Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 2

CẤU TRÚC Be used to, Used to V, Get used

to TRONG TIẾNG ANH


 

1. Cấu trúc BE USED TO trong tiếng Anh (Đã quen với)


 

Cấu trúc Be used to trong tiếng Anh - Cấu trúc


 
To be + V-ing/ Noun
 
Be used to + cụm danh từ hoặc verb-ing (trong cấu trúc này, used là 1 tính từ và to là 1
giới từ)
 

Cấu trúc Be used to trong tiếng Anh - Cách dùng


 
You are used to do something, nghĩa là bạn đã từng làm việc gì đó rất nhiều lần hoặc
đã có kinh nghiệm với việc đó rồi, vì vậy nó không còn lạ lẫm, mới lạ hay khó khăn gì
với bạn nữa.
 

Cấu trúc Be used to trong tiếng Anh - Ví dụ


 
Ex:
- I am used to getting up early in the morning.
(Tôi đã quen với việc dậy sớm vào buổi sáng).
- He didn't complain about the noise nextdoor. He was used to it.
(Anh ta không than phiền về tiếng ồn bên nhà hàng xóm nữa. Anh ta đã quen với nó
rồi).
Nghĩa ngược lại của be used to la be NOT used to: không quen với, chưa quen với
 
Ex:
I am not used to the new system in the factory yet.
(Tôi vẫn chưa quen với hệ thống mới ở nhà máy).

You might also like