Professional Documents
Culture Documents
JKce Wqu 2 Ve C
JKce Wqu 2 Ve C
VN|1
(5, 1, 3, 2, 4).
Câu 3 [Q471130683] Với giá trị nào của m, n để −a a a a a là thành phần của định thức ma trận cấp 5.
51 1m 2n 43 32
Câu 4 [Q694543672] Trong số các tích dưới đây, tích nào là thành phần của định thức của ma trận vuông cấp 5 ?
A1 = a23 a14 a52 a41 a35
Câu 5 [Q115638666] Xác định j, k để a a a a a là thành phần của định thức của ma trận vuông cấp 5.
3j 53 24 1k 42
Câu 6 [Q869646647] Hãy liệt kê tất cả các thành phần của định thức cấp 6 là tích được gán dấu (−) và chứa 3 phần
tử a , a , a .
21 43 15
Câu 7 [Q233124782] Xác định k, l để −a a a a a a a a là thành phần của định thức cấp 8.
17 23 33 4k 5l 68 75 82
Câu 8 [Q323654343] Xác định k, l để a a a a a a a a là thành phần của định thức cấp 8.
1k 23 34 47 5l 62 76 85
Câu 9 [Q326640247] Xác định k, l để a a a a a a a a là thành phần của định thức cấp 8.
1k 23 34 47 5l 62 76 85
Câu 10 [Q824333338] Xác định k, l để a a a a a a a a là thành phần của định thức cấp 8.
14 28 3k 42 55 6l 71 87
Câu 11 [Q343455466] Xác định k, l để −a a a a a a a a là thành phần của định thức cấp 8.
16 23 34 4k 57 6l 72 81
1 −2 x 4
⎛ ⎞
⎜ −2 4 5 −6 ⎟
Câu 12 [Q422566057] Cho ma trận A = ⎜ ⎟. Tìm các thành phần của định thức det(A) chứa
⎜ ⎟
x −1 −3 1
⎝ ⎠
2 3 −1 2
2
x .
⎛ −1 −2 −3 −1 ⎞
2 3 1 m ⎟
Câu 13 [Q555598475] Cho ma trận A = ⎜
⎜ ⎟. Tìm tất cả các thành phần của định thức của ma
⎜ ⎟
3 1 2 −2
⎝ ⎠
−1 2 3 2
1 3 −1 −2 ⎟
Câu 14 [Q346557466] Cho ma trận A = ⎜
⎜ ⎟. Tìm tất cả các thành phần của định thức của ma
⎜ k −1 −3 1 ⎟
⎝ ⎠
−1 2 −1 k
trận A chứa k . 2
BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – DUY NHẤT TẠI VTED.VN|1
BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – DUY NHẤT TẠI VTED.VN|2
∣ 1 x −2 ∣
∣ ∣
Câu 20 [Q082832765] Tìm x biết ∣ −1 1 2
∣
= 0.
∣ x 2 3 ∣
∣ 4 1 m∣
∣ ∣
Câu 21 [Q608819698] Tính định thức ∣ 2 2 2
∣
.
∣ −3 3 1 ∣
∣ 2 2 m∣
∣ 2 m 2 ∣
∣a b c ∣
∣ ∣
Câu 23 [Q473679060] Tính định thức ∣
b c a
∣
trong đó a, b, c là ba nghiệm của phương trình
∣ c a b ∣
3
x − 2018x + 2019 = 0.
Câu 24 [Q681833211] Cho a , b , c (i = 1, 2, 3) là các số tự nhiên nhỏ hơn hoặc bằng 9. Chứng minh rằng:
i i i
¯¯
¯¯¯
¯¯¯
¯¯¯
¯¯¯
∣a b1 a 1 b1 c 1 ∣
∣ a1 b1 c1 ∣ 1
∣ ∣
∣ ∣ ¯¯
¯¯¯
¯¯¯
¯¯¯
¯¯¯
a2 b2 c2 = ∣a b2 a 2 b2 c 2 ∣ .
