Professional Documents
Culture Documents
SV-CÂU-HỎI-TN-KTVM-K61-đã chuyển đổi
SV-CÂU-HỎI-TN-KTVM-K61-đã chuyển đổi
1. Chính phủ các nước hiện nay có các giải pháp kinh tế khác nhau trước tình hình suy thoái
kinh tế hiện nay, vấn đề này thuộc về
a. Kinh tế vi mô, chuẩn tắc b. Kinh tế vĩ mô, thực chứng
c. Kinh tế vĩ mô, chuẩn tắc d. Kinh tế vi mô, thực chứng
2. Các hệ thống kinh tế giải quyết các vấn đề cơ bản:sản xuất cái gì? số lượng bao nhiêu?
sản xuất như thế nào? sản xuất cho ai? xuất phát từ đặc điểm:
a. Nguồn cung của nền kinh tế c. Tài nguyên có giới hạn.
b. Đặc điểm tự nhiên d. Nhu cầu của xã hội
3. Vấn đề kinh tế cơ bản của nền kinh tế là:
a. Thất nghiệp c. Lạm phát
b. Giá cả d. Khan hiếm nguồn lực
4. Chi phí cơ hội:
a. Chỉ được đo lường bằng giá trị tiền tệ. c. Là những chi phí gián tiếp
b. Là những lợi ích có thể có từ d. Là giá trị của phương án tốt nhất được
phương án tốt nhất bị bỏ qua. thực hiện.
5. Phát biểu nào sau đây không đúng:
a. Hiệu quả trong việc sử dụng tài nguyên là phải sản xuất ra những sản phẩm sao
cho thỏa mãn nhu cầu của xã hội và nằm trên đường giới hạn khả năng sản xuất.
b. Vấn đề lạm phát của nền kinh tế thuộc về kinh tế vĩ mô
c. Trên thị trường, giá cả của hàng hóa là do người bán quyết định.
d. Sự can thiệp của chính phủ vào nền kinh tế như thế nào thuộc về kinh tế
học chuẩn tắc.
6. Qui luật nào sau đây quyết định dạng của đường giới hạn khả năng sản xuất ?
a. Qui luật năng suất biên giảm dần c. Qui luật cầu
b. Qui luật cung d. Qui luật cung - cầu
7. Chọn lựa tại một điểm không nằm trên đường giới hạn khả năng sản xuất là:
a. Không thể thực hiện được
b. Không thể thực hiện được hoặc thực hiện được nhưng nền kinh tế hoạt động
không hiệu quả
c. Thực hiện được nhưng nền kinh tế hoạt động không hiệu quả
d. Thực hiện được và nền kinh tế hoạt động hiệu quả
8. Khái niệm nào sau đây không thể lí giải bằng đường giới hạn khả năng sản xuất (PPF)
a. Sự khan hiếm. c. Chi phí cơ hội
b. Cung cầu. d. Quy luật chi phí cơ hội tăng dần
9. Qui luật nào sau đây quyết định dạng của đường giới hạn khả năng sản xuất ?
a. Qui luật cung - cầu c. Qui luật cầu
1
b. Qui luật năng suất biên giảm dần d. Qui luật cung
10. Điểm khác biệt căn bản giữa mô hình kinh tế hỗn hợp và mô hình kinh tế thị trường là:
a. Nhà nước tham gia quản lí kinh tế. c. Nhà nước quản lí các quỹ phúc lợi
b. Nhà nước quản lí ngân sách d. Các câu trên đều sai.
