Download as doc, pdf, or txt
Download as doc, pdf, or txt
You are on page 1of 9

1

Phần 1: Ý ĐỊNH HUẤN LUYỆN

I. MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU


1. Mục đích
- Huấn luyện cho chiến sỹ biết và làm đúng thứ tự động tác mang, đeo, treo,
xuống súng các loại súng để vận dụng vào trong quá trình học tập công tác ở đơn vị.
2. Yêu cầu
- Hiểu rõ ý nghĩa của động tác.
- Thực hiện động tác phải đúng, mạnh, dứt khoát, tích cực luyện tập, học
mới ôn cũ.
- Chấp hành nghiêm kỷ luật
II. NỘI DUNG HUẤN LUYỆN
1. Vấn đề huấn luyện 1: Động tác mang súng,xuống súng.
2. Vấn đề huấn luyện 2: Động tác đeo súng, xuống súng.
3. Vấn đề huấn luyện 3: Động tác treo súng, xuống súng.
III. THỜI GIAN
1. Thời gian toàn bài: 2 giờ
2. Lên lớp: 40 phút
3. Luyện tập: 70 phút
4. Kiểm tra, kết thúc: 10 phút
IV. TỔ CHỨC, PHƯƠNG PHÁP
1. Tổ chức
- Khi huấn luyện: Lấy đội hình trung đội để huấn luyện, do trung đội
trưởng huấn luyện và hướng dẫn tổ chức luyện tập.
- Khi luyện tập cá nhân trong đội hình tổ, tiểu đội để luyện tập do tiểu đội
trưởng chỉ huy, trung đội trưởng chỉ huy, điều hành luyện tập chung.
2. Phương pháp
- Trung đội trưởng: Khi lên lớp kết hợp giữa giảng giải và làm mẫu động
tác, tiến hành theo 3 bước.
- Chiến sỹ: Nghe kết hợp nhìn động tác mẫu của trung đội trưởng để nắm
nội dung động tác, khi luyện tập tiến hành luyện tập theo 4 bước.
V. ĐỊA ĐIỂM: .....................................
VI. BẢO ĐẢM
1. Trung đội trưởng
- Tài liệu: Sách điều lệnh đội ngũ năm 2011
- Giáo án đã được phê duyệt
2. Đơn vị: Mang mặc đúng quy định, vũ khí mang như biên chế
2

Phần 2: THỰC HÀNH HUẤN LUYỆN


I. THỦ TỤC THAO TRƯỜNG
1. Kiểm tra quân số, vũ khí trang bị, khám súng, báo cáo cấp trên (nếu có).
2. Quy định thao trường.
3. Kiểm tra bài cũ .
II. HẠ KHOA MỤC
1. Mục đích, yêu cầu.
2. Nội dung.
3. Thời gian.
4. Tổ chức và phương pháp.
III. NỘI DUNG
A. VĐHL1: MANG SÚNG, XUỐNG SÚNG
Ý nghĩa: Động tác mang súng, xuống súng thường được vận dụng trong
hành quân, di chuyển vị trí, tuần tra, canh gác.
1. Động tác mang súng, xuống súng trường
a. Động tác mang súng
- Khẩu lệnh: “Mang súng - MANG” có dự lệnh và động lệnh “Mang súng”
là dự lệnh, “MANG” là động lệnh.
- Động tác: Nghe dứt động lệnh “MANG” làm 3 cử động
+ Cử động 1: Tay phải đưa súng lên phía trước, súng dọc theo chính giữa
thân người cách thân người 20 cm, khâu đeo dây súng cao ngang vai, mặt súng
quay sang phải, cánh tay trên khép sát sườn, đồng thời tay trái đưa lên nắm lấy
ốp lót tay trên thước ngắm, dưới tay phải.
+ Cử động 2: Tay phải rời khỏi súng nắm chắc dây súng cách khuy đeo dây
súng 30cm, kéo căng vào người ngón tay cái dọc theo bên trong dây súng 4 ngón
con khép lại ở bên ngoài. Đồng thời tay trái xoay mặt súng ra phía trước (đối với
súng có khuy đeo ở má báng súng không phải xoay mặt súng ra phía trước).
+ Cử động 3: Dùng sức đẩy của tay trái, sức xoay của tay phải đưa súng ra
phía sau, quàng dây súng vào vai phải, cánh tay trên của tay phải khép sát sườn
giữ cho súng dọc theo thân người nòng súng hướng lên trên.
b. Động tác xuống súng
- Khẩu lệnh “Xuống súng - XUỐNG” có dự lệnh và động lệnh, “Xuống
súng” là dự lệnh “XUỐNG” là động lệnh
- Động tác : Nghe dứt động lệnh “XUỐNG” làm 3 cử động
+ Cử động 1: Dùng sức xoay của tay phải đưa súng ra khỏi vai về trước, đồng thời
tay trái đưa lên nắm lấy ốp lót tay trên thước ngắm, mặt súng quay ra phía trước (súng
có khuy đeo ở má báng súng thì mặt súng quay sang phải ).
+ Cử đông 2: Tay phải rời dây súng đưa về nắm ốp lót tay trên tay trái
đồng thời xoay mặt súng sang phải (súng có khuy đeo ở má báng súng không
phải xoay) khuy đeo dây súng cao ngang vai, cánh tay phải khép sát sườn, súng
dọc theo thân người cách thân người 20 cm.
+ Cử động 3: Tay phải đặt nhẹ súng xuống, tay trái đưa về thành tư thế
đứng nghiêm.
3