∣ ∣ 2
∣ ∣
∣ a3 b3 c3 ∣ ¯¯
¯¯¯
¯¯¯
¯¯¯
¯¯¯
∣ a3 b3 a 3 b3 c 3 ∣
∣ a b c 1 ∣
∣ ∣
b c a 1
Câu 25 [Q473305051] Dựa trên các tính chất của định thức, tính ∣∣ ∣
.
c a b 1 ∣
∣ ∣
b+c c+a a+b
∣ 1 ∣
2 2 2
∣ a 1 + b1 x a 1 − b1 x c1 ∣ ∣ a1 b1 c1 ∣
∣ ∣ ∣ ∣
Câu 26 [Q562833205] Chứng minh rằng ∣ a 2
+ b2 x a 2 − b2 x c2
∣
= −2x
∣
a2 b2 c2
∣
.
∣ a 3 + b3 x a 3 − b3 x c3 ∣ ∣ a3 b3 c3 ∣
∣ a 1 + b1 x a 1 x + b1 c1 ∣ ∣ a1 b1 c1 ∣
∣ ∣ ∣ ∣
Câu 27 [Q266423487] Chứng minh rằng: ∣ a 2
+ b2 x a 2 x + b2 c2
∣
= (1 − x )
2
∣
a2 b2 c2
∣
.
∣ a 3 + b3 x a 3 x + b3 c3 ∣ ∣ a3 b3 c3 ∣
nhiên từ 1 đến 9. Chứng minh rằng D chia hết cho ước chung lớn nhất của D , D , . . , D . 1 2 n
Câu 37 [Q746156533] Cho A là ma trận vuông cấp 2019. Chứng minh rằng det(A − A ) = 0.
′
BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – DUY NHẤT TẠI VTED.VN|2
BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – DUY NHẤT TẠI VTED.VN|3
2
∣1 a bc ∣ ∣1 a a ∣
∣ ∣
Câu 38 [Q637736066] Chứng minh rằng ∣ 1 ∣
b ca = ∣ 1
∣
∣
b b
2
∣.
∣ ∣
2
∣1 c ab ∣ ∣1 c c ∣
3 2
∣1 a a ∣ ∣1 a a ∣
∣ ∣ ∣ ∣
Câu 39 [Q786657536] Chứng minh rằng ∣1 b b
3
∣ = (a + b + c) ∣ 1 b b
2
∣.
∣ ∣ ∣ ∣
3 2
∣1 c c ∣ ∣1 c c ∣
∣ a a1 a2 ... an ∣
0
∣ ∣
a0 x a2 ... an
∣ ∣
Câu 40 [Q583799679] Chứng minh rằng ∣ a 0
a1 x ... an ∣ = a0 (x − a1 )(x − a2 ). . . (x − an ).
∣ ∣
... ... ... ... ...
∣ ∣
∣ a0 a1 a2 ... x ∣
∣ a 1 + b1 b1 + c 1 c1 + a 1 ∣ ∣ a1 b1 c1 ∣
∣ a 3 + b3 b3 + c 3 c3 + a 3 ∣ ∣ a3 b3 c3 ∣
2 2 2 2
∣ a (a + 1) (a + 2) (a + 3) ∣
∣ ∣
2 2 2 2
∣ b (b + 1) (b + 2) (b + 3) ∣
Câu 43 [Q776756565] Chứng minh rằng ∣
2 2 2
∣ = 0.
2
∣ c (c + 1) (c + 2) (c + 3) ∣
∣ ∣
2 2 2 2
∣d (d + 1) (d + 2) (d + 3) ∣
2 2
∣x + y xy x + y ∣
∣ ∣
Câu 44 [Q197772975] Chứng minh rằng ∣ y + z yz y
2
+ z
2
∣ = (xy + yz + zx)(x − y)(y − z)(z − x).
∣ ∣
2 2
∣z + x zx z + x ∣
∣2 5 3∣
∣ ∣
Câu 45 [Q767050010] Không tính định thức, chứng minh rằng ∣ 4 6 0
∣
là một số nguyên chia hết cho 23.
∣3 4 5∣
∣2 8 9∣
∣2 9 0∣
∣ ∣
Câu 47 [Q612623623] Chứng minh rằng ∣ 1 4 5
∣
chia hết cho 29.
∣4 3 5∣
BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – DUY NHẤT TẠI VTED.VN|3
BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – DUY NHẤT TẠI VTED.VN|4
3
∣1 a a ∣
∣ ∣
Câu 51 [Q736178300] Chứng minh rằng ∣1 b b
3
∣ = (a − b)(b − c)(c − a)(a + b + c).
