Professional Documents
Culture Documents
TRẮC NGHIỆM ÔN TẬP MÔ PHÔI (Cũ)
TRẮC NGHIỆM ÔN TẬP MÔ PHÔI (Cũ)
TRẮC NGHIỆM ÔN TẬP MÔ PHÔI (Cũ)
IV. XƯƠNG
68. Có mấy loại tế bào xương
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
69. Các tế bào sau đây thuô ̣c về tế bào xương, NGOẠI TRỪ:
A. Cốt bào C. Tạo cốt bào
B. Đại bào D. Hủy cốt bào
70. Tế bào nào sau đây có nhiều nhân?
A. Cốt bào C. Hủy cốt bào
B. Tạo cốt bào D. Tế bào xương
71. Chọn câu sai khi nói về hủy cốt bào
A. Là tế bào hủy xương C. Nằm trên miếng xương đang bị phá hủy
B. Là tế bào đơn nhân D. Có nhiều ở đường ăn mòn
72. Tế bào nào sau đây bám trên bề mă ̣t của miếng xương đang được hình thành
A. Hủy cốt bào C. Tế bào xương
B. Tạo cốt bào D. Cốt bào
73. Hủy cốt bào là:
A. Tế bào đơn nhân
B. Nằm trên miếng xương đang được hình thành
C. Nằm trên miếng xương đang được phá hủy
D. Tế bào có hình dạng nhất định
V. CƠ
74. Cơ được phân làm mấy loại?
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
75. Cấu trúc nào sau đây không chứa cơ vân?
A. Cơ thắt hâ ̣u môn C. Phế quản gian tiểu thùy
B. Cơ vâ ̣n nhãn D. ¼ trên của thực quản
76. Chọn câu sai khi nói về cơ vân
A. Có siêu sợi Myosin B. Có siêu sợi Actin
PLANT YG41 Lưu hành nội bô ̣
C. Có siêu sợi Actin và siêu sợi Myosin D. Không tạo thành Sarcomer
77. Chọn câu đúng khi nói về nhân của cơ vân
A. Có nhiều nhân nằm ở giữa tế bào C. Có nhiều nhân nằm ở rìa tế bào
B. Có 1 nhân nằm ở giữa tế bào D. Có nhiều nhân nằm rải rác khắp tế bào
78. Chọn câu đúng khi nói về cấu trúc của cơ vân
A. Có siêu sợi Myosin lồng vào các siêu sợi actin
B. Vạch Z nằm giữa vạch H
C. Vạch H chia đĩa I ra làm 2 phần bằng nhau
D. Có siêu sợi actin, siêu sợi myosin và tạo thành Sarcomer
79. Những câu phát biểu sau đúng với cấu trúc của cơ vân, NGOẠI TRỪ
A. Vạch Z nằm giữa đĩa I
B. Vạch H nằm giữa vạch M
C. Giữa 2 vạch Z kế câ ̣n nhau tạo thành lồng Krause
D. Vạch H chia đĩa A ra làm 2 phần bằng nhau
80. Chọn câu đúng khi nói về cơ vân
A. Đĩa I chỉ chứa siêu sợi Myosin C. Đĩa I chỉ chứa siêu sợi actin
B. Đĩa A chỉ chứa siêu sợi actin D. Chỉ có vạch H chưa siêu sợi actin
81. Chọn câu đúng khi nói về cơ vân
A. Siêu sợi Myosin trải dài từ đĩa A qua đĩa I
B. Khoảng giữa 2 đầu mút của siêu sợi Myosin là vạch H
C. Đĩa A chứa siêu sợi Myosin và siêu sợi actin
D. Đĩa I chứa siêu sợi Myosin và siêu sợi actin
82. Chọn câu đúng khi nói về cơ vân
A. Có siêu sợi actin, không có siêu sợi myosin
B. Giữa 2 vạch Z kề câ ̣n nhau tạo thành mô ̣t đơn vị co cơ.
C. Có siêu sợi Actin và siêu sợi Myosin nhưng không tạo thành Krausse
D. Lồng Krausse có cấu tạo khác Sarcomer
83. Chọn câu đúng khi nói về cơ vân
A. Chiều dài 2 siêu sợi Actin và Myosin luôn thay đổi
B. Siêu sợi Actin lồng vào siêu sợi Myosin
C. Đĩa A sáng màu và có vạch H nằm ở giữa
D. Đĩa I tối màu và có vạch Z nằm ở giữa
84. Chọn câu đúng khi nói về cơ vân
A. Siêu sợi Myosin chỉ nằm trong vân sáng
B. Siêu sợi Myosin nằm phân nửa trong đĩa I và phân nửa trong đĩa A
C. Vạch H chia đĩa A thành 2 phần bằng nhau
D. Không có Sarcomer
85. Chọn câu đúng khi nói về sự co cơ vân
A. Vạch H không thay đổi
B. Siêu sợi Myosin co ngắn lại
C. 2 đầu mút của 2 siêu sợi actin tiến lại gần nhau hơn
D. Đĩa A ngắn lại
86. Câu nào sau đây đúng khi hiê ̣n tượng co cơ vân xảy ra?
PLANT YG41 Lưu hành nội bô ̣
A. Đĩa A thay đổi C. Đĩa I không thay đổi
B. Vạch H ngắn lại D. Vạch Z biến mất
87. Chọn câu đúng khi nói về sự giãn cơ vân
A. Đĩa I không thay đổi C. Đĩa A không thay đổi
B. Siêu sợi actin dài ra D. Siêu sợi Myosin trượt lên siêu sợi actin
88. Chọn câu đúng khi phát biểu sự co và giãn cơ của cơ vân
A. Đĩa I ngắn lại C. Đĩa I và vạch H thay đổi
B. Vạch H dài ra D. Siêu sợi Myosin dài ra
89. Chọn câu đúng khi nói về cơ tim
A. Có 1 nhân hình bầu dục nằm chính giữa tế bào
B. Không có vân ngang
C. Có nhiều nhân nằm ở ngoài rìa của tế bào
D. Là cơ vân đă ̣c biê ̣t
90. Chọn câu đúng khi nói về cơ tim
A. Không có Sarcomer C. Chỉ có siêu sợi Actin
B. Có vạch bâ ̣c thang D. Chỉ có sieu sợi Myosin
91. Vạch bâ ̣c thang là cấu trúc chỉ có ở
A. Cơ trơn C. Cơ vân
B. Cơ vân và cơ tim D. Cơ tim
92. Chọn câu sai khi nói về cơ tim
A. Có lỗ lưới C. Có nhiều nhân
B. Có vạch bâ ̣c thang D. Không có siêu sợi Actin
93. Chọn câu đúng khi nói về cơ trơn
A. Có lồng Krausse
B. Chỉ có siêu sợi Actin và tạo thành Sarcomer
C. Có cả 2 siêu sợi Actin à Myosin
D. Cũng có băng và có vạch
94. Cấu trúc đạc trưng của cơ tim ở chỗ nối 2 tế bào cơ tim kế tiếp nhau là
A. Vạch bâ ̣c thang C. Vạch H
B. Vạch Z D. Vạch M
95. Lớp áo trong của đô ̣ng mạch có chứa cấu trúc:
A. Màng ngăn chun trong C. Lớp cơ rất dày
B. Màng ngăn chun ngoài D. Lớp cơ rất mỏng
96. Màng ngăn chun ngoài nằm ở đâu trên thành của đô ̣ng mạch?
A. Là ranh giới giữa áo trong và áo giữa
B. Là ranh giới giữa áo trong và áo ngoài
C. Là ranh giới giữa áo giữa và áo ngoài
D. Là ranh giới giữa áo ngoài và mô ngoài mạch máu
97. Câu nào sau đây đúng khi nói về áo giữa của đô ̣ng mạch?
A. Nằm giữa áo trong và áo ngoài, chứa cơ vân và mô liên kết là chủ yếu
B. Có giới hạn bởi màng ngăn chun trong và màng ngăn chun ngoài
PLANT YG41 Lưu hành nội bô ̣
C. Có nhiều sợi chun, lá chun và ít sợi tạo keo
D. Mạch càng bé thì càng ít cơ và nhiều sợi chun
98. Đă ̣c điểm nào sau đây để phân biê ̣t đô ̣ng mạch với tĩnh mạch cùng cấp
A. Thành của tĩnh mạch dày hơn
B. Thành của đô ̣ng mạch không có áo ngoài
C. Lớp áo trong của đô ̣ng mạch dày hơn
D. Đô ̣ng mạch có màng ngăn chun trong
99. Đă ̣c điểm nào sau đây để phân biê ̣t đô ̣ng mạch với tĩnh mạch cùng cấp
A. Thành của đô ̣ng mạch dày hơn
B. Thành của đô ̣ng mạch không có áo ngoài
C. Lớp áo trong của đô ̣ng mạch dày hơn
D. Đô ̣ng mạch không có mạch của mạch
100. Lớp nào của tĩnh mạch dày hơn đô ̣ng mạch cùng cấp?
A. Nô ̣i mô C. Áo giữa
B. Áo trong D. Áo ngoài
101. Nhâ ̣n diêṇ ra tĩnh mạch là nhờ vào đă ̣c điểm
A. Thành cảu tĩnh mạch dày hơn đô ̣ng mạch
B. TĨnh mạch không có áo ngoài
C. Lớp áo trong của tĩnh mạch chứa mạch của mạch
D. Tĩnh mạch không có màng ngăn chun trong
102. Câu nào sau đây đúng khi nói về đô ̣ng mạch chun
A. Là những đô ̣ng mạch nhỏ
B. Áo ngoài có nhiều sợi chun hơn áo giữa
C. Áo trong có nhiều sợi chun
D. Lớp áo giữa có nhiều sợi chun
103. Mao mạch kiểu xoang có ở đâu trong các cơ quan nào sau đây?
A. Thâ ̣n C. Da
B. Gan D. Ruô ̣t non