Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 10

Học toán thật là thú vị Trắc nghiệm lượng giác lớp 11

TRẮC NGHIỆM LƯỢNG GIÁC - PHẦN 1


Câu 1. Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để phương trình sin x cos x − sin x − cos x + m = 0 có
nghiệm?
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
2
ã nào của m thì phương trình 2 sin x +ï m sin
Câu 2. VớiÅ giá trị ò 2x = 2m có nghiệm?
4 4
A. m ∈ 0; . B. 0; .
3 3 Å ã
4
C. m ∈ R. D. m ∈ (−∞; 0) ∪ ; +∞ .
3

ò tham số m để phương trình sin 2x + m = cos x + 2m sin x có đúng hai


Câu 3. Tập hợp cácï giá trị của
π 2π
nghiệm thuộc đoạn − ; là [a; b) ∪ {α} ∪ {β} với a, b, α, β là các số thực. Tính tổng a + b + α + β
3 3
? √ √ √ √
2+ 3 1+ 3 3 −1 + 3
A. . B. . C. . D. .
2 2 2 2
 π
sin 3x +
4 = √2 cot x + π trong khoảng − π ; π là
   
Câu 4. Số nghiệm của phương trình
sin x + cos x 4 2 2
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 5. Số nghiệm của phương trình tan2 x = 2 + tan x · tan 3x trong đoạn [0; 10π] là
A. 10. B. 30. C. 20. D. 40.
sin 2x + 2 cos x
Câu 6. Tập nghiệm của phương trình = 0 là
nπ o sin 2x
A. + kπ, k ∈ Z . B. ∅.
n2 π π o n π o
C. − + k2π, + kπ, k ∈ Z . D. − + k2π, k ∈ Z .
2 2 2
Câu 7. Phương trình nào sau đây vô nghiệm?
1
A. tan2 3x = −1. B. cos 2x = .
2
2016
C. sin(2 + x) = − . D. tan(2017x − π) = −9.
2017
Câu 8.
ß Tập nghiệm của phương ™ trình tan 2x. cot x = 1 là
π π kπ
A. + kπ, + , k∈Z . B. ∅.
ß4 8 2™ ß ™
kπ π kπ
C. kπ, , k∈Z . D. + , k∈Z .
3 6 3
√  π
Câu 9. Tập nghiệm của phương trình 3 tan x + + 3 = 0 là
ß ™ 3 ß ™
2π 7π
A. − + kπ, k ∈ Z . B. − + kπ, k ∈ Z .
ß 3 ™ ß 6 ™
2π 2π
C. − + 2kπ, k ∈ Z . D. + kπ, k ∈ Z .
3 3
Å ã
x 2 π 19π
Câu 10. Phương trình cos 2x+2 cos x = 2 sin có bao nhiêu nghiệm nằm trong khoảng ; ?
2 3 3
A. 2. B. 3. C. 5. D. 7.

hoctoanthatlathuvi@gmail.com Trang 1
Học toán thật là thú vị Trắc nghiệm lượng giác lớp 11

Câu 11. Cho phương trình sin x = m với m là tham số và m ∈ (0; 1). Hỏi trong khoảng (−2π; π)
phương trình đã cho có bao nhiêu nghiệm?
A. 2. B. 4. C. 3. D. 6.
sin x cos x cos 2x
Câu 12. Số nghiệm của phương trình = 0 thuộc đoạn [−3π; 3π] là
cos x + 1
A. 21. B. 23. C. 25. D. 20.
Å ã
2 x π 25π
Câu 13. Phương trình cos 2x+2 cos x = 2 sin có bao nhiêu nghiệm nằm trong khoảng ; ?
2 3 3
A. 9. B. 3. C. 5. D. 7.
Câu 14. Cho phương trình sin x = m với m là tham số và m ∈ (−1; 0). Hỏi trong khoảng (−2π; π)
phương trình đã cho có bao nhiêu nghiệm?
A. 2. B. 4. C. 3. D. 6.
sin x cos x cos 2x
Câu 15. Số nghiệm của phương trình = 0 thuộc đoạn [−4π; 4π] là
cos x + 1
A. 29. B. 33. C. 25. D. 21.
Câu 16. Xác định tất cả các giá trịïcủa mòđể phương trình 2ïsin xò= 3m − 1 có nghiệm?
1 2
A. m ∈ [−1; 1]. B. m ∈ − ; 1 . C. m ∈ 0; . D. m ∈ [−2; 2] .
3 3

