Professional Documents
Culture Documents
Các PT Điều Chế, Ôn Tập Lý Thuyết Và BT Polime
Các PT Điều Chế, Ôn Tập Lý Thuyết Và BT Polime
A. Nhựa
1. Nhựa PE:
n CH2 = CH2 t, p
o
, xt
CH2 – CH2
n
etilen polietilen ( PE)
2. Nhựa PP:
o
t, p
, xt
CH2 – CH
n CH2 = CH
n
CH3 CH3
nCH2 = CH t
, p , Na
CH2 – CH
n
Stiren poli stiren (PS)
9. Nhựa PPF: Poli(phenol - fomanđehit) (PPF) có 3 dạng: nhựa novolac, nhựa rezol, nhựa rezit.
OH OH
o
n + n CH2O H
,t
CH2 + nH2O
n
(Là phản ứng trùng ngưng), nhưng monome là ancol o-hiddroxxi benzylic
- Nhựa rezit (nhựa bakelít): có cấu trúc mạng lưới không gian.
B. Cao su
1. Cao su buna
n CH2=CH–CH=CH2 o
t, p ,
Na
CH2 – CH = CH – CH2
n
Butađien polibutađien (Caosu buna)
2. Caosu isopren – cao su thiên nhiên
o
nCH2 = C – CH = CH2 t
, p , xt
CH2 – C = CH – CH2
n
CH3 CH3
Caprolactam tơcapron
2. Tơ enang (nilon-7)
n H2N – (CH2)6 – COOH o
t
-[NH-(CH2)6-CO]- + n H2O
axit -aminoenantoic nilon-7
3. Nilon – 6,6 [ poli(hexametylen ađipamit) ]:
nH2N – (CH2)6 – NH2 + nHOOC–(CH2)4–COOH to
NH – (CH2)6 – NH – CO – (CH2)4 – CO
n
hexa metylenđiamin axit ađipic + 2nH2O
* Các loại nilon thuộc loại poliamit
4. Tơ lapsan [ poli(etyle terephtalat) ]: thuộc loại tơ polieste
to
nHOOC COOH + nHO – CH2 – CH2 – OH OC CO – OCH2 – CH2O + 2nH2O
n
Axit terephtalic etilengicol poli(etyle terephtalat)
5 Tơ nitron hoặc olon ( poli acrilonitrin ):
nCH2=CH(CN) o
t, p
, xt
CH2 – CH(CN)
n
acrilonitrin poli acrilonitrin
CHÚ Ý:
1) CẤU TRÚC POLIME: (thường gặp)
Polime có cấu trúc mạnh không gian: nhựa rezit (nhựa bakelit) và cao su lưu hóa…
Polime có cấu trúc mạch phân nhánh: amilopectin và glicogen…
Polime có cấu trúc mạch không nhánh: còn lại
2) PHÂN LOẠI :
POLIME THIÊN NHIÊN: sợi, bông, đay, gai, tinh bột, xenlulozơ, tinh bột…..
POLIME BÁN TỔNG HỢP (NHÂN TẠO): tơ visco, xenlolozơ triaxetat (tơ axetat)
POLIME TỔNG HỢP: trùng hợp và trùng ngưng
3) POLIME BỊ THUỶ PHÂN TRONG MÔI TRƯỜNG AXIT VÀ BAZƠ
a) Poli amit: các nilon, tơ capron…
b) Poli este: đuôi at, tơ lapsan….