2. Động tác mang súng, xuống súng trung liên.


a. Động tác mang súng
- Khẩu lệnh: “Mang súng - MANG” có dự lệnh và động lệnh “Mang súng”
là dự lệnh, “MANG” là động lệnh.
- Động tác: Nghe dứt động lệnh “MANG” làm 3 cử động.
+ Cử động 1: Giống như cử động 1 mang súng trường.
+ Cử động 2: Giống như cử động 2 mang súng trường có khuy đeo dây
súng ở má báng súng.
+ Cử động 3: Dùng sức của 2 tay đưa súng ra phía sau quàng dây súng vào
vai phải, tay phải nắm dây súng ngang nắp túi áo ngực, tay trái đưa về thành tư
thế đứng nghiêm.
b. Động tác xuống súng
- Khẩu lênh “Xuống súng - XUỐNG” có dự lệnh và động lệnh, “Xuống
súng” là dự lệnh “XUÔNG” là động lệnh.
- Động tác : Nghe dứt động lệnh “XUỐNG” làm 3 cử động.
+ Cử động 1: Tay trái đưa sang nắm ốp lót tay, đưa súng ra phía trước, súng cách
thân người 20 cm, mặt súng quay sang phải, khuy đeo dây súng cao ngang vai.
+ Cử động 2: Tay phải rời dây súng về nắm nòng súng và ống dẫn thoi trên
tay trái sát ốp lót tay.
+ Cử động 3: Hai tay đặt nhẹ súng xuống tay trái đưa về thành tư thế đứng nghiêm
3. Động tác mang súng xuống súng B41
a) Động tác mang súng
- Khẩu lệnh: “Mang súng - MANG” có dự lệnh và động lệnh “Mang súng”
là dự lệnh, “MANG” là động lệnh.
- Động tác: Nghe dứt động lệnh “MANG” làm 3 cử động.
+ Cử động 1: Tay phải đưa súng lên phía trước súng dọc theo thân người
cách thân người 20 cm, khuy đeo dây súng phía trước cao ngang vai, mặt súng
quay sang trái. Cánh tay trên tay phải khép sát sườn, đồng thời tay trái đưa lên
nắm lấy ốp bọc nòng dưới tay cầm phụ.
+ Cử động 2: Tay phải rời tay cầm về nắm 1/3 dây súng kéo căng vào người.
+ Cử động 3: Giống như cử động 3 mang súng trung liên.
b. Động tác xuống súng
- Khẩu lênh “Xuống súng - XUỐNG” có dự lệnh và động lệnh, “xuống
súng” là dự lệnh “XUỐNG” là động lệnh.
- Động tác : Nghe dứt động lệnh “XUỐNG” làm 3 cử động.
+ Cử động 1: Tay trái đưa sang nắm ốp bao nòng, kết hợp hai tay đưa súng ra
khỏi vai về trước súng cách thân người 20 cm mặt súng quay sang trái.
+ Cử động 2: Tay phải rời dây súng về nắm lấy tay cầm lòng bàn tay
hướng xuống dưới, hộ khẩu tay hướng vào súng, súng dọc theo thân người cách
thân người 20 cm.
+ Cử động 3: Hai tay đặt nhẹ súng xuống tay trái đưa về thành tư thế đứng nghiêm
- Những điểm chú ý:
+ Khi đưa súng lên cánh tay trên khép sát sườn không hở nách.
+ Khi đưa súng về sau không nghiêng vai đỡ súng, khi đặt súng xuống
không đặt mạnh đế báng súng xuống đất.
4

