Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 4

BÀI TẬP XÁC SUẤT THỐNG KÊ BUỔI 2

Bài 1)

5 lý do khi tổ chức dữ liệu thành bảng phân phối tần số:

1) Tóm tắt tập dữ liệu

2) Dễ dàng trong việc vẽ biểu đồ

3) Tính được các số đo thống kê

4) Hình dung được dạng dữ liệu

5) So sánh các tập dữ liệu với nhau

Bài 2)

a) X = 38 + 1 => X= 39
=> 32 + Δ = 39 => Δ = 7
Unit = 1 => Unit/2 = 0.5

Class Limit Class Mid point


Boundaries
32 - 38 31.5 – 38.5 35
Δ=7 39 - 45
46 - 52
38.5 – 45.5
45.5 – 52.5
42
49
53 - 59 52.5 – 59.5 56
60 - 66 59.5 – 66.5 63
… … …
b) X = 104 + 1 => X= 105
=> 86 + Δ = 105 => Δ = 19
Unit = 1 => Unit/2 = 0.5

Class Limit Class Mid point


Boundaries
86 - 104 85.5 – 104.5 95
Δ = 19 105 - 123
124 - 142
104.5 – 123.5
123.5 – 142.5
114
133
143 - 161 142.5 – 161.5 152
162 - 180 161.5 – 180.5 171
… … …

c) X = 905 + 1 => X= 906


=> 895 + Δ = 906 => Δ = 11
Unit = 1 => Unit/2 = 0.5

Class Limit Class Mid point


Boundaries
895 - 905 894.5 – 905.5 900
Δ = 11 906 - 916
917 - 927
905.5 – 916.5
916.5 – 927.5
911
922
928 - 938 927.5 – 938.5 933
939 - 949 938.5 – 949.5 944
… … …

d) X = 13.5 + 0.1 => X= 13.6


=> 12.3 + Δ = 13.6 => Δ = 1.3
Unit = 0.1 => Unit/2 = 0.05

Class Limit Class Mid point


Boundaries
12.3 – 13.5 12.25 – 13.55 12.9
Δ = 1.3 13.6 – 14.8
14.9 – 16.1
13.55 – 14.85
14.85 – 16.15
14.2
15.5
16.2 – 17.4 16.15 – 17.45 16.8
17.5 – 18.7 17.45 – 18.75 18.1
… … …
e) X = 4.96 + 0.01 => X= 4.97
=> 3.18 + Δ = 4.97 => Δ = 1.79
Unit = 0.01 => Unit/2 = 0.005

Class Limit Class Mid point


Boundaries
3.18 – 4.96 3.175 – 4.965 4.07
Δ = 1.79 4.97 – 6.75 4.965 – 6.755 6.85
6.76 – 8.54 6.755 – 8.545 9.63
8.55 – 10.33 8.545 – 10.355 12.41
10.34 – 12.12 10.355 – 12.125 15.19
… … …

Bài 3)

+ Số lớp sẽ tùy thuộc vào ý của người dùng muốn chia ra bao nhiêu lớp

+ Độ rộng của lớp thường là số lẻ vì nếu lấy số chẵn thì điểm giữa sẽ
luôn là một số thập phân => khi vẽ biểu đồ sẽ bị lệch ra khỏi tập dữ liệu

Bài 4)
Subject: Người lướt Web
Variable: Độ tin cậy – Quanlitative
Measurement Level: Ordinal
Scale: {A,M,H,S}
Công cụ đo: Bảng hỏi
Bài 5)
Subject: Các nhãn hiệu bánh
Variable: Trọng lượng bánh – Quanlitative - Continuous
Measurement Level: Ratio
Scale: {20g,...,60g}
Công cụ đo: Cái cân
Tổ chức dữ liệu:
Số lớp: 5
Độ rộng lớp: Δ = 51 – 25/5 = 6.25 ~ 7

You might also like