Câu 17. Nghiệm phương trình 3 + 3 tan x = 0 là
π π π π
A. x = + kπ. B. x = + k2π. C. x = − + kπ. D. x = + kπ.
3 2 6 2
1
Câu 18. Nghiệm của phương trình cos x = là
2
π π
A. x = ± + k2π, k ∈ Z. B. x = ± + k2π, k ∈ Z.
3 2
π π
C. x = ± + k2π, k ∈ Z. D. x = ± + kπ, k ∈ Z.
6 4
Câu 19. Nghiệm của phương trình sin2 x − 2 sin x = 0 là
π π
A. x = k2π. B. x = kπ. C. x = + kπ. D. x = + k2π.
2 2
Câu 20. Trong các phương trình sau, phương trình nào có nghiệm?
√ 1
A. 3 sin x = 2. B. cos 4x = 1.
4
C. 2 sin x + 3 cos x = 1. D. cot2 x − cot x + 5 = 0.
Câu 21. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình m cos x + sin x = 1 − m có
nghiệm.
A. m ≤ 0. B. m < 0. C. m ≥ 0. D. m < 1.
Câu 22. Phương trình sin2 3x − sin 3x − 2 = 0 có bao nhiêu nghiệm thuộc khoảng (0; 3π)?
A. 4. B. 3. C. 2. D. 5.
π
Câu 23. Số nghiệm của phương trình 2 sin2 x − 3 sin x + 1 = 0 thỏa mãn điều kiện 0 ≤ x ≤ là
2
A. 1. B. 2. C. 3. D. 0.
Câu 24. Tìm m để phương trình m sin x + 5 cos x = m + 1 có nghiệm
A. m ≤ 24. B. m ≤ 3. C. m ≤ 12. D. m ≤ 6.
h π i
Câu 25. Số nghiệm của phương trình 2 cos 2x + cos x = 1 trên − ; 2π là bao nhiêu?
2
A. 5. B. 3. C. 2. D. 4.
Câu 26. Nghiệm dương nhỏ nhất của phương trình (2 sin x − cos x)(1 + cos x) = sin2 x là
5π π π
A. x = . B. x = . C. x = . D. x = π..
6 12 6

Trang 2 hoctoanthatlathuvi@gmail.com
Học toán thật là thú vị Trắc nghiệm lượng giác lớp 11

 π 
Câu 27. Phương trình 2 tan x − 2 cot x − 3 = 0 có mấy nghiệm thuộc khoảng − ; π ?
2
2a3
A. 3. B. 2. C. . D. 1.
3
Câu 28. Phương trình m cos x = m − 1 có nghiệm khi và chỉ khi
A. m > 0. B. m < 0. ï ã
1 1
C. m ≥ . D. m ∈ (−∞; 0) ∪ ; +∞ .
2 2
Câu 29. Tập hợp tất cả các nghiệm thuộc [−π; π] của phương trình 2sin2 x + 2 sin 2x = 3 − 2cos2 x
là. ß ™ ß ™
11π 7π π 5π 11π 7π π 5π
A. − ;− ; ; . B. − ;− ; ; .
ß 12 12 6 6 ™ ß 12 12 12 ™12
5π π π 5π 5π π π 5π
C. − ; − ; ; . D. − ; − ; ; .
12 12 12 12 6 6 6 6
1
Câu 30. Tìm tập nghiệm S của phương trình sin 2x cos 2x cos 4x = .
ß ™ ß 4 ™
π kπ π kπ
A. S = + ,k ∈ Z . B. S = + ,k ∈ Z .
ß8 8 ™ ß 16 8 ™
π kπ π kπ
C. S = + ,k ∈ Z . D. S = + ,k ∈ Z .
16 4 2 4
Câu 31. Tìm tập nghiệm S phương trình sin2 x − 4 sin x cos x 2
ß + 3 cos x = 0. ™
π
A. S = {1; 3}. B. S = + kπ, k ∈ Z .
ß 4 ™
 π
C. S = 1 + kπ, 3 + kπ, k ∈ Z . D. S = + kπ, arctan 3 + kπ, k ∈ Z .
4
Câu 32. Cho hàm số y = sin2 x − sin x − 2. Gọi M và m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ
nhất của hàm số đó. Tính giá trị biểu thức S = M + m.
17 9
A. S = −2. B. S = − . C. S = 0. D. S = − .
4 4
aπ a
Câu 33. Nghiệm dương nhỏ nhất của phương trình cos 3x = 0 có dạng với a, b ∈ N sao cho là
b b
phân số tối giản. Tính ab.
A. ab = 3. B. ab = 2. C. ab = 6. D. ab = 4.
 π 
Câu 34. Cho phương trình sin x + = 0. Hỏi có bao nhiêu nghiệm của phương trình trên thuộc
Å ã 4
π 11π
khoảng − ; ?
2 2
A. 7. B. 6. C. 4. D. 5.
 π
Câu 35. Số các giá trị nguyên m ∈ [−1; 5] để phương trình m sin x − + m − 2 = 0 có nghiệm
4

