Bai Tap Cuoi Tuan Toan 5 Tuan 7

You might also like

Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 4

Phiếu bài tập cuối tuần môn Toán lớp 5 – Tuần 7

I. Bài tập cuối tuần môn Toán lớp 5 – Tuần 7


Phần 1: Trắc nghiệm
Câu 1: Số thập phân 0,02 được đọc là:
A. Không phẩy hai B. Không phẩy không hai
C. Không không hai D. Không hai

Câu 2: Số thập phân thích hợp để điền vào chỗ chấm 5dm = …m là:
A. 05 B. 005 C. 0,05 D. 0,5
Câu 3: Số thập phân “ba phẩy bốn mươi sáu” được viết là:
A. 3,46 B. 346 C. 34,6 D. 346,0
Câu 4: Đáp án nào dưới đây không phải là số thập phân?
A. 0,07 B. 16,2 C. 14,1 D. 08
1748
Câu 5: Phân số được chuyển thành số thập phân:
10
A. 1748,0 B. 1,748 C. 17,48 D. 174,8
Phần 2: Tự luận
Bài 1: Đọc mỗi số thập phân dưới đây:
73,28 1,492 0,04 484,1 0,592
Bài 2: Nêu phần nguyên, phần thập phân và giá trị theo vị trí của mỗi chữ số ở từng
hàng các số thập phân dưới đây:

298,2 0,482 3,28 0,057

Bài 3: Viết số thập phân có:


a) Bảy đơn vị, sáu phần mười.
b) Hai mươi hai đơn vị, chín phần mười, sáu phần nghìn.
c) Tám trăm bốn mươi lăm đơn vị, bảy phần nghìn.
d) Không đơn vị, tám phần trăm, một phần nghìn.
Bài 4: Chuyển các phân số thập phân sau thành số thập phân:
5 163 1947 2784 284 38
; ; ; ; ;
10 10 100 1000 100 1000
3
Bài 5: Một vòi nước chảy vào bể trong ba giờ. Giờ đầu chảy được bể, giờ thứ hai
20
7
chảy vào được bể. Hỏi:
15
a) Giờ thứ ba vòi nước chảy vào được bao nhiêu phần bể?
b) Trung bình mỗi giờ vòi nước đó chảy vào được bao nhiêu phần của bể?
Lý thuyết - Giải bài tập – Luyện tập – Đề thi miễn phí

II. Đáp án bài tập cuối tuần môn Toán lớp 5 – Tuần 7
Phần 1: Trắc nghiệm
Câu 1: B Câu 2: D Câu 3: A Câu 4: D Câu 5: D
Phần 2: Tự luận
Bài 1:

Số thập phân Đọc số thập phân

73,28 Bảy mươi ba phẩy hai mươi tám

1,492 Một phẩy bốn trăm chín mươi hai


0,04 Không phẩy không bốn

484,1 Bốn trăm tám mươi tư phẩy một

0,592 Không phẩy năm trăm chín mươi hai

Bài 2:

298,2 0,482 3,28 0,057

Phần nguyên 2 trăm, 9 chục, 0 đơn vị 3 đơn vị 0 đơn vị


8 đơn vị

Phần thập 2 phần mười 4 phần mười 2 phần mười 0 phần mười
phân 8 phần trăm 8 phần trăm 5 phần trăm
2 phần nghìn 7 phần nghìn
Bài 3:
a) 7,6
b) 22,96
c) 845,007
d) 0,081
Bài 4:

Trang chủ: https://giaitoan.com/ | Hotline: 024 2242 6188


Lý thuyết - Giải bài tập – Luyện tập – Đề thi miễn phí

5 163 1947
= 0,5 = 16,3 = 19,47
10 10 100
2784 284 38
= 2,784 = 2,84 = 0,038
1000 100 1000
Bài 5:
a) Hai giờ đầu, vòi nước chảy vào được số phần bể là:
3 7 37
+ = (bể)
20 15 60
Giờ thứ ba vòi nước chảy vào được số phần bể là:
37 23
1− = (bể)
60 60
b) Trung bình mỗi giờ vòi nước đó chảy vào được số phần của bể là:
1
1: 3 = (bể)
3
23
Đáp số: a) bể
60
1
b) bể
3

Trang chủ: https://giaitoan.com/ | Hotline: 024 2242 6188

You might also like