Professional Documents
Culture Documents
Xac Dinh Che Do Cat Gia Cong Co Khi
Xac Dinh Che Do Cat Gia Cong Co Khi
B.H 2 . u
+ Với cán dao tiết diện chữ nhật: S1 YPz ( mm / vòng )
6.CPz .t xPz .V n2 .K Pz .l
.d 3 . u
+ Với cán dao tiết diện tròn: S1 YPz ( mm / vòng )
32.CPz .t xPz .V n2 .K Pz .l
KEJ f
S1 YPz ( mm / vòng )
1,1.L3 .CPz .t xPz .V n2 .K Pz
Sau khi tính chọn lượng chạy dao nhỏ nhất (Smin) trong các S1, S2, S3, so sánh với máy
rồi chọn Sm ≤Smin
- Lượng chạy dao S (mm/vòng) lấy theo khả năng cho phép lớn nhất phụ thuộc vào
HTCN.
- Lượng chạy dao khi tiện thô ngoài lấy theo bảng 5.11 (ST-CNCTM tập 2, trang 11),
tiện thô trong lấy theo bảng 5.12 (ST-CNCTM tập 2, trang 12). Có thể chọn theo bảng
16.1 đến 19.1 sách Chế độ cắt gia công cơ khí (trang 23 ÷ 26).
- Lượng chạy dao theo độ bền của mảnh hợp kim cứng khi tiện thép Các-bon bằng dao
có góc nghiêng =450 lấy theo bảng 5.13 (ST-CNCTM tập 2, trang 13)
- Lượng chạy dao khi tiện tinh theo độ nhám bề mặt lấy theo bảng 5.14 (ST-CNCTM
tập 2, trang 13) tuỳ chọn bán kính mũi dao.
- Lượng chạy dao khi tiện tinh mỏng và tiện trong lấy theo bảng 5.19 (ST-CNCTM tập
2, trang 15)
- Lượng chạy dao khi tiện thép đã qua tôi bằng dao tiện gắn mảnh hợp kim cứng lấy
theo bảng 5.20 (ST-CNCTM tập 2, trang 16)
- Lượng chạy dao khi tiện rãnh và cắt đứt lấy theo bảng 5.15 (ST-CNCTM tập 2, trang
13)
- Lượng chạy dao và chiều sâu cắt (t) khi tiện định hình lấy theo bảng 5.16 (ST-
CNCTM tập 2, trang 14)
- Lượng chạy dao khi tiện phụ thuộc vào bước ren cần gia công.
1.3 Vận tốc cắt V (m/phút)
Cv .D z
V m x y .kv ( m / phút )
T .t .S
Các hệ số và các số mũ Cv; m; x; y ; u ; q và p được lấy ở bảng 5-17 (ST-CNCTM tập
2, trang 14)
Hệ số điều chỉnh chung cho tốc độ cắt phụ thuộc vào các điều kiện cắt cụ thể
kv k MV .knv .kuv
Trong đó:
kMV - hệ số phụ thuộc vào chất lượng vật liệu gia công (bảng 5-1 đến 5-4)
knv - hệ số phụ thuộc vào trạng thái bề mặt của phôi (bảng 5-5)
kuv - hệ số phụ thuộc vào vật liệu dụng cụ cắt (bảng 5-6)
Các hệ số lấy trong bảng của sách (ST-CNCTM tập 2 từ trang 6 đến 8)
Hoặc lấy trong bảng 1-1 đến 9-1 - Chế độ cắt gia công cơ khí - Nguyễn Ngọc Đào
(trang 13÷18)
- Chu kỳ bền trung bình của dao lấy theo bảng 7 - Tuổi bền của dụng cụ cắt - sách
Thiết kế đồ án công nghệ chế tạo máy - GS, Ts Trần Văn Địch - (trang 25)
Sau khi tính xong chọn giá trị bằng hoặc nhỏ hơn giá trị gần nhất trên máy
II - Xác định chế độ cắt khi khoan, khoan mở rộng, khoét, doa
2.1 Chiều sâu cắt (t) mm
- Chiều sâu cắt được xác định như hình bên
Ví dụ:
- Chọn dao: Theo bảng 4-94 (Sổ tay CNCTM 1) chọn dao theo tiêu chuẩn:
D = 125 mm; B= 55 mm ; d(H7) = 40 mm ; số răng = 8 răng
*Chế độ cắt:
Phay thô
+ Chọn chiều sâu cắt t = 1,5 mm
+ Lượng chạy dao:
Theo bảng (6-5) (Chế đô ̣ cắt gia công cơ khí ) : Sz = 0,2÷0,24 mm/răng
chọn Sz= 0,2 (mm/răng)
+ Vận tốc cắt V:
C v .D q
V= .k v
T m .t x .S y .B u .Z p
Theo bảng (1-5) (Chế đô ̣ cắt gia công cơ khí ) :
Cv = 445 ; q = 0,2 ; p = 0 ; x = 0,15 ; y = 0,35 ; u = 0,2 ; m = 0,32
Theo bảng (2-5) (Chế đô ̣ cắt gia công cơ khí ) : T = 240’
190 1,25
Theo bảng (2-1) (Chế đô ̣ cắt gia công cơ khí ) : kmv= ( .) =1
HB
Theo bảng (7-1) (Chế đô ̣ cắt gia công cơ khí ) : knv = 0,7
Theo bảng (8-1) (Chế đô ̣ cắt gia công cơ khí ) : kuv = 1
445.1250, 2
V= .1.0,7.1 = 105m/ph
240 0,32.1,5 0,15.0,2 0,35.55 0, 2.8 0
Số vòng quay trong mô ̣t phút của dao :
1000.V 1000.105
ntt 268 vòng / phút
.D 3,14.125
.........
- Xác định thời gian gia công cơ bản: bảng 27 ÷ 32 - Thiết kế đồ án Công nghệ chế tạo
máy - GS,Ts Trần Văn Địch (trang 55 ÷66)
- Yêu cầu kỹ thuật của đồ gá: bảng 35 ÷ 37 - Thiết kế đồ án Công nghệ chế tạo máy -
GS,Ts Trần Văn Địch (trang 90 ÷ 92)