B. VĐHL2: ĐỘNG TÁC ĐEO SÚNG, XUỐNG SÚNG


Ý nghĩa: Thường dùng trong khi tay bận hoặc để làm các việc khác như
leo trèo, mang vác.
1. Động tác đeo súng, xuống súng trường, trung liên, B41:
a. Động tác đeo súng trường, trung liên, B41:
- Khẩu lệnh: “ĐEO SÚNG” không có dự lệnh.
- Động tác: nghe dứt động lệnh “ĐEO SÚNG” làm 3 cử động
+ Cử động 1: Tay phải đưa súng lên trước ngực bên phải, súng dọc theo thân
người, cách người 20 cm (tính ở ngực phải), khâu đeo dây súng cao ngang vai, mặt
súng hướng sang phải (trung liên,B41 mặt súng hướng về trước).
+ Cử động 2: Tay trái đưa lên nắm 1/3 dây súng (tính từ trên xuống) kéo
căng sang trái, nòng súng lúc này nghiêng sang phải.
+ Cử động 3: Phối hợp 2 tay đưa dây súng qua đầu quàng vào cổ tay phải luồn từ
sau ra trước giữa súng và dây súng về nắm cổ báng súng rồi đưa súng sang phải ra sau
lưng, mặt súng chếch sang phải xuống dưới, nòng súng hướng lên trên (B41 nòng súng
và mặt súng hướng lên trên), hai tay đưa về thành tư thế đứng nghiêm.
b. Động tác xuống súng (về tư thế giữ súng)
- Khẩu lệnh: “XUỐNG SÚNG” không có dự lệnh
- Động tác: Dứt động lệnh “XUỐNG SÚNG” làm 3 cử động.
+ Cử động 1: Tay trái đưa lên nắm dây súng trên vai trái, tay phải nắm cổ
báng súng (B41 nắm ốp bao nòng sát trên khuy đeo phía dưới), kết hợp 2 tay
đưa súng từ sau sang phải về trước.
+ Cử động 2: Tay phải luồn qua giữa súng và dây súng từ trong ra ngoài,
dùng hộ khẩu và cánh tay dưới tay phải đưa súng ra phía trước và đưa lên nắm
ốp lót tay (B41 nắm nòng súng).
+ Cử động 3: Phối hợp 2 tay nhấc súng lên đưa dây súng qua đầu về trước,
tay phải đặt nhẹ súng xuống (trung liên và B41 phối hợp 2 tay đặt nhẹ súng
xuống) tay trái đưa về thành tư thế đứng nghiêm.
c. Động tác đeo súng trường, trung liên, B41 (đang ở tư thế mang súng)
- Khẩu lệnh: “ĐEO SÚNG” không có dự lệnh.
- Động tác: Dứt động lệnh “ĐEO SÚNG” làm 3 cử động.
+ Cử động 1: Dùng sức xoay của tay phải kết hợp với vai phải đưa súng về
trước (trung liên, B41 kết hợp 2 tay đưa súng ra khỏi vai), đồng thời tay trái đưa
lên bắt ốp lót tay, súng cách thân người 20 cm (tính ở ngực), khâu đeo dây súng
cao ngang vai; tay phải rời dây súng về nắm ốp lót tay (B41 nắm ốp bao nòng)
xoay mặt súng sang phải (B41 mặt súng hướng sang trái).
+ Cử động 2 và cử động 3: như cử động 2 và cử động 3 đeo súng ở tư thế giữ súng.
d. Động tác xuống súng về tư thế mang súng
- Khẩu lệnh: “MANG SÚNG” không có dự lệnh.
- Động tác: Dứt động lệnh “MANG SÚNG” làm 3 cử động.
+ Cử động 1 và cử động 2: Như cử động 1 và cử động 2 động tác xuống
súng về tư thế giữ súng.
+ Cử động 3: Phối hợp 2 tay nhấc súng lên đưa dây súng qua đầu về trước;
tay trái rời dây súng đưa lên nắm ốp lót tay (B41 nắm ốp bao nòng), tay phải rời
ốp lót tay về nắm lấy dây súng kéo căng vào người (tay cầm ở dây súng như tay
cầm dây súng ở động tác mang súng), phối hợp 2 tay đưa dây súng vào vai phải,
tay trái đưa về thành tư thế đứng nghiêm.
5