∣ ∣
3
∣1 c c ∣
∣ a b ax + by + c ∣ ∣ a b c ∣
∣ ∣ ∣ ∣
Câu 52 [Q930079655] Chứng minh rằng ∣ a 1 b1 a 1 x + b1 y + c 1
∣
=
∣
a1 b1 c1
∣
.
∣ a2 b2 a 2 x + b2 y + c 2 ∣ ∣a b2 c2 ∣
2
∣x y z ∣
∣ ∣
Câu 53 [Q211044947] Cho ∣ 1 2 3
∣
= 10. Tính các định thức sau:
∣ 2 2 2∣
∣ 1 1 1 ∣ ∣x 1 2∣ ∣1 x x∣
∣ ∣ ∣ ∣ ∣ ∣
x y z ; y 1 4 ; 2 x y .
∣ ∣ ∣ ∣ ∣ ∣
∣ 1 + 2x 2 + 2y 3 + 2z ∣ ∣ z 1 6∣ ∣3 x z ∣
∣1 cos a sin a ∣
∣ ∣ a − b b − c c − a
Câu 54 [Q445880756] Chứng minh rằng: ∣ 1 cos b sin b
∣
= 4 sin( ) sin( ) sin( ).
2 2 2
∣1 cos c sin c ∣
2
∣ 2 2 ∣
(b + c) b c
∣ ∣
Câu 55 [Q702500870] Chứng minh rằng ∣ a
2
(c + a)
2
c
2
∣ = 2abc(a + b + c) .
3
∣ ∣
2 2 2
∣ a b (a + b) ∣
∣ 1 2 3 ... n ∣
∣ ∣
1 x + 1 3 ... n
∣ ∣
Câu 56 [Q351501366] Tính định thức D(x) = ∣ 1 2 x + 1 ... n ∣.
∣ ∣
... ... ... ... ...
∣ ∣
∣ 1 2 3 ... x + 1∣
i
2 − 1 khi i = j
Câu 57 [Q359016356] Cho ma trận A = (a ij )
n×n
có a ij = {
i+j
. Chứng minh rằng det(A) ≠ 0.
2 khi i ≠ j
HƯỚNG DẪN
Câu 1 Giải. Hoán vị (5, 1, 3, 2, 4) có tất cả 5 nghịch thế nên thành phần của định thức của ma trận A tuơng ứng với
hoán vị (5, 1, 3, 2, 4) là (−1) a a a a a .
5
15 21 33 42 54
Câu 2 Giải. Hoán vị (4, 3, 5, 1, 2) có tất cả 7 nghịch thế nên thành phần của định thức của ma trận A tuơng ứng với
hoán vị (4, 3, 5, 1, 2) là (−1) a a a a a .
7
14 23 35 41 52
Câu 3 Giải. Có −a a a a a = −a a a a a là thành phần của định thức tương ứng với hoán vị
51 1m 2n 43 32 1m 2n 32 43 51
Vậy m = 5, n = 4.
Câu 12 Giải. Thành phần của định thức chứa là trong đó là số nghịch thế của hoán vị
2 α
x (−1) a13 a2i a31 a4k , α
(3, i, 1, k).
BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – DUY NHẤT TẠI VTED.VN|4
BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – DUY NHẤT TẠI VTED.VN|5
Câu 13 Giải. Thành phần của định thức của ma trận có chứa đồng thời là (−1) a a a a với α là số
α
A m, a13 13 24 3i 4k
nghịch thế của (3, 4, i, k), xét trường hợp nhận i = 2, k = 1(α = 5). Thành phần định thức cần tìm là
5
(−1) a13 a24 a32 a41 = −3m.
Câu 14 Giải. Thành phần của định thức chứa k là (−1) a a a a trong đó α là số nghịch thế của (i, j, 1, 4).
2 α
1i 2j 31 44
nguyên.
lẻ vì là tích của các số nguyên lẻ; tất cả các số hạng còn lại đều là số nguyên chẵn vì mỗi tích đều chứa số nguyên
chẵn. Do đó det(A) là số nguyên lẻ, vậy det(A) ≠ 0.
Câu 17 Giải.Ma trận 2A + 3E có các phần tử nằm trên đường chéo chính là số nguyên lẻ; các phần tử nằm ngoài
đường chéo chính là số nguyên chẵn. Vậy theo ví dụ 2 có det(2A + 3E) ≠ 0.
