TRẮC NGHIỆM ÔN TẬP MÔ PHÔI (Cũ)

You might also like

Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 32

PLANT YG41 Lưu hành nội bô ̣

TRẮC NGHIỆM ÔN TẬP MÔ PHÔI


I. BIỂU MÔ
1. Biểu mô không có đă ̣c điểm nào sau đây:
A. Các tế bào biểu mô đứng sát nhau D. Các tế bào đứng sát nhau đứng thành
B. Biểu mô không có tính phân cực lớp
C. Có nhiều hình thức liên kết
2. Biểu mô có các đă ̣c điểm nào sau đây
A. Các tế bào đứng rời rạc
B. Có chứa nhiều mạch máu
C. Giữa các tế bào có nhiều hình thức liên kết phong phú
D. Có tính tái tạo mạnh nhất là biểu mô tuyến
3. Biểu mô có đă ̣c điểm nào sau đây:
A. Biểu mô chứa mô ̣t ít mao mạch
B. Biểu mô có tính phân cực
C. Giữa các tế bào không có chất gian bào
D. Có 9 loại tế bào biểu mô
4. Biểu mô KHÔNG có đă ̣c điểm nào sau đây:
A. Tế bào biểu mô tựa trên màng đáy C. Biểu mô chứa nhiều mạch máu
B. Biểu mô có tính tái tạo mạnh D. Biểu mô có tính phân cực
5. Chọn câu đúng khi nói về biểu mô
A. Tính phân cực không rõ rê ̣t
B. Chỉ có liên kết khe và liên kết mô ̣ng
C. Biểu mô ngăn cách màng đáy và mô liên kết
D. Biểu mô không bao giờ chứa mạch máu
6. Biểu mô lát đơn được phân bố ở đâu?
A. Mă ̣t trong thành khí quản C. Nang trứng sơ cấp
B. Ống góp D. Là thành của bao Bowmann
7. Những cấu trúc sau được lợp bởi biểu mô vuông đơn, NGOẠI TRỪ
A. Ống góp C. Ống sinh tinh
B. Nang trứng sơ cấp D. Ống chế tiết của tiểu cầu mô hôi
8. Biểu mô phủ là biểu mô
A. Lợp mă ̣t trong tiểu cầu mô hôi
B. Có khả năng tái tạo kém
C. Lợp lót bên dưới bề mă ̣t của da
D. Lợp mă ̣t ngoài của da và khoang thiên nhiên
9. Biểu mô vuông đơn có ở đâu?
A. Nang trứng sơ cấp C. Mạch máu
B. Tiểu cầu thâ ̣n D. Khí quản
10. Chọn nơi mà chất tiết của tuyến nô ̣i tiết đổ vào
A. Ngấm vào máu C. Đổ vào ống tiêu hóa
B. Ngấm ra da D. Đổ vào khoang thiên nhiên
PLANT YG41 Lưu hành nội bô ̣
11. Chỉ ra tế bào nào của biểu mô trụ giả tầng có lông chuyển có thể thấy được dưới kinh hiển vi bằng
phương pháp nhuô ̣m thông thường
A. Tế bào đài C. Tế bào đáy
B. Tế bào mâm khía D. Tế bào gai
12. Chỉ ra tế bào nào của biểu mô trụ giả tầng có lông chuyển có thể thấy được dưới kính hiển vi quang
học bằng phương pháp nhuô ̣m thông thường
A. Tế bào đài, tế bào có mâm khía
B. Tế bào hình ly, tế bào trụ có lông chuyển
C. Tế bào trụ có lông chuyển, tế bào mâm khía
D. Tế bào thành, tế bào đài
13. Biểu mô được chia làm 2 loại biểu tuyến và biểu mô gì?
A. Biểu mô lát tầng sừng hóa C. Biểu mô phủ
B. Biểu mô trung gian D. Biểu mô trụ đơn
14. Biểu mô của thực quản được lợp bởi biểu mô
A. Trụ giả tầng có lông chuyển C. Lát tầng không sừng hóa
B. Trụ đơn D. Lát tầng sừng hóa
15. Biểu mô trụ giả tầng có lông chuyển lợp mă ̣t trong của:
A. Khí quản C. Dạ dày
B. Thực quản D. Ruô ̣t non
16. Biểu mô trụ giả tầng có lông chuyển lợp mă ̣t trong của:
A. Tiểu phế quản tâ ̣n C. TIểu phế quản chính thức
B. Ruô ̣t non, ruô ̣t thừa D. Phế quản gian tiểu thùy
17. Biểu mô trụ đơn tiết nhầy không tế bào đài lợp mă ̣t trong của
A. Ruô ̣t già C. Dạ dày
B. Hỗng tràng D. Ruô ̣t non
18. Biểu mô của ruô ̣t non là biểu mô
A. Vuông đơn C. Vuông tầng
B. Trụ đơn D. Trụ tầng
19. Biểu mô của da là biểu mô
A. Trụ giả tầng có lông chuyển C. Lát tầng không sừng hóa
B. Trụ đơn D. Lát tầng sừng hóa
20. Biểu mô của mạch máu là biểu mô
A. Vuông đơn C. Lát đơn
B. Trụ đơn D. Trung gian
21. Biểu mô của lá ngoài Bowman là biểu mô
A. Lát đơn C. Trụ đơn
B. Vuông đơn D. Lát tầng
22. Biểu mô phế quản gian tiểu thùy là biểu mô
PLANT YG41 Lưu hành nội bô ̣
A. Lát tầng sừng hóa C. Trụ đơn
B. Trụ giả tầng có lông chuyển D. Vuông đơn
23. Biểu mô lát tầng không sừng hóa có bao nhiêu lớp?
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
24. Nhâ ̣n ra số lớp biểu mô lát tầng sừng hóa?
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
25. Ở biểu mô lát tầng không sừng hóa, trên lớp đáy là lớp
A. Trung gian C. Gai
B. Malpighi D. Sinh sản
26. Ở biểu mô lát tầng sừng hóa, trên lớp hạt là
A. Lớp trung gian C. Lớp sừng
B. Lớp gai D. Lớp bóng
27. Ở da, lớp nằm kế trên lớp tế bào hình đa diê ̣n là
A. Lớp gai C. Lớp hạt
B. Lớp Malpighi D. Lớp bóng
28. Ở biểu mô lát tầng sừng hóa, trên lớp Malpighi là tế bào có tên
A. Vuông C. Trụ
B. Lát D. Đa diêṇ
29. Ở biểu mô lát tầng sừng hóa, trên lớp bóng là:
A. Lớp gai C. Lớp hạt
B. Lớp Malpighi D. Lớp sừng
30. Biểu mô trung gian còn gọi là biểu mô
A. Đa dạng C. Đa dạng giả tầng
B. Đa hình dạng D. Đa dạng giả tầng có lông chuyển
31. Biểu mô lát đơn không có cấu trúc nào sau đây:
A. Áo trong của đô ̣ng mạch C. Là ngoài bao Bowman
B. Cành mỏng của quai Henle D. Ống lượn gần, ống lượn xa
32. Nhâ ̣n biết cấu trúc nào sau đây tiếp xúc với thức ăn:
A. Biểu mô vuông đơn
B. Lớp đê ̣m của ruô ̣t non
C. Biểu mô trụ đơn tiết nhầy không tế bào đài
D. Biểu mô trụ giả tầng có lông chuyển
33. Nhâ ̣n ra cơ quan hoă ̣c cấu trúc nào sau đây KHÔNG lợp bởi biểu mô vuông đơn
A. Biểu mô mầm C. Ống chế tiết của tiểu cầu mồ hôi
B. Ống mâ ̣t D. Phế quản gian tiểu thùy
34. Chọn câu SAI khi nói về biểu mô lát tầng không sừng hóa
PLANT YG41 Lưu hành nội bô ̣
A. Được chia làm 3 lớp
B. Lớp trung gian có 2 hàng tế bào hình đa diê ̣n
C. GIữa các tế bào ở lớp gai có nhiều hình thức liên kết phong phú
D. Lớp bề mă ̣t là các tế bào hình thoi còn nhân
35. Chọn câu SAI khi nói về biểu mô trung gian
A. Lợp mă ̣t trong của bàng quang
B. Có tên gọi khác là biểu mô đa dạng giả tầng
C. Có các tế bào hình vợt
D. Còn được gọi biểu mô trụ giả tầng có lông chuyển
36. Chọn tế bào nào không thuô ̣c về biểu mô trụ giả tầng có lông chuyển
A. Tế bào trụ giả tầng C. Tế bào hình ly
B. Tế bào đài D. Tế bào đáy
37. Nhâ ̣n biết sự khác biê ̣t giữa biểu mô lát tầng sừng hóa và biểu mô lát tầng không sừng hóa dựa vào
A. Lớp gai
B. Những hạt Keratohyaline
C. Lớp hạt của biểu mô lát tầng không sừng hóa
D. Màng đáy
38. Nhâ ̣n biết cấu trúc nào là biểu mô của ống góp
A. Biểu mô vuông tầng C. Biểu mô lát đơn
B. Biểu mô vuông đơn D. Biểu mô trung gian
39. Chỉ ra cơ quan nào sau đây KHÔNG được lợp bởi biểu mô trụ đơn:
A. Thực quản C. Hồi tràng
B. Hỗng tràng D. Ruô ̣t thừa
40. Cấu trúc nào sau đây KHÔNG thuô ̣c về biểu mô vuông tầng?
A. Nang trứng thứ cấp C. Ống bài xuất của tuyến mồ hôi
B. Nang trứng có hốc D. Ống chế tiết của tuyến mồ hôi
41. Tế bào nào sau đây KHÔNG thuô ̣c về biểu mô đa dạng giả tầng?
A. Tế bào đáy C. Tế bào lớp giữa
B. Tế bào vuông D. Tế bào bề mă ̣t
42. Chọn câu SAI khi nói về tuyến ngoại tiết
A. Chất tiết đổ lên bề mă ̣t của da
B. Được cấu tạo bởi tế bào chế tiết và ống bài xuất
C. Chất tiết đổ ra ngoài khoang thiên nhiên
D. Được chia làm 3 loại: Tuyến ống, tuyến túi, tuyến ống túi
43. Cấu tạo của tuyến ngoại tiết gồm:
A. Tế bào chế tiết và mạch máu C. Tế bào chế tiết và ống bài xuất
B. Tế bào chế tiết và ống bài xuất lớn D. Tế bào nô ̣i tiết và mao mạch
44. Nhâ ̣n biết cấu trúc nào sau đây được cấu tạo bởi tuyến ống đơn thẳng
A. Tuyến mồ hôi C. Tuyến Lieberkuhn
B. Ống sinh tinh D. Tuyến đáy vị
PLANT YG41 Lưu hành nội bô ̣
45. Nhâ ̣n biết tên gọi khác của tuyến túi phức tạp:
A. Tuyến túi C. Tuyến túi kiểu chùm nho
B. Tuyến túi kiểu lưới D. Tuyến túi kiểu cong queo
46. Tên gọi nào sau đây là sai khi phân loại tuyến nô ̣i tiết
A. Tuyến túi C. Tuyến tản mác
B. Tuyến lưới D. Tuyến rải rác
47. Bàng quang được lợp bởi biểu mô
A. Trụ giả tầng C. Trụ giả tầng có lông chuyển
B. Lát tầng D. Đa dạng tầng
48. Chọn câu đúng khi nói về biểu mô trụ giả tầng có lông chuyển
A. Không có màng đáy C. Lợp mă ̣t trong khí quản
B. Lợp mă ̣t trong của thực quản D. Còn gọi là biểu mô đa dạng giả tầng
49. Biểu mô bao ngoài của buồng trứng là:
A. Biểu mô tinh C. Biểu mô mầm
B. Biểu mô trụ đơn D. Biểu mô vuông đơn
50. Biểu mô trụ giả tầng có lông chuyển
A. Có tế bào đáy C. Còn gọi là biểu mô đa dạng giả tầng
B. Lợp mă ̣t trong của thực quản và ruô ̣t D. Còn gọi là biểu mô trung gian
non
51. Biểu mô lát đơn lợp mă ̣t trong của:
A. Mạch máu C. Thực quản
B. Ống thẳng D. Dạ dày
52. Lợp mă ̣t trong mạch máu là biểu mô
A. Trụ giả tầng có lông chuyển C. Trung gian
B. Lát tầng sừng hóa D. Lát đơn
53. Tế bào nào sau đây không có biểu mô trụ giả tầng có lông chuyển
A. Tế bào đài C. Tế bào đáy
B. Tế bào trụ có lông chuyển D. Tế bào chính
54. Biểu mô trung gian của bàng quang còn được gọi là biểu mô
A. Trung gian giả tầng C. Trụ giả tầng có lông chuyển
B. Đa dạng giả tầng D. Đa dạng giả tầng có lông chuyển
55. Biểu mô luôn tựa trên
A. Màng liên kết C. Màng ngăn chun ngoài
B. Màng ngăn chun trong D. Màng đáy
PLANT YG41 Lưu hành nội bô ̣

II. MÔ LIÊN KẾT


56. Nhâ ̣n biết câu nào sau đây là đă ̣c điểm của mô liên kết chính thức:
A. Mô liên kết gồm 2 loại: Mô xương và mô sụn
B. Có chứa nhiều mạch máu
C. Có 3 thành phần gồm 8 loại tế bào, chất căn bản và sợi liên kết
D. Tất cả mô liên kết đều có nguồn gốc từ lá phôi nô ̣i bì
57. Cấu tạo tuyến nô ̣i tiết gồm
A. Mạch máu và phần bài xuất C. Ống bài xuất và tế bào
B. Tế bào chế tiết và mạch máu D. Những ống túi và tế bào chế tiết
58. Tuyến nô ̣i tiết là mô ̣t tuyến mà
A. Chất tiết được đổ thẳng vào ống bài xuất
B. Không có tế bào chế tiết
C. Chất tiết được đổ thẳng vào khoang thiên nhiên
D. Chất tiết được đổ thẳng vào mạch máu
59. Tuyến ngoại tiết là mô ̣t tuyến mà:
A. Có tế bào chế tiết hình tháp C. Chất tiết được đổ lên bề mă ̣t của da
B. Chất tiết được đổ vào tĩnh mạch D. Co mạch máu nhỏ
60. Mô liên kết có mấy loại tế bào?
A. 7 B. 8 C. 9 D. 10
III. SỤN
61. Sụn có mấy cách sinh sản
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
62. Câu nào sau đây không thuô ̣c về cách sinh sản của sụn
A. Kiểu trục C. Kiểu đắp vào
B. Kiểu vòng D. Kiểu đắp thêm
63. Chọn câu đúng khi nói về sụn
A. Có 2 cách sinh sản
B. Tế bào sụn nằm trong vi quản xương
C. Tế bào sụn có nguồn gốc từ nguyên bào sợi
D. Có chức năng tạo nên GAG
64. Tế bào sụn sinh sản với nhiều mă ̣t phẳng phân chia khác nhau đó là:
A. Sinh sản theo kiểu trục C. Sinh sản theo kiểu đắp thêm
B. Sinh sản theo kiểu vòng D. Sinh sản theo kiểu đáp vào
65. Tế bào sụn sinh sản với nhiều mă ̣t phẳng phân chia không đổi đó là:
A. Sinh sản theo kiểu vòng C. Sinh sản theo kiểu đắp thêm
B. Sinh sản theo kiểu trục D. Sinh sản theo kiểu đáp vào
66. Sụn được phân làm 3 loại:
A. Sụn trong, sụn chun và sụn mầm B. Sụn xơ, sụn trong và sụn đục
PLANT YG41 Lưu hành nội bô ̣
C. Sụn xơ, sụn chun và sụn trong D. Sụn chun, sụn xơ và sụn đắp thêm
67. Mô sụn được coi là
A. Mô liên kết C. Mô nâng đỡ
B. Mô liên kết chính thức D. Biểu mô

IV. XƯƠNG
68. Có mấy loại tế bào xương
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
69. Các tế bào sau đây thuô ̣c về tế bào xương, NGOẠI TRỪ:
A. Cốt bào C. Tạo cốt bào
B. Đại bào D. Hủy cốt bào
70. Tế bào nào sau đây có nhiều nhân?
A. Cốt bào C. Hủy cốt bào
B. Tạo cốt bào D. Tế bào xương
71. Chọn câu sai khi nói về hủy cốt bào
A. Là tế bào hủy xương C. Nằm trên miếng xương đang bị phá hủy
B. Là tế bào đơn nhân D. Có nhiều ở đường ăn mòn
72. Tế bào nào sau đây bám trên bề mă ̣t của miếng xương đang được hình thành
A. Hủy cốt bào C. Tế bào xương
B. Tạo cốt bào D. Cốt bào
73. Hủy cốt bào là:
A. Tế bào đơn nhân
B. Nằm trên miếng xương đang được hình thành
C. Nằm trên miếng xương đang được phá hủy
D. Tế bào có hình dạng nhất định