11. Trên thị trường hàng hóa X có 50 người mua có hàm cầu giống nhau hoàn toàn:
P = - q /2 + 40. Vậy hàm cầu thị trường có dạng:
a. P = - Q/ 100 + 2 c. P = - 25 Q + 800
b. P = - 25 Q + 40 d. P = - Q/100 + 40
12. Nếu giá hàng hóa A tăng lên gây ra sự dịch chuyển của đường cầu đối với hàng hóa B về
phía bên trái thì
a. A và B là hai hàng hóa bổ sung trong tiêu dung
b. A và B là hai hàng hóa thay thế trong tiêu dung
c. B là hàng hóa thứ cấp
d. B là hàng hóa thông thường
13. Khi thu nhập của người mua tăng lên, các nhân tố khác không thay đổi. Với cung
tương đối co giãn, giá cả & số lượng cân bằng mới của loại hàng hóa thứ cấp sẽ:
a. Giá thấp hơn và số lượng nhỏ hơn. c. Giá cao hơn và số lượng không đổi.
b. Giá cao hơn và số lượng nhỏ hơn. d. Giá thấp hơn và số lượng lớn hơn
14. Tại điểm A trên đường cầu có mức giá P = 10, Q
= 20, Ed = - 1, hàm cầu là hàm tuyến tính có dạng:
a. P = - Q/2 + 40 c. P = - Q/2 + 20
24. Mối quan hệ giữa giá của xăng và lượng cầu về xe máy được biểu diễn theo
a. Hình 1 b. Hình 2 c. Hình 3 Hình 4
PXăn
PXăn PXăn PXăn
g
g gg g
QXe máy QXe máy QXe máy QXe máy
tăng lên trong điều kiện các yếu tố khác không đổi, thì lượng cầu của hàng hóa Y sẽ:
a. Tăng lên. c. Không thay đổi
b. Giảm xuống d. Các phương án trên đều sai
84. Khi giá của hàng hóa Y là 400đ/sp thì lượng cầu của X là 5000 sp, khi giá của Y tăng lên
là 600 đ/sp thì lượng cầu của X tăng lên là 6000 sp, với các yếu tố khác không đổi, có thể kết
luận X và Y là 2 hàng hóa:
a. Thay thế và có EPD = 0,5
X
c. Thay thế và có EPD = 0,455
X
Y Y
95. Một người tiêu dùng 2 loại hàng hóa X và Y, với trạng thái MUX/PX > MUY/PY, để đạt tiêu
dùng tối ưu, người tiêu dùng sẽ:
a. Tăng số lượng hàng hóa X và giảm số lượng hàng hóa Y.
b. Giảm số lượng hàng hóa X và tăng số lượng hàng hóa Y.
c. Tăng số lượng hàng hóa X và tăng số lượng hàng hóa Y.
d. Giảm số lượng hàng hóa X và giảm số lượng hàng hóa Y.
96. Một người tiêu dùng đạt trạng thái cân bằng trong việc lựa chọn hai hàng hóa A và B khi:
a. Việc mua hàng hóa A đem lại lợi ích như mua hàng hóa B.
b. Đơn vị hàng hóa A cuối cùng đem lại lợi ích như đơn vị hàng hóa B cuối cùng.
c. Một đồng cuối cùng chi tiêu cho hàng hóa A hay B đều có cùng mức lợi ích cận biên.
d. Một đồng cuối cùng chi tiêu cho hàng hóa A hay B đều không làm tăng lợi ích.
97. Nguyên tắc tiêu dùng tối ưu của người tiêu dùng trong trường hợp tiêu dùng nhiều hàng
hóa là:
a. Lợi ích cận biên của mỗi hàng hóa chia cho giá của hàng hóa đó bằng nhau.
b. Lợi ích cận biên của mỗi hàng hóa nhân với giá của nó bằng nhau.
c. Lợi ích cận biên của mỗi hàng hóa bằng không.
d. Lợi ích cận biên của mỗi hàng hóa bằng giá của nó.
98. Một người tiêu dùng 2 loại hàng hóa X và Y với số lượng tương ứng là x, y. Đường ngân
sách của người tiêu dùng này sẽ xoay quanh một điểm trên trục oy ra phía ngoài khi:
a. Giá hàng hóa X và hàng hóa Y không đổi, ngân sách thay đổi.
b. Ngân sách và giá hàng hóa Y không đổi, giá hàng hóa X giảm.
c. Ngân sách và giá hàng hóa Y không đổi, giá hàng hóa X tăng.
d. Ngân sách không đổi, giá hàng hóa Y và giá hàng hóa X thay đổi.