c) Peptit và protein
** Chú ý: Cacbohidrat chỉ bị thủy phân trong môi trường axit
Cho các polime sau: tơ nilon-6,6 (a); poli(phenol-fomanđehit) (b); tơ nitron (c); teflon (d);
poli(metyl metacrylat) (e); tơ nilon-7 (f). Dãy gồm các polime được điều chế bằng phản ứng trùng
hợp là:
1. Số mắt xích = hệ số polime hóa = độ polime = hệ số polime hóa (n) = 6, 02.1023. số mol
mắt xích
m po lim e M po lim e
- Hệ số polime hóa (n) = hệ số trùng hợp
mmonome M matxich
2. Điều chế polime: Po lim e (cao su, nhựa, chất dẻo, tơ...) + monome dư
0
Monome
p , xt ,t
- Bài toán 2: Điều chế PVC: 2nCH 4 nC2 H 2 nC2 H 3Cl PVC
- Bài toán 3: Điều chế cao su buna – S (yêu cầu tính tỉ lệ n/m)
n(CH 2 CH CH CH 2 ) m(CH 2 CH C6 H 5 ) (CH 2 CH CH CH 2 ) n (CH 2 CH (C6 H 5 )) m
- Bài toán 4: Clo hóa PVC điều chế tơ clorin: C2 k H 3k Clk Cl2 C2 k H 3k 1Clk 1 HCl
- Bài toán 5: Lưu hóa cao su: (C5 H 8 )n 2S C5n H 8n 2 S2 (yêu cầu tính số mắt xích isopren)
- Bài toán 6: Trùng ngưng amino axit: nH 2 N R COOH ( HN R CO-) n nH 2O
- Các loại polime thường gặp:
Tên gọi Công thức Phân tử khối (M)
Poli vinylclorua (PVC) (-CH2 – CHCl-)n 62,5n
Poli etilen (PE) (-CH2 – CH2-)n 28n
Cao su thiên nhiên [-CH2 – C(CH3)=CH-CH2-]n 68n
Cao su clopren (-CH2-CCl=CH-CH2-)n 88,5n
Cao su buna (-CH2-CH=CH-CH2-)n 54n
Poli propilen (PP) [-CH2-CH(CH3)-]n 42n
Teflon (-CF2-CF2-)n 96n
1. Phân tử khối trung bình của polietilen X là 420000. Hệ số polime hoá của PE là
A. 12.000 B. 13.000 C. 15.000 D. 17.000
2. Một polime X được xác định có phân tử khối là 78125 đvc với hệ số trùng hợp để tạo polime
này là 1250. X là A. PVC B. PP C. PE D. Teflon
3. (ĐH-2008) Khối lượng của một đoạn mạch tơ nilon-6,6 là 27346 đvC và của một đoạn mạch tơ
capron là 17176 đvC. Số lượng mắt xích trong đoạn mạch nilon-6,6 và capron nêu trên lần lượt là
A. 113 và 152. B. 121 và 114. C. 121 và 152. D. 113 và 114.
4. Trùng hợp hoàn toàn 12,5 gam vinylclorua được Z gam PVC. Số mắt xích có trong Z gam PVC
là
A. 12,04.1022 B. 1,204.1020 C. 6,02.1020 D. 0,1204.1021
5. Thuỷ phân 2500 gam protein X thu được 850 gam alanin. Nếu phân tử khối của X bằng 100.000
đvC thì số mắt xích alanin có trong phân tử X là
A. 328. B. 453. C. 479 D. 382.
6. Nếu đốt cháy hết m gam poli etilen cần dùng 6720 lít O2 (đktc). Giá trị của m và hệ số polime
hóa là A. 2,8kg và 100 B. 5,6kg và 50 C. 8,4kg và 50 D. 4,2kg và 200
7. Để sản xuất 950 kg poli (vinyl clorua) từ khí thiên nhiên (chứa 95% CH4). Biết hiệu suất của cả
quá trình điều chế là 40%. Thể tích khí thiên nhiên (đktc) cần dùng là
A. 1702,4 m³. B. 1216 m³. C. 1792 m³. D. 1344 m³.
8. Lấy lượng ancol và axit để sản xuất 1 tấn thủy tinh hữu cơ. Biết hiệu suất trùng hợp là 80% và
hiệu suất este hóa là 50%. Khối lượng ancol và axit lần lượt là:
A. 0,8 tấn và 4,5 tấn B. 0,8 tấn và 1,15 tấn
C. 0,8 tấn và 1,25 tấn D. 1,8 tấn và 1,5 tấn
9. Từ 4 tấn C2H4 có chứa 30% tạp chất có thể điều chế bao nhiêu tấn PE ? (Biết hiệu suất phản
ứng là 90%) A. 2,55 B. 2,8 C. 2,52 D.3,6
10. Cho sơ đồ chuyển hóa: CH4 → C2H2 → C2H3Cl → PVC. Để tổng hợp 250 kg PVC theo sơ đồ
trên thì cần V m³ khí thiên nhiên ở đktc (biết CH4 chiếm 80% thể tích khí thiên nhin và hiệu suất
của cả quá trình là 50%). Giá trị V là
A. 358,4. B. 448,0. C. 286,7. D. 224,0.
11. Để tổng hợp 120 kg poli (metyl metacrylat) với hiệu suất của quá trình hoá este là 60% và
quá trình trùng hợp là 80% thì cần các lượng axit và ancol lần lượt là
A. 170 kg và 80 kg B. 85 kg và 40 kg C. 172 kg và 84 kg D. 86 kg và 42 kg
12. Da nhân tạo (PVC) được điều chế từ khí thiên nhiên (CH4). Nếu hiệu suất của toàn bộ quá
trình là 20% thì để điều chế 1 tấn PVC phải cần một thể tích metan là:
25) Một loại caosu buna-S có phần trăm khối lượng cacbon bằng 80%. Hỏi tỉ lệ mắt xích
butadien và stiren trong cao su buna-S là bao nhiêu?
A. 2/1 B. 1/2 C.4/3 D.3/4