A. 6. B. 7. C. 5. D. 4.
Å ã

Câu 36. Tích tất cả các nghiệm của phương trình sin 2x + + cos x = 0 trên đoạn [0; π] là
4
33π 3 3π 3 13π 2 11π 3
A. . B. . C. . D. .
192 16 25 64
2
 Tìm tất cả các nghiệm của phương trình 2 tan x + cos 4x = 1.
Câu 37.
π π
x = + kπ, k ∈ Z x = + kπ, k ∈ Z
A.  4 . B.  2 .
x = k2π, k ∈ Z x = kπ, k ∈ Z

hoctoanthatlathuvi@gmail.com Trang 3
Học toán thật là thú vị Trắc nghiệm lượng giác lớp 11

kπ π kπ
 
x= , k∈Z x= + , k∈Z
C.  2 . D.  4 2 .
x = kπ, k ∈ Z x = kπ, k ∈ Z
3 3
Câu 38. Tìm
ß tập nghiệm của™ phương trình 2 sin x + 4 cos xn= 3 sin x.
π kπ π o
A. S = + , k∈Z . B. S = + kπ, k ∈ Z .
n π4 2 o 4
nπ o
C. S = + kπ, k ∈ N . D. S = + k2π, k ∈ Z .
4 Å ã Å ã 4
9π 15π
Câu 39. Phương trình sin 2x + − 3 cos x − = 1 + 2 sin x có tất cả bao nhiêu nghiệm
ï ò 2 2
π 5π
thuộc đoạn ; ?
6 6
A. 4. B. 5. C. 2. ï D. 3.ò
4 4 π 3π
Câu 40. Số nghiệm của phương trình 3 sin x + 5 cos x − 3 = 0 thuộc đoạn ; là bao nhiêu?
2 2
A. 6. B. 7. C. 5. D. 4.
Câu 41. Phương trình tan x − cot x = 0 có bao nhiêu nghiệm trên khoảng (0; 2π)?
A. 1. B. 2. C. 0. D. 4.
Câu 42. Tìm nghiệm phương trình 3 sin2 2x − 7 sin 2x + 4 = 0 trên đoạn [0; π].
π π π π
A. x = . B. x = . C. x = . D. x = .
3 4 2 6
Câu 43.
1
Nghiệm của phương trình sin x = được biểu diễn trên đường tròn sin
2 B D
lượng giác ở hình bên là những điểm nào dưới đây? E
A. Điểm C, điểm F . F C
B. Điểm C, điểm J.
C. Điểm D, điểm I.
A0 A cos
D. Điểm C, điểm G.
G J
H I
B0

Câu 44. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình
√ sin x + m cos x = 5 có nghiệm.
A. −2 ≤ m ≤ 2. B. m ≥ 5 hoặc m ≤ −1.
C. −1 ≤ m ≤ 3. D. m ≤ −2 hoặc m ≥ 2.
Câu 45. Một nghiệm của phương trình lượng giác: sin2 x + sin2 2x + sin2 3x = 2 là:
π π π π
A. . B. . C. . D. .
12 8 6 3
2
√ 2
 Nghiệm của phương trình cos x + 3 sin 2x = 1 + sin x là
Câu 46.

x=k x = kπ
A. 
 3 , (k ∈ Z). B.  π , (k ∈ Z).
π 2π x = + kπ
x= k+ 3
3 3
 π 
x=k x = k2π
C. 2 , (k ∈ Z). D. π , (k ∈ Z).
π π
 
x= +k x = + k2π
3 2 3
để phương trình 2 sin4 x + cos4 x + cos 4x + 2 sin 2x − m = 0 có ít nhất một nghiệm