99. Lợi ích mà người tiêu dùng thu được từ việc tiêu dùng hàng hóa/ dịch vụ có thể
a. >0 b. <0 c. = 0 d. Các đáp án trên đều đúng
100. Lợi ích mà người tiêu dùng thu được từ việc tiêu dùng hàng hóa/ dịch vụ phụ thuộc vào:
a. Thị hiếu của người tiêu dùng c. Thời điểm tiêu dùng
b. Số lượng hàng hóa tiêu dùng d. Tất cả các yếu tố trên
101. Tổng lợi ích TU mà người tiêu dùng thu được từ việc tiêu dùng hàng hóa/ dịch vụ chắc
chắn tăng khi:
a. Tăng số lượng hàng hóa được tiêu dùng c. Lợi ích cận biên dương
b. Lơi ích cận biên tăng d. Tất cả các phương án trên
102. Quyết định tiêu dùng tối ưu của người tiêu dùng với một loại hàng hóa được xác định
tại đó có giá của hàng hóa:
a. Bằng lợi ích cận biên của hàng hóa cuối c. Tỷ lệ với tổng lợi ích của hàng hóa
cùng được tiêu dùng d. Không đáp án nào đúng
b. Bằng tổng lợi ích của hàng hóa
103. Khi xem xét mối quan hệ giữa MU và TU thì:
a. MU > 0 → TU ↑ c. MU = 0 → TUmax
b. MU < 0 → TU ↓ d. Tất cả các đáp án trên đều đúng
104. Tổng lợi ích từ việc tiêu dùng hàng hóa của NTD sẽ giảm khi:
a. Lợi ích cận biên dương c. Lợi ích cận biên âm
b. Lợi ích cận biên không dương d. Lợi ích cận biên không âm
105. Khi người tiêu dùng đưa ra lựa chọn tối ưu trong việc tiêu dùng hai hàng hóa X và Y thì:
a. Tổng lợi ích của của hàng hóa X đúng bằng tổng lợi ích của hàng hóa Y
b. Đơn vị hàng hóa X cuối cùng mang lại lợi ích như đơn vị hàng hóa Y cuối cùng
c. Số tiền chi tiêu cho hàng hóa X đúng bằng số tiền chi tiêu cho hàng hóa Y
d. Một đồng cuối cùng chi cho hàng hóa X hay hàng hóa Y đều thu được lợi ích cận
biên như nhau.
106. Khi số lượng của một loại hàng hóa được tiêu dùng tăng lên thì:
a. MU có xu hướng giảm c. TU chắc chắn tăng
b. TU có xu hướng tăng d. TU chắc chắn giảm
107. Nguyên tắc tối đa hóa lợi ích khi tiêu dùng 2 loại hàng hóa X và Y với số lượng x, y là:
a. MUX = MUY c. x = y
b. TUX = TUY d. MUX/ PX = MUY/ PY
108. Điểm tiêu dùng tối ưu của người tiêu dùng là điểm:
a. Nằm trên hạn ngân sách của NTD c. Tại điểm đó tỷ lệ giữa lợi ích CB và
giá của các hàng hóa bằng nhau
b. Nằm trên đường bàng quan cao nhất d. Tất cả các đáp án trên đều đúng
109. Tại điểm tiêu dùng tối ưu, độ dốc của đường ngân sách khi tiêu dùng hai loại hàng hóa
X và Y thể hiện:
a. Tỷ lệ thay thế cận biên giữa X và Y c. Khi mua thêm một đơn vị X cần bớt
bao nhiêu đơn vị Y
b. Tỷ lệ giữa giá của X và Y d. Tất cả các đáp án trên đều đúng
