Download as doc, pdf, or txt
Download as doc, pdf, or txt
You are on page 1of 7

CHẾ ĐỘ CẮT GIA CÔNG CƠ KHÍ

Tài liệu tham khảo:


- Công nghệ chế tạo máy - GS,Ts Trần Văn Địch
- Thiết kế đồ án Công nghệ chế tạo máy - GS,Ts Trần Văn Địch
- Sổ tay công nghệ chế tạo máy Tập 1, 2, 3 - PGS, PTs Nguyễn Đắc Lộc
- Chế độ cắt gia công cơ khí - Nguyễn Ngọc Đào
- Dung sai lắp ghép và Kỹ thuật đo lường - PGS, Ts Ninh Đức Tốn
Ngoài ra có thể tham khảo trên Internet, báo chí, thầy cô, bạn bè…..
I - Xác định chế độ cắt khi tiện
1.1 Chiều sâu cắt (t) mm
- Gia công thô: t lấy gần bằng lượng dư
- Gia công tinh: với bề mặt nhẵn bóng thấp hơn cấp 5 lấy t = 0,5 ÷ 2 mm, với cấp 6, 7
lấy t =0,1 ÷ 0,4mm
1.2 Lượng chạy dao S (mm/vòng)
- Khi tính lượng chạy dao được xác định bằng 3 trường hợp sau:
* Theo sức bền cán dao có các công thức.

B.H 2 .   u
+ Với cán dao tiết diện chữ nhật: S1  YPz ( mm / vòng )
6.CPz .t xPz .V n2 .K Pz .l

 .d 3 .   u
+ Với cán dao tiết diện tròn: S1  YPz ( mm / vòng )
32.CPz .t xPz .V n2 .K Pz .l

* Theo sức bền của cơ cấu máy:


Pm
S2  ( mm / vòng )
1,45.CPz .t xPz .V n2 .K Pz

* Theo độ cứng vững của chi tiết:

KEJ  f 
S1  YPz ( mm / vòng )
1,1.L3 .CPz .t xPz .V n2 .K Pz

Sau khi tính chọn lượng chạy dao nhỏ nhất (Smin) trong các S1, S2, S3, so sánh với máy
rồi chọn Sm ≤Smin
- Lượng chạy dao S (mm/vòng) lấy theo khả năng cho phép lớn nhất phụ thuộc vào
HTCN.
- Lượng chạy dao khi tiện thô ngoài lấy theo bảng 5.11 (ST-CNCTM tập 2, trang 11),
tiện thô trong lấy theo bảng 5.12 (ST-CNCTM tập 2, trang 12). Có thể chọn theo bảng
16.1 đến 19.1 sách Chế độ cắt gia công cơ khí (trang 23 ÷ 26).
- Lượng chạy dao theo độ bền của mảnh hợp kim cứng khi tiện thép Các-bon bằng dao
có góc nghiêng =450 lấy theo bảng 5.13 (ST-CNCTM tập 2, trang 13)
- Lượng chạy dao khi tiện tinh theo độ nhám bề mặt lấy theo bảng 5.14 (ST-CNCTM
tập 2, trang 13) tuỳ chọn bán kính mũi dao.
- Lượng chạy dao khi tiện tinh mỏng và tiện trong lấy theo bảng 5.19 (ST-CNCTM tập
2, trang 15)
- Lượng chạy dao khi tiện thép đã qua tôi bằng dao tiện gắn mảnh hợp kim cứng lấy
theo bảng 5.20 (ST-CNCTM tập 2, trang 16)
- Lượng chạy dao khi tiện rãnh và cắt đứt lấy theo bảng 5.15 (ST-CNCTM tập 2, trang
13)
- Lượng chạy dao và chiều sâu cắt (t) khi tiện định hình lấy theo bảng 5.16 (ST-
CNCTM tập 2, trang 14)
- Lượng chạy dao khi tiện phụ thuộc vào bước ren cần gia công.
1.3 Vận tốc cắt V (m/phút)
Cv .D z
V  m x y .kv ( m / phút )
T .t .S
Các hệ số và các số mũ Cv; m; x; y ; u ; q và p được lấy ở bảng 5-17 (ST-CNCTM tập
2, trang 14)
Hệ số điều chỉnh chung cho tốc độ cắt phụ thuộc vào các điều kiện cắt cụ thể