Câu 47. Tìmh m π i
thuộc đoạn 0; .
2
10 10 10
A. 3 ≤ m ≤ . B. m ≥ . C. m ≤ 3. D. 2 ≤ m ≤ .
3 3 3
Trang 4 hoctoanthatlathuvi@gmail.com
Học toán thật là thú vị Trắc nghiệm lượng giác lớp 11

Câu 48. Phương trình sin x = cos x có tổng các nghiệm thuộc [−π; π] là
9π π
A. . B. − . C. 0. D. 2π.
4 2
 π   π 
Câu 49. Cho phương trình cos 2x + = sin − x . Trong các tập hợp sau, tập hợp nào không
3 3
là tập nghiệm của phương trình trên? ß ™
n π o 7π 2π
A. T = − + k2π, k ∈ Z . B. T = + k ,k ∈ Z .
ß 6 ™ ß6 3 ™
π 2π π 2π
C. T = + k ,k ∈ Z . D. T = − + k , k ∈ Z .
2 3 6 3
2 sin x + cos x + 1
Câu 50. Tìm m để phương trình = m có nghiệm.
sin x − 2 cos x + 3
1 1 1
A. ≤ m ≤ 2. B. m ≥ 2. C. m ≤ − . D. − ≤ m ≤ 2.
2 2 2
2 2
Câu 51. Phương trình 5 cos x + 8(m + 1) sin x · cos x = 4m + sin x (với m là tham số) có nghiệm khi
và chỉ khi
21 21 21 21
A. m ≥ − . B. ∀m ∈ R. C. − ≤ m ≤ . D. m ≤ .
48 48 48 48
Câu 52. Giải phương trình 4 sin4 x + 12 cos2 x − 7 = 0.
π π π
A. x = + k , k ∈ Z. B. x = − + kπ, k ∈ Z.
4 2 4
π π
C. x = + kπ, k ∈ Z. D. x = ± + k2π, k ∈ Z.
4 4
Câu 53. Số nào sau đây là nghiệm của phương trình sin x + sin2 2x + sin2 3x = 2?
2
π π π π
A. . B. . C. . D. .
6 3 12 8
 π
Câu 54. Tìm số nghiệm thuộc 0; của phương trình sin2 x + 3 sin x cos x − 4 cos2 x = 0.
2
A. 1 . B. 4 . C. 3 . D. 2 .
Câu 55. Số nghiệm của phương trình cos2 3x · cos 2x − cos2 x = 0 trên khoảng (0; 4π) là
A. 7. B. 5. C. 8. D. 6.
Câu 56. Tìm tất cả các giá trị của m để phương trình sin 3x − 3m + 2 = 0 có nghiệm.
1 5 1
A. −1 ≤ m ≤ 1. B. − ≤ m ≤ . C. ≤ m ≤ 1. D. −1 < m < 1.
3 3 3
Câu 57. Nghiệm dương nhỏ nhất của phương trình: sin x − cos x + sin 2x = 2 cos2 x là
π 2π π π
A. x = . B. x = . C. x = . D. x = .
6 3 4 3
3 3
Câu 58. Nghiệm của phương trình sin x + 3 cos x + sin x = 0 là
π π π π
A. x = − + kπ. B. x = − + kπ. C. x = − + k2π. D. x = − + kπ.
2 4 4 8
Câu 59. Tìm tất cả nghiệm của phương trình sin x. cos x. cos 2x = 0.
π π π
A. k (k ∈ Z). B. k (k ∈ Z). C. kπ (k ∈ Z). D. k (k ∈ Z).
2 4 8
Câu 60. Số nghiệm của phương trình sin2 x − sin 2x + cos2 x = 0, trên đoạn [0; 2π] là.
A. 4. B. 1. C. 3. D. 2.
Câu 61. Giải phương trình tan(2x + 10◦ ) + cot x = 0.
A. x = 80◦ + k60◦ , k ∈ Z. B. x = 80◦ + k180◦ , k ∈ Z.
C. x = 40◦ + k60◦ , k ∈ Z. D. x = 60◦ + k180◦ , k ∈ Z.