110. Trong điều kiện các yếu tố khác không thay đổi, giá của hàng hóa X tăng làm cho:
a. Đường ngân sách dịch chuyển song song ra ngoài
b. Đường ngân sách dịch chuyển song song vào trong
c. Đường ngân sách quay quanh một điểm trên trục ox
d. Đường ngân sách quay quanh một điểm trên trục oy
111. Điều gì sau đây sẽ xảy ra khi giá 2 hàng hóa X, Y được tiêu dùng giảm:
a. Đường ngân sách dịch chuyển song song ra ngoài
b. Đường ngân sách dịch chuyển song song vào trong
c. Đường ngân sách xoay quanh một điểm trên trục ox
d. Đường ngân sách xoay quanh một điểm bất kỳ trên đường ngân sách cũ
112. Nhận xét nào sau đây là đúng:
a. Các đường bàng quan không cắt nhau
b. Các đường bàng quan luôn cắt nhau tại ít nhất 1 điểm
c. Hệ số góc của đường bàng quan không đổi tại mọi điểm
d. Hai điểm bất kỳ của một đường bàng quan luôn mang lại lợi ích như nhau nên
người tiêu dùng không cần phải suy nghĩ lựa chọn tiêu dùng ở điểm nào
113. Phát biểu nào sau đây đúng với khái niệm ngắn hạn trong kinh tế học:
a. Doanh nghiệp có thể thay đổi quy mô sản xuất
b. Doanh nghiệp có thể thay đổi sản lượng
c. Thời gian ngắn hơn 1 năm
d. Tất cả các yếu tố sản xuất đều thay đổi.
114. Trong các hàm sản xuất sau đây hàm số nào thể hiện tình trạng năng suất theo qui mô
tăng dần:
a. Q = K10,3K2 0,3L0,3
b. Q = aK2 + bL2 c. Q = K0,4L0,6 d. Q = 4K1/2.L1/2
115. Một DN sản xuất một loại sản phẩm X có hàm sản xuất có dạng: Q = 2K(L - 2), trong
đó K và L là hai yếu tố sản xuất có giá tương ứng PK = 600, PL = 300. Nếu tổng sản lượng
của DN là 784 sản phẩm, vậy chi phí thấp nhất để thực hiện sản lượng trên là:
a. 15.000 b. 14.700 c. 17.400 d. Các câu trên đều sai
116. Một DN đang sử dụng kết hợp 100 giờ công lao động, đơn giá 1 USD/giờ và 50 giờ
máy, đơn giá 2,4USD/giờ để sản xuất sản phẩm X. Hiện nay năng suất biên của lao động
MPL = 3đvsp và năng suất biên của vốn MPK = 6đvsp. Để tăng sản lượng mà không cần tăng
chi phí thì DN nên:
a. Giữ nguyên số lượng lao động và số lượng vốn nhưng phải cải tiến kỹ thuật
b. Giảm bớt số giờ máy để tăng thêm số giờ công lao động
c. Giảm bớt số lượng lao động để tăng thêm số lượng vốn
d. Cần có thêm thông tin để có thể trả lời
117. Cho hàm sản xuất Q = Ka.L1-a. Phương trình biểu diễn tỷ lệ thay thế kỹ thuật biên
của yếu tố vốn đối với lao động (thay thế K bằng L) là:
a. |MRTS| = (1-a)* (K/L) c. |MRTS| = [(1-a)/a]*(K/L)
b. |MRTS| = a* (K/L) d. Không có câu nào đúng
118. Chi phí trung bình của hai sản phẩm là 20, chi phí biên của sản phẩm thứ ba là 14, vậy
