Professional Documents
Culture Documents
9 MANG ĐEO, TREO SÚNG Xong
9 MANG ĐEO, TREO SÚNG Xong
+ Cử động 2: Phối hợp 2 tay đưa súng qua phải về trước, súng nằm chếch
trước ngực 450 từ trái sang phải, mặt súng quay lên trên, tay kéo khoá nòng nằm
chính giữa hàng khuy áo.
+ Cử động 3: Tay phải rời ốp lót tay đưa về nắm cổ báng súng, ngón tay cái
bên trong, bốn ngón con bên ngoài, tay trái đưa về thành tư thế đứng nghiêm.
3. Động tác đeo súng xuống súng B40
a. Động tác đeo súng
- Khẩu lệnh: “ĐEO SÚNG” không có dự lệnh.
- Động tác: Dứt động lệnh “đeo súng” làm 3 cử động.
+ Cử động 1: Dùng sức xoay của tay phải kết hợp với vai phải đưa súng ra
khỏi vai về trước, đồng thời tay trái nhanh chóng đưa lên nắm ốp bao nòng dưới
thước ngắm.
+ Cử động 2: Tay phải rời dây súng nắm ốp bao nòng trên tay trái, tay trái
rời ốp bao nòng nắm 1/3 dây súng tính từ trên xuống kéo căng sang trái súng
chếch lên trên bên phải; phối hợp 2 tay đưa dây súng qua đầu quàng vào cổ, tay
phải luồn từ sau vào giữa súng và dây súng, đưa xuống nắm đoạn cuối nòng súng.
+ Cử động 3: Phối hợp 2 tay đưa súng sang phải về sau, súng nằm chếch
sau lưng từ trái sang phải, đầu nòng súng chếch lên trên, mặt súng chếch xuống
dưới, hai tay dưa về thành tư thế đứng nghiêm.
b. Động tác xuống súng về tư thế mang súng
- Khẩu lệnh: “MANG SÚNG” không có dự lệnh.
- Động tác: Dứt động lệnh “MANG SÚNG” làm 3 cử động.
+ Cử động 1: Tay trái nắm dây súng trên vai trái, tay phải nắm đoạn cuối
nòng súng, tay trái nâng dây súng lên, tay phải kéo súng ra trước và luồn qua
giữa súng và dây súng từ trong ra ngoài, dùng hộ khẩu tay và cánh tay dưới tay
phải đưa súng ra phía trước rồi đưa lên nắm ốp bao nòng.
+ Cử động 2: Phối hợp 2 tay nhấc súng lên đưa dây súng qua đầu về trước, tay
trái nắm ốp bao nòng, súng dọc theo thân người 20cm, tay phải nắm dây súng (như
nắm dây súng ở cử động 2 động tác lấy súng) kéo căng dây súng vào người.
+ Cử đông 3: Dùng sức đẩy của tay trái, sức xoay của tay phải, đưa súng sang
phải về sau, quàng dây súng vào vai phải tay trái về tư thế đứng nghiêm.
- Những điểm chú ý
+ Khi đưa dây súng qua đầu quàng vào cổ hoặc lấy ra không được cúi xuống,
không để va chạm làm lệch mũ, súng không được đưa cao làm che mặt.
+ Khi làm động tác không lệch người, lệch vai tư thế thiếu nghiêm chỉnh.
C. VĐHL3: TREO SÚNG, XUỐNG SÚNG AK, M79
Ý nghĩa: Động tác treo súng thường dùng trong khi canh gác, làm nhiệm vụ
đón tiếp, duyệt đội ngũ, diễu binh, duyệt binh….
1. Động tác treo súng AK, M79
- Khẩu lệnh: “TREO SÚNG” không có dự lệnh.
- Động tác: Khi nghe dứt động lệnh làm 3 cử động.