Câu 62. Với giá trị nào của m thì phương trình sin 2x − 3 cos 2x = 1 + m, có nghiệm?
A. m ≥ 1. B. m ≤ −3. C. −3 ≤ m ≤ 1. D. m ≤ −3 ∨ m ≥ 1.

hoctoanthatlathuvi@gmail.com Trang 5
Học toán thật là thú vị Trắc nghiệm lượng giác lớp 11

Câu 63. Số nghiệm của phương trình 2 sin2 x − 3 sin x + 1 = 0 trên [0; 10π] là
A. 10. B. 15. C. 20. D. 25.
 x x 2
Câu 64. Gọi S là tập hợp các nghiệm thuộc khoảng (0; 100π) của phương trình sin + cos +
√ 2 2
3 cos x = 3. Tổng các phần tử của S là
7525π 7375π 7400π 7550π
A. . B. . C. . D. .
3 3 3 3

Câu 65. Giải phương trình cos 2x − cos x = 3(sin 2x + sin x), ta được nghiệm là.
 −2π
x= + k2π
A. Đáp án khác. B. 
 3 (k ∈ Z).
k2π
x=
3


 2π
x= + k2π x= + kπ
C.  3 (k ∈ Z). D. 
 3 (k ∈ Z).
k2π
x = kπ x=
3
Câu 66. Phương √ trình nào dưới đây vô nghiệm?
sin 2x − 3 cos 2x
A. √ = 0. B. 3 sin2 x + 4 sin x − 4 = 0.
√ 3 sin x − cos x
3 sin x − cos x
C. = 0. D. 3 cos x − 4 sin x = 5.
cos x − 1
Câu 67. Số nghiệm phương trình 2 sin 2x + 1 = 0 trên khoảng (0; 2π) là.
A. 3. B. 2. C. 4. D. 1.
x √ x
Câu 68. Cho sin + 3 cos = 2. Giá trị của sin 2x bằng.
√ 2 2√ √ √
7 3 3 3
A. . B. . C. . D. − .
9 2 4 2
Câu 69. Giải phương trình sin 2x − sin x = 2 − 4 cos x, ta được nghiệm.
 π 
π
x = + k2π x = + k2π
A. 3 (k ∈ Z). B. 3 (k ∈ Z).
π
 
x = − + k2π x = kπ
3

π
 π
x = + kπ x = + k2π
C.  3 (k ∈ Z). D.  3 (k ∈ Z).
π
x = kπ x = + kπ
2
 π  √ hπ i
Câu 70. Số nghiệm của phương trình tan x + = 3 thuộc đoạn ; 2π là
6 2
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 71. Tìm tổng tất cả các nghiệm của phương trình cos(sin x) = 1 thuộc đoạn [0; 2π].
A. 2π. B. 0. C. π. D. 3π.
5
Câu 72. Số nghiệm thuộc khoảng (0; 3π) của phương trình cos2 x + cos x + 1 = 0 là
2
A. 2. B. 4. C. 3. D. 1.
Câu 73. Phương trình sin2 x − 4 sin x cos x + 3 cos2 x = 0 có tập nghiệm trùng với tập nghiệm của
phương trình nào dưới đây? 
tan x = 1
A. cot x = 1. B. cos x = 0. C. tan x = 3. D.  1.
cot x =
3

Trang 6 hoctoanthatlathuvi@gmail.com
Học toán thật là thú vị Trắc nghiệm lượng giác lớp 11

Câu  x0 là nghiệm của phương trình sin x cos x + 2(sin x + cos x) = 2 thì giá trị của P =
 74. πCho
sin x0 + là
4√ √
2 1 2
A. P = . B. P = 1. C. P = . D. P = − .
2 2 2
 π
Câu 75. Trong khoảng 0; phương trình sin2 4x + 3 sin 4x · cos 4x − 4cos2 4x = 0 có bao nhiêu
2
nghiệm?
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 76. Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để phương trình cos 2x − 4 cos x − m = 0 có nghiệm?
A. 6. B. 7. C. 9. D. 8.