2. Động tác đeo súng xuống súng AK, M79


a. Động tác đeo súng khi đang ở tư thế mang súng.
- Khẩu lệnh “ĐEO SÚNG” không có dự lệnh.
- Động tác: Khi nghe dứt động lệnh “Đeo súng” làm 3 cử động.
+ Cử động 1: Tay phải vuốt nhẹ theo dây súng, đưa về nắm ốp lót tay súng M79
nắm nòng súng và ốp lót tay, ngón tay trỏ sát bệ thước ngắm, đưa súng lên phía trước,
súng cách thân người 20cm, mũi súng hơi chếch sang trái mặt súng quay sang phải,
khâu đeo dây phía trên cao ngang vai, (súng M79 mặt súng quay xuống dưới) đồng thời
tay trái nắm thân súng dưới thước ngắm, ngón tay út sát tay kéo khoá nòng (súng M79
nắm nòng súng và ốp lót tay, dưới tay phải, ngón út sát gờ chứa then hãm đuôi nòng).
+ Cử động 2: Tay phải rời ốp lót tay (súng M79 rời nòng súng và ốp lót
tay) chuyển về nắm chính giữa dây súng (ngón cái nằm dọc phía trong dây súng,
bốn ngón con khép lại nắm ở phía ngoài dây súng) kéo căng sang bên phải, súng
nằm chếch trước người vòng cò ở khoảng thắt lưng phối hợp 2 tay đưa dây súng
qua đầu quàng vào cổ, tay phải luồn vào giữa súng và dây súng, súng nằm chếch
trước ngực từ trái sang phải, mặt súng quay lên trên, tay phải chuyển về nắm ốp
lót tay trên (M79 nắm nòng súng và ốp lót tay), tay trái rời thân súng đưa về
nắm dây súng trên vai trái.
+ Cử động 3: Phối hợp 2 tay đưa súng sang phải về sau, súng nằm chếch
sau lưng từ trái sang phải, mũi súng hướng chếch xuống (M79 mặt súng quay về
bên trái xuống dưới), hai tay đưa về thành tư thế đứng nghiêm.
b. Động tác xuống súng thành tư thế mang súng
- Khẩu lệnh “MANG SÚNG” không có dự lệnh.
- Khi nghe dứt động lệnh “MANG SÚNG” làm 3 cử động.
+ Cử động 1: Tay phải đưa về sau nắm ốp lót tay trên (M79 nắm nòng
súng và ốp lót tay), tay trái đưa lên nắm dây súng trên vai trái hơi nâng lên.
+ Cử động 2: Tay phải đưa súng từ sau lưng qua phải về trước, súng nằm
chếch trước ngực từ trái sang phải.
+ Cử động 3: Phối hợp 2 tay nhấc dây súng lên, đưa qua đầu quàng dây
súng vào vai phải, tay phải rời ốp lót tay (M79 rời nòng súng và ốp lót tay) đưa
lên nắm dây súng (ngón tay trỏ cao ngang mép trên túi áo ngực) tay trái đưa về
thành tư thế đứng nghiêm mang súng.
c. Động tác đeo súng (khi đang ở tư thế treo súng).
- Khẩu lệnh: “ĐEO SÚNG” không có dự lệnh.
- Động tác: Khi nghe dứt động lệnh “đeo súng” làm 2 cử động.
+ Cử động 1: Tay phải đưa về nắm ốp lót tay trên (M79 nắm nòng súng),
tay trái đưa lên nắm dây súng trên vai trái hơi nâng lên.
+ Cử động 2: Phối hợp 2 tay đưa súng sang phải về sau súng nằm chếch
sau lưng từ trái sang phải nòng súng hướng xuống dưới, hai tay đưa về thành tư
thế đứng nghiêm.
d. Động tác xuống súng (về tư thế treo súng).
- Khẩu lệnh: “TREO SÚNG” không có dự lệnh.
- Khi nghe dứt động lệnh “TREO SÚNG” làm 3 cử động.
+ Cử động 1: Tay phải đưa về sau lưng nắm ốp lót tay, tay trái đưa lên nắm
dây súng trên vai trái hơi nâng lên.
6

