Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 2

NH: 2020-2021

Trường THCS – THPT Đinh Thiện Lý – Hóa 9 HS: ……………………..

CHỦ ĐỀ 1: CÁC LOẠI HỢP CHẤT VÔ CƠ


A. OXIDE
Bài 5: Cho các chất sau: FeO, NO, P2O5, Fe2O3, CO2, SO3, Na2O, CaO, N2O5, SO2, CuO, CO.
a. Dựa vào tính chất hóa học hãy phân loại các oxide trên.
b. Các oxide nào phản ứng được với nước?
c. Các oxide nào phản ứng được với dung dịch HCl (hydrochloric acid)?
d. Các oxide nào phản ứng được với dung dịch H2SO4 loãng (sulfuric acid)?
e. Các oxide nào phản ứng được với dung dịch Ca(OH)2 (calcium hydroxide)?
Viết các PTHH minh hoạ (câu b, c, d, e).
Bài giải giản lược
a. Dựa vào tính chất hóa học:
Basic oxide: FeO, Fe2O3, Na2O, CaO, CuO
Acidic oxide: P2O5, CO2, SO3, N2O5, SO2
Neutral oxide (oxide trung tính): NO, CO
b. Các oxide nào phản ứng được với nước: Na2O, CaO, P2O5, CO2, SO3, N2O5, SO2
PTHH: HS tự viết tương tự các vd đã học (xem lại PHT)
c. Các oxide nào phản ứng được với dung dịch HCl: là basic oxide gồm FeO, Fe2O3, Na2O, CaO, CuO
PTHH: FeO + 2HCl → FeCl2 + H2O
Fe2O3 + 6HCl → 2FeCl3 + 3H2O
Na2O + 2HCl → 2NaCl + H2O
CaO + 2HCl → CaCl2 + H2O
CuO + 2HCl → CuCl2 + H2O
d. Các oxide nào phản ứng được với dung dịch H2SO4 loãng: là basic oxide gồm FeO, Fe2O3, Na2O, CaO, CuO
PTHH: HS tự viết tương tự các vd đã học.
e. Các oxide nào phản ứng được với dung dịch Ca(OH)2: là acidic oxide gồm P2O5, CO2, SO3, N2O5, SO2
PTHH: P2O5 + 3Ca(OH)2 → Ca3(PO4)2↓ + 3H2O
CO2 + Ca(OH)2 → CaCO3↓ + H2O
SO3 + Ca(OH)2 → CaSO4↓ + H2O
N2O5 + Ca(OH)2 → Ca(NO3)2 + H2O
SO2 + Ca(OH)2 → CaSO3↓ + H2O

Bài 6: Cho 16 g copper (II) oxide phản ứng vừa đủ với 200 ml dung dịch sulfuric acid.
a. Gọi tên và tính khối lượng muối thu được.
b. Tính nồng độ mol của dd sulfuric acid đã dùng.
ĐS: a. 32,0g; b. 1M
Bài giải chi tiết

copper (II) oxide: CuO


Số mol của 16 g CuO: nCuO = n : M = 16 : 80 = 0,2 mol
PTHH: CuO + H2SO4 → CuSO4 + H2O
0,2 0,2 0,2 mol

1
a. Muối thu được là CuSO4: copper (II) sulfate (chưa bắt buộc nhớ tên muối theo danh pháp mới vào lúc này, đây
chỉ là phần luyện tập từng bước).

Khối lượng CuSO4 thu được: m CuSO4 = n.M = 0,2 . 160 = 32g

b. Nồng độ mol của dd H2SO4 đã dùng: CM ddH2SO4= n H2SO4 : V dd H2SO4 = 0,2 : 0,2 = 1M

***
Lưu ý thêm: CuO + H2SO4 → CuSO4 + H2O (TCHH số 2 của basic oxide:
Basic oxide + Acid → Muối + Nước; Muối = Kim loại + gốc acil)

You might also like