Câu 77. Phương trình 3 cos x + sin x = −2 có bao nhiêu nghiệm trên đoạn [0; 4035π]?
A. 2016. B. 2017. C. 2011. D. 2018.
Câu
Å 78. ãSố nghiệm chung của hai phương trình 4 cos2 x − 3 = 0 và 2 sin x + 1 = 0 trên khoảng
π 3π
− ; bằng
2 2
A. 4. B. 2. C. 3. D. 1.
2
Câu 79.ß Tập nghiệm của phương trình™2 sin 2x + sin 7xß− 1 = sin x là ™
π π π 2π 7π 2π π π π 2π 5π 2π
A. + k ,− + k , +k . B. +k , +k , + k ,k ∈ Z .
8 4 18 3 18 3 n π8 4 18 o 3 18 3
π
C. ∅. D. + k ,k ∈ Z .
8 4
√ √
Câu 80. Biết rằng phương trình 2 sin x + 2 cos x + m2 − m = 0 (với m là tham số) có nghiệm khi
m ∈ [a; b]. Tính giá trị biểu thức P = a2 + b2 .
A. P = 5. B. P = 3. C. P = 1. D. P = 9.
√ √
Câu 81. Biết rằng phương trình 2 sin x + 2 cos x + m2 − m = 0 (với m là tham số) có nghiệm khi
m ∈ [a; b]. Tính giá trị biểu thức P = (a + b)2 .
A. P = 5. B. P = 3. C. P = 1. D. P = 9.
4 4
sin 2x + cos 2x
Câu 82. Phương trình π  π  = cos4 4x có số điểm biểu diễn nghiệm trên đường
tan − x tan +x
4 4
tròn lượng giác là
A. 2. B. 3. C. 8. D. 4.
Ä√ ä
2 sin x − 1 sin2 x + cos x − m = 0. Tìm tất cả các giá trị của m để

Câu 83. Cho phương trình
h π πi
phương trình có đúng 3 nghiệm trong − ; .
3 3 
1 < m ≤ 5

5 
4
A. m ≤ 1. B. m ≥ . C. m = 1. D. √ .
4  1+ 2
m 6=

2
Câu 84. Nghiệm của phương trình sin2 x − sin x = 0 thỏa mãn điều kiện 0 < x < π là
π π
A. x = . B. x = π. C. x = 0. D. x = − .
2 2
Câu 85. Điều kiện để phương trình
ñ m sin x − 3 cos x = 5 có nghiệm là
m ≤ −4 √
A. −4 ≤ m ≤ 4. B. . C. m ≥ 4. D. m ≥ 34.
m≥4
Câu 86. Tổng các nghiệm thuộc (−π; 2π) của phương trình sin4 x + cos4 x = cos2 x là
A. 4π. B. 5π. C. 3π. D. 2π.

hoctoanthatlathuvi@gmail.com Trang 7
Học toán thật là thú vị Trắc nghiệm lượng giác lớp 11

π
Câu 87. Tìm giá trị của m sao cho x = + k2π (k ∈ Z) thỏa mãn phương trình sin4 x + cos4 x +
4
m sin 2x + sin3 x = 0.
3 3
A. m = −2. B. m = 2. C. m = − . D. m = .
2 2
Câu 88. Nghiệm dương bé nhất của phương trình 2 sin2 x + 5 sin x − 3 = 0 là
π π π 5π
A. x = . B. x = . C. x = . D. x = .
12 6 2 6
Câu 89. Tổng các nghiệm thuộc khoảng (−π; 3π) của phương trình cos x − sin x + 1 + sin x cos x = 0

A. 2π. B. 4π. C. 3π. D. 6π.
Câu 90. Số điểm biểu diễn nghiệm của phương trình : cos 3x − 2 cos 2x + cos x = 0 trên đường tròn
lượng giác là
A. 5. B. 2. C. vô số. D. 4.
Câu 91. Tìm giá trị của m sao cho phương trình 3 sin x + 4 cos x = m có nghiệm.
A. |m| ≥ 5. B. m ≥ 5. C. m ≤ 5. D. −5 ≤ m ≤ 5.
Câu 92. Các họ nghiệm của phương trình 2 cos x − sin 2x = 1 + cos 2x được biểu diễn trên đường tròn
lượng giác bởi bao nhiêu điểm?
A. 3. B. 2. C. 4. D. 1.
Câu 93. Nghiệm dương nhỏ nhất của phương trình sin x + sin 2x = cos x + 2 cos2 x là
π π π π
A. . B. . C. 2 . D. .
6 3 3 4
2 sin x − 1
Å ã
π 7π
Câu 94. Số nghiệm của phương trình = 2 trong khoảng ; là
2 sin2 x + sin x − 1 2 2
A. 5. B. 2. C. 4. D. 3.
Å ã √
5π 3
Câu 95. Nghiệm âm lớn nhất của phương trình sin 3x − = là
12 2
π 11π 7π 5π
A. . B. − . C. − . D. − .
4 36 36 12
Câu 96. TìmÅ tất cả các giá ãtrị thực của tham số m để phương trình
ï ò
7x 2 2π
(1 + cos x) cos − m cos x = m sin x có đúng 3 nghiệm x ∈ 0; .
2 3
1
A. m ≤ −1 hoặc m ≥ 1. B. ≤ m < 1.
2
1 1
C. − ≤ m ≤ . D. −1 < m < 1.
2 2
h π πi
Câu 97. Tìm m để phương trình cos 2x−(2m − 1) cos x−m+1 = 0 có đúng 2 nghiệm x ∈ − ; .
2 2
A. −1 < m ≤ 0. B. 0 ≤ m < 1. C. 0 ≤ m ≤ 1.. D. −1 < m < 1..
4x
Câu 98. Giải phương trình cos = cos2 x.
3
x = k3π x = kπ
 