V. CƠ
74. Cơ được phân làm mấy loại?
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
75. Cấu trúc nào sau đây không chứa cơ vân?
A. Cơ thắt hâ ̣u môn C. Phế quản gian tiểu thùy
B. Cơ vâ ̣n nhãn D. ¼ trên của thực quản
76. Chọn câu sai khi nói về cơ vân
A. Có siêu sợi Myosin B. Có siêu sợi Actin
PLANT YG41 Lưu hành nội bô ̣
C. Có siêu sợi Actin và siêu sợi Myosin D. Không tạo thành Sarcomer
77. Chọn câu đúng khi nói về nhân của cơ vân
A. Có nhiều nhân nằm ở giữa tế bào C. Có nhiều nhân nằm ở rìa tế bào
B. Có 1 nhân nằm ở giữa tế bào D. Có nhiều nhân nằm rải rác khắp tế bào
78. Chọn câu đúng khi nói về cấu trúc của cơ vân
A. Có siêu sợi Myosin lồng vào các siêu sợi actin
B. Vạch Z nằm giữa vạch H
C. Vạch H chia đĩa I ra làm 2 phần bằng nhau
D. Có siêu sợi actin, siêu sợi myosin và tạo thành Sarcomer
79. Những câu phát biểu sau đúng với cấu trúc của cơ vân, NGOẠI TRỪ
A. Vạch Z nằm giữa đĩa I
B. Vạch H nằm giữa vạch M
C. Giữa 2 vạch Z kế câ ̣n nhau tạo thành lồng Krause
D. Vạch H chia đĩa A ra làm 2 phần bằng nhau
80. Chọn câu đúng khi nói về cơ vân
A. Đĩa I chỉ chứa siêu sợi Myosin C. Đĩa I chỉ chứa siêu sợi actin
B. Đĩa A chỉ chứa siêu sợi actin D. Chỉ có vạch H chưa siêu sợi actin
81. Chọn câu đúng khi nói về cơ vân
A. Siêu sợi Myosin trải dài từ đĩa A qua đĩa I
B. Khoảng giữa 2 đầu mút của siêu sợi Myosin là vạch H
C. Đĩa A chứa siêu sợi Myosin và siêu sợi actin
D. Đĩa I chứa siêu sợi Myosin và siêu sợi actin
82. Chọn câu đúng khi nói về cơ vân
A. Có siêu sợi actin, không có siêu sợi myosin
B. Giữa 2 vạch Z kề câ ̣n nhau tạo thành mô ̣t đơn vị co cơ.
C. Có siêu sợi Actin và siêu sợi Myosin nhưng không tạo thành Krausse
D. Lồng Krausse có cấu tạo khác Sarcomer
83. Chọn câu đúng khi nói về cơ vân
A. Chiều dài 2 siêu sợi Actin và Myosin luôn thay đổi
B. Siêu sợi Actin lồng vào siêu sợi Myosin
C. Đĩa A sáng màu và có vạch H nằm ở giữa
D. Đĩa I tối màu và có vạch Z nằm ở giữa
84. Chọn câu đúng khi nói về cơ vân
A. Siêu sợi Myosin chỉ nằm trong vân sáng
B. Siêu sợi Myosin nằm phân nửa trong đĩa I và phân nửa trong đĩa A
C. Vạch H chia đĩa A thành 2 phần bằng nhau
D. Không có Sarcomer
85. Chọn câu đúng khi nói về sự co cơ vân
A. Vạch H không thay đổi
B. Siêu sợi Myosin co ngắn lại
C. 2 đầu mút của 2 siêu sợi actin tiến lại gần nhau hơn
D. Đĩa A ngắn lại
86. Câu nào sau đây đúng khi hiê ̣n tượng co cơ vân xảy ra?
PLANT YG41 Lưu hành nội bô ̣
A. Đĩa A thay đổi C. Đĩa I không thay đổi
B. Vạch H ngắn lại D. Vạch Z biến mất
87. Chọn câu đúng khi nói về sự giãn cơ vân
A. Đĩa I không thay đổi C. Đĩa A không thay đổi
B. Siêu sợi actin dài ra D. Siêu sợi Myosin trượt lên siêu sợi actin
88. Chọn câu đúng khi phát biểu sự co và giãn cơ của cơ vân
A. Đĩa I ngắn lại C. Đĩa I và vạch H thay đổi
B. Vạch H dài ra D. Siêu sợi Myosin dài ra
89. Chọn câu đúng khi nói về cơ tim
A. Có 1 nhân hình bầu dục nằm chính giữa tế bào
B. Không có vân ngang
C. Có nhiều nhân nằm ở ngoài rìa của tế bào
D. Là cơ vân đă ̣c biê ̣t
90. Chọn câu đúng khi nói về cơ tim
A. Không có Sarcomer C. Chỉ có siêu sợi Actin
B. Có vạch bâ ̣c thang D. Chỉ có sieu sợi Myosin
91. Vạch bâ ̣c thang là cấu trúc chỉ có ở
A. Cơ trơn C. Cơ vân
B. Cơ vân và cơ tim D. Cơ tim
92. Chọn câu sai khi nói về cơ tim
A. Có lỗ lưới C. Có nhiều nhân
B. Có vạch bâ ̣c thang D. Không có siêu sợi Actin
93. Chọn câu đúng khi nói về cơ trơn
A. Có lồng Krausse
B. Chỉ có siêu sợi Actin và tạo thành Sarcomer
C. Có cả 2 siêu sợi Actin à Myosin
D. Cũng có băng và có vạch
94. Cấu trúc đạc trưng của cơ tim ở chỗ nối 2 tế bào cơ tim kế tiếp nhau là
A. Vạch bâ ̣c thang C. Vạch H
B. Vạch Z D. Vạch M
95. Lớp áo trong của đô ̣ng mạch có chứa cấu trúc:
A. Màng ngăn chun trong C. Lớp cơ rất dày
B. Màng ngăn chun ngoài D. Lớp cơ rất mỏng
96. Màng ngăn chun ngoài nằm ở đâu trên thành của đô ̣ng mạch?
A. Là ranh giới giữa áo trong và áo giữa
B. Là ranh giới giữa áo trong và áo ngoài
C. Là ranh giới giữa áo giữa và áo ngoài
D. Là ranh giới giữa áo ngoài và mô ngoài mạch máu
97. Câu nào sau đây đúng khi nói về áo giữa của đô ̣ng mạch?
A. Nằm giữa áo trong và áo ngoài, chứa cơ vân và mô liên kết là chủ yếu
B. Có giới hạn bởi màng ngăn chun trong và màng ngăn chun ngoài
PLANT YG41 Lưu hành nội bô ̣
C. Có nhiều sợi chun, lá chun và ít sợi tạo keo
D. Mạch càng bé thì càng ít cơ và nhiều sợi chun
98. Đă ̣c điểm nào sau đây để phân biê ̣t đô ̣ng mạch với tĩnh mạch cùng cấp
A. Thành của tĩnh mạch dày hơn
B. Thành của đô ̣ng mạch không có áo ngoài
C. Lớp áo trong của đô ̣ng mạch dày hơn
D. Đô ̣ng mạch có màng ngăn chun trong
99. Đă ̣c điểm nào sau đây để phân biê ̣t đô ̣ng mạch với tĩnh mạch cùng cấp
A. Thành của đô ̣ng mạch dày hơn
B. Thành của đô ̣ng mạch không có áo ngoài
C. Lớp áo trong của đô ̣ng mạch dày hơn
D. Đô ̣ng mạch không có mạch của mạch
100. Lớp nào của tĩnh mạch dày hơn đô ̣ng mạch cùng cấp?
A. Nô ̣i mô C. Áo giữa
B. Áo trong D. Áo ngoài
101. Nhâ ̣n diêṇ ra tĩnh mạch là nhờ vào đă ̣c điểm
A. Thành cảu tĩnh mạch dày hơn đô ̣ng mạch
B. TĨnh mạch không có áo ngoài
C. Lớp áo trong của tĩnh mạch chứa mạch của mạch
D. Tĩnh mạch không có màng ngăn chun trong
102. Câu nào sau đây đúng khi nói về đô ̣ng mạch chun
A. Là những đô ̣ng mạch nhỏ
B. Áo ngoài có nhiều sợi chun hơn áo giữa
C. Áo trong có nhiều sợi chun
D. Lớp áo giữa có nhiều sợi chun
103. Mao mạch kiểu xoang có ở đâu trong các cơ quan nào sau đây?
A. Thâ ̣n C. Da
B. Gan D. Ruô ̣t non

VI. CƠ QUAN TẠO HUYẾT VÀ MIỄN DỊCH


104. Mô chống đỡ vùng vỏ của hạch bạch huyết là gì?
A. Bè xơ C. Dãy xơ
B. Dây xơ D. Dây nang
105. Mô chông đỡ vùng tủy hạch bạch huyết là gì?
A. Bè xơ C. Vách xơ
B. Dây xơ D. Dây xơ
106. Cấu trúc nào sau đây có trong vùng vỏ hạch?
A. Xoang hạch C. Dây xơ
B. Dây nang D. Nang hạch huyết
PLANT YG41 Lưu hành nội bô ̣
107. Câu trúc nào sau đấy có trong vùng vỏ hạch?
A. Xoang quanh nang C. Tủy trắng
B. Đô ̣ng mạch trung tâm D. Dây Billroth
108. Vùng vỏ hạch có chứa cấu trúc nào sau đây?
A. Xoang dưới vỏ C. Khoang vỏ
B. Xoang tĩnh mạch D. Khoang Bownman
109. Cấu trúc nào sau đây có trong vùng tủy của hạch?
A. Nang lympho C. Xoang quanh nang
B. Dây nang D. Dây Billroth
110. Cấu trúc nào sau đây có trong vùng tủy của hạch?
A. Dây bạch huyết C. Tủy trắng
B. Hang bạch huyết D. Tủy đỏ
111. Các cấu trúc sau đây nằm trong vùng vỏ hạch, NGOẠI TRỪ
A. Bè xơ C. Xoang quanh nang
B. Trung tâm sáng D. Bè Remak
112. Các cấu trúc sau đây nằm trong vùng vỏ hạch, NGOẠI TRỪ
A. Nang bạch huyết C. Xoang dưới vỏ
B. Vách xơ D. Xoang tĩnh mạch
113. Các cấu trúc sau đây nằm trong vùng vỏ hạch, NGOẠI TRỪ
A. Ngoại vi tối C. Tế bào lympho
B. Tế bào hồng cầu D. Vỏ xơ
114. Các cấu trúc nào sau đây nằm trong vùng tủy của hạch, NGOẠI TRỪ
A. Dây nang C. Dây xơ
B. Dây tủy D. Dây Billroth
115. Các cấu trúc nào sau đây nằm trong vùng tủy của hạch, NGOẠI TRỪ
A. Xoang tĩnh mạch C. Xoang tủy
B. Hang bạch huyết D. Dây xơ
116. Trung tâm sáng của nang bạch huyết còn có tên gọi là
A. Trung tâm phản ứng C. Trung tâm sinh sản, trung tâm phản ứng
B. Trung tâm sinh sản D. Trung tâm nang bạch huyết
117. Đường đi của bạch huyết vào và ra hạch theo trình tự nào sau đây?