+ Cử động 2: Phối hợp 2 tay đưa súng qua phải về trước, súng nằm chếch
trước ngực 450 từ trái sang phải, mặt súng quay lên trên, tay kéo khoá nòng nằm
chính giữa hàng khuy áo.
+ Cử động 3: Tay phải rời ốp lót tay đưa về nắm cổ báng súng, ngón tay cái
bên trong, bốn ngón con bên ngoài, tay trái đưa về thành tư thế đứng nghiêm.
3. Động tác đeo súng xuống súng B40
a. Động tác đeo súng
- Khẩu lệnh: “ĐEO SÚNG” không có dự lệnh.
- Động tác: Dứt động lệnh “đeo súng” làm 3 cử động.
+ Cử động 1: Dùng sức xoay của tay phải kết hợp với vai phải đưa súng ra
khỏi vai về trước, đồng thời tay trái nhanh chóng đưa lên nắm ốp bao nòng dưới
thước ngắm.
+ Cử động 2: Tay phải rời dây súng nắm ốp bao nòng trên tay trái, tay trái
rời ốp bao nòng nắm 1/3 dây súng tính từ trên xuống kéo căng sang trái súng
chếch lên trên bên phải; phối hợp 2 tay đưa dây súng qua đầu quàng vào cổ, tay
phải luồn từ sau vào giữa súng và dây súng, đưa xuống nắm đoạn cuối nòng súng.
+ Cử động 3: Phối hợp 2 tay đưa súng sang phải về sau, súng nằm chếch
sau lưng từ trái sang phải, đầu nòng súng chếch lên trên, mặt súng chếch xuống
dưới, hai tay dưa về thành tư thế đứng nghiêm.
b. Động tác xuống súng về tư thế mang súng
- Khẩu lệnh: “MANG SÚNG” không có dự lệnh.
- Động tác: Dứt động lệnh “MANG SÚNG” làm 3 cử động.
+ Cử động 1: Tay trái nắm dây súng trên vai trái, tay phải nắm đoạn cuối
nòng súng, tay trái nâng dây súng lên, tay phải kéo súng ra trước và luồn qua
giữa súng và dây súng từ trong ra ngoài, dùng hộ khẩu tay và cánh tay dưới tay
phải đưa súng ra phía trước rồi đưa lên nắm ốp bao nòng.
+ Cử động 2: Phối hợp 2 tay nhấc súng lên đưa dây súng qua đầu về trước, tay
trái nắm ốp bao nòng, súng dọc theo thân người 20cm, tay phải nắm dây súng (như
nắm dây súng ở cử động 2 động tác lấy súng) kéo căng dây súng vào người.
+ Cử đông 3: Dùng sức đẩy của tay trái, sức xoay của tay phải, đưa súng sang
phải về sau, quàng dây súng vào vai phải tay trái về tư thế đứng nghiêm.
- Những điểm chú ý
+ Khi đưa dây súng qua đầu quàng vào cổ hoặc lấy ra không được cúi xuống,
không để va chạm làm lệch mũ, súng không được đưa cao làm che mặt.
+ Khi làm động tác không lệch người, lệch vai tư thế thiếu nghiêm chỉnh.
C. VĐHL3: TREO SÚNG, XUỐNG SÚNG AK, M79
Ý nghĩa: Động tác treo súng thường dùng trong khi canh gác, làm nhiệm vụ
đón tiếp, duyệt đội ngũ, diễu binh, duyệt binh….
1. Động tác treo súng AK, M79
- Khẩu lệnh: “TREO SÚNG” không có dự lệnh.
- Động tác: Khi nghe dứt động lệnh làm 3 cử động.
+ Cử động 1: Tay phải vuốt nhẹ theo dây súng về nắm ốp lót tay (M79
nắm nòng và ốp lót tay, ngón tay trỏ sát bệ thước ngắm), đưa súng ra trước cách
người 20cm (tính ở ngực) nòng súng chếch sang trái (M79 mặt súng quay xuống
dưới) đồng thời tay trái đưa lên nắm ốp lót tay dưới thước ngắm, ngón út sát tay
kéo bệ khoá nòng (M79 nắm nòng và ốp lót tay dưới tay phải, ngón út chứa then
hãm khoá nòng).
7