Câu 18 Giải. Ma trận A có tất cả n phần tử trong đó có ít nhất n − n + 1 phần tử bằng 0. Điều đó chứng tỏ có
2 2
một dòng (hoặc một cột) gồm toàn số 0, thật vậy giả sử tất cả các dòng có ít nhất một phần tử khác 0 thì số phần tử
bằng 0 tối đa của ma trận A là n(n − 1) = n − n < n − n + 1, mẫu thuẫn với giả thiết.
2 2
Vì ma trận A có một dòng (hoặc một cột) gồm toàn số 0 nên định thức của ma trận đó bằng 0. Ta có điều phải chứng
minh.
Câu 19 Giải. Ta có det(A) − (−1) chia hết cho 2019 nên det(A) ≠ 0.
n
Câu 20 Giải.
∣ 1 x −2 ∣ 1 x
∣ ∣ 2
−1 1 2 −1 1 = 1.1.3 + x.2. x + (−2). (−1).2 − (x.1. (−2) + x.2.1 + 3.(−1). x) = 2x + 5x + 3.
∣ ∣
∣ x 2 3 ∣ x 2
Vậy 2x 2
+ 5x + 3 = 0 ⇔ x = −1; x = −
3
2
.
∣ 4 1 m∣ 4 1
∣ ∣
Câu 21 Giải. Có ∣ 2 2 2
∣
2 2 = 4.2.1 + 1.2.(−3) + m.2.3 − ((−3).2. m + 3.2.4 + 1.2.1) = 12m − 24.
∣ −3 3 1 ∣ −3 3
∣ 2 2 m∣ 2 2
Câu 22 Giải. Có ∣∣ m 2 2
∣
∣
m 2 = 2
3
+ 2
3
+ m
3
− (4m + 4m + 4m) = m
3
− 12m + 16.
∣ 2 m 2 ∣ 2 m
Vậy m 3
− 12m + 16 ⇔ m = 2; m = −4.
∣a b c ∣ ∣a + b + c a + b + c a + b + c∣ ∣0 0 0∣
Câu 23 Giải. Có ∣ b ∣
c a
∣
∣
=
∣
∣
b c a
∣
∣
(d1 + d2 + d3 ) =
∣
∣
b c a
∣
∣
= 0.
∣ c a b ∣ ∣ c a b ∣ ∣ c a b ∣
Vì theo vi – ét có a + b + c = 0.
BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – DUY NHẤT TẠI VTED.VN|5
BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – DUY NHẤT TẠI VTED.VN|6
¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯
Câu 24 Giải. Chú ý a b c = a .10 + b .10 + c (i = 1, 2, 3).
i i i i
2
i
1
i
Do vậy cộng vào cột thứ 3 của định thức tích cột 1 với số 100, tích cột 2 với số 10 ta được định thức không đổi.
Câu 25 Giải. Nhân thêm vào dòng 4 của định thức với số 2, ta được:
∣ a b c 1 ∣ ∣ a b c 1∣
∣ ∣ ∣ ∣
b c a 1
∣ ∣ 1 ∣ b c a 1∣
=
∣ c a b 1 ∣ 2 ∣ ∣
c a b 1
∣ ∣ ∣ ∣
b+c c+a a+b
∣ 1 ∣ ∣b + c c + a a + b 2∣
2 2 2
Dòng 4 có các phần tử là tổng của hai số hạng nên tách được thành tổng của hai định thức:
∣ a b c 1∣ ∣a b c 1∣ ∣a b c 1∣
∣ ∣ ∣ ∣ ∣ ∣
∣ b c a 1∣ ∣ b c a 1∣ ∣ b c a 1∣
= + = 0 + 0 = 0.
∣ ∣ ∣ ∣ ∣ ∣
c a b 1 c a b 1 c a b 1
∣ ∣ ∣ ∣ ∣ ∣
∣b + c c + a a + b 2∣ ∣ b c a 1∣ ∣ c a b 1∣
Hai định thức cuối có hai dòng giống nhau nên bằng 0.
