Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 3

Trường ĐH Sư Phạm Kỹ Thuật TP.

HCM Đáp án môn Toán 1 ( Math132401)


Khoa Khoa Học Ứng Dụng Ngày thi:15/07/2020
Bộ môn Toán
Câu Ý Thang
điểm

f  g ( x )  = 3  2g − 3g + 4 = 3 0.5
2

 1  −1 1  1
1 g = s in x = x = s in
  
2  2   2 0.5
  −1 
 g =1  s in x = 1  x = s in 1

y − 2y
3
2
y '( x ) = −  y ' (1 ) = 0.75
2 y + 3 xy − 2 x
2
3

2 Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại ( 1; − 2 ) là 0.25


2
y = (x − 1) − 2
3
0.5

ln ( 1 + x )
2
1
3 lim f (x) = lim = lim =1 0.5
1+ x
2 2
x→ 0 x→ 0 x x→ 0

Hàm số liên tục tại x = 0  li m f ( x ) = f ( 0 )  m = 1 . 0.5


x→ 0

x + x − 6
2

f '( 2 )= = lim+ ( 2 x + 1 ) = 5
+
lim+ 0.5
x→ 2 x − 2 x→ 2

5 x − 10
f '( 2 )=

4 lim− =5 0.5
x→ 2 x− 2
f '( 2 )= f '( 2 )= (2) x = 2
+ −
f = 5  Hàm số khả vi tại 0.5
Gọi x là độ cao khinh khí cầu tại thời điểm t , y là khoảng cách
người xem với khinh khí cầu tại thời điểm t .
dy dx dy x dx
= x + 500  2 y = 2x  =
2 2
5 Ta có y 0.5
dt dt dt y dt

Tại x = 4 0 0  y = 1 0 0 4 1 0.25

0.25
dy 400 24
 = 6 = m / s
dt 100 41 41
TXĐ: D =
x =1
f '( x ) = 0  2 x − 1 0 x + 8 = 0  
2
0.5
x = 4
f '' ( x ) = 4 x − 1 0
f '' ( 1 ) = − 6  0
6 0.5
f '' ( 4 ) = 6  0
23
Hàm số đạt cực đại tương đối tại x = 1, f m a x ( 1 ) =
3 0.5
4
Hàm số đạt cực tiểu tương đối tại x = 4 , f m in ( 4 ) = −
3
TH: x  0
ln x ln x 0.5
dx − xydy = 0  y 1 + y dy =
2
dx
1+ y
2
x

ln x 0.25
y 1 + y dy = 
2
dx
7 x
Nghiệm tổng quát của phương trình
( ln x )
2

( )
3
1 0.75
1+ y − +C = 0
2

3 x
dV
Theo định luật Torricelli ta có = − 4 .8 A 0 h
dt
dV
A 0 = 0 .1  0 .1 = 0 .0 1  = − 0 .0 4 8 h
dt
dV dh 0.25
Thể tích khối trụ V =  r 2 h = 4  h  = 4
dt dt
dh dh 3
 4 = − 0 .0 4 8 h  = − h 0.25
dt dt 2 5 0
Giải phương trình vi phân tách biến ta được nghiệm tổng quát
8 3
2 h = − t + C , khi t = 0, h = 4  C = 4
2 5 0 0.25
Nghiệm chính xác của phương trình vi phân là
3 1 0 0 0
2 h = − t+ 4 , Khi h = 0  t = giây 0.25
2 5 0 3

You might also like