+ Cử động 2: Tay phải rời ốp lót tay (M79 rời nòng súng và ốp lót tay) về
nắm giữa dây súng kéo căng sang phải đồng thời dùng cùi tay phải đưa vào giữa
súng và dây súng, súng nằm chếch trước người.
+ Cử động 3: Hai tay đưa dây súng qua đầu quàng dây súng vào cổ, tay phải rời
dây súng về nắm cổ báng súng ngón cái bên trong, bốn ngón con khép lại ở bên
ngoài cánh tay phải mở tự nhiên, tay trái đưa về thành tư thế đứng nghiêm.
Súng nằm chếch trước ngực 450 từ trái sang phải mặt súng hướng lên trên,
tay kéo bệ khoá nòng chính giữa hàng khuy áo, vòng cò giữa thắt lưng (M79
mặt súng hướng xuống dưới then hãm đuôi nòng chính giữa hàng khuy áo sát
mép trên thắt lưng to).
2. Động tác xuống súng về tư thế mang súng AK, M79
- Khẩu lệnh: “MANG SÚNG” không có dự lệnh.
- Động tác: Khi nghe dứt động lệnh làm 3 cử động.
+ Cử động 1: Tay phải đưa lên nắm ốp lót tay trên (M79 nắm nòng và ốp
lót tay, ngón tay trỏ sát bệ thước ngắm), hộ khẩu tay hướng sang trái và nằm trên
ốp lót tay trên (M79 tay phải nằm trên nòng súng), tay trái đưa lên nắm dây súng
trên vai trái.
+ Cử động 2: Phối hợp hai tay đưa dây súng ra khỏi cổ qua đầu quàng vào
vai phải thành tư thế mang súng.
+ Cử động 3: Tay phải rời ốp lót tay (M79 rời ốp lót tay và nòng súng) về
nắm dây súng tay trái về thành tư thế đứng nghiêm.
3. Treo súng tiểu liên, M79 ở tư thế đeo súng
- Khẩu lệnh: “TREO SÚNG” không có dự lệnh.
- Động tác: Khi nghe dứt động lệnh làm 3 cử động.
+ Cử động 1: Tay phải đưa về sau lưng nắm ốp lót tay (M79 nắm nòng và ốp lót
tay, ngón trỏ sát thước ngắm) tay trái đưa về nắm dây súng trên vai trái.
+ Cử động 2: Phối hợp hai tay đưa súng từ sau sang phải về trước ngực, về
tư thế treo súng.
+ Cử động 3: Tay phải rời ốp lót tay (M79 rời nòng súng và ốp lót tay) về
nắm cổ báng súng, tay trái đưa về thành tư thế đứng nghiêm.
4. Động tác xuống súng (về tư thế mang súng)
Khẩu lệnh động tác hoàn toàn giống động tác xuống súng về tư thế mang
súng của động tác treo súng khi đang ở tư thế mang súng.
- Những điểm chú ý:
+ Khi đưa dây súng qua đầu không cúi đầu, không để súng che mặt.
+ Không để thân người nghiêng ngả, lắc lư.

HƯỚNG DẪN LUYỆN TẬP

1. Nội dung:
- Động tác mang súng, xuống súng các loại súng.
- Động tác đeo súng, xuống súng các loại súng.
- Động tác treo súng, xuống súng AK, M79.
2. Tổ chức luyện tập: Lấy đơn vị tiểu đội để luyện tập, do tiểu đội trưởng
hướng dẫn và sửa tập. Trung đội trưởng chỉ huy điều hành luyện tập chung.
3. Phương pháp luyện tập: Luyện tập theo 4 bước:
8

