác ABC vuông cân tại A , SA   ABC  , BC  2a . Góc
giữa  SBC  và  ABC  bằng 3 0 0 . Thể tích của khối chóp S. ABC là
a3 3 a3 3 a3 3 2a3 3
A. . B. . C. . D. .
6 3 9 9
Câu 43. Cho khối chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, SA vuông góc với đáy và khoảng cách từ
a 2
A đến mặt phẳng  SBC  bằng . Tính thể tích V của khối chóp đã cho.
2
a3 3a3 a3
A. V  . B. V  . C. V  a .
3
D. V  .
3 9 2
Câu 44. Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a, góc giữa cạnh bên và mặt đáy bằng 6 0 0 .
Tính thể tích của khối chóp S.ABCD theo a.
a3 6 a3 3 a3 6 a3 6
A. . B. . C. . D. .
6 6 12 2
Câu 45. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, mặt bên SAD là tam giác đều cạnh 2a và
nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng (ABCD). Góc giữa mặt phẳng (SBC) và mặt phẳng
(ABCD) là 300 . Thể tích của khối chóp S.ABCD là:
2a 3 3 a3 3 4a 3 3 3
A. . B. . C. . D. 2a 3 .
3 3 3

Câu 46. Cho hình chóp S. ABC có 


ASB     60 và SA  2 ; SB  3 ; SC  7 . Tính thể tích V
ASC  BSC
của khối chóp.
7 2 7 2
A. V  7 2 . B. V  4 2 . C. V  . D. V  .
2 3
Câu 47. Để lấy nước tưới cây, ông Tráng cần xây một bể chứa nước có dạng hình hộp chữ nhật không có
nắp đậy. Nếu bể cần có thể tích 50m 3 và chiều dài gấp 4 lần chiều rộng thì chiều cao bằng bao
nhiêu để chi phí vật liệu thấp nhất.
A. 4, 5m . B. 5m.
C. 2, 5m . D. 2m
Câu 48. Viết công thức tính thể tích của khối lăng trụ có diện tích đáy là 3B (đvdt) và chiều cao có độ dài
là h.
1
A. V  B 2 h B. V  Bh C. V  Bh D. V  3Bh
3
Câu 49. Tính thể tích V của khối lăng trụ đứng ABC . ABC  có đáy ABC là tam giác vuông tại C ,
A B  2 a , AC  a và BC   2a.
a3 3 4a3 a3 3
A. V  . B. V  . C. V  . D. V  4 a 3 .
6 3 2
Câu 50. Cho lăng trụ ABCD. ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh a, tâm O và  ABC  120 . Góc 0

giữa cạnh bên AA và mặt đáy bằng 60 . Đỉnh A cách đều các điểm A, B , D. Thể tích của khối
0

lăng trụ đã cho bằng.


3 a3 3 3a3 a3 3
A. a 3. B. . C. . D. .
2 2 6

You might also like