 
π π x = k3π x = k3π
x = ± + k3π x = ± + kπ
 
A.  4 . B.  4 . C.  π . D.  5π .



5π x = ± + k3π x=± + k3π
x=± + k3π x=± + kπ 4 4
4 4
h π πi
Câu 99. Tìm m để phương trình 2 sin x + m cos x = 1 − m có nghiệm x ∈ − ; .
2 2
A. −3 ≤ m ≤ 1. B. −2 ≤ m ≤ 6. C. 1 ≤ m ≤ 3. D. −1 ≤ m ≤ 3.

Trang 8 hoctoanthatlathuvi@gmail.com
Học toán thật là thú vị Trắc nghiệm lượng giác lớp 11

ïCâu 100.
ò Tìm m để phương trình (cos x + 1) (cos 2x − m cos x) = msin2 x có đúng 2 nghiệm x ∈

0; .
3
1 1 1
A. −1 < m ≤ 1. B. 0 < m ≤ . C. −1 < m ≤ − . D. − < m ≤ 1 .
2 2 2
 π   π  √
Câu 101. Để phương trình: 4 sin x + . cos x − = a2 + 3 sin 2x − cos 2x có nghiệm, tham số
3 6
a phải thỏa điều kiện:
1 1
A. −1 ≤ a ≤ 1. B. −2 ≤ a ≤ 2. C. − ≤ a ≤ . D. −3 ≤ a ≤ 3.
2 2
a2 sin2 x + a2 − 2
Câu 102. Để phương trình = có nghiệm, tham số a phải thỏa mãn điều
1 − tan2 x cos 2x
kiện: √
A. |a| ≥ 1. B. |a| ≥ 2. C. |a| ≥ 3. D. |a| > 1, a 6= ± 3.
Å ã
sin 3x + cos 3x 3 + cos 2x
Câu 103. Cho phương trình: sin x + = . Các nghiệm của phương trình
1 + 2 sin 2x 5
thuộc khoảng (0; 2π)là:
π 5π π 5π π 5π π 5π
A. , . B. , . C. , . D. , .
12 12 6 6 4 4 3 3
Câu 104. Để phương trình sin6 x + cos6 x = a| sin 2x| có nghiệm, điều kiện thích hợp cho tham số a
là:
1 1 3 1 1
A. 0 ≤ a < . B. < a < . C. a < . D. a ≥ .
8 8 8 4 4
Câu 105. Cho phương trình: sin x cos x − sin x − cos x + m = 0, trong đó m là tham số thực. Để
phương trình có nghiệm, các giá trị thích hợp của m là:
1 √ 1 √
A. −2 ≤ m ≤ − − 2. B. − − 2 ≤ m ≤ 1.
2 2
1 √ 1 √
C. 1 ≤ m ≤ + 2. D. − + 2 ≤ m ≤ 1.
2 2
Câu 106. Cho phương trình: 4 sin x + cos x − 8 sin x + cos6 x − 4sin2 4x = m trong đó m là tham
4 6
4
 

số. Để phương trình là vô nghiệm, thì các giá trị thích hợp của m là:
3
A. m < −4 hay m > 0. B. − ≤ m ≤ −1.
2
3
C. −2 ≤ m ≤ − . D. m < −2 hay m > 0.
2
sin6 x + cos6 x
Câu 107. Cho phương trình: = 2m. tan 2x, trong đó m là tham số. Để phương trình có
cos2 x − sin2 x
nghiệm, các giá trị thích hợp của m là:
1 1 1 1
A. m ≤ − hay m ≥ . B. m < − hay m > .
8 8 8 8
1 1
C. m ≤ − hay m ≥ . D. m ≤ −1 hay m ≥ 1.
2 2
cos 2x
Câu 108. Phương trình cos x + sin x = có nghiệm là:
1 − sin 2x
π 5π