- Bước 1: Từng người nghiên cứu. Thời gian 5 phút


Từng người tập làm động tác, vừa làm vừa nghiên cứu khẩu lệnh, cách hô
khẩu lệnh, nghiên cứu từng cử động của động tác, điểm nào chưa rõ hỏi trung
đội trưởng để nắm chắc và hiểu đúng.
-Bước 2 : Từng người luyện tập. Thời gian 30 phút. Gồm 3 phân đoạn
+ Phân đoạn 1: Tập chậm từng cử động của động tác động tác mang súng,
xuống súng các loại súng, người tập tự hô khẩu lệnh “cử động 1” tập cử động 1,
hô “cử động 2” tập cử động 2 tập cơ bản từng cử động của động tác, khi khi tập
tự quan sát, nghiên cứu điều chỉnh động tác. Khi thuần thục mới chuyển sang
tập nhanh dần.
+ Phân đoạn 2: Tập nhanh dần từng cử động của động tác
Người tập tự hô khẩu lệnh tập nhanh dần và thực hiện hoàn chỉnh động tác
vẫn theo từng cử động sau đó tập động tác khác. (không hô theo “cử động 1”…
“cử động 2...” mà chỉ hô “ một...hai”)
+ Phân đoạn 3: Tập tổng hợp động tác
Người tập tập hoàn chỉnh động tác và liên kết các động tác trong vấn đề
huấn luyện.
+ Các động tác khác tập như trên.
-Bước 3 : Tổ luyện tập. Thời gian: 25 phút. Gồm 3 phân đoạn
+ Luyện tập theo 3 phân đoạn như bước 2 chỉ khác là do tổ trưởng duy trì và
sửa tập cho tổ cứ như vậy thay nhau làm tổ trưởng chỉ huy tổ luyện tập chậm cơ
bản, tập nhanh dần, tập tổng hợp. Trung đội trưởng hướng dẫn động tác mẫu các
phân đoạn luyện tập của cá nhân và tổ luyện tập (có đội mẫu)
+ Các động tác khác tập như trên
Bước 4 : Tiểu đội luyện tập. Thời gian 10 phút.
+ Luyện tập cơ bản theo 3 phân đoạn như bước 3 chỉ khác theo đội hình
tiểu đội do tiểu đội trưởng chỉ huy và sửa tập.
+ Các VĐHL khác luyện tập như trên
4. Phương pháp sửa tập:
Quá trình luyện tập dùng khẩu lệnh hoặc đông tác mẫu để sửa tập cho chiến
sỹ, không dùng tay trực tiếp sửa cho người học, thực hiện sai đâu sửa đấy. Sai ít
sửa trực tiếp, sai phổ biến tập trung trung đội để thống nhất lại.
- Sửa cho cá nhân: Quan sát kỹ từng cử động, động tác của người tập. Đối
chiếu với yêu cầu (chuẩn) của động tác mẫu để sửa
- Sửa cho tổ và tiểu đội: Xác định điểm chuẩn để sửa cho đội hình tổ, tiểu
đội bảo đảm sự thống nhất
5. Qui định vị trí tập và hướng tập
- Trung đội trưởng chỉ trên thực địa.
6. Kí, tín hiệu chỉ huy, điều hành luyện tập
- Kết hợp còi và khẩu lệnh trực tiếp của trung đội trưởng
9

Phần 3: KIỂM TRA KẾT THÚC HUẤN LUYỆN

I. MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU


1. Mục đích
- Nhằm đánh giá nhận thức và thực hành động tác mang, đeo, treo súng,
xuống súng của các loại súng.
- Để củng cố kiến thức, bản lĩnh và việc vận dụng thường xuyên trong
việc học tập, rèn luyện. Đồng thời rút kinh nghiệm học các nội dung tiếp theo.
2. Yêu cầu
- Kiểm tra nghiêm túc, khách quan, trung thực phản ánh đúng chất lượng
dạy và học.
II. NỘI DUNG
- Động tác mang súng, xuống súng.
- Động tác đeo súng, xuống súng.
- Động tác treo súng, xuống súng.
III. THỜI GIAN
10 phút
IV. TỔ CHỨC, PHƯƠNG PHÁP
1. Tổ chức
- Lấy đội hình trung đội để kiểm tra, do trung đội trưởng trực tiếp kiểm tra.
2. Phương pháp
- Trung đội trưởng gọi tên từng chiến sỹ lên thực hiên động tác theo câu
hỏi, nhận xét cho điểm.
- Sau kiểm tra rút kinh nghiệm, thống nhất những nội dung còn yếu đề ra
biện pháp trong học tập, công tác tiếp theo
V. THÀNH PHẦN, ĐỐI TƯỢNG KIỂM TRA
- Đối tượng kiểm tra là chiến sỹ trong trung đội tập trung vào một số
chiến sỹ còn yếu về thực hành động tác.
VI. ĐỊA ĐIỂM: ..........................................
VII. BẢO ĐẢM
- Sân bãi đủ triển khai đội hình kiểm tra.

KẾT QUẢ KIỂM TRA

Cấp Đơn Nội dung Kết quả kiểm tra Ghi


TT Họ và tên
bậc vị kiểm tra Điểm Xếp loại chú
1
2
3
4
5

You might also like