A. Bạch huyết quản đến  Xoang quanh nang  Xoang tủy  Bạch huyết quản ra
B. Bạch huyết quản đến  Xoang tủy  Xoang quanh nang  Xoang dưới vỏ  Bạch huyết
quản ra
C. Bạch huyết quản đến  Xoang tủy  Xoang dưới vỏ  Xoang quanh nang  Bạch huyết
quản ra
D. Bạch huyết quản đến  Xoang dưới vỏ  Xoang quanh nang  Xoang tủy  Bạch huyết
quản ra
118. Dây nang còn có tên gọi khác là:
PLANT YG41 Lưu hành nội bô ̣
A. Dây tủy C. Dây xơ
B. Dây Billroth D. Dây tế bào lympho
119. Dây nang là cấu trúc
A. Có chứa tế bào Lympho C. Nằm ở vùng vỏ của hạch
B. Có cấu tạo mô học giống dây xơ D. Nằm xen kẽ với xoang tĩnh mạch
120. Thành phần nào sau đây không có trong hạch?
A. Dây nang C. Dây Billroth
B. Dây tủy D. Dây xơ
121. Chọn câu đúng khi nói về hạch
A. Có vách xơ chứa mạch máu
B. Dây Billroth xen kẽ với xoang tủy
C. Có nang bạch huyết nằm ở vùng vỏ của hạch
D. Dây nang chứa đa số là nguyên bào sợi
122. Chọn câu đúng khi nói về hạch
A. Dây xơ dày hơn dây xơ của lách
B. Hang bạch huyết nằm xen kẽ với dây tủy
C. Nang bạch huyết có mô ̣t đô ̣ng mạch trung tâm
D. Dây nang gồm tế bào lympho và hồng cầu
123. Chọn câu đúng khi so sánh sự khác biê ̣t giữa hạch và lách
A. Hạch có vách xơ mỏng hơn lách
B. Hạch có vách xơ chứa mạch máu, lách không có
C. Lách có dây Billroth, hạch thì không
D. Xoang dưới vỏ của hạch rô ̣ng hơn xoang dưới vỏ của lách
124. Cấu trúc nào sau đây đều có ở hạch và lách
A. Dây nang C. Nang bạch huyết
B. Hang bạch huyết D. Dây tủy
125. Câu nào sau đây đúng khi nói về lách?
A. Là cơ quan lympho lớn nhất cơ thể
B. Nhu mô phân chia tủy trắng nằm ngoài, tủy đỏ nằm ở trung tâm
C. Bạch huyết đến lách đầu tiên sẽ đổ vào xoang dưới vỏ
D. Dây Billroth là sự kéo dài của dây tủy
126. Câu nào sua đây sai khi nói về lách?
A. Người có thể sống được khi cắt bỏ lách C. Được bao bọc bởi mô ̣t vỏ xơ khá dày
B. Lách có chức năng đa dạng D. Vỏ xơ của lách không có cơ trơn
127. Chọn ra cấu trúc chỉ có trong lách
A. Vách xơ C. Vách xơ chứa mạch máu
B. Nang lympho D. Dây xơ
128. Tủy đỏ bao gồm thành phần nào sau đây?
A. Nang bạch huyết và đô ̣ng mạch trung tâm
B. Dây Billroth và đô ̣ng mạch trung tâm
C. Dây Billroth và xoang tĩnh mạch
D. Nang bạch huyết và xoang tĩnh mạch
129. Tủy trắng bao gồm
PLANT YG41 Lưu hành nội bô ̣
A. Nang bạch huyết và đô ̣ng mạch trung tâm
B. Dây Billroth và xoang tĩnh mạch
C. Dây tủy và đô ̣ng mạch trung tâm
D. Nang bạch huyết và xoang tĩnh mạch
130. Mô hạch và lách giống nhau ở điểm nào sau đây?
A. Nhu mô chia làm 2 vùng vỏ và tủy C. Đều có xoang tĩnh mạch
B. Mô chống đỡ là vỏ xơ, vách xơ và dây xơ D. Đều có xoang tủy
131. Mô hạch và mô lách khác nhau ở đă ̣c điểm nào sau đây
A. Hạch có vỏ xơ còn lách thì không C. Lách không có nang bạch huyết
B. Hạch chia hai vùng vỏ và tủy D. Lách không có dây xơ
132. Mô hạch và mô lách khác nhau ở đă ̣c điểm nào sau đây
A. Hạch có vách xơ còn lách thì không C. Lách chia hai vùng vỏ và tủy
B. Lách không có nang bạch huyết D. Lách có tủy trắng và tủy đỏ
133. Tìm điểm giống nhau của hạch và lách
A. Đều có nang bạch huyết C. Đều có xoang tĩnh mạch
B. Nhu mô chia làm 2 vùng vỏ và tủy D. Đều có xoang tủy
134. Chỉ ra điểm khác nhau của hạch và mô lách
A. Hạch có nang bạch huyết C. Lách có đô ̣ng mạch trung tâm
B. Lách có vỏ xơ D. Hạch có dây xơ
135. Mô hạch và mô lách khác nhau ở điểm nào sau đây?
A. Hạch có tế bào lympho C. Hạch có dây xơ
B. Lách có bè xơ D. Hạch có dây nang
136. Chọn cấu trúc giống nhau của hạch và lách
A. Có bè xơ C. Có vách xơ chứa mạch máu
B. Có tế bào hồng cầu D. Có xoang quanh nang
137. Câu nào sau đây đúng khi nói về mô chống đỡ của lách?
A. Vách xơ nằm trong vùng tủy C. Cả dây xơ và vách xơ đều ở nhu mô lách
B. Dây xơ nằm trong vùng tủy D. Vách xơ không liên tục vỏ xơ
138. Chọn câu đúng khi nói về mô chống đỡ của lách?
A. Dây xơ nằm ở tủy trắng C. Có vách xơ chứa mạch máu
B. Vách xơ nằm trong tủy đỏ D. Dây xơ và vách xơ nằm trong tủy trắng
139. Thành phần nào sau đây có trong tủy đỏ của lách?
A. Nang bạch huyết C. Xoang tủy
B. Xoang tĩnh mạch D. Hang bạch huyết
140. Chọn thành phần có trong tủy trắng của lách?
A. Dây Billroth C. Đô ̣ng mạch trung tâm
B. Xoang tĩnh mạch D. Dây tủy
PLANT YG41 Lưu hành nội bô ̣
141. Các thành phần sau đây nằm trong lách, NGOẠI TRỪ
A. Dây nang C. Tủy đỏ
B. Tiểu thể lách D. Tiểu thể Malpighi
142. Tủy trắng của lách gồm các thành phần:
A. Nang bạch huyết và đô ̣ng mạch lò xo
B. Nang bạch huyết và dây Billroth
C. Xoang tĩnh mạch và dây Billroth
D. Nang bạch huyết và mô ̣t vài đô ̣ng mạch trung tâm
143. Dây Billroth nằm xen kẽ với
A. Mao mạch nan hoa C. Xoang tủy
B. Hang bạch huyết D. Với xoang tĩnh mạch
144. Khi quan sát tủy trắng ta thấy
A. Đô ̣ng mạch trung tâm luôn nằm chính giữa C. Không có đô ̣ng mạch trung tâm
B. Chỉ có duy nhất 1 đô ̣ng mạch trung tâm D. Có 1 hoă ̣c vài đô ̣ng mạch trung tâm
145. Tủy trắng còn có tên gọi khác là
A. Tiểu thể Pacini C. Tiểu thể Meissner
B. Tiểu thể Malpighi D. Tiểu thể Pacinii
146. Các thành phần sau đây nằm trong tủy trắng của lách, NGOẠI TRỪ
A. Mạch bạch huyết C. Đô ̣ng mạch trung tâm
B. Ngoại vi tối D. Trung tâm sáng
147. Mô chống đỡ của lách gồm thành phần sau đây, NGOẠI TRỪ:
A. Bao xơ C. Vách xơ
B. Vỏ xơ D. Bè xơ
VII. DA VÀ CÁC BỘ PHẬN THUỘC DA
148. Tiểu thể thần kinh Pacini được phân bố ở
A. Biểu mô C. Hạ bì
B. Nhú chân bì D. Chân bì thực sự
149. Ở da lớp hạ bì có chứa
A. Tế bào sinh men C. Tế bào mỡ
B. Tế bào hình tháp D. Tế bào Kupffer
150. Trong nhú chân bì thường có chứa cấu trúc
A. Tiểu thể thần kinh Pacini C. Tiểu thể thần kinh Auerbach
B. TIểu thể thần kinh Meissner D. Tiểu thể Malpighi
151. Ở da, biểu bì chính là:
A. Biểu mô lát tầng sừng hóa C. Lớp Malpighi
B. Lớp sinh sản D. Lớp mô liên kết
152. Ở da lớp hạ bì có chứa
A. Tế bào gai B. Tế bào mỡ
PLANT YG41 Lưu hành nội bô ̣
C. Tế bào hạt D. Tế bào sừng
153. Ở da, lớp hạ bì có chứa
A. Tế bào mỡ C. Tế bào thành
B. Tế bào đài D. Tế bào Paneth
154. Biểu mô của da là biểu mô
A. Trụ có lông chuyển C. Lát tầng không sừng hóa
B. Lát tầng sừng hóa D. Đa dạng giả tầng
155. Cấu trúc nào không gă ̣p ở lớp chân bì da
A. Tiểu thể thần kinh pacini C. Mao mạch
B. Tuyến bã D. Tiểu cầu mồ hôi
156. Thứ tự các lớp cấu tạo từ ngoài vào của biểu bì da là:
A. Bóng Sừng Hạt Gai Sinh sản C. Bóng Sừng Gai Hạt Sinh sản
B. Sừng Bóng Hạt Gai Sinh sản D. Sừng Bóng Gai Hạt Sinh sản
157. Cấu trúc nào không gă ̣p ở lớp hạ bì
A. Tiểu thể thần kinh Pacini C. Mao mạch
B. Tiểu thể thần kinh Meissner D. Tiểu cầu mồ hôi
158. Tế bào hình đa diê ̣n phân bố ở lớp nào của biểu bì
A. Bóng C. Gai
B. Hạt D. Sinh sản
159. Lớp cấu tạo nào của biểu bì tựa trên màng đáy:
A. Lớp bóng C. Lớp sinh sản
B. Lớp hạt D. Lớp gai
160. Tiểu thể thần kinh Meissner thường gă ̣p ở:
A. Lớp nhú chân bì C. Biểu bì
B. Lớp lưới chân bì D. Hạ bì
161. Tiểu cầu mồ hôi cấu tạo bởi biểu mô gì?
A. Vuông đơn C. Lát đơn
B. Vuông tầng D. Lát tầng không sừng hóa
VIII. HỆ HÔ HẤP
162. Phế quản gian tiểu thùy nhâ ̣n diêṇ được nhờ có
A. Vòng cơ Reisessen C. Vòng sụn
B. Tế bào cơ trơn D. Biểu mô trụ tầng
163. Thành phần nào sau đây không có ở phế quản gian tiểu thùy:
A. Tế bào thành C. Tế bào trụ có lông chuyển
B. Vòng cơ Reissessen D. Tế bào đài
164. Tiểu phế quản tâ ̣n được lợp bởi biểu mô:
PLANT YG41 Lưu hành nội bô ̣
A. Lát tầng C. Lát đơn
B. Vuong đơn D. Trung gian giả tầng
165. Tiểu phế quản chính thức được lợp bởi biểu mô
A. Trụ tầng C. Trụ đơn
B. Trụ giả tầng có lông chuyển D. Vuông đơn
166. Biểu mô của phế quản gian tiểu thùy là biểu mô
A. Trụ đơn C. Trụ tầng
B. Vuông đơn D. Trụ giả tầng có lông chuyển
IX. ỐNG TIÊU HÓA CHÍNH THỨC
167. Cấu tạo mô học của ống tiêu hóa chính thức gồm có mấy lớp?
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
168. Nói về các tầng mô của ống tiêu hóa chính thức, thứ tự từ ngoài vào trong là:
A. Vỏ ngoài – Cơ – Dưới niêm – Thanh mạc
B. Niêm mạc – Dưới niêm – Cơ – Vỏ ngoài
C. Thanh mạc – Cơ – Dưới niêm – Niêm mạc
D. Thanh mạc – Dưới niêm – Cơ – Vỏ ngoài
169. Chọn câu đúng khi nói về tầng niêm mạc của ruô ̣t non
A. Có biểu mô trụ đơn tiết nhầy không tế bào đài
B. Là tầng tiếp xúc với thức ăn
C. Có tuyến Lieberkuhn ở tầng dưới niêm
D. Chưa có nhung mao
170. Tầng niêm mạc của ống tiêu hóa chính thức được chia làm mấy tầng?
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
171. Thứ tự 3 lớp từ trong ra ngoài của tầng niêm mạc ruô ̣t thừa là:
A. Lớp đê ̣m – cơ niêm –biểu mô C. Biểu mô – cơ niêm – lớp đê ̣m
B. Niêm mạc – cơ niêm – biểu mô D. Biểu mô – lớp đê ̣m – cơ niêm
172. Cơ niêm là cấu trúc nằm giữa
A. Lớp biểu mô và lớp đê ̣m C. Lớp đê ̣m và tầng cơ
B. Lớp đê ̣m và tầng dưới niêm D. Lớp biểu mô và tầng dưới niêm
173. Tầng dưới niêm là cấu trúc gắn:
A. Tầng cơ với nầng niêm mạc C. Tầng vỏ ngoài với tầng cơ
B. Tầng niêm mạc với tầng thanh mạc D. Tầng vỏ ngoài và tầng niêm mạc
174. Tầng cơ là ranh giới giữa
A. Tầng niêm mạc với tầng dưới niêm C. Tầng dưới niêm với tầng thanh mạc
B. Tầng vỏ ngoài với tầng niêm mạc D. Tầng dưới niêm với tầng niêm mạc
175. Hâ ̣u môn được lớp bởi biểu mô
A. Lát đơn C. Vuông đơn
B. Lát tầng không sừng hoá D. Trụ tầng
PLANT YG41 Lưu hành nội bô ̣
176. Chọn c6au đúng khi nói về lớp đê ̣m của ống tiêu hóa chính thức
A. Ngăn cách giữa màng đáy và biểu mô C. Luôn luôn chứa các ống tuyến
B. Nằm giữa biểu mô và tầng dưới niêm D. Không chứ tuyến Brunner
177. Tầng dưới niêm của ống tiêu hóa chính thức có chứa tuyến đó là đoạn:
A. Dạ dày C. Tá tràng
B. Thực quản D. Thực quản và tá tràng
178. Tầng cơ của ống tiêu hóa chính thức
A. Toàn bô ̣ được cấu tạo từ cơ trơn
B. Luôn luôn xếp theo hướng trong dọc ngòai vòng
C. Ruô ̣t thừa có 3 dãy cơ dọc
D. Phần lớn là cơ trơn, riêng thực quản và hâ ̣u môn là có cơ vân
179. Chọn câu sai khi nói về tầng cơ
A. ¼ trên của thực quản có toàn bô ̣ là cơ vân
B. Cơ trơn xếp theo 2 hướng trong vòng ngoài dọc
C. Dạ dày có thêm lớp cơ xiên ở ngoài cùng
D. Ruô ̣t già có 3 dãy cơ dọc
180. Chọn câu đúng khi nói về tầng cơ
A. ¼ cuối của thực quản toàn bô ̣ là cơ vân
B. Tầng cơ chia 1 nhánh nhỏ chạy vô trong đổi tên là cơ niêm
C. ¼ trên của thực quản có lác đác mô ̣t số cơ trơn
D. Cơ trơn của ruô ̣t non được chia thành 2 lớp và lớp trong được xếp theo hướng vòng
181. Đoạn nào của ống tiêu hóa chính thức có vỏ ngoài không phải là lá tạng của phục mạc
A. Thực quản C. Hỗng tràng
B. Ruô ̣t thừa D. Tá tràng
182. Đoạn nào của ống tiêu hóa chính thức có vỏ ngoài không phải là lá tạng của phúc mạc