∣ a b c 1 ∣
∣ ∣
b c a 1
Vậy ∣ ∣ ∣
= 0.
c a b 1 ∣
∣ ∣
b+c c+a a+b
∣ 1 ∣
2 2 2
∣ a 1 + b1 x a 1 − b1 x c1 ∣ ∣ a 1 + b1 x −2b1 x c1 ∣
∣ ∣ ∣ ∣
a 2 + b2 x a 2 − b2 x c2 = a 2 + b2 x −2b2 x c2 (−c1 +c2 )
∣ ∣ ∣ ∣
∣ a 3 + b3 x a 3 − b3 x c3 ∣ ∣ a 3 + b3 x −2b3 x c3 ∣
Câu 26
∣ a 1 + b1 x b1 c1 ∣ ∣ a1 b1 c1 ∣
∣ ∣ ∣ ∣
= −2x a 2 + b2 x b2 c2 = −2x a2 b2 c2 (−xc2 +c1 )
∣ ∣ ∣ ∣
∣ a 3 + b3 x b3 c3 ∣ ∣ a3 b3 c3 ∣
2
∣a + b x (1 − x )b1 c1 ∣
∣ a 1 + b1 x a 1 x + b1 c1 ∣ 1 1
∣ ∣
∣ ∣ 2
a 2 + b2 x a 2 x + b2 c2 = ∣a + b x (1 − x )b2 c2 ∣ (−xc1 +c2 )
2 2
∣ ∣
∣ ∣
∣ a 3 + b3 x a 3 x + b3 c3 ∣ ∣a + b x (1 − x )b3
2
c3 ∣
Câu 27 3 3
∣ a 1 + b1 x b1 c1 ∣ ∣ a1 b1 c1 ∣
2 ∣ ∣ 2 ∣ ∣
= (1 − x ) a 2 + b2 x b2 c2 = (1 − x ) a2 b2 c2 (−xc2 +c1 ) .
∣ ∣ ∣ ∣
∣ a 3 + b3 x b3 c3 ∣ ∣ a3 b3 c3 ∣
Câu 28 Giải. Lấy dòng 1 cộng lần lượt vào các dòng 2, 3, …, n khi đó định thức không đổi và
Các phần tử từ dòng thứ 2 trở đi có dạng b ∈ {−2, 0, 2} . Mỗi dòng này đặt 2 ra ngoài định thức ta được ij
det(B) với det(B) ∈ Z vì có tất cả các phần tử đều nguyên. Vậy det(A) chia hết cho 2
n−1 n−1
det(A) = 2 .
BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – DUY NHẤT TẠI VTED.VN|6
BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – DUY NHẤT TẠI VTED.VN|7
1 1 −1
⎛ ⎞
Giá trị nhỏ nhất của det(A) bằng −4 đạt tại chẳng hạn A = ⎜ 1 −1 1 ⎟.
⎝ ⎠
−1 1 1
Câu 30 Giải. Có ∣ a ∣
21 a22 a23
∣
∣
= a11 a22 a33 + a12 a23 a31 + a13 a21 a32 − (a11 a23 a32 + a12 a21 a33 + a13 a22 a31 ).
0 1 1
⎛ ⎞
Vậy giá trị lớn nhất của det(A) bằng 2 đạt tại chẳng hạn A = ⎜ 1 0 1⎟.
⎝ ⎠
1 1 0
1 1 0
⎛ ⎞
Giá trị nhỏ nhất của det(A) bằng −2 đạt tại chẳng hạn A = ⎜ 1 0 1⎟.
⎝ ⎠
0 1 1
Câu 31 Giải. Từ dòng thứ 2 trở đi lần lượt trừ đi dòng thứ nhất làm định thức không thay đổi.
Khi đó từ dòng 2: Mỗi phần tử có dạng (2k + 1) − (2l + 1) = 4(k − l)(k + l + 1).
2 2
Do đó tất cả các phần tử từ dòng thứ 2 trở đi đều chia hết cho 8, đặt 8 ra ngoài có det(A) = 8
n−1
det(B). Vậy
det(A)chia hết cho 8
n−1
.
(Xem thêm bài giảng các phương pháp tính định thức)
Khi đó
|det(A)| = |a11 M11 − a21 M21 + a31 M31 − a41 M41 |
≤ 4 + 4 + 4 + 4 = 16.
Do a ij ∈ {−1, 1} và ∣M ∣ ≤ 4
ij ∣ (theo ví dụ 6).
BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – DUY NHẤT TẠI VTED.VN|7
BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – DUY NHẤT TẠI VTED.VN|8
Câu 34
Câu 35 Giải.Có A = (a ij )
n×n
;A
′
= (aji )
n×n
. Vậy a ij + aji = 0, ∀i, j = 1, 2, . . . , n ⇒ A
′
= −A.
