ĐỀ CƯƠNG VL10 - Thi giữa kì 1 hs

You might also like

Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 11

CHUYỂN ĐỘNG CƠ – CHUYỂN ĐỘNG THẲNG ĐỀU

Câu 1: Quỹ đạo chuyển động của vật nào trong những trường dưới đây có dạng là một đường
thẳng?
A. Chiếc diều đang bay bị đứt dây. B. Con cá bơi dưới nước
C. Quả cam ném theo phương ngang D. Viên bi rơi tự do
Câu 2: Phương trình tọa độ của chuyển động thẳng đều khi điểm xuất phát không trùng với vật mốc

A. x = v. t B. x = v.  t C. x = v.(t – t0) D. x = x0 + v. t
Câu 3: Phương trình chuyển động của một vật chuyển động thẳng đều trong trường hợp gốc thời
gian đã chọn không trùng với thời điểm xuất phát là:
A. x = xo + v.(t - to) B. s = v.t
C. s = so + v.t D. x = x0 + v.t
Câu 4: Đồ thị tọa độ - thời gian của hai vật như hình vẽ.
Phương trình tọa độ của hai vật lần lượt là
A. xA = 60 - 10t (km) và xB = 12t (km)
B. xA = 60 - 20t (km) và xB = 10t (km)
C. xA = -10t (km) và xB = 10t (km)
D. xA= 60 + 10t (km) và xB = 12t (km)
Câu 5: Trong chuyển động thẳng đều , nếu quãng đường không
thay đổi thì
A. thời gian chuyển động không thay đổi và vận tốc luôn
biến đổi.
B. thời gian chuyển động và vận tốc là hai đại lượng tỉ lệ
nghịch với nhau.
C. thời gian chuyển động và vận tốc luôn là 1 hằng số.
D. thời gian chuyển động và vận tốc là hai đại lượng tỉ lệ thuận với nhau.
Câu 6: Một xe chuyển động không đổi chiều, 2 giờ đầu xe chạy với tốc độ trung bình 60 km/h, 3 giờ
sau xe chạy với tốc độ trung bình 40 km/h. Tốc độ trung bình của xe trong suốt quá trình chuyển động
là:
A. 34 km/h B. 48 km/h C. 44 km/h D. 50 km/h
Câu 7: Chọn câu đúng:
A. Hệ quy chiếu bao gồm hệ toạ độ, mốc thời gian và đồng hồ.
B. Hệ quy chiếu bao gồm vật làm mốc, hệ toạ độ, mốc thời gian và đồng hồ.
C. Hệ quy chiếu bao gồm vật làm mốc, hệ toạ độ và mốc thời gian.
D. Hệ quy chiếu bao gồm vật làm mốc, mốc thời gian và đồng hồ.
Câu 8: Sai số tuyệt đối của phép đo một đại lượng vật lí là
A. tổng sai số ngẫu nhiên và sai số dụng cụ. B. sai số ngẫu nhiên.
C. sai số hệ thống. D. sai số tuyệt đối trung bình.
Câu 9: Một người chạy bộ trên một đường thẳng: trong 10s đầu chạy với tốc độ 4m/s, trong 6s tiếp
theo chạy với tốc độ 5m/s và trong 4s cuối chạy với tốc độ 3m/s. Tính tốc độ trung bình trong toàn
bộ thời gian chạy?
A. 3,72m/s B. 4m/s C. 4,1m/s D. 3,85m/s
Câu 10: Ba xe cùng chuyển động trên một đường thẳng. Đường biểu diễn
tọa độ theo thời gian của ba xe I,II,II như hình vẽ. Tìm đáp án sai:
A. Xe III không xuất phát cùng một địa điểm với xe II và xe I.
B. Xe III và xe II cùng khởi hành một lúc, còn xe I khởi hành sau một
thời gian
C. Xe III chạy nhanh nhất, rồi đến xe II và xe I
D. Ba xe chạy thẳng đều và chạy nhanh như nhau
Câu 11: Sai số hệ thống là:
A. Sai số do chịu tác động của các yếu tố ngẫu nhiên bên ngoài.
B. Sai số do hạn chế về khả năng giác quan của con người.
C. Sai số có tính quy luật ổn định do đặc điểm cấu tạo của dụng cụ đo.
D. Sai số do điều kiện làm thí nghiệm không ổn định.
Câu 12: Cho đồ thị tọa độ - thời gian của một vật như hình vẽ. Vật
chuyển động thẳng đều trong khoảng thời gian:
A. Từ 0 đến t2 B. Từ t1 đến t2
C. Từ 0 đến t1 và từ t2 đến t3 D. Từ 0 đến t3
Câu 13: Trường hợp nào sau đây không thể coi vật là chất điểm?
A. Mặt Trăng trong chuyển động quay quanh Trái Đất.
B. Trái Đất trong chuyển động tự quay quanh trục của nó.
C. Trái Đất trong chuyển động quay quanh Mặt Trời.
D. Viên bi trong sự rơi từ tầng thứ ba của một toà nhà xuống mặt đất.
Câu 14: Chuyển động của một vật có đồ thị vận tốc, thời
gian như hình vẽ. Quãng đường vật đã đi:
A. 250m
B. 260m
C. 240m
D. 270m
Câu 15: Một vật chuyển động thẳng đều với phương
trình chuyển động như sau: x = 40  20t (km;h). Đồ thị
của chuyển động là

x(km) x(km)
40 x(km) x(km)
40

20 50 40
40

0 3 t(h) 0 2 t(h) 0 0.5 t(h) 0 2 t(h)


