APL - 9 - NoD

You might also like

Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 2

QUẠT HƯỚNG TRỤC APL - 9 - NoD

APL-9-NoD là dòng quạt hướng trục đặc biệt, có cấu tạo thân tròn, kết cấu cánh cong với góc nghiêng hợp lý tạo ra
mức lưu lượng, áp suất tối đa của quạt. Đặc biệt, quạt được lắp đặt động cơ 2 cấp tốc độ nhằm tiết kiệm điện năng
khi sử dụng.

ưu điểm Ứng dụng


QUẠT HƯỚNG TRỤC

Linh hoạt khi điều chỉnh lưu lượng và áp suất nhờ lắp động cơ Quạt thường được được sử dụng để nối ống,
2 cấp tốc độ. thông gió, hút khí thải trong hầm lò, tàu
biển… những nơi cần 2 cấp tốc độ để đáp ứng
Khả năng chịu được nhiệt độ cao: Khi xảy ra sự cố cháy nổ, yêu cầu lưu lượng, áp suất thấp trong trường
quạt có khả năng làm việc trong vòng 2h ở nhiệt độ 250oC – hợp thông thường và lưu lượng, áp suất cao
400oC.
trong giờ cao điểm hoặc hỏa hoạn.

Tiết kiệm điện năng: Do sử dụng động cơ 2 cấp tốc độ, chỉ vận
hành tốc độ cao vào giờ cao điểm hoặc khi xảy ra hỏa hoạn, vận
hành tốc độ thấp vào giờ bình thường nên quạt có thể giúp tiết
kiệm điện năng và giảm độ ồn tối đa khi sử dụng.

Tiết kiệm diện tích lắp đặt: Loại quạt này có kích thước nhỏ
gọn hơn các dòng quạt hướng trục có cùng thông số kỹ thuật
giúp tiết kiệm không gian lắp đặt, thuận lợi trong quá trình vận
chuyển, lắp đặt, bảo dưỡng.

Kết cấu bền vững, độ bền cao: Vỏ quạt guồng cánh được chế
tạo bằng théo SS400 hoặc Inox, Composite, được cắt bằng Máy
căt Laser, chấn CNC công nghệ Thụy Sỹ;

Sử dụng động cơ điện mới 100% của các hàng nổi tiếng:
Elektrim, ABB, Siemens, Att, Bonfiglioli, Teco, Việt Hung, Điện
Cơ...

38 www.phuonglinh.vn
PHUONG LINH TRADING & ELECTRICAL ENGINEERING PRODUCTION CO., LTD

BẢN VẼ KỸ THUẬT
L

N_
Ø

ØD1

ØD2
ØD
A

4 TAI TREO QUẠT

SẢN PHẨM LẮP ĐỘNG CƠ 2 CẤP TỐC ĐỘ

Phi cánh Công suất Tốc độ Lưu lượng Áp suất Điện áp


MODEL
(mm) (kW) (v/p) (m3/h) (Pa) (V)

4P 8000 - 10000 250 - 200 380


AXP - 9 - 5D 500 1.1/0.55
6P 6200 - 8300 180-150 380
DỰ PHÒNG
4P 14000 - 16000 350 - 300 380
AXP - 9 - 6D 600 3/1.5

QUẠT HƯỚNG TRỤC


6P 8000-12000 250-180 380
4P 19000 - 23000 560 -400 380
AXP - 9 - 7D 700 7.5/3
6P 12500 - 16000 320 - 270 380
4P 25000 - 28000 600 - 700 380
AXP - 9 - 8D 800 11/5.5
6P 12000 -18000 300 - 400 380
4P 36000 - 40000 800 - 650 380
AXP - 9 - 9D 900 15/7.5
6P 24200 - 29400 430 - 400 380
4P 40000 - 54000 1130 - 950 380
AXP - 9 - 10D 1000 22/11
6P 27000 - 36000 480 - 420 380
4P 49000 - 60000 1120 - 900 380
AXP - 9 - 11D 1100 30/15
6P 37500 - 45000 500 - 380 380
6P 46000 - 70000 1100 - 850 380
AXP - 9 - 12D 1200 30/15
8P 34500 - 53000 620 - 500 380
6P 57000 - 90000 980 - 650 380
AXP - 9 - 13D 1300 30/15
8P 42700 - 67200 560 - 400 380
6P 70000 - 116400 1150 - 650 380
AXP - 9 - 15D 1500 37/18.5
8P 45300 - 87500 650 - 370 380

Các thông số có thể thay đổi phù hợp với yêu cầu của khách hàng

39

You might also like