Câu 36 Giải. Có A = (a
′
ij ) ⇒ A = (aji ) .
n×n n×n
′
Khi đó A − A và A
′ ′ ′
= (aij − aji ) ⇒ (A − A ) = (aji − aij ) − A = (aji − aij ) .
n×n n×n n×n
′
Vậy
′ ′
(A − A ) = A − A.
′
Câu 37 Giải. Theo câu 13 có (A − A )
′ ′
= A − A.
′
Có det(A − A ) = det ((A − A ) ) = det(A
′ ′ ′
− A) = det (−1(A − A )) = (−1)
′ 2019
det(A − A ).
′
Vậy det(A − A ) = 0. ′
Câu 38
Câu 39
BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – DUY NHẤT TẠI VTED.VN|8
BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – DUY NHẤT TẠI VTED.VN|9
∣ a a1 a2 ... an ∣
0
∣ ∣
a0 x a2 ... an
∣ ∣
Câu 40 Giải. Đặt P (x) = ∣ a 0
a1 x ... an ∣ , đây là đa thức P (x) có số hạng với luỹ thừa bậc cao nhất là
∣ ∣
... ... ... ... ...
∣ ∣
∣ a0 a1 a2 ... x ∣
n
a0 x .
Chú ý P (a ) = 0, ∀i = 1, 2, . . . , n (vì định thức có hai dòng giống nhau nên bằng 0).
i
∣ −x a b c ∣
∣ ∣
a −x c b
Câu 41 Giải. Đặt P (x) = ∣∣ ∣
∣
, thì P (x) là một đa thức bậc 4 có số hạng với luỹ thừa cao nhất
b c −x a
∣ ∣
∣ c b a −x ∣
là x . 4
Câu 42 Giải. Có
∣ a 1 + b1 b1 + c 1 c1 + a 1 ∣ ∣ a1 b1 c1 ∣ ∣ b1 c1 a1 ∣
∣ ∣ ∣ ∣ ∣ ∣
a 2 + b2 b2 + c 2 c2 + a 2 = a2 b2 c2 + b2 c2 a2
∣ ∣ ∣ ∣ ∣ ∣
∣ a 3 + b3 b3 + c 3 c3 + a 3 ∣ ∣ a3 b3 c3 ∣ ∣ b3 c3 a3 ∣
∣ a1 b1 c1 ∣ ∣ a1 c1 b1 ∣ ∣ a1 b1 c1 ∣ ∣ a1 b1 c1 ∣ ∣ a1 b1 c1 ∣
∣ ∣ ∣ ∣ ∣ ∣ ∣ ∣ ∣ ∣
= a2 b2 c2 − a2 c2 b2 = a2 b2 c2 + a2 b2 c2 = 2 a2 b2 c2 .
∣ ∣ ∣ ∣ ∣ ∣ ∣ ∣ ∣ ∣
∣ a3 b3 c3 ∣ ∣ a3 c3 b3 ∣ ∣ a3 b3 c3 ∣ ∣ a3 b3 c3 ∣ ∣ a3 b3 c3 ∣
BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – DUY NHẤT TẠI VTED.VN|9
BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – DUY NHẤT TẠI VTED.VN|10
Câu 43
Câu 44
Câu 45
∣2 8 9∣ ∣2 8 289 ∣ ∣2 8 17 ∣
Câu 46 Có ∣ 1
∣
8 7
∣
∣
=
∣
∣
1 8 187
∣
∣
2
(10 c1 +10c2 +c3 ) = 17
∣
∣
1 8 11
∣
∣
⋮17.
∣1 7 0∣ ∣1 7 170 ∣ ∣1 7 10 ∣
∣2 9 0∣ ∣2 9 290 ∣ ∣2 9 10 ∣
Câu 47 Có ∣∣ 1 4 5
∣
∣
=
∣
∣
1 4 145
∣
∣
2
(10 c1 +10c2 +c3 ) = 29
∣
∣
1 4 5
∣
∣
⋮29.
∣4 3 5∣ ∣4 3 435 ∣ ∣4 3 15 ∣
BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – DUY NHẤT TẠI VTED.VN|10
BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – DUY NHẤT TẠI VTED.VN|11
Do đó det(A) = det(B) + det(C) = 0 + 0 = 0 vì B là ma trận có các dòng tỉ lệ nên định thức bằng 0; C là ma trận
có các cột tỉ lệ nên định thức bằng 0.