H1 H2 H3 H4

A. Hình 4. B. Hình 1. C. Hình 2. D. Hình 3.


Câu 16: Chọn phát biểu đúng về sai số dụng cụ:
A. Sai số dụng cụ thường lấy bằng nửa hoặc một độ chia nhỏ nhất trên dụng cụ.
B. Sai số dụng cụ thường lấy bằng nửa hoặc một phần tư độ chia nhỏ nhất trên dụng cụ.
C. Sai số dụng cụ thường lấy bằng một hoặc hai độ chia nhỏ nhất trên dụng cụ.
D. Sai số dụng cụ thường lấy bằng nửa hoặc hai lần độ chia nhỏ nhất trên dụng cụ.
Câu 17: Một vật chuyển động thẳng trên trục tọa độ Ox. Đồ thị tọa độ -
thời gian của vật như hình bên. Kể từ thời điểm ban đầu đến khi vật có x(m)
tọa độ bằng không vận tốc trung bình của vật là:
A. -4 m/s. B. -0,45 m/s. 6
C. 4 m/s. D. 0,45 m/s. 2
Câu 18: Để xác định gia tốc rơi tự do tại 1 vị trí người ta làm thí nghiệm. t(s)
Cho 1 vật rơi tự do từ độ cao h với so với đất xuống và đo thời gian t từ O 2
lúc thả đến khi chạm đất là t thì sai số của g tính theo công thức
g h T g h T g h T g h T
A.  2 B.  2 C.   D.  
g h T g h T g h T g h T
CHUYỂN ĐỘNG THẲNG BIẾN ĐỔI ĐỀU
Câu 1: Một ôtô đang chuyển động với vận tốc 10m/s trên đoạn đường thẳng thì hãm phanh chuyển
động chậm dần đều. Khi dừng lại ôtô đã chạy thêm được 100m. Gia tốc a của ôtô là
A. – 0,2m/s2. B. – 0,5m/s2. C. 0,2m/s2. D. 0,5m/s2.
Câu 2: Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Véctơ gia tốc của chuyển động thẳng chậm dần đều ngược chiều với véctơ vận tốc.
B. Véctơ gia tốc của chuyển động thẳng biến đổi đều có phương không đổi.
C. Véctơ gia tốc của chuyển động thẳng biến đổi đều cùng chiều với véctơ vận tốc.
D. Véctơ gia tốc của chuyển động thẳng biến đổi đều có độ lớn không đổi.
Câu 3: Một vật chuyển động nhanh dần đều từ trạng thái nghỉ với gia tốc không đổi. Trong khoảng
thời gian t, vận tốc của vật tăng một lượng v. Trong khoảng thời gian t tiếp theo, vận tốc của vật
tăng một lượng v’. So sánh v và v’:
A. v < v’. B. v = v’. C. v > v’. D. v = 0,5 v’.
Câu 4: Phương trình tọa độ của vật chuyển động thẳng nhanh dần đều có vận tốc ban đầu và điểm
xuất phát không trùng với vật mốc là
at2
A. C. x = x0 + v 0t + at (v0, a cùng dấu) B. D. x  x0  v 0 t  (v0, a trái dấu)
2 2
2 2
C. A. x = v 0 t + at (v0, a cùng dấu) D. B. x = x0 + v 0t + at (v0, a cùng dấu)
2 2
Câu 5: Hai người đi xe đạp khởi hành cùng một lúc từ hai địa điểm A và B và chuyển động ngược
chiều nhau. Từ A người thứ nhất có vận tốc ban đầu 18km/h lên dốc chậm dần đều với gia tốc là
0,2m/s2. Từ B người thứ hai xuống dốc với vận tốc ban đầu 5,4 km/h và chuyển động nhanh dần đều
với gia tốc là 0,2m/s2. A,B cách nhau 130m. Thời gian hai xe gặp nhau:
A. t=40s B. t=30s C. t=10s D. t=20s
Câu 6: Chọn câu trả lời sai: Chuyển động thẳng nhanh dần đều là chuyển động có:
A. Vectơ vận tốc luôn cùng chiều chuyển động, có độ lớn tăng theo hàm bậc nhất đối với thời gian.
B. Quãng đường đi được của vật luôn tỉ lệ thuận với thời gian vật đi.
C. Vectơ gia tốc của vật có độ lớn là một hằng số và luôn hướng cùng phương, cùng chiều với
chuyển động của vật.
D. Quỹ đạo là đường thẳng
Câu 7: Phương trình chuyển động của một vật chuyển động thẳng biến đổi đều dọc trục Ox như sau:
x=5-2t+0,25t2 (với x tính bằng mét và t tính bằng giây). Trong khoảng thời gian 2 s kể từ thời điểm
ban đầu:
A. vật chuyển động chậm dần đều với gia tốc bằng 0,25 m/s2.
B. vật chuyển động theo chiều dương.