+ Cử động 1: Tay phải vuốt nhẹ theo dây súng về nắm ốp lót tay (M79
nắm nòng và ốp lót tay, ngón tay trỏ sát bệ thước ngắm), đưa súng ra trước cách
người 20cm (tính ở ngực) nòng súng chếch sang trái (M79 mặt súng quay xuống
dưới) đồng thời tay trái đưa lên nắm ốp lót tay dưới thước ngắm, ngón út sát tay
kéo bệ khoá nòng (M79 nắm nòng và ốp lót tay dưới tay phải, ngón út chứa then
hãm khoá nòng).
7
+ Cử động 2: Tay phải rời ốp lót tay (M79 rời nòng súng và ốp lót tay) về
nắm giữa dây súng kéo căng sang phải đồng thời dùng cùi tay phải đưa vào giữa
súng và dây súng, súng nằm chếch trước người.
+ Cử động 3: Hai tay đưa dây súng qua đầu quàng dây súng vào cổ, tay phải rời
dây súng về nắm cổ báng súng ngón cái bên trong, bốn ngón con khép lại ở bên
ngoài cánh tay phải mở tự nhiên, tay trái đưa về thành tư thế đứng nghiêm.
Súng nằm chếch trước ngực 450 từ trái sang phải mặt súng hướng lên trên,
tay kéo bệ khoá nòng chính giữa hàng khuy áo, vòng cò giữa thắt lưng (M79
mặt súng hướng xuống dưới then hãm đuôi nòng chính giữa hàng khuy áo sát
mép trên thắt lưng to).
2. Động tác xuống súng về tư thế mang súng AK, M79
- Khẩu lệnh: “MANG SÚNG” không có dự lệnh.
- Động tác: Khi nghe dứt động lệnh làm 3 cử động.
+ Cử động 1: Tay phải đưa lên nắm ốp lót tay trên (M79 nắm nòng và ốp
lót tay, ngón tay trỏ sát bệ thước ngắm), hộ khẩu tay hướng sang trái và nằm trên
ốp lót tay trên (M79 tay phải nằm trên nòng súng), tay trái đưa lên nắm dây súng
trên vai trái.
+ Cử động 2: Phối hợp hai tay đưa dây súng ra khỏi cổ qua đầu quàng vào
vai phải thành tư thế mang súng.
+ Cử động 3: Tay phải rời ốp lót tay (M79 rời ốp lót tay và nòng súng) về
nắm dây súng tay trái về thành tư thế đứng nghiêm.
3. Treo súng tiểu liên, M79 ở tư thế đeo súng
- Khẩu lệnh: “TREO SÚNG” không có dự lệnh.
- Động tác: Khi nghe dứt động lệnh làm 3 cử động.
+ Cử động 1: Tay phải đưa về sau lưng nắm ốp lót tay (M79 nắm nòng và ốp lót
tay, ngón trỏ sát thước ngắm) tay trái đưa về nắm dây súng trên vai trái.
+ Cử động 2: Phối hợp hai tay đưa súng từ sau sang phải về trước ngực, về
tư thế treo súng.
+ Cử động 3: Tay phải rời ốp lót tay (M79 rời nòng súng và ốp lót tay) về
nắm cổ báng súng, tay trái đưa về thành tư thế đứng nghiêm.
4. Động tác xuống súng (về tư thế mang súng)
Khẩu lệnh động tác hoàn toàn giống động tác xuống súng về tư thế mang
súng của động tác treo súng khi đang ở tư thế mang súng.
- Những điểm chú ý:
+ Khi đưa dây súng qua đầu không cúi đầu, không để súng che mặt.
+ Không để thân người nghiêng ngả, lắc lư.
1. Nội dung:
- Động tác mang súng, xuống súng các loại súng.
- Động tác đeo súng, xuống súng các loại súng.
- Động tác treo súng, xuống súng AK, M79.
2. Tổ chức luyện tập: Lấy đơn vị tiểu đội để luyện tập, do tiểu đội trưởng
hướng dẫn và sửa tập. Trung đội trưởng chỉ huy điều hành luyện tập chung.
3. Phương pháp luyện tập: Luyện tập theo 4 bước:
8