π

x = − + k2π
  3π x = + kπ
4 x = + k2π x= + kπ 4
4 4
 
 π 
π

π


A.  x = + kπ . B. . C. . D. + kπ .
  
x = + kπ x = − + k2π x =
8
 
2 8

 π
  2 
x=k x = kπ
 π
x = k2π x=k
2 4

hoctoanthatlathuvi@gmail.com Trang 9
Học toán thật là thú vị Trắc nghiệm lượng giác lớp 11

1 1
Câu 109. Phương trình 2 sin 3x − = 2 cos 3x + có nghiệm là:
sin x cos x
π π 3π 3π
A. x = + kπ. B. x = + kπ. C. x = + kπ. D. x = − + kπ.
4 12 4 4
 π √
Câu 110. Phương trình 2 sin 3x + = 1 + 8 sin 2x.cos2 2x có nghiệm là:
4
 π  π  π  π
x = + kπ x= + kπ x= + 2kπ x= + kπ
6 12 12 24
A.  . B. . C. . D. .
   
5π  5π  7π  5π
x= + kπ x= + kπ x=− + 2kπ x= + kπ
6 12 12 24
1 4 tan x
Câu 111. Cho phương trình cos 4x + = m. Để phương trình vô nghiệm, các giá trị của
2 1 + tan2 x
tham số m phải thỏa mãn điều kiện:
5
A. − ≤ m ≤ 0. B. 0 < m ≤ 1.
2
3 5 3
C. 1 < m ≤ . D. m < − hay m > .
2 2 2
Å ã
 π  2π
Câu 112. Phương trình: 4 sin x. sin x + . sin x + + cos 3x = 1 có các nghiệm là:
3 3
π 2π π π

π
  
x= +k x = + kπ x = + k2π x = + k2π
A. 
 6 3 . B.  4 . C.  3 . D.  2 .
2π π π
x=k x = k x = kπ x = k
3 3 4
√ √
Câu 113. Gọi x0 là nghiệm dương nhỏ nhất của cos 2x + 3 sin 2x + 3 sin x − cos x = 2. Mệnh đề
nào sau đâylà đúng?
π h π πi π π i π π i
A. x0 ∈ 0; . B. x0 ∈ ; . C. x0 ∈ ; . D. x0 ∈ ; .
12 12 6 6 3 3 2
sin x sin 2x + 2 sin xcos2 x + sin x + cos x √
Câu 114. Số nghiệm của phương trình = 3 cos 2x trong
sin x + cos x
khoảng (−π; π) là:
A. 2. B. 4. C. 3. D. 5.
Câu 115. Tìm m để phương trình cos 2x − 4 cos x − m = 0 có nghiệm.
−1
A. −3 6 m 6 5. B. m > −3. C. −2 6 m 6 6. D. 6 m 6 4.
2
Câu 116. Tổng các nghiệm trên khoảng (0; 2π) của phương trình 2 sin2 x − 5 sin x + 2 = 0 bằng.
π 5
A. π. B. 2π. C. . D. .
2 2
Câu 117. Tìm tất cả các giá trị của m để phương trình (m + 1) sin x + m cos x + 2m − 1 = 0 có nghiệm
π
trong khoảng 0; .
2
1 1 1 1
A. < m < 1. B. 0 < m < . C. m > − . D. −1 < m < .
4 3 2 4
Câu
h π 118. Tìm m để phương trình cos 2x − (2m − 1) cos x − m + 1 = 0 có đúng 2 nghiệm x ∈
πi
− ; .
2 2
A. −1 < m ≤ 0. B. 0 ≤ m < 1. C. 0 ≤ m ≤ 1. D. −1 < m < 1.

Å Tìmã tập các giá trị thực của tham số m để phương trình sau có đúng ba nghiệm thuộc
Câu 119.

khoảng 0; :
2
m sin2 x − 3 sin x cos x − m − 1 = 0.

Trang 10 hoctoanthatlathuvi@gmail.com

You might also like