C. vật chuyển động chậm dần đều với gia tốc 0,5 m/s2.
D. vật chuyển động nhanh dần đều với gia tốc 0,25 m/s2.
Câu 8: Một vật chuyển động có phương trình vận tốc v = (10 + 4t) (m/s). Sau 5 giây vật đi được
quãng đường
A. 50 m. B. 100 m. C. 250m. D. 150 m.
Câu 9: Trong công thức tính vận tốc của chuyển động thẳng biến đổi đều v = v0 + at nếu:
A. v0 > 0 và a > 0 thì đây là chuyển động thẳng chậm dần đều.
B. v0 > 0 và a = 0 thì đây là chuyển động thẳng chậm dần đều.
C. v0 = 0 và a < 0 thì đây là chuyển động thẳng nhanh dần đều.
D. v0 < 0 và a > 0 thì đây là chuyển động nhanh dần đều.
Câu 10: Trong công thức tính vận tốc của chuyển động thẳng nhanh dần đều v = v0+ at thì
A. a luôn luôn cùng dấu với v B. a luôn luôn ngược dấu với v
C. v luôn luôn dương D. a luôn luôn dương
Câu 11: Biểu thức nào sau đây dùng để xác định gia tốc của chuyển động thẳng biến đổi đều:
vt2  v02 v v v v vt2  v02
A. a  B. a  t 0 C. a t 0 D. a 
t  t0 t  t0 t  t0 t0
Câu 12: Một vật chuyển động biến đổi đều có công thức vận tốc v = - 20 - 5t. Tính chất của chuyển động
là gì?
A. Vật chuyển động thẳng chậm dần đều.
B. Vật chuyển động thẳng nhanh dần đều.
C. Vật chuyển động thẳng đều.
D. Vật chuyển động tròn đều.
Câu 13: Phương trình chuyển động thẳng biến đổi đều:
A. x = x0 + v0t + a2t/2 B. x = x0 + v0t + at/2
C. x = x0 + v0t2 + at3/2 D. x = x0 + v0t + at2/2
Câu 14: Một vật chuyển động thẳng chậm dần đều với tốc độ đầu 3 m/s và gia tốc 2 m/s2, thời điểm
ban đầu ở gốc toạ độ và chuyển động ngược chiều dương của trục toạ độ thì phương trình có dạng:
A. x = - 3t + t2 B. x = - 3t - t2 C. x= 3t + t2 D. x = 3t - t2
Câu 15: Một chất điểm chuyển động thẳng có đồ thị vận tốc –
thời gian như hình vẽ. Trong suốt quá trình chuyển động, vận tốc
trung bình là 9 m/s. Giá trị của gia tốc trong giai đoạn chất điểm
chuyển động nhanh dần đều là:
A. 6 m/s2 B. 9 m/s2
C. 3 m/s2 D. 1,5 m/s2
Câu 16: Một ô tô chuyển động thẳng nhanh dần đều với vận tốc
đầu v0 = 18 km/h. Sau 4 giây, ô tô đi được quãng đường dài 52
m. Tính gia tốc của xe:
A. 2 m/s2. B. 8 m/s2.
C. 6 m/s2. D. 4 m/s2.
Câu 17: Một người đứng ở sân ga thấy toa thứ nhất của đoàn tàu đang tiến vào ga qua trước mặt mình
trong 5s và thấy toa thứ 2 trong 45s (tính từ lúc tàu bắt đầu vào ga). Khi tàu dừng lại đầu toa thứ nhất
cách người đấy 75m. Coi tàu chuyển động chậm dần đều, tìm gia tốc đoàn tàu?
A. - 0,16 m/s2 B. -0,09 m/s2 C. - 0,03 m/s2 D. - 0,04 m/s2
Câu 18: Công thức nào dưới đây là công thức liên hệ giữa vận tốc, gia tốc và đường đi của chuyển
động thẳng nhanh dần đều?
A. v  v0 = 2as B. v 2 + v 20 = 2as C. v 2 - v 20 = 2as D. v + v0 = 2as
Câu 19: Một quả cầu bắt đầu lăn từ đỉnh dốc dài 150m, sau 15s nó đến chân dốc. Sau đó tiếp tục đi
trên mặt ngang được 75m thì dừng lại. Chọn chiều dương là chiều chuyển động của quả cầu. Thời
gian chuyển động của quả cầu từ đỉnh dốc đến khi dừng lại là:
A. 22,5 s B. 50 s C. 30 s D. 18,5 s
Câu 20: Hai vật bắt đầu chuyển động từ hai địa điểm A,B cùng chiều vào
v(m/s)
cùng 1 thời điểm đến gặp nhau. Ban đầu hai vật cách nhau 1 khoảng d. Đồ
thị vận tốc – thời gian của hai vật như hình vẽ bên. Nếu hai vật gặp nhau tại 40
A
điểm cách A 200m. Giá trị của d là :
B
A. 200m B. 50m
C. 150m D. 100m 10
10 t
O
5
RƠI TỰ DO
Câu 1: Hai hòn bi được thả rơi tự do cùng một lúc nhưng ở độ cao cách nhau 15m. Hai hòn bi chạm