kv  k MV .knv .kuv
Trong đó:
kMV - hệ số phụ thuộc vào chất lượng vật liệu gia công (bảng 5-1 đến 5-4)
knv - hệ số phụ thuộc vào trạng thái bề mặt của phôi (bảng 5-5)
kuv - hệ số phụ thuộc vào vật liệu dụng cụ cắt (bảng 5-6)
Các hệ số lấy trong bảng của sách (ST-CNCTM tập 2 từ trang 6 đến 8)
Hoặc lấy trong bảng 1-1 đến 9-1 - Chế độ cắt gia công cơ khí - Nguyễn Ngọc Đào
(trang 13÷18)
- Chu kỳ bền trung bình của dao lấy theo bảng 7 - Tuổi bền của dụng cụ cắt - sách
Thiết kế đồ án công nghệ chế tạo máy - GS, Ts Trần Văn Địch - (trang 25)
Sau khi tính xong chọn giá trị bằng hoặc nhỏ hơn giá trị gần nhất trên máy
II - Xác định chế độ cắt khi khoan, khoan mở rộng, khoét, doa
2.1 Chiều sâu cắt (t) mm
- Chiều sâu cắt được xác định như hình bên

2.2 Lượng chạy dao S (mm/vòng)


- Khoan lỗ thông thường chọn lượng chạy dao lớn nhất theo độ bền của mũi khoan
theo bảng 5-25 (ST-CNCTM tập 2 trang 21)
- Khoan rộng lỗ lượng chạy dao có thể tăng gấp đôi nhưng nếu có yếu tố cản trở thì lấy
bằng khi khoan thường.
- Lượng chạy dao khi khoét lấy theo bảng 5-26 (ST-CNCTM tập 2 trang 21)
- Lượng chạy dao khi doa lấy theo bảng 5-27 (ST-CNCTM tập 2 trang 21)
Sau khi tính xong chọn giá trị bằng hoặc nhỏ hơn giá trị gần nhất trên máy
2.3 Vận tốc cắt V (m/phút)
Cv .D q
- Tốc độ cắt khi khoan: V  m y .kv ( m / phút )
T .S

- Tốc độ cắt khi khoan rộng, khoét, doa: Cv .D q


.kv ( m / phút )
T m .t x .S y

kv = kMV . kuv. KlV.


- Các hệ số và các số mũ dùng cho khoan lấy ở bảng 5-28, dùng cho khi khoan rộng,
khi khoét, doa lấy ở bảng 2-29 (ST-CNCTM tập 2, trang 23)
kMV - hệ số phụ thuộc vào chất lượng vật liệu gia công (bảng 5-1 đến 5-4)
kuv - hệ số phụ thuộc vào vật liệu dụng cụ cắt (bảng 5-6)
KlV - hệ số phụ thuộc vào chiều sâu lỗ khoan (bảng 5-31)
- Chu kỳ bền (T) lấy trong bảng 5-30 (ST-CNCTM tập 2, trang 24)
Bảng chế độ cắt
..........
Khoan VR4A P18 5 0,4 260
Bước Máy Dao t(mm) S(mm/vg) n(vg/ph)
III - Xác định chế độ cắt khi phay
3.1 Chiều sâu cắt (t) mm
Chiều sâu cắt được xác định như trong hình dưới
- Đường kính dao chọn theo nhỏ nhất có thể phụ thuộc vào độ cứng vững của HTCN,
sơ đồ cắt, hình dạng, kích thước phôi.
- Khi phay bằng dao phay mặt đầu nên chọn đường kính dao lớn hơn bề rộng phay từ
1,2÷1,5 bề mặt gia công D = (1,2÷1,5)B, khi gia công thép không được bố trí dao
phay đối xứng so với chi tiết gia công.