A. Hâ ̣u môn C. Hồi tràng
B. Ruô ̣t già D. Dạ dày
183. Chọn câu đúng khi nói về thực quản
A. Có biểu ô là biểu mô lát tầng sừng hóa C. Vỏ ngoài chính là lá tạng của phúc mạc
B. Tầng dưới niêm có chứa ống tuyến D. Có thêm lớp cơ chéo ở trong cùng
184. Chọn câu đúng khi nói về thực quản
A. Lá sừng hoàn chỉnh được tạo ra ở biểu mô thực quản
B. Tầng dưới niêm không có chứa các ống tuyến
C. Khi bong ra tế bào lớp bề mă ̣t vẫn còn nhân teo
D. Toàn bô ̣ cấu tạo là cơ trơn
185. Chọn câu đúng khi nói về dạ dày
A. Tuyến thân vị và đáy vị khác nhau hoàn toàn
B. Có cấu trúc cơ đă ̣c biê ̣t là cơ thắt môn vị
C. Có lớp cơ thẳng ở trong cùng
D. Có lớp cơ xiên ở ngoài cùng
186. Nhâ ̣n ra cấu trúc nào sau đây là biểu mô của dạ dày
A. Biểu mô trụ đơn C. Biểu mô đa dạng giả tầng
B. Biểu mô trụ tầng D. Biểu mô trụ đơn tiết nhầy không tế bào đài
PLANT YG41 Lưu hành nội bô ̣
187. Chọn câu đúng khi nói về lớp đê ̣m của dạ dày
A. Luôn luôn chứa ống tuyến
B. Chỉ chứa các ống tuyến là tuyến nô ̣i tiết
C. Có chứa 4 loại tuyến: tâm vị, môn vị, thân vị và đáy vị
D. Chỉ chứa mô ̣t loại tuyến đáy vị
188. Tuyến đáy vị là loại tuyến:
A. Ống thẳng C. Ống đơn
B. Ống thẳng chia nhánh D. Ống đơn cong queo
189. Chọn câu đúng nhất khi nói về tuyến đáy vị
A. Có biểu mô là biểu mô trụ đơn
B. Nằm ở tầng dưới niêm
C. Là tuyến ngoại tiết
D. Là tuyến ngoại tiết kiểu ống thẳng chia nhánh
190. Câu nào sau đây đúng khi nói về tuyến đát vị
A. Là Tuyến ống đơn cong queo bít kín 1 đầu
B. Là tuyến nô ̣i tiết
C. Nằm trong lớp đê ̣m
D. Có 2 loại tế bào thành và tế bào viền
191. Chọn câu đúng khi nói về tế bào chính
A. Còn gọi là tế bào viền C. Bào tương ưa base
B. Là tế bào hình thoi D. Tiết ra KCl
192. Tế bào chính có những đă ̣c điểm nào sau đây, TRỪ:
A. Bào tương bắt màu base C. Tiết ra pepsinogen
B. Chiếm đa số D. Có hình cầu
193. Chọn câu đúng khi nói về tế bào sinh men
A. Bào tương bắt màu acid C. Là tế bào đa nhân
B. Tiết ra HCl D. Chiếm đa số trong tuyến đáy vị
194. Chọn câu đúng khi nói về cơ niêm của dạ dày
A. Chia làm 3 dãy cơ dọc
B. Có tác dụng vâ ̣n đô ̣ng lớp đê ̣m và giúp các ống tuyến tiết ra các chất đổ vào lòng dạ dày
C. Là mô ̣t nhánh cảu tầng cơ chạy lên
D. Có sự xuất hiê ̣n của cơ vân
195. Chọn câu sai khi nói về tầng dưới niêm của dạ dày
A. Có chứa nhiều ống tuyến C. Có chứa lympho bào
B. Có khá nhiều mạch máu D. Có chứa Masto bào
196. Cấu trúc nào sau đây thuô ̣c về ruô ̣t non?
A. Van ngang C. Nhung mao và van ngang
B. Van ngang và van ruô ̣t D. Nhung mao
197. Chọn câu đúng khi nói về van ngang
A. Do tầng niêm mạc đô ̣i tầng dưới niêm lên
B. Càng về dưới thấp van càng cao dần
C. Rất phát triển ở hỗng tràng
PLANT YG41 Lưu hành nội bô ̣
D. Ở góc hồi manh tràng có rất nhiều van ngang
198. Câu nào sau đây nói về đă ̣c điểm của van ngang
A. Khi ruô ̣t bị căng phồng sẽ mất van ngang
B. Càng vế thấp van ngang càng thưa dần
C. Ở tá tràng có rất nhiều van ngang
D. Không thể nhìn thấy bằng mắt thường
199. Chọn câu đúng khi nói về van ruô ̣t
A. Van ruô ̣t là cấu trúc nằm trên nhung mao
B. Trục liên kết của van ruô ̣t chính là lớp đê ̣m
C. Khi ruô ̣t non chứa nhiều thức ăn sẽ làm mất van ngang
D. Có thể nhìn thấy bằng mắt thường
200. Chọn câu đúng khi nói về nhung mao
A. Là cấu trúc nằm trên van ruô ̣t
B. Trục liên kết của nhung mao là tầng dưới niêm
C. Biểu mô của nhung mao khác hoàn toàn với biểu mô của ruô ̣t non
D. Nhung mao nằm vuông góc với tuyến Lieberkuhn
201. Câu nào sau đây sai khi nói về nhung mao
A. Nhung mao có trục liên kết là lớp đê ̣m
B. Nhung mao nằm trên van ruô ̣t
C. Có biểu mô trụ đơn tiết nhầy không tế bào đài
D. Trục liên kết có chứa mạch dưỡng chấp trung tâm
202. Chọn câu đúng khi nói về ruô ̣t non
A. Không có van ngang
B. Biểu mô của nhung mao chính là biểu mô của ruô ̣t non
C. Có rất ít tế bào mâm khía
D. Chỉ có 2 loại tế bào hấp thu và tế bào đài
203. Chọn câu đúng khi nói về tuyến Lieberkuhn
A. Chỉ có ở ruô ̣t non C. Ở ruô ̣t thừa ngắn và thưa hơn
B. Không có ở ruô ̣t già D. Có tế bào Paneth nằm ở cổ tuyến
204. Chọn câu đúng khi nói về tế bào Paneth
A. Nằm ở cổ tuyến Brunner C. Được phân bố khắp tuyến Lieberkuhn
B. Là tế bào có hình tháp D. Không thấy dưới kính hiển vi quang học
205. Chọn câu đúng nhất khi nói về tuyến Lieberkuhn
A. Có ở hỗng tràng C. Có ở tất cả các đoạn ruô ̣t
B. Có 2 loại tế bào đài và hấp thu D. Không có tế bào nô ̣i tiết dạ dày –ruô ̣t
206. Câu nào đúng khi nói về tế bào Paneth
A. Có chức năng hấp thu thức ăn C. Phân bố đều ở thân tuyến đáy vị
B. Nằm ở đáy tuyến thực quản vị D. Nằm đáy tuyến Lieberkuhn
207. Chọn câu đúng khi nói về tuyến Lieberkuhn
A. Chỉ có 3 loại tế bào
B. Là loại tuyến ống đơn thẳng
C. Chỉ có ở hỗng tràng, ruô ̣t già và ruô ̣t thừa
D. Đáy tuyến lấn xuống tầng dưới niêm làm đứt đoạn cơ niêm
208. Cấu trúc nào sau đây không thuô ̣c về ruô ̣t non
PLANT YG41 Lưu hành nội bô ̣
A. Nhung mao C. 3 dãy cơ dọc
B. Mạch dưỡng chấp trung tâm D. Van ngang
209. Chọn ra tế bào nào sau đây không thuô ̣c về biểu mô của nhung mao
A. Tế bào đài C. Tế bào mâm khía
B. Tế bào ngoại tiết đường ruô ̣t D. Tế bào hấp thu
210. Chọn câu đúng khi nói về tuyến Lieberkuhn
A. Càng về phía dưới tuyến Lieberkuhn càng nhiều
B. Càng về phía dưới tuyến Lieberkuhn càng dài
C. Còn gọi là tuyến tá tràng
D. Có chứa tế bào Paneth hình tháp
211. Chọn câu đúng khi nói về tuyến Lieberkuhn
A. Có biểu mô trụ giả tầng có lông chuyển C. Có chứa tế bào đáy tuyến hình tháp
B. Có 4 loại tế bào D. Nằm ở tầng dưới niêm
212. Nhâ ̣n ra cấu trúc nào thuô ̣c về hồi tràng
A. Tuyến brunner C. 3 dãy cơ dọc
B. Mảng Payer D. Lớp cơ chéo ở trong cùng
213. Chọn câu đúng khi nói về ruô ̣t già
A. Có chức năng hấp thu nước và tạo phân C. Tế bào đài ít hơn tế bào mâm khía
B. Van ngang ít và thấp D. Không còn tế bào nô ̣i tiết đường ruô ̣t
214. Chọn câu đúng khi nói về ruô ̣t già
A. Tuyến Lieberkuhn ít tế bào đài
B. Tuyến Lieberkuhn không có tế bào Paneth
C. Có vỏ ngoài không phải là lá tạng của phúc mạc
D. Có 3 dãy cơ dọc
215. Chọn câu đúng khi nói về ruô ̣t già
A. Có 3 dãy cơ vòng C. Có van ruô ̣t nhưng không có nhung mao
B. Không có tuyến Lieberkuhn D. Tuyến Lieberkuhn ít và ngắn
216. Nhâ ̣n ra đă ̣c điểm nào sau đây của ruô ̣t thừa
A. Chứa nhiều màng
B. Có nhiều nang bạch huyết lớp đê ̣m lan xuống tầng dưới niêm làm đứt đoạn cơ niêm
C. Biểu mô đa dạng giả tầng
D. Có 3 dãy cơ dọc
217. Tế bào thành tiết ra
A. Pepsinogen C. Pepsin
B. HCl D. HCl và Pepsin
218. Đám rối thần kinh Auerbach được phân bố ở
A. Tầng cơ C. Tầng dưới niêm
B. Lớp đê ̣m D. GIữa lớp cơ vòng và cơ dọc của tầng cơ
219. Ruô ̣t thừa có những đă ̣c điểm sau, TRỪ:
A. Cơ niêm bị đứt đoạn B. Có nhiều nang bạch huyết
PLANT YG41 Lưu hành nội bô ̣
C. Có tuyến Lieberkuhn D. Không còn 3 dãy cơ dọc
220. Tế bào chính còn gọi là
A. Tế bào thành C. Tế bào Paneth
B. Tế bào sinh men D. Tế bào hình đa diê ̣n
221. Tế bào nào trong tuyến đáy vị không thấy được dưới kinh hiển vi quang học?
A. Tế bào chính C. Tế bào nô ̣i tiết đường ruô ̣t
B. Tế bào thành D. Tế bào sinh men
222. Tế bào nào sau đây nằm trong tuyến đáy vị:
A. Tế bào chính C. Tế bào Paneth
B. Tế bào mâm khía D. Tế bào đài
223. Cấu trúc mô học đoạn nào của ống tiêu hóa chính thức có thêm cơ vân:
A. Dạ dày C. Ruô ̣t non
B. Thực quản D. Ruô ̣t già
224. Tuyến đáy vị không có loại tế bào nào sau đây:
A. Tế bào thành C. Tế bào viền
B. Tế bào chính D. Tế bào hấp thu
225. Chức năng hấp thu ở ruô ̣t non được thực hiêṇ bởi:
A. Tế bào đài C. Tế bào mâm khía
B. Tế bào Paneth D. Tế bào nô ̣i tiết đường ruô ̣t
226. Trong ống tiêu hóa đoạn nào có chứa các ống tuyến ở tầng dưới niêm
A. Hồi tràng C. Hỗng tràng
B. Tá tràng D. Dạ dày
227. Van ngang là cấu trúc:
A. Không có ở ruô ̣t non
B. Giúp làm tăng diê ̣n tích tiếp xúc với thức ăn
C. Nằm trên các nhung mao
D. Làm cho thức ăn chỉ di chuyển 1 chiều
228. Tuyến Lieberkuhn gồm các loại tế bào sau, TRỪ MỘT
A. Tế bào mâm khía C. Tế bào Paneth
B. Tế bào nô ̣i tiết đường ruô ̣t D. Tế bào thành
229. Lớp nào trong tầng niêm mạc của dạ dày và ruô ̣t non có chứa các ống tuyến?
A. Lớp cơ niêm C. Lớp biểu mô
B. Lớp đê ̣m D. Lớp thanh mạc
230. Tuyến Lieberkuhn được phân bố ở:
A. Thực quản C. Ruô ̣t non
B. Dạ dày D. Hâ ̣u môn
231. Cấu trúc van ruô ̣t là do
PLANT YG41 Lưu hành nội bô ̣
A. Tầng dưới niêm đô ̣i cơ niêm lên
B. Tầng dưới niêm đô ̣i tầng niêm mạc lên
C. Tầng dưới niêm đô ̣i tầng thanh mạc lên
D. Tầng niêm mạc đô ̣i tầng dưới niêm mạc lên
232. Tĩnh mạch trung tâm tiểu thùy nằm ở:
A. Khoảng kẽ C. Giữa tiểu thùy gan
B. Khoảng cửa D. Gốc của các tiểu thùy gan
233. Mao mạch nan hoa có cấu tạo như:
A. Nối đô ̣ng tĩnh mạch C. Tĩnh mạch
B. Mao mạch điển hình D. Mao mạch kiểu xoang
234. Cơ trơn trong ống tiêu hóa chia thành 2 lớp trong vòng, ngoài dọc nhưng cũng có đoạn có thêm lớp
cơ chéo ở trong cùng đó là:
A. Thực quản C. Hổng tràng
B. Tá tràng D. Dạ dày
235. Trong ống tiêu hóa chính thức, đoạn có 3 dãy cơ dọc là:
A. Dạ dày C. Hổng tràng
B. Thực quản D. Ruô ̣t già
236. Chỉ ra tế bào nào của ruô ̣t non có thể thấy được dưới kính hiển vi quang học bằng phương pháp
nhuô ̣m thông thường
A. Tế bào trụ có lông chuyển C. Tế bào mâm khía
B. Tế bào nô ̣i tiết dạ dày – ruô ̣t D. Tế bào sinh men
237. Ở ống tiêu hóa tính từ ngoài vào trong lòng ống bên trong tầng thanh mạc là tầng gì?
A. Tầng cơ C. Tầng niêm mạc
B. Tầng dưới niêm D. Tầng đê ̣m
238. Ở ống tiêu hóa, nằm giữa tầng niêm mạc và tầng cơ là tầng
A. Cơ C. Vỏ ngoài
B. Dưới niêm D. Tầng đê ̣m
239. Ở ruô ̣t thừa, cấu trúc gắn tầng dưới niêm và tầng thanh mạc là:
A. Tầng cơ C. Tầng niêm mạc
B. Tầng vỏ ngoài D. Tầng đê ̣m
240. Trong ống tiêu hóa chính thức, tầng nào có chứa nhiều tuyến nhất?
A. Tầng vỏ ngoài C. Tầng dưới niêm
B. Tầng cơ D. Tầng niêm mạc
241. Đoạn nào trong ống tiêu hóa có chứa cơ vân?
A. Hỗng tràng C. Đại tràng
B. Hồi tràng D. Hâ ̣u môn
242. Cấu trúc nào sua đây của ống tiêu hóa chứa nhiều tuyến Lieberkuhn
PLANT YG41 Lưu hành nội bô ̣
A. Ruô ̣t non, ruô ̣t già C. Hỗng tràng, hồi tràng và ruô ̣t thừa
B. Ruô ̣t non, ruô ̣t già và ruô ̣t thừa D. Tá tràng, hồi tràng và ruô ̣t già
243. Van ruô ̣t là 1 cấu trúc có nhiều ở:
A. Đại tràng và do tầng dưới niêm đô ̣i tầng niêm mạc hướng vào lòng ruô ̣t
B. Đại tràng và do tầng đê ̣m đô ̣i lớp biểu mô hướng vào lòng ruô ̣t
C. Ruô ̣t non và do tầng dưới niêm đô ̣i tầng niêm mạc hướng vào lòng ruô ̣t
D. Ruô ̣t non và do lớp đê ̣m đô ̣i biểu mô hướng vào lòng ruô ̣t
244. Tầng mô nào của ống tiêu hóa có bản chất là mô liên kết và có chứa nhiều mạch máu
A. Tầng vỏ ngoài C. Tầng cơ
B. Tầng niêm mạc D. Tầng dưới niêm
245. Ở tiêu bản dạ dày, với cách nhuô ̣m thông thường, ta có thể thấy được tế bào nào sua đây của tuyến