đất cách nhau 0,55s. Lấy g = 10 m/s2 Độ cao của 2 hòn bi lúc ban đầu bằng:
A. 35m và 20m. B. 60m và 45m. C. 90m và 75m. D. 45m và 30m.
Câu 2: Chọn đáp án sai. Chuyển động rơi tự do:
A. là chuyển động thẳng nhanh dần đều.
B. có chiều từ trên xuống dưới.
C. có phương thẳng đứng.
D. là chuyển động của vật rơi trong không khí.
Câu 3: Hai vật được ném thẳng đứng lên cao từ cùng một điểm với vo = 25m/s. Vật (2) ném sau vật
(1) một khoảng thời gian là to. Lấy g = 10m/s2. Để hai vật có thể gặp nhau thì điều kiện của to là:
A. to 10s B. to 5s C. to 5s D. to 10s
Câu 4: Câu nào dưới đây là đúng?
A. Ở cùng một nơi trên Trái Đất vật nặng sẽ rơi với gia tốc lớn hơn vật nhẹ.
B. Sức cản của không khí là nguyên nhân làm cho các vật rơi trong không khí nhanh chậm khác
nhau.
C. Trong không khí, vật nặng sẽ rơi nhanh hơn vật nhẹ.
D. Trong chân không, vật nặng sẽ rơi nhanh hơn vật nhẹ.
Câu 5: Từ độ cao h = 10m, người ta ném một vật lên cao theo phương thẳng đứng với vận tốc v0 =
30m/s. Tính độ cao cực đại mà vật có thể lên được và thời gian từ lên đến độ cao cực đại đó?
A. 45m; 3,3s B. 55m,3s C. 45m,3s D. 55m; 3,3s
Câu 6: Một viên bi A được thả rơi từ độ cao 30m. Cùng lúc đó, một viên bi B được bắn theo phương
thẳng đứng từ dưới đất lên với vận tốc 25 m/s. Bỏ qua sức cản không khí, g = 10 m/s2. Sau bao lâu kể
từ khi bắt đầu chuyển động, 2 viên bi có cùng độ cao? Xác định độ cao đó.
A. 1,2s; 22,8 m B. 1,2s; 7,2m C. 0,8s; 7,2m D. 0,8s;22,8m
Câu 7: Chuyển động của vật nào dưới đây sẽ được coi là rơi tự do nếu được thả rơi?
A. Một cái lá rụng B. Một chiếc khăn tay
C. Một sợi chỉ D. Một mẩu phấn
Câu 8: Yếu tố ảnh hưởng đến sự rơi nhanh hay chậm của các vật trong không khí là:
A. Khối lượng của vật. B. Khối lượng riêng của vật.
C. Sức cản của không khí. D. Độ cao nơi thả vật.
Câu 9: Một vật rơi tự do từ độ cao h xuống đất. Vận tốc của vật ngay trước khi chạm đất là
A. v  2gh . B. v = gh . C. v = 2gh. D. v  2h .
g
Câu 10: Một vật rơi tự do từ độ cao 125 m xuống đất. Vận tốc lúc vật chạm đất là:
A. 35 m/s. B. 50 m/s. C. 25 m/s. D. 45 m/s.
Câu 11: Hai vật có khối lượng m1 = 3m2 cùng lúc rơi tự do từ cùng một độ cao. Thời gian rơi của
vật m1, m2 tương ứng là t1, t2 thì:
A. t1 = t2. B. t2 = 3t1. C. t2 = 9t1. D. t1 = 3t2.
Câu 12: Xét quá trình rơi tự do của một quả bóng. Đại lượng nào sau đây có độ lớn không đổi?
A. Động năng B. Thế năng C. Vận tốc D. Gia tốc
Câu 13: Một vật được thả rơi tự do, khi chạm đất đạt tốc độ 30m/s. Tìm thời gian vật rơi và quãng
đường vật đi được trong giây thứ 3? Lấy g=10m/s2
A. 5s, 25m B. 5s, 35m C. 3s, 25m D. 3s, 35m
Câu 14: Hai vật được thả rơi tự do đồng thời từ hai độ cao khác nhau. Khoảng thời gian rơi chạm
đất của một vật lớn gấp đôi so với vật kia. Bỏ qua lực cản của không khí. Tỉ số các độ cao ban đầu và
vận tốc rơi chạm đất của hai vật này là
A. h1/h 2 = 2 và v1/v 2 = 4. B. h1/h 2 = 4 và v1/v 2 = 2.
C. h1/h 2 = 1 và v1/v 2 = 0,5. D. h1/h 2 = 0,5 và v1/v 2 = 1.
Câu 15: Từ một sân thượng có độ cao h = 80m, một người buông tự do một hòn sỏi. Một giây sau
người này ném thẳng đứng hướng xuống một hòn sỏi thứ hai với vận tốc v 0. Hai hòn sỏi chạm đất
cùng lúc. Giá trị của v0 bằng:
A. 5,5 m/s. B. Đáp án khác. C. 20,4 m/s. D. 11,7 m/s
Câu 16: Một vật được thả rơi tự do không vận tốc đầu, g=10m/s . Trong 7s cuối cùng vật rơi được
2