3.2 Lượng chạy dao


Lượng chạy dao phút và lượng chạy dao răng:
Sm = Sz.Z.n (mm/phút)
Trong đó: Sz: là bước tiến cho 1 răng
Z: là số răng dao
n: là số vòng quay của dao
Sau khi tính xong chọn giá trị bước tiến bằng hoặc nhỏ hơn giá trị gần nhất trên máy
3.3 Tốc độ cắt (m/phút)
Cv .D q
- Tốc độ cắt được tính theo công thức: V  m x y u p .kv ( m / phút )
T .t .S .B .Z
- Các hệ số và số mũ tra theo bảng 5-39 (ST-CNCTM tập 2, trang 32 ÷ 34)
- Chu kỳ bền của dao phay tra theo bảng 5-40 (ST-CNCTM tập 2, trang 32 ÷ 34)
kv = kMV . knv. Kuv.
kMV - hệ số phụ thuộc vào chất lượng vật liệu gia công (bảng 5-1 đến 5-4)
knv - hệ số phụ thuộc vào trạng thái bề mặt của phôi (bảng 5-5)
Kuv - hệ số phụ thuộc vào vật liệu dụng cụ cắt (bảng 5-6)
Tính số vòng quay trong mô ̣t phút của dao :
1000.V
n  vòng / phút 
 .D
D: là đường kính của dao phay chọn theo bảng 4-65 (trang 322) đến bảng 4-100 (trang
342) (Sổ tay CNCTM tập 1)
Sau khi tính xong chọn giá trị bước số vòng quay bằng hoặc nhỏ hơn giá trị gần nhất
trên máy

Ví dụ:
- Chọn dao: Theo bảng 4-94 (Sổ tay CNCTM 1) chọn dao theo tiêu chuẩn:
D = 125 mm; B= 55 mm ; d(H7) = 40 mm ; số răng = 8 răng
*Chế độ cắt:
Phay thô
+ Chọn chiều sâu cắt t = 1,5 mm
+ Lượng chạy dao:
Theo bảng (6-5) (Chế đô ̣ cắt gia công cơ khí ) : Sz = 0,2÷0,24 mm/răng
chọn Sz= 0,2 (mm/răng)
+ Vận tốc cắt V:
C v .D q
V= .k v
T m .t x .S y .B u .Z p
Theo bảng (1-5) (Chế đô ̣ cắt gia công cơ khí ) :
Cv = 445 ; q = 0,2 ; p = 0 ; x = 0,15 ; y = 0,35 ; u = 0,2 ; m = 0,32
Theo bảng (2-5) (Chế đô ̣ cắt gia công cơ khí ) : T = 240’
190 1,25
Theo bảng (2-1) (Chế đô ̣ cắt gia công cơ khí ) : kmv= ( .) =1
HB
Theo bảng (7-1) (Chế đô ̣ cắt gia công cơ khí ) : knv = 0,7
Theo bảng (8-1) (Chế đô ̣ cắt gia công cơ khí ) : kuv = 1
445.1250, 2
V= .1.0,7.1 = 105m/ph
240 0,32.1,5 0,15.0,2 0,35.55 0, 2.8 0
Số vòng quay trong mô ̣t phút của dao :
1000.V 1000.105
ntt    268 vòng / phút 
 .D 3,14.125

Theo máy ta chọn n = 262 (vòng/phút)


Lúc này tốc đô ̣ cắt thực tế là :
 .D.n 3,14.125.262
VT =   103 m / phút 
1000 1000
Lượng chạy dao phút và lượng chạy dao răng thực tế theo máy :
Sm = Sz.Z.n = 0,2.8.262 = 419,2 mm/ph
Theo máy chọn Sm = 250 mm/ph
250
Szthuc   0,12 mm/răng
262.8
Bảng chế độ cắt

.........

Phay thô X6332B T15K6 1,5 250 262

Bước Máy Dao t(mm) S(mm/ph) n(vg/ph)

- Xác định thời gian gia công cơ bản: bảng 27 ÷ 32 - Thiết kế đồ án Công nghệ chế tạo
máy - GS,Ts Trần Văn Địch (trang 55 ÷66)
- Yêu cầu kỹ thuật của đồ gá: bảng 35 ÷ 37 - Thiết kế đồ án Công nghệ chế tạo máy -
GS,Ts Trần Văn Địch (trang 90 ÷ 92)

You might also like