chi phí trung bình của ba sản phẩm là
a. 18,5 b. 18 c. 12,33 d. Các câu trên đều sai
119. Năng suất trung bình của 2 người lao động là 20, năng suất biên của người lao động thứ
3 là 17, vậy năng suất trung bình của 3 người lao động là
a. 14 b. 18,5 c. 12,33 d. 19
120. Cho hàm sản xuất Q K.L . Đây là hàm sản xuất có hiệu quả kinh tế:
=
a. Giảm dần theo qui mô c. Tăng dần theo qui mô
b. Không đổi theo qui mô d. Không thể xác định được
121. Cho hàm sản xuất Q = aX - bX2 với X là yếu tố sản xuất biến đổi
a. Đường MPx dốc hơn đường Apx c. Đường MPx có dạng parabol
b. Đường APx dốc hơn đường MPx d. Đường APx có dạng parabol
122. Hàm sản xuất của một doanh nghiệp có dạng Q =
L 5K . Trong dài hạn, nếu chủ
doanh nghiệp sử dụng các yếu tố đầu vào gấp đôi thì sản lượng Q sẽ:
a. Tăng lên nhiều hơn 2 lần c. Tăng lên đúng 2 lần
b. Tăng lên ít hơn 2 lần d. Chưa đủ thông tin để kết luận
123. Một doanh nghiệp sản xuất một loại sản phẩm X có hàm sản xuất có dạng: Q = 2K(L -
2), trong đó K và L là hai yếu tố sản xuất có giá tương ứng PK = 600 ngđ/ng-tuần, PL = 300
ngđ/tuần, tổng chi phí sản xuất là 15.000 trđ. Vậy sản lượng tối đa đạt được (ngsp):
a. 576 b. 560 c. 480 d. Các câu trên đều sai
124. Một doanh nghiệp sử dụng hai yếu tố sản xuất vốn (K), lao động (L), để sản xuất một
loại sản phẩm X, phối hợp tối ưu của hai yếu tố sản xuất phải thỏa mãn
a. K = L b. MPK /PL = MPL / PK c. MPK / PK = MPL / PL d. MPK = MPL
125. Độ dốc của đường đồng phí là
a. Tỷ lệ thay thế kỹ thuật biên của 2 yếu tố SX c. Tỷ số giá cả của 2 yếu tố SX
b. Tỷ số năng suất biên của 2 yếu tố sản xuất. d. Các câu trên đều sai
126. Độ dốc của đường đồng lượng là
a. Tỷ lệ thay thế kỹ thuật biên của 2 yếu tố sản xuất c. Cả a và b đều sai.
b. Tỷ số năng suất biên của 2 yếu tố sản xuất. d. Cả a và b đều đúng.
127. Độ dốc của đường đồng phí phản ánh
a. Chi phí cơ hội của việc mua thêm một đơn vị đầu vào với mức tổng chi phí và
giá cả của các đầu vào đã cho
b. Tập hợp tất cả các kết hợp giữa vốn và lao động mà doanh nghiệp có thể mua
với mức tổng chi phí và giá cả của các đầu vào đã cho.
c. Năng suất biên giảm dần
d. Cả a và b đều đúng.
128. Nếu đường đồng lượng là đường thẳng thì
a. Chỉ có một cách kết hợp các yếu tố đầu vào
b. Tỷ lệ thay thế kỹ thuật biên của 2 yếu tố sản xuất không đổi
c. Tỷ số giá cả của các yếu sản xụất không đổi.
d. Năng suất biên của các yếu tố sản xuất bằng nhau.