385m. Thời gian vật rơi là:


A. 10 s. B. 11 s. C. 9s. D. 12 s.
Câu 17: Người ta ném một vật từ mặt đất lên cao theo phương thẳng đứng với vận tốc 8 m/s. Lấy g
= 10m/s2. Độ cao cực đại vật đạt được là
A. 12,8 m. B. 1,6 m. C. 3,2 m. D. 6,4 m.
Câu 18: Từ mặt đất, một viên bi nhỏ được ném thẳng đứng lên cao với vận tốc 10m/s, cho g = 10
m/s2. Ở độ cao nào thì vận tốc của nó giảm đi một nửa? Sau bao lâu viên bi lại rơi trở lại mặt đất?
A. 3,75 m, 1s B. 3,75m, 2s C. 7,5 m, 2s D. 7,5m, 1s
Câu 19: Một vật được thả rơi tự do từ độ cao 4,9m xuống đất. Bỏ qua lực cản của không khí. Lấy
gia tốc rơi tự do bằng g = 9,8m/s2. Vận tốc của vật ngay trước khi chạm đất là
A. v = 9,8m/s. B. v  96m/s. C. v = 1,0m/s. D. v  9,9m/s.
Câu 20: Một vật rơi tự do với gia tốc 10 m/s . Trong giây thứ ba vật rơi được quãng đường:
2