Do đó det(A) = det(B) + det(C) = 0 + 0 = 0 vì B là ma trận có các dòng tỉ lệ nên định thức bằng 0; C là ma trận
có các cột tỉ lệ nên định thức bằng 0.
2 13
∣ 1 x x ... x ∣
∣ 2 13 ∣
1 2 2 ... 2
∣ ∣
(vì lúc đó định thức có hai dòng giống nhau nên bằng 0).
P (2) = P (3). . . = P (14) = 0
Câu 51 Có
3
3 ∣1 a a − abc + a(ab + bc + ca) ∣
∣1 a a ∣
∣ ∣
∣ ∣
3 3
∣1 b b ∣ = ∣1 b b − abc + b(ab + bc + ca) ∣ (−abc.c1 +(ab + bc + ca).c2 +c3 )
∣ ∣ ∣ ∣
3 3
∣1 c c ∣ ∣1 c c − abc + c(ab + bc + ca) ∣
2
∣1 a a (a + b + c) ∣
2 2
∣1 a a ∣ ∣1 a a ∣
∣ ∣ d1 −d2
∣ ∣ ∣ ∣
2 2 2 2
= ∣1 b b (a + b + c) ∣ = (a + b + c) ∣ 1 b b ∣ = (a + b + c) ∣ 0 a − b a − b ∣( )
∣ ∣ ∣ ∣ ∣ ∣ d1 −d3
2 2 2 2
∣1 c c (a + b + c) ∣ ∣1 c c ∣ ∣0 a − c a − c ∣
2
∣1 a a ∣
∣ ∣
= (a + b + c)(a − b)(a − c) 0 1 a + b
∣ ∣
∣0 1 a + c∣
2
∣1 a a ∣
∣ ∣
= −(a + b + c)(a − b)(a − c) 0 1 a + b = (a + b + c)(a − b)(b − c)(c − a) (d2 −d3 ) .
∣ ∣
∣0 0 b − c ∣
∣ a b c ∣ ∣ a b ax + by + c ∣
∣ ∣ ∣ ∣
Câu 52 Có ∣ a 1
b1 c1
∣
=
∣
a1 b1 a 1 x + b1 y + c 1
∣
(xc1 +yc2 +c3 ) .
∣a b2 c2 ∣ ∣ a2 b2 a 2 x + b2 y + c 2 ∣
2
= − sin a cos b + sin b cos a + sin c cos b − sin b cos c − sin c cos a + sin a cos c
BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – DUY NHẤT TẠI VTED.VN|11
BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – DUY NHẤT TẠI VTED.VN|12
2
∣ (b + c) b
2
c
2 ∣
∣ ∣
2
= (a + b + c) ∣a − b − c c + a − b 0 ∣.
∣ ∣
∣ 0 b − c − a a + b − c∣
Và
2
∣ (b + c) b
2
c
2 ∣
2 2
∣ ∣ ∣c + a − b ∣
0 ∣ b c ∣
2
∣a − b − c c + a − b ∣ = (b + c) ∣
0 ∣ − (a − b − c) ∣ ∣
∣ ∣ ∣b − c − a a + b − c∣ ∣b − c − a a + b − c∣
∣ 0 b − c − a a + b − c∣
2 2 2
= (b + c) (c + a − b)(a + b − c) − (a − b − c) (b (a + b − c) − c (b − c − a))
2 2 2 2 2 2 2 2 2
= (b + c) (a − (b − c) ) − b ((a − c) − b ) + c (c − (a − b) )
2 2 2 2 2 4 4 2
= (ab + ac) − (b − c ) − (ab − bc) + b + c − (ac − bc)
2 2 2
= 2a bc + 2ab c + 2c ab = 2abc(a + b + c).
Câu 56 Có D(x) là một đa thức bậc n − 1 với số hạng có luỹ thừa cao nhất là 1x . Để ý n−1
D(i) = 0, ∀i = 1, . . . , n − 1 (vì mỗi trường hợp thì định thức có 2 dòng bằng nhau nên có định thức bằng 0).
là tích của các số nguyên lẻ; tất cả các số hạng còn lại đều là số nguyên chẵn vì mỗi tích đều chứa số nguyên chẵn.
Do đó det(A) là số nguyên lẻ, vậy det(A) ≠ 0.
BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – DUY NHẤT TẠI VTED.VN|12