129. Đường chi phí trung bình dài hạn LAC có dạng chữ U do:
a. Năng suất tăng dần theo qui mô, sau đó giảm dần theo qui mô
b. Năng suất giảm dần theo qui mô, sau đó tăng dần theo qui mô
c. Năng suất trung bình tăng dần
d. Lợi thế kinh tế của sản xuất qui mô lớn
130. Sản lượng tối ưu của 1 quy mô sản xuất có hiệu quả là sản lượng có:
a. MC min b. AFC nin c. AVC min d. Các câu trên sai
131. Đường chi phí trung bình ngắn hạn SAC có dạng chữ U do
a. Năng suất tăng dần theo qui mô, sau đó giảm dần theo qui mô
b. Lợi thế kinh tế của sản xuất qui mô lớn
c. Ảnh hưởng của qui luật năng suất biên giảm dần
d. Năng suất trung bình tăng dần
132. Hai đường chi phí bình quân ngắn hạn (SAC) và chi phí bình quân dài hạn tiếp xúc với
nhau tại sản lượng Q. Vậy tại Q:
a. SMC= LMC = SAC = LAC c. SMC= LMC > SAC = LAC
b. SMC= LMC < SAC = LAC d. Các trường hợp trên đều có thể
133. Qui luật năng suất biên giảm dần là cách giải thích tốt nhất cho hình dạng của đường:
a. Chi phí trung bình dài hạn c. Chi phí trung bình ngắn hạn
b. Chi phí biên ngắn hạn và dài hạn d. Tất cả các câu trên đều sai
134. Trong ngắn hạn, ở mức sản lượng có chi phí trung bình tối thiểu:
a. AVC > MC b. ATC > MC c. AVC = MC d. ATC = MC
135. Tìm câu sai trong các câu sau đây
a. Cả đường ATC và AVC đều chịu ảnh hưởng của qui luật năng suất biên giảm dần
b. Khi MC giảm thì AVC cũng giảm
c. Đường AFC không chịu tác động của qui luật năng suất biên giảm dần
d. Khoảng cách giữa ATC và AFC sẽ giảm khi doanh nghiệp tăng sản lượng
136. Nếu đường tổng chi phí là một đường thẳng dốc lên về phía phải thì đường chi phí biên sẽ
a. Dốc xuống b. Nằm ngang c. Dốc lên d. Thẳng đứng
137. ATC bằng 6 khi sản xuất 100 sản phẩm, MC không đổi và luôn bằng 2. Vậy TC để sản
xuất 70 sản phẩm là
a. 460 b. 140 450 d. 540
138. Hàm tỗng chi phí sản xuất của một doanh nghiệp như sau: TC = Q 2 + 40 Q + 10.000,
chi phí bình quân ở mức sản lượng 1000 sp là:
a. 1050 b. 1040 c. 2040 d. Tất cả các câu trên đều sai
139. Cùng một số vốn đầu tư, nhà đầu tư dự kiến lợi nhuận kế toán của 3 phương án A,B,C,
lần lượt là 100 triệu, 50 triệu, 20 triệu, nếu phương án B được lựa chọn thì lợi nhuận kinh tế
đạt được là:
a. 100 triệu b. -50 triệu c. 50 triệu d. Các câu trên đều sai.
140. Đối với doanh nghiệp, khi tăng sản lượng tổng lợi nhuận bị giảm, cho biết:
a. Doanh thu biên lớn hơn chi phí biên. c. Doanh thu biên nhỏ hơn chi phí biên.
b. Doanh thu biên bằng chi phí biên. d. Các câu trên đều sai.
141. Doanh nghiệp có hàm chi phí: TC = Q2 + 8Q + 144 ( tỷ đồng) với Q: ngsp.
Doanh nghiệp đối mặt với đường cầu về sản phẩm của mình: P = 128 – Q với P: trđ/sp.
Mức sản lượng tối ưu của doanh nghiệp là (ngsp):
a. 64 b. 30 c. 40 d. 35
142. Với chi phí và hàm cầu như ở câu 141, mức giá bán tối ưu của doanh nghiệp là (trđ/sp):
a. 128 b. 99 c. 98 d. 64
17
143. Với chi phí và hàm cầu như ở câu 141, nếu Chính phủ quy định mức thuế với
doanh nghiệp t = 4trđ/sản phẩm, mức sản lượng của doanh nghiệp sẽ là: (ngsp):
a. 63 b. 30 c. 29 d. 39
144. Với chi phí và hàm cầu như ở câu 141, nếu Chính phủ quy