A. 20 m. B. 25 m. C. 15 m. D. 45 m.
Câu 21: Thả cho hai viên bi A và B rơi cùng một nơi vào hai thời điểm khác nhau. Sau 2 s kể từ lúc
viên bi sau B rơi thì khoảng cách giữ hai viên bi bằng 81,25 m. Lấy g = 10 m / s 2 . Viên bi B rơi trễ
hơn viên bi A khoảng thời gian là:
A. 1 s. B. 2 s. C. 2,5 s. D. 3,5 s.
Câu 22: Một vật được ném thẳng đứng độ cao h=25m. Vận tốc ban đầu v0=20m/s. Lấy g=10m/s2.
Vận tốc vật chạm đất là:
A. 10m/s. B. 40m/s. C. 20m/s. D. 30m/s.
Câu 23: Một viên đá được ném lên cao theo phương thẳng đứng với vận tốc 10 m/s từ độ cao 15 m
so với mặt đất. Tốc độ của viên đá khi chạm đất là:
A. 30 m/s. B. 25 m/s. C. 20 m/s. D. 15 m/s.
Câu 24: Chuyển động của vật nào dưới đây có thể coi như chuyển động rơi tự do?
A. Một vận động viên nhảy dù đang rơi khi dù đã mở
B. Một chiếc lá đang rơi
C. Một viên gạch đang rơi từ độ cao 3m xuống đất
D. Một chiếc thang máy đang chuyển động đi xuống

CHUYỂN ĐỘNG TRÒN ĐỀU – CỘNG VẬN TỐC


Câu 1: Trong chuyển động tròn đều tâm O, bán kính R, tốc độ dài của vật là v, tốc độ góc là ω, gia
tốc của vật là a, chu kì của vật là T. Biểu thức nào dưới đây không đúng?
A. v = ωR B. a = ω2R
C. v = 2πf D. T = 2π/ω
Câu 2: Chọn câu sai:Trong chuyển động tròn đều:
A. Véc tơ gia tốc của chất điểm luôn hướng vào tâm.
B. Độ lớn của véc tơ gia tốc của chất điểm luôn không đổi
C. Véc tơ gia tốc của chất điểm luôn không đổi
D. Véc tơ gia tốc của chất điểm luôn vuông góc với véc tơ vận tốc.
Câu 3: Chọn đáp án đúng. Véc tơ gia tốc trong chuyển động tròn đều:
A. có chiều hướng vào tâm của quỹ đạo chuyển động.
B. có phương thẳng đứng.
C. có phương tiếp tuyến với quỹ đạo chuyển động.
D. cùng phương, cùng chiều với véc tơ tốc độ dài.
Câu 4: Kim giây của một đồng hồ dài 2,5cm. Gia tốc của đầu mút kim giây là
A. aht = 2,74.10-5m/s2. B. aht = 2,74.10-4m/s2.
C. aht = 2,74.10-2m/s2. D. aht = 2,74.10-3m/s2.
Câu 5: Công thức liên hệ giữa vận tốc góc và gia tốc hướng tâm với vận tốc dài của một chất điểm
chuyển động tròn đều là
A. v   / R và a ht  v 2 / R B. v  R và a ht  v 2 R
C. v   / R và a ht  v 2 R D. v  R và a ht  v 2 / R
Câu 6: Vệ tinh nhân tạo của trái đất ở độ cao 300km bay với vận tốc 7,9 km/s. Coi vệ tinh chuyển
động tròn đều và bán kính Trái đất bằng 6400 km. Tốc độ góc của vệ tinh là
A. 1,18.10-3 rad/s B. 1,63.10-3 rad/s C. 1,92.10-3 rad/s D. 1,47.10-3 rad/s
Câu 7: Đơn vị của tốc độ góc:
A. rad/s. B. vòng/ s. C. Hz. D. s (giây).
Câu 8: Một kim phút đồng hồ có độ dài 6 cm. Sau một tuần, đầu kim này vạch được quãng đường
là:
A. 9 m. B. 63 m. C. 54 m. D. 90 m.
Câu 9: Một chiếc ca nô chuyển động thẳng, ngược chiều dòng sông có vận tốc 6,5km/h đối với dòng
nước. Vận tốc chảy của dòng nước đối với bờ sông là 1,5km/h. Vận tốc của ca nô đối với bờ sông là
A. v = 8,00km/h. B. v  6,30km/h.đô C. v  6,70km/h. D. v = 5,00km/h.
Câu 10: Một ca nô chạy thẳng đều xuôi dòng từ bến A đến bến B cách nhau 108 km mất 3h. Biết
vận tốc của dòng chảy là 8 km/h. Vận tốc của ca nô so với dòng chảy là:
A. 28 km/h. B. 30 km/h. C. 36 km/h. D. 44 km/h.
Câu 11: Bán kính vành ngoài của một bánh xe ôtô là 25 cm. Xe chạy với vận tốc 10 m/s. Tốc độ góc
của một điểm trên vành ngoài bánh xe là:
A. 2,5 rad/s. B. 4 rad /s. C. 0,4 rad/s. D. 40 rad/s.
Câu 12: Chọn phát biểu sai. Vật chuyển động tròn đều với chu kì T không đổi, khi bán kính r của
quỹ đạo:
A. thay đổi thì tốc độ góc không đổi.
B. tăng thì độ lớn gia tốc hướng tâm tăng.
C. tăng thì tốc độ góc tăng.
D. giảm thì tốc độ dài giảm.
Câu 13: Một người ngồi trên ghế của một chiếc đu quay khi chiếc đu đang quay với tốc độ 5
vòng/phút. Khoảng cách từ chỗ người ngồi đến trục quay của chiếc đu là 3m. Gia tốc hướng tâm a ht
của người này là
A. aht  0,82m/s2. B. aht  2,96.102 m/s2.
C. aht = 8,2m/s2. D. aht = 29,6 . 102 m/s2.
Câu 14: Một chiếc thuyền buồm chạy ngược dòng sông. Sau 1 giờ đi được 20 km. Biết nước chảy
với vận tốc là 2 km/h. Vận tốc của thuyền so với nước:
A. 22 km/h. B. 20 km/h. C. 12 km/h. D. 18 km/h.
Câu 15: Chuyển động tròn đều không có đặc điểm nào dưới đây?
A. Quỹ đạo là đường tròn B. Vectơ gia tốc luôn hướng vào tâm
C. Tốc độ góc không đổi D. Vectơ vận tốc dài không đổi
Câu 16: Một vật chuyển động tròn trên quỹ đạo có bán kính xác định. Khi tốc độ dài của vật tăng
lên hai lần thì:
A. Tốc độ góc của vật giảm đi 2 lần.
B. Tốc độ góc của vật tăng lên 2 lần.
C. Tốc độ góc của vật tăng lên 4 lần.
D. Tốc độ góc của vật giảm đi 4 lần.
Câu 17: Công thức biểu diễn mối liên hệ giữa tốc độ dài và tốc độ góc là
A. w = v2/r B. w = v.r2 C. w = v/r D. w = v.r
Câu 18: Trong các chuyển động tròn đều :
A. với cùng chu kỳ, chuyển động nào có bán kính nhỏ hơn thì tốc độ góc nhỏ hơn.
B. cùng bán kính, chuyển động nào có chu kỳ lớn hơn thì có tốc độ dài lớn hơn.
C. chuyển động nào có tần số lớn hơn thì có chu kỳ nhỏ hơn.
D. chuyển động nào có chu kỳ nhỏ hơn thì có tốc độ góc nhỏ hơn.

LỰC – ĐỊNH LUẬT NIUTƠN


Câu 1: Quả bóng A chuyển động với vận tốc 1m/s đến va chạm vào quả bóng B đang đứng yên. Sau
va chạm, bóng A dội ngược lại với vận tốc 0,1 m/s, còn bóng B chạy với vận tốc 0,55 m/s. Biết mB =
200g. Tìm mA?
A. 200g B. 100g C. 150g D. 50g
Câu 2: Khi một con ngựa kéo xe, lực tác dụng vào con ngựa làm nó chuyển động về phía trước là
A. Lực mà ngựa tác dụng vào xe B. Lực mà ngựa tác dụng vào mặt đất
C. Lực mà mặt đất tác dụng vào ngựa D. Lực mà xe tác dụng vào ngựa
Câu 3: Hợp lực của 2 lực đồng quy F1, F2 có độ lớn phụ thuộc vào:
A. Một yếu tố khác.
B. Hướng của các lực F1, F2
C. Độ lớn và hướng của các lực F1, F2
D. Độ lớn của các lực F1, F2
Câu 4: Một vật đang chuyển động nhanh dần dưới tác dụng của lực F1 có gia tốc a1. Nếu tăng lực tác
a2
dụng thành F2 = 2F1 thì tỉ số gia tốc của vật bằng bao nhiêu ?
a1
A. 0,25. B. 2. C. 0,5. D. 4.
Câu 5: Dưới tác dụng của lực kéo F, một vật khối lượng 100kg, bắt đầu chuyển động nhanh dần đều
và sau khi đi được quãng đường dài 10m thì đạt vận tốc 25,2 km/h. Lực kéo tác dụng vào vật có giá
trị:
A. 490 N B. 294 N C. 425 N. D. 245 N
Câu 6: Một vật có khối lượng 8,0kg trượt xuống một mặt phẳng nghiêng nhẵn với gia tốc 2,0m/s2.
Lực gây ra gia tốc này là
A. F = 160N. B. F = 16N. C. F = 1,6N. D. F = 4N.
Câu 7: Một người đi bộ, lực tác dụng để người đó chuyển động về phía trước là lực:
A. chân tác dụng vào cơ thể người. B. cơ thể người tác dụng vào chân.
C. mặt đất tác dụng vào bàn chân. D. bàn chân tác dụng vào mặt đất.
Câu 8: Đại lượng đặc trưng cho mức quán tính của một vật là:
A. vận tốc B. khối lượng C. trọng lượng D. lực
Câu 9: Một vật có khối lượng m = 2 kg được đặt trên mặt phẳng nằm ngang và được kéo bởi một
lực F hợp với phương nằm ngang một góc 600 và có độ lớn 2N. Bỏ qua ma sát. Độ lớn gia tốc của m
khi chuyển động là:
A. 1 m/s2 B. 0,45 m/s2 C. 0,85 m/s2 D. 0,5 m/s2
Câu 10: Tổng hợp lực là :
A. Thay thế nhiều lực tác dụng đồng thời vào một vật bằng 1 lực có tác dụng giống hệt các lực ấy
B. Có độ lớn bằng tổng độ lớn của các lực
C. Thay thế 1 lực bằng 2 lực hay nhiều lực có tác dụng giống hệt như lực ấy
D. Cả B và C
Câu 11: Xe lăn 1 có khối lượng m1 = 400g, có gắn một lò xo. Xe lăn 2 có khối lượng m2. Ta cho 2
xe áp gần nhau bằng cách buộc dây để nén lò xo. Khi ta đốt dây buộc, lò xo dãn ra, và sau một thời
gian rất ngắn, hai xe đi về hai phía ngược nhau với tốc độ v1 = 1,5 m/s; v2 = 1 m/s. Tính m2:
A. 800g B. 600g C. 500g D. 700g
Câu 12: Chọn phát biểu sai về cặp lực trực đối (trong định luật III của Niu tơn).
A. Hai lực cùng đặt vào một vật.
B. Hai lực cùng loại.
C. Hai lực cùng phương, ngược chiều.
D. Hai lực cùng độ lớn.
Câu 13: Lực tác dụng vào một vật có khối lượng 5,0kg làm vận tốc của vật tăng dần từ 2,0m/s đến
8,0m/s trong 3,0s. Lực tác dụng vào vật và quãng đường vật đi được trong khoảng thời gian ấy là
A. 10N và 15m. B. 1,0N và 150m. C. 10N và 1,5m. D. 1,0N và 15m.
Câu 14: Cặp “lực và phản lực” trong định luật III Niu-tơn có độ lớn
A. khác nhau và tác dụng vào hai vật khác nhau.
B. như nhau và tác dụng vào cùng một vật.
C. như nhau và tác dụng vào hai vật khác nhau.
D. khác nhau và tác dụng vào cùng một vật.
Câu 15: Một xe khách tăng tốc đột ngột thì hành khách ngồi trong xe sẽ:
A. ngả sang bên phải. B. ngả sang bên trái.
C. ngả về phía sau. D. ngả về phía trước.
Câu 16: Chọn đáp án đúng. Lực và phản lực:
A. đặt vào hai vật khác nhau. B. đặt vào cùng một vật.
C. có phương khác nhau. D. cùng chiều nhau.
Câu 17: Một người thực hiện động tác nằm sấp, chống tay xuống sàn nhà để nâng người lên. Hỏi
sàn nhà đẩy người đó như thế nào?
A. Đẩy xuống. B. Không đẩy gì cả.
C. Đẩy sang bên. D. Đẩy lên.
Câu 18: Câu nào sai:
A. Vật có khối lượng lớn thì có mức quán tính nhỏ
B. Vật có khối lượng lớn thì có mức quán tính lớn
C. Khối lượng là đại lượng đặc trưng cho mức quán tính của vật
D. Đơn vị khối lượng là kilogram (kg)
Câu 19: Hai người cột hai sợi dây vào đầu một chiếc xe và kéo. Lực kéo xe lớn nhất khi hai lực kéo
này:
A. ngược chiều với nhau. B. hợp với nhau một góc 45o.
C. vuông góc với nhau. D. cùng chiều với nhau.
Câu 20: Hiện tượng nào sau đây không thể hiện tính quán tính
A. Khi bút máy bị tắt mực, ta vẩy mạnh để mực văng ra.
B. Một người đứng trên xe buýt, xe hãm phanh đột ngột, người có xu hướng bị ngã về phía trước.
C. Viên bi có khối lượng lớn lăn xuống máng nghiêng nhanh hơn viên bi có khối lượng nhỏ.
D. Ôtô đang chuyển động thì tắt máy nó vẫn chạy thêm một đoạn nữa rồi mới dừng lại.
Câu 21: Dưới tác dụng của một lực kéo, một xe lăn khối lượng 50kg chuyển động không vận tốc
đầu từ đầu phòng đến cuối phòng mất 10s. Khi chất lên xe một kiện hàng, cũng với lực kéo đó xe
phải chuyển động mất 20s. Bỏ qua ma sát, tìm khối lượng kiện hàng?
A. 80kg B. 120kg C. 150kg D. 100kg
Câu 22: Hai quả cầu chuyển động ngược chiều trên cùng một đường thẳng đến va chạm vào nhau
với tốc độ lần lượt bằng 1m/s và 0,5 m/s. Sau va chạm cả hai vật cùng bật trở lại với tốc độ lần lượt
là 0,5 m/s và 1,5 m/s. Quả cầu 1 có khối lượng 1kg. Khối lượng của quả cầu 2 là:
A. 0,75 kg B. 1,5 kg C. 0,5 kg D. 1 kg
Câu 23: Hai quả bóng ép sát vào nhau trên mặt phẳng ngang. Khi buông tay, hai quả bóng lăn được
những quãng đường 9 m và 4,5m rồi dừng lại. Biết sau khi rời nhau, hai quả bóng chuyển động chậm
dần đều với cùng gia tốc. Tỉ số khối lượng hai quả bóng là:

A. = 2. B. = . C. = . D. = .
Câu 24: Chọn đáp án đúng nhất: Một sợi dây có khối lượng không đáng kể, một đầu được giữ cố
định, đầu kia gắn một vật nặng có khối lượng m. Khi vật cân bằng:
A. vật chịu tác dụng của trọng lực, lực căng dây và lực hấp dẫn của trái đất
B. vật chỉ chịu tác dụng của trọng lực
C. vật chịu tác dụng của trọng lực và lực hấp dẫn của trái đất
D. vật chịu tác dụng của trọng lực và lực căng dây
Câu 25: Khi tài xế cho xe khách rẽ phải thì hành khách trên xe có xu hướng
A. Nghiêng người sang trái B. Ngã người về phía sau
C. Nghiêng người sang phải D. Ngã người về phía trước
Câu 26: Trong các cách viết của định luật II Niu tơn sau đây, cách viết nào đúng?
A. F  m.a . B. F  m.a . C. F  m.a . D. F  m.a .
Câu 27: Một vật có khối lượng m = 4 kg đang ở trạng thái nghỉ được truyền một hợp lực F = 8 N.
Quãng đường vật đi được trong khoảng thời gian 5 s đầu bằng:
A. 30 m B. 50 m. C. 5 m D. 25 m
Câu 28: Cho hai lực đồng quy có độ lớn bằng 7 N và 10 N. Giá trị của hợp lực có thể là giá trị nào
trong các giá trị sau đây?
A. 18 N. B. 12 N. C. 1 N. D. 2 N.
Câu 29: Lực là đại lượng đặc trưng cho:
A. Tác dụng của vật này lên vật khác.
B. Sự nhanh hay chậm của chuyển động.
C. Năng lượng của vật.
D. Khối lượng của vật.
Câu 30: Kết luận nào sau đây không chính xác:
A. Nếu vận tốc của vật không thay đổi thì không lực nào tác dụng lên vật hoặc các lực tác dụng
lên vật cân bằng nhau.
B. Nếu chỉ có một lực duy nhất tác dụng lên vật thì vận tốc của vật thay đổi.
C. Nếu các lực tác dụng lên vật cân bằng nhau thì vận tốc của vật không thay đổi.
D. Nếu có lực tác dụng lên vật thì vận tốc của vật bị thay đổi.
Câu 31: Một xe trượt trên đường thẳng nằm ngang có khối lượng 5 kg, được kéo bởi một lực F = 20
N có phương nằm ngang trong 5 s. Sau đó, vật chuyển động chậm dần đều và dừng hẳn lại. Lực cản
tác dụng vào xe luôn luôn bằng 15 N. Tính quãng đường xe đi được từ lúc bắt đầu chuyển động đến
khi dừng hẳn?
A. 33,34 m B. 12,33 m C. 24,67m D. 16,67m
Câu 32: Hợp lực 1,0 N tác dụng vào một vật có khối lượng 2,0 kg lúc đầu đứng yên, trong khoảng
thời gian 2,0s. Đoạn đường mà vật đi được trong khoảng thời gian đó là
A. 2,0m. B. 4,0m. C. 1,0m. D. 0,5m.
Câu 33: Theo định luật III Niu tơn thì lực và phản lực
A. là cặp lực cùng phương, cùng chiều, cùng độ lớn
B. là cặp lực có cùng điểm đặt
C. là cặp lực cân bằng
D. là cặp lực xuất hiện và mất đi đồng thời
Câu 34: Điều nào sau đây là sai với ý nghĩa của tính quán tính một vật?
A. Chuyển động thẳng đều được gọi là chuyển động theo quán tính.
B. Quán tính là tính chất của mọi vật bảo toàn vận tốc của mình khi không chịu lực nào tác dụng
hoặc khi chịu tác dụng của những lực cân bằng nhau.
C. Nguyên nhân làm cho các vật tiếp tục chuyển động thẳng đều khi các lực tác dụng vào nó mất
đi chính là tính quán tính của vật.
D. Những vật có khối lượng rất nhỏ thì không có quán tính.
Câu 35: Hình nào dưới đây minh họa cho định luật III Niu tơn?

 
F2 F2

F2

  
F1 F1 F1
A. B. C. D.
Câu 36: Đại lượng đặc trưng cho mức quán tính của một vật là
A. gia tốc. B. vận tốc. C. khối lượng. D. lực.
Câu 37: Một người có trọng lượng 500N đứng trên mặt đất. Mặt đất tác dụng lên người đó một lực
A. phụ thuộc vào vị trí trên Trái Đất.
B. bằng 500N.
C. lớn hơn 500N.
D. bé hơn 500N.
Câu 38: Một hòn đá ném thẳng đứng lên trên trong không khí với vận tốc ban đầu v0 = 20 m/s. Trong
khi chuyển động vật luôn bị sức cản của không khí, coi lực cản có giá trị không đổi trong suốt quá
trình chuyển động của hòn đá. Biết rằng hòn đá lên đến độ cao cực đại là 16 m, lấy g = 9,8 m/s 2. Độ
lớn vận tốc khi hòn đá trở về vị trí ném là:
A. 20m/s B. 15,07m/s C. 7,54m/s D. 30,14m/s
Câu 39: Điều kiện cân bằng của một chất điểm khi chịu tác dụng của hai lực là:
A. hai lực cùng giá, ngược chiều.
B. hai lực cùng giá, cùng độ lớn, ngược chiều.
C. hai lực bằng nhau.
D. hai lực cùng độ lớn, cùng giá.
Câu 40: Hiện tượng nào sau đây không liên quan đến quán tính :
A. Xe hãm phanh thì chuyển động chậm dần
B. Một đứa bé bị ngã khi vấp phải hòn đá
C. Viên bi được thả thì rơi xuống đất
D. Người bị ngã về bên phải khi xe rẽ trái
Câu 41: Một vật đang đứng yên sẽ tiếp tục đứng yên, đang chuyển động sẽ tiếp tục chuyển động
thẳng đều nếu
A. Hợp lực tác dụng vào nó khác không.
B. Không chịu tác dụng của lực nào ngoài trừ trọng lực.
C. Chịu tác dụng của hai lực là trọng lực và phản lực nhưng cân bằng nhau.
D. Không chịu tác dụng của lực nào, nếu có ngoại lực thì hợp lực bằng không.
Câu 42: Hai lực có giá đồng quy có độ lớn F1 = F2 = 10 N, góc tạo bởi giá của hai lực có giá trị bằng
60. Hợp lực của 2 lực này có độ lớn là
A. 17,3N B. 20N C. 14,1N D. 10N

You might also like