đáy vị
A. Tế bào thành C. Tế bào mâm khía
B. Tế bào hình ly D. Tế bào nôi tiết dạ dày – ruô ̣t
246. Tế bào nào sau đây nằm trong tuyến đáy vị?
A. Tế bào đài C. Tế bào Paneth
B. Tế bào trụ có lông chuyển D. Tế bào viền
247. TUyến đáy vị không có că ̣p tế bào nào sau đây:
A. Tế bào thành + tế bào chính
B. Tế bào chính + Tế bào viền
C. Tế bào viền + Tế bào sinh men
D. Tế bào hấp thu + Tế bào nô ̣i tiết dạ dày – ruô ̣t

X. TUYẾN TIÊU HÓA


248. Chọn câu đúng khi nói về gan
A. Là tuyến nô ̣i tiết C. Vừa là tuyến nô ̣i tiết vừa là tuyến ngoại tiết
B. Là tuyến ngoại tiết D. Có vỏ ngoài không phải là lá tạng của phúc mạc
249. Đơn vị cấu tạo chức năng của gan là
A. Tiểu thùy gan C. Tĩnh mạch trung tâm tiểu thùy
B. Khoảng cửa D. Bè dây tế bào gan
250. Chọn câu đúng khi nói về tiêu thùy gan của người
A. Có hình đa diê ̣n
B. Vách liên kết của các tiểu thùy rất phát triển
C. Khi xơ gan vách liên kết sẽ bị teo lại
D. Là đơn vị cấu tạo chức năng của gan
251. Chọn câu đúng khi nói về mao mạch nan hoa
A. Chạy hướng vào tĩnh mạch cửa C. Là mao mạch kiểu xoang
B. Biểu mô lát đơn tựa trên màng đáy D. Có 3 lớp áo
252. Chọn câu đúng khi nói về mao mạch nan hoa
A. Có lòng rô ̣ng hẹp không đều C. Không có tế bào nô ̣i mô
B. Nằm vuông góc với bè Remak D. Là mao mạch điển hình
PLANT YG41 Lưu hành nội bô ̣
253. Nguồn gốc của tế bào Kupffer là
A. Tương bào C. Chu bào
B. Nguyên bào sợi D. Mono bào
254. Chọn câu đúng khi nói về tế bào Kupffer:
A. Là tế bào đa nhân C. Có khả năng thực bào
B. Có nguồn gốc từ tương bào D. Có kích thước nhỏ hơn tế bào nô ̣i mô
255. Bè dây tế bào gan được cấu tạo bởi mấy dãy tế bào gan
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
256. Că ̣p cấu trúc nào sau đây không nằm trong tiểu thùy gan
A. Tiểu quản mâ ̣t + Bè Remak C. Khoảng Disse + Mao mạch nan hoa
B. Bè dây tế bào lympho + Khoảng Disse D. Mao mạch nan hoa + Bè dây tế bào gan
257. Tĩnh mạch trung tâm tiểu thùy là cấu trúc
A. Nằm trong khoảng cửa C. Không có tế bào nô ̣i mô
B. Có thành rất dày D. Nằm giữa tiểu thùy gan
258. Tế bào gan có hình dạng
A. Hình đa diêṇ C. Hình cầu
B. Hình khối vuông D. Hình đa diêṇ hoă ̣c hình khối vuông
259. Chọn câu đúng khi nói về bè dây tế bào gan
A. Chọn tế bào gan có hình trụ
B. Bè dây tế bào gan gồm 3 hàng tế bào gan
C. Tế bào gan có hiêṇ tượng đa nhân
D. Không có mă ̣t nào của tế bào hướng về khoảng Disse
260. Chọn đă ̣c điểm nào sua đây KHÔNG thuô ̣c về tiểu quản mâ ̣t
A. Là 1 ống nhỏ C. Không có thành riêng
B. Có biểu mô vuông đơn D. Có thành là mă ̣t bên của tế bào gan
261. Chọn câu đúng khi nói về tiểu quản mâ ̣t và các tê 1bao2 gan
A. Có thành riêng rất dày
B. Là 1 ống nhỏ nằm ở khoảng cửa
C. Bình thường phức hợp liên kết giữa các tế bào gan ngăn cản không cho Bilirubin vào mao mạch
máu
D. Không có phức hợp liên kết giữa các tế bào gan
262. Chọn câu đúng khi nói về sự vàng da
A. Sự vàng da xuất hiê ̣n do Bilirubin đổ vào ống mâ ̣t
B. Khi có nhiều tế bào gan bị thoái hóa, mâ ̣t sẽ xâm nhâ ̣p vào mao mạch nan hoa gây hiê ̣n tượng
vàng da
C. Do tế bào nô ̣i mô bị thoái hóa
D. Do 1 số tế bào gan có nhiều nhân
263. Chọn vị trí đúng của khoảng Disse
A. Nằm giữa tế bào nô ̣i mô và tế bào Kupffer
B. Nằm cạnh tế bào Kupffer và bè Remak
C. Nằm giữa tế bào nô ̣i mô và bé dây tế bào gan
PLANT YG41 Lưu hành nội bô ̣
D. Nằm sát tế bào gan và bè Remak
264. Chọn câu đúng khi nói về tiểu quản mâ ̣t
A. Là ống nhỏ không có thành riêng
B. Nằm giữa tế bào nô ̣i mô và tế bào Kupffer
C. Có thành riêng nhưng khá mỏng
D. Thành được lát bởi biểu mô lát đơn
265. Chọn câu đúng khi nói về tĩnh mạch trung tâm tiểu thùy
A. Áo giữa rất dày do có nhiều cơ trơn
B. Thành mạch kém phát triển
C. Có kích thước cực kỳ nhỏ
D. Nằm ở giữa góc các tiểu thùy gan
266. Chọn vị trí đúng của tĩnh mạch trung tâm tiểu thùy
A. Nằm ở giữa và là điểm hô ̣i tụ của những mao mạch trong tiểu thùy
B. Nằm ở cạnh nhánh của đô ̣ng mạch gan
C. Nằm xen kẽ với ống mâ ̣t
D. Nằm ở giữa các mao mạch trong tiểu thùy
267. Chọn câu đúng khi nói về khoảng cửa
A. Không có chứa mô liên kết C. Chứa ống mâ ̣t chủ
B. Nằm ở giữa tiểu thùy gan D. Chứa bô ̣ 3 gan
268. Chỉ ra đă ̣c điểm nào sau đây là của nhánh đô ̣ng mạch gan
A. Lòng hẹp C. Có kích thước lớn hơn tĩnh mạch cửa
B. Thành cơ mỏng D. Đô ̣ dày của áo giữa bằng với tĩnh mạch
269. Chọn câu đúng khi nói về nhánh của đô ̣ng mạch gan
A. Mă ̣t trong lợp bởi biểu mô vuông đơn C. Thành cơ khá dày
B. Là đô ̣ng mạch trong tiểu thùy D. Lòng ống rất rô ̣ng
270. Chỉ ra đă ̣c điểm nào sau đây là của nhánh tĩnh mạch cửa
A. Thành khá dày C. Lòng rô ̣ng nhất
B. Lòng rô ̣ng nhất D. Lòng nhỏ hơn nhánh của đô ̣ng mạch gan
271. Chọn câu đúng khi nói về khoảng cửa
A. Có chứa ống mâ ̣t chủ
B. Không hề chứa mô liên kết
C. Dưới kính hiển vi quang học không nhìn thấy được nhánh cảu tĩnh mạch cửa
D. Ống mâ ̣t có biểu mô vuông đơn
272. Tuyến đáy vị là tuyến
A. Phân bố ở lớp đê ̣m và tầng dưới niêm của dạ dày
B. Chỉ có ở lớp đê ̣m của tầng niêm mạc
C. Chứa rất nhiều tế bào đài
D. Có ở hầu hết các đoạn ruô ̣t
273. Các thành phần sau nằm trong tiểu thùy gan, NGOẠI TRỪ
A. Tiểu quản mâ ̣t C. Mao mạch trong tiểu thùy
B. Bè dây tế bào lympho D. Khoảng Disse
274. Bè Remak còn được gọi là
PLANT YG41 Lưu hành nội bô ̣
A. Dây tủy C. Bè dây xơ
B. Dây Billroth D. Bè dây tế bào gan
275. Khoảng Disse là khoảng siêu vi năm ở giữa
A. Tế bào gan và tế bào nô ̣i mô C. Tế bào gan và dây tủy
B. Tế bào gan và tế bào lympho D. Tế bào gan và bè dây tế bào gan
276. Mao mạch trong tiểu thùy nằm xen kẽ với
A. Dây tủy C. Bè dây tế bào gan
B. Dây xơ D. Bè xơ
277. Cấu trúc nào sau đây nằm trong khoảng cửa?
A. Ống mâ ̣t chủ C. Đô ̣ng mạch xoắn
B. Đô ̣ng mạch lò xo D. Đô ̣ng mạch gan
278. Ống mâ ̣t được lợp bởi biểu mô
A. Trụ tầng C. Vuông đơn
B. Lát đơn D. Trung gian
279. Tế bào Kupffer torng gan có chức năng
A. Chuyển hóa đường C. Chuyển hóa đạm
B. Chuyển hóa mỡ D. Thực bào
280. Khoảng giữa các tiểu thùy gan được gọi là gì
A. Khoảng kẽ C. Khoảng gian tiểu thùy
B. Khoảng cửa D. Khoảng gian nô ̣i mô
XI. TIẾT NIỆU
281. Thành phần nào nằm trong tiểu cầu thâ ̣n, NGOẠI TRỪ:
A. Biểu mô lát đơn C. Khoang Bowman
B. Tế bào Malpighi D. Chùm mao mạch Malpighi
282. Ống lượn gần được phân bố ở
A. Vùng vỏ của thâ ̣n C. Xen kẽ với ống thẳng
B. Vùng tủy của thâ ̣n D. Xen kẽ với quai Henle
283. Ống lượn 1 còn có tên gọi khác là
A. Quai Henle C. Ống lượn xa
B. Ống lượn gần D. Vết đă ̣c
284. Quai Henlle nằm ở
A. Vùng vỏ của thâ ̣n C. Xen kẽ với ống thẳng
B. Cạnh tiểu cầu thâ ̣n D. Xen kẽ với ống thẳng và ống góp
285. Vùng vỏ của thâ ̣n, trên kính hiển vi quang học ta có thể quan sát thấy các cấu trúc sau, NGOẠI
TRỪ:
A. Ống lượn 1 C. Ống thẳng
B. Tiểu cầu thâ ̣n D. Ống lượn xa
PLANT YG41 Lưu hành nội bô ̣
286. Ống lượn II nằm xen kẽ với
A. Ống lượn xa C. Ống góp
B. Vết đă ̣c D. Ống lượn gần
287. Chọn câu đúng khi so sánh ống lượn gần và ống lượn xa
A. Ống lượn gần có lòng ống hẹp hơn ống lượn xa
B. Ống lượng gần có thành mỏng hơn ống lượn xa
C. Ống lượn gần bắt àu đâ ̣m hơn ống lượn xa
D. Không có sự khác biê ̣t giữa ống lượn gần và ống lượn xa
288. Ống góp cấu tạo bởi biểu mô
A. Lát đơn C. Vuông đơn
B. Lát tầng không sừng D. Vuông tầng
XII. HỆ SINH DỤC NAM
289. Trong mỗi tiểu thùy chứa khoảng bao nhiêu ống sinh tinh?
A. 1-5 ống C. 20-25 ống
B. 10-15 ống D. 30-35 ống
290. Câu nào sau đây đúng khi nói về đă ̣c điểm của ống sinh tinh?
A. Là những ống cong queo C. Có biểu lát tầng
B. Không có mô liên kết xung quanh D. Thông nối trực tiếp với ống mào tinh
291. Câu nào sau đây đúng khi nói về đă ̣c điểm của ống sinh tinh?
A. Bịt kín 1 đầu C. Xung quanh không có mạch máu
B. Biểu mô vuông tầng D. Chứa các tế bào tiết ra testosterone
292. Biểu mô của ống sinh tinh là biểu mô gì?
A. Biểu mô lát tầng C. Biểu mô mầm
B. Biểu mô vuông tầng D. Biểu mô tinh
293. Thành phần nào sua đây nằm giữa các ống sinh tinh?
A. Biểu mô tinh C. Tuyến kẽ
B. Tế bào dòng tinh D. Tế bào Sertolii
294. Tế bào nào nằm trong ống sinh tinh?
A. Tế bào Leydig C. Tế bào sertoli
B. Tế bào nô ̣i mô D. Tế bào cơ biểu mô
295. Tế bào nào sua đây thuô ̣c tuyến kẽ
A. Tế bào Leydig C. Tế bào sertoli
B. Tế bào dạng cơ D. Tế bào cơ biểu mô
296. Tế bào nào nâng đỡ cho các tế bào dòng tinh?
A. Tế bào kẽ C. Tế bào sertoli
B. Tế bào tinh trùng D. Tế bào cơ biểu mô
297. Câu nào sua đây đúng khi nói về biểu mô tinh?
A. Là lớp bao ngoài tinh hoàn
B. Có bản chất là biểu mô lát tầng
PLANT YG41 Lưu hành nội bô ̣
C. Bao gồm tế bào kẽ và tế bào sertoli
D. Gồm các tế bào dòng tinh và tế bào sertoli
298. Tế bào nào sau đây không phải tế bào dòng tinh?
A. Tinh nguyên bào C. Tinh bào III
B. Tinh bào II D. Tiền tinh trùng
299. Thành phần nào sua đây nằm trong mô kẽ tinh hoàn?
A. Tế bào nô ̣i mô C. Tế bào sertoli
B. Tế bào dạng cơ D. Tế bào dòng tinh
300. Tế bào nào sau đây thuô ̣c tuyến kẽ
A. Tế bào Leydig C. Tế bào sertoli
B. Tế bào dạng cơ D. Tế bào cơ biểu mô
301. Câu nào sau đây đúng khi nói về tuyến kẽ
A. Là tuyến nô ̣i tiết kiểu tản mác C. Nằm trong ống sinh tinh
B. Có các tế bào sertoli tiết ra testosterone D. Có nhiều ống bài xuất
302. Biểu mô của ống thẳng là biểu mô gì?
A. Lát đơn C. Lát tầng
B. Vuông đơn D. Vuông tầng
303. Biểu mô của ống ra là biểu mô gì
A. Vuông đơn C. Vuông tầng
B. Trụ đơn D. Trụ tầng
304. Biểu mô của ống mào tinh là biểu mô gì?
A. Biểu mô trụ đơn C. Biểu mô trụ giả tầng có lông giả
B. Biểu mô trụ tầng D. Biểu mô trụ giả tầng có lông chuyển
305. Từ 1 tinh bào I sẽ cho ra C. 2 cực cầu và 2 tinh trùng
A. 2 tinh trùng D. 2 tinh tử và 2 tinh trùng
B. 4 tinh trùng
306. Các tế bào sau đây nằm trong ống sinh tinh, TRỪ MỘT:
A. Tinh tử C. Tinh bào
B. Paneth D. Tiền tinh trùng
307. Các tế bào sau đây nằm trong ống sinh tinh, TRỪ MỘT:
A. Tinh nguyên bào C. Tinh bào II
B. Kupffer D. Sertoli
308. Tuyến kẽ là loại tuyến
A. Nô ̣i tiết kiểu chùm nho C. Nô ̣i tiết kiểu tản mát
B. Nô ̣i tiết kiểu túi D. Nô ̣i tiết kiểu lưới
309. Tế bào tinh nguyên bào nằm trong cấu trúc
A. Ống dẫn tinh B. Ống phóng tinh
PLANT YG41 Lưu hành nội bô ̣
C. Ống mào tinh D. Ống sinh tinh
310. Tế bào Leydig nằm trong
A. Ống mào tinh C. Tuyến kẽ
B. Ống sinh tinh D. Khoảng cửa
311. Tế bào Leydig nằm trong
A. Ống mào tinh C. Tuyến kẽ
B. Ống sinh tinh D. Khoảng cửa
312. Ống sinh tinh chứa 2 dòng tế bào nào sau đây
A. Tế bào dòng tinh và tế bào Leydig C. Tế bào sertoli và tinh bào
B. Tế bào kẽ và tinh nguyên bào D. Tế bào dòng tinh và tế bào sertoli
313. Tế bào sertoli có chức năng sau, NGOẠI TRỪ:
A. Tiết ra progesterone
B. Tiết dịch lỏng
C. Nâng đỡ cho tế bào dòng tinh
D. Thực bào những mảnh vụn trong quá trình hình thành tinh trùng
314. Tinh bào I sẽ
A. Biê ̣t hóa thành tinh nguyên bào
B. Sẽ biê ̣t hóa thành tinh bào II
C. Phân chia giảm phân lần 1 để tạo ra 2 tinh bào II
D. Phân chia giảm phân cho 2 tinh tử
315. Tế bào sertoli có các đă ̣c điểm sau, NGOẠI TRỪ
A. Tựa trên màng đáy C. Nâng đỡ cho tế bào dòng tinh
B. Có cực ngọn hướng vào lòng ống sinh tinh D. Có nhiê ̣m vụ bảo vê ̣ các tế bào kẽ
316. Tinh trùng được biê ̣t hóa từ
A. Tinh nguyên bào C. Tinh bào 1
B. Tinh tử D. TInh bào 2
317. Ống sinh tinh là loại
A. Ống đơn C. Túi phức tạp
B. Ống chia nhánh D. Ống đơn cong queo bít kín 1 đầu
318. Chọn câu đúng khi nói về tinh tử
A. Sẽ biê ̣t hóa thành tiền tinh trùng C. Sẽ biêṭ hóa thành tinh trùng
B. Phân chia thành 2 tinh bào II D. Sẽ phát triển thành tinh bào I
319. Tinh nguyên bào phân chia tạo thành
A. 4 tinh tử C. 2 tinh bào 1
B. 2 tinh bào D. 2 tinh bào 2
XIII. HỆ SINH DỤC NỮ
320. Biểu mô bao ngoài buồng trứng là biểu mô gì?
A. Lát đơn C. Lát tầng
B. Mầm D. Vuông tầng
PLANT YG41 Lưu hành nội bô ̣
321. Câu nào sau đây đúng khi nói về cấu tạo mô học của buồng trứng
A. Buồng trứng chia 2 vùng vỏ và tủy có ranh giới rõ rê ̣t
B. Biểu mô bao ngoài buồng trứng là biểu mô vuông tầng
C. Các nang trứng nguyên thủy phân bố ở vùng vỏ
D. Các nang trứng đang phát triển tâ ̣p trung ở vùng tủy
322. Lớp nằm dưới biểu mô bao ngoài buồng trứng được bao bọc bởi
A. Màng xơ C. Màng trắng
B. Dây xơ D. Màng liên kết
323. Chọn câu đúng của 1 nang trứng
A. Noãn + 1 hang tế bao nang C. Noãn + 1 số tế bao nang
B. Noãn + màng trong suốt D. Noãn + nhiều hàng tế bào nang
324. Bản chất của lớp dưới biểu mô bao ngoài buồng trứng là biểu mô gì?
A. Biểu mô C. Mô cơ
B. Mô liên kết D. Mô thần kinh
325. Nang trứng cấu tạo như thế nào?
A. Noãn và tế bào nang bao ngoài C. Noãn và mô liên kết bao quanh
B. Noãn và màng trắng bao quanh D. Noãn và các nang nước bao ngoài
326. Biểu mô bao ngoài nang trứng sơ cấp là biểu mô gì?
A. Vuông tầng C. Lát tầng
B. Lát đơn D. Vuông đơn
327. Biểu mô bao ngoài nang trứng thứ cấp là biểu mô gì?
A. Biểu mô vuông tầng C. Biểu mô lát tầng
B. Biểu mô lát đơn D. Biểu mô vuông đơn
328. Nang trứng chưa phát triển có sẵn trong buồng trứng có tên gọi là gì?
A. Nang trứng nguyên thủy C. Nang trứng đă ̣c
B. Nang trứng sơ cấp D. Nang trứng có hốc
329. Giai đoạn sau của nang trứng nguyên thủy là nang trứng gì?
A. Có hốc C. Sơ cấp
B. Đă ̣c D. Chín
330. Giai đoạn sau của nang trứng có hốc là gì? C. Sơ cấp
A. Có hốc D. Chín
B. Đă ̣c
331. Trong vùng tủy của buồng trứng có cấu trúc nào sau đây?
A. Đô ̣ng mạch thẳng C. Tĩnh mạch thẳng
B. Đô ̣ng mạch xoắn D. Tĩnh mạch xoắn
332. Trong vùng tủy buồng trứng có cấu trúc nào sau đây?
A. Nang trứng nguyên thủy C. Nang trứng sơ cấp
B. Mạch bạch huyết D. Hoàng thể
PLANT YG41 Lưu hành nội bô ̣
333. Trong vùng vỏ của buồng trứng có chứa các cấu trúc nào sau đây?
A. Các nang trứng C. Tĩnh mạch xoắn
B. Đô ̣ng mạch lò xo D. Đô ̣ng mạch thẳng
334. Chọn câu trúc nào sau đây không nằm trong vùng vỏ buồng trứng?
A. Nang trứng đă ̣c C. Màng trắng
B. Các tế bào nang D. Nang nhầy
335. Cấu trúc nào sau đây được phân bố ở vùng vỏ của buồng trứng
A. Màng trong suốt C. Đô ̣ng mạch xoắn
B. Đô ̣ng mạch lò xo D. Mạch bạch huyết
336. Từ 1 noãn bào 1 sẽ cho ra
A. 3 noãn chín và 1 cực cầu C. 2 noãn chín và 2 cực cầu
B. 1 noãn chín và 3 cực cầu D. 4 noãn chín
337. Số nang trứng tiến triển đến chín trong suốt cuô ̣c đời người phụ nữ là
A. Khoảng 4000 đến 4500 C. Khoảng 40 đến 450
B. Khoảng 30 đến 350 D. Khoảng 400 đến 450
338. Nang trứng nguyên thủy được cấu tạo từ
A. 2 hàng tế bào nang dẹt C. 1 hàng tế bao dẹt
B. 2 hàng tế bào nang vuông D. 1 hàng tế bào nang dẹt
339. Nang trứng sơ cấp sẽ phát triển thành
A. Nang trứng có hốc C. Nang trứng chín
B. Nang trứng đă ̣c D. Nang trứng nguyên thủy
340. Nang trứng thứ cấp sẽ phát triển thành nang trứng:
A. Đă ̣c C. Sơ cấp
B. Có hốc D. Chín
341. Chọn câu đúng khi nói về nang trứng sơ cấp
A. Có tế bào vòng tia C. Gồm 1 hàng tế bào nang dẹt
B. Gồm 1 hàng tế bào nang vuông D. Chưa có màng trong suốt
342. Nang trứng nguyên thủy
A. Chưa có màng trong suốt C. Màng trong suốt bắt đầu xuất hiê ̣n
B. Có mang trong suốt rất rõ D. Màng trong suốt không liên tục
343. Khi nang trứng thoái triển ở giai đoạn nang trứng sơ cấp, cấu trúc còn tồn tại lâu đó là:
A. Noãn bào C. Tế bào nang
B. Màng trong suốt D. Hoàng thể
344. Đô ̣ng mạch lò xo còn có tên gọi là:
A. Đô ̣ng mạch xoắn C. Đô ̣ng mạch vách
B. Đô ̣ng mạch trung tâm D. Đô ̣ng mạch chun
PLANT YG41 Lưu hành nội bô ̣
345. Đô ̣ng mạch lò xo phân bố ở:
A. Màng trắng C. Vùng vỏ
B. Vùng tủy của buồng trứng D. Cạnh biểu mô mầm

You might also like