Professional Documents
Culture Documents
KTSCT - Chuong 1
KTSCT - Chuong 1
1. Giới thiệu
2. Phương trình truyền sóng
3. Các thông số
4. Các môi trường truyền sóng thực tế
5. Hiện tượng phản xạ sóng
6. Trở kháng đường dây
7. Hiện tượng sóng đứng
8. Các đường truyền cộng hưởng và phản cộng hưởng
1
1. Giới thiệu
Khái niệm siêu cao tần được hiểu tùy thuộc vào quốc gia hoặc
các tổ chức khác nhau, tần số từ 1GHz đến 300 GHz.
Microwave (Viba)
2
1. Giới thiệu (tt)
Nguồn Tải
Tần số thấp: lớn l <<
v (0,t) = v (l,t) = v (x,t) ZS
ZL
Lý thuyết mạch E
Tần số cao: nhỏ l
v (0,t) v (l,t) 0 l x
i(x,t) i(x+Dx,t)
Nguồn Tải i(x,t) i(x+Dx,t)
ZS R.Dx L.Dx
Mô hình hóa
v(x,t) v(x+Dx,t) ZL đoạn Dx v(x,t) G.Dx C.Dx v(x+Dx,t)
E
0 x x+Dx l x
D x l
4
2.a. Mô hình đường dây truyền sóng (tt)
i( x, t )
v ( x Dx , t ) v ( x , t ) R Dx i ( x , t ) L Dx
t
i( x Dx, t ) i( x, t ) G Dx v( x Dx, t ) C Dx v( x Dx, t )
t
v( x Dx, t ) v( x, t ) i( x, t )
R i ( x , t ) L
Dx t
i( x Dx, t ) i( x, t ) G v( x Dx, t ) C v( x Dx, t )
Dx t
v( x, t ) i( x, t )
x R i( x, t ) L t (PT truyền sóng trong miền
thời gian, với Dx 0)
i( x, t ) G v( x, t ) C v( x, t )
x t
5
2.a. Mô hình đường dây truyền sóng (tt)
Biến đổi Fourier: v(x,t) V(x,w)
i(x,t) I(x,w)
jw
t
V ( x ) V e x
V e x
1
I( x ) (V e x V e x )
I ( x ) I e x
I e x
Z0
Với R jwL
Z0
G jwC
Z V V
0 I I
7
2.b. Nghiệm của phương trình truyền sóng (tt)
R G
(w) (R jwL) (G jwC) jw LC 1 1
jwL jwC
2
Bước sóng:
x
Ta có: V(x) V e e jx V ex e jx
V e x : Sóng điện áp tới (từ nguồn tới tải)
V e x : Sóng điện áp phản xạ (từ tải về nguồn)
Biên độ sóng
Sóng
phản xạ Sóng tới Sóng tới
Nguồn Tải Không suy hao
| V | ( = 0)
ZS e x
ZL | V e l | Không suy hao
V(x) l
( = 0)
E | V e |
e x Sóng phản xạ
| V |
x
0 x l x 0 l
9
3. Các thông số thứ cấp:
a. Hệ số truyền sóng (propagation constant):
(w) (R jwL)(G jwC) j
(w): hệ số suy hao (attenuation constant), [Neper/m] hoặc [dB/m]
[dB / m] 20 lg e[ Np / m] 8.68[ Np / m]
(w): hệ số pha (phase constant), [rad/m]
b. Trở kháng đặc tính (characteristic impedance):
R jwL
Z0 R 0 jX 0 []
G jwC
11
4. Các môi trường truyền sóng thực tế:
a. Không gian tự do:
Với môi trường không nhiễm từ hoặc điện, các thông số trong môi
trường chân không được sử dụng.
Hệ số điện thẩm và từ thẩm tuyệt đối:
1
0 [F / m], 0 4 107 [H / m]
36 10 9
Ưu:
Dễ chế tạo giá thành thấp
Dễ kết nối
Khuyết:
Tổn hao do bức xạ
M D R [dB / m] 13
4.c. Cáp đồng trục:
Trở kháng đặc tính:
60 D
R0 ln (thực nghiệm)
r d
Ưu:
Không bị tổn hao do bức xạ
r
Không bị nhiễu D E H
Khuyết:
Khó kết nối
Nối mass đầu vào và đầu ra phải
đảm bảo như nhau d
14
4. Các môi trường truyền sóng thực tế (tt): tự đọc
15
5. Hiện tượng phản xạ sóng:
V e x V e x
Điện áp tổng tại x: Nguồn Tải
V(x) V e x Ve x v(x,t)
ZS
Hệ số phản xạ điện áp: ZL
V e x V 2 x E
v ( x ) e
V e x
V ( x ) ( l)
d
Hệ số phản xạ dòng điện:
0 x l x
V
e x
I e x Z0 V
i ( x ) e 2 x v ( x )
I e x V x
e V
Z0
Quy ước: (x) v (x)
Tại tải:
V 2 l
L e
V
16
5. Hiện tượng phản xạ sóng (tt):
Hệ số phản xạ tại ranh giới:
Môi trường 1 Môi trường 2
Z2 Z1
Z1 Z2
Z2 Z1
i
1 2
Với Z1 , Z2 1
1 2
L
Hệ số phản xạ tại tải:
Z L Z0 r
L (l) 1
Z L Z0
Hệ số phản xạ tại x bất kỳ:
V 2 x V 2 l 2 d 0
( x ) e e e 0
V V
(x) Le 2 d
17
5. Hiện tượng phản xạ sóng (tt):
(x) L e2d e j2d | L | e2d e j(L 2d )
Xét đường truyền sóng không tổn hao ( = 0):
(x) | L | e j(L 2d )
Chu kỳ hàm sin là 2
4d
2d 2 2 d
2
Chu kỳ không gian của đường dây không tổn hao là: d
ZL R 0 2
L
ZL R 0
ZL R 0 L 0 (x) 0 x (PHTK)
Nối tắt: ZL 0 L 1
Hở mạch: ZL L 1
jX L R 0
Thuần kháng: ZL jX L | L | 1
jX L R 0
18
6. Trở kháng đường dây:
Trở kháng đặc tính Trở kháng đường dây
(Characteristic impedance) (Line impedance)
Z 0 () Z( x ) ()
V V V( x )
Z0 Z( x )
I I I( x )
19
6. Trở kháng đường dây (tt):
Z( x ) Z0
( x )
Z( x ) Z0
Công thức tính Z(x):
V( x ) V e x V e x V e x V e x V e x V e x
Z( x ) x x
Z0 x x
I( x ) Ie Ie V x
e
V x
e V e V e
Z0 Z0
Tại tải:
V(l) V e l V e l
ZL l l
ZL
I(l) V e V e
ZL Z0 th( d)
Z( x ) Z0
Z0 ZL th( d)
sinh() e e e e
th() , sinh() sh () , cosh() ch ()
cosh() 2 2
20
6. Trở kháng đường dây (tt):
ZL jR 0 tg(d)
Z( x ) R 0
R 0 jZ L tg(d)
1 ( x ) Z( x ) Z0
Z( x ) Z0 , ( x )
1 ( x ) Z( x ) Z0
21
7. Hiện tượng sóng đứng:
Bụng sóng:
V = Vmax=|V+| + |V-|
V V
I = Imin=|I+| - |I-|
R0
V V
R=Rmax R0
V V
23
7. Hiện tượng sóng đứng:
V V
R0
V V
R0
V V
(S 1)
V V Giá trị trở kháng tại các vị trí
Rmax R0 SR0
V V khác (ngoài bụng và nút) luôn
luôn là số phức.
Đối với đường dây không tổn
V V R0
Rmin R0 hao, giá trị hệ số sóng đứng là
V V S
không đổi.
25
8. Các đường truyền sóng cộng hưởng, phản cộng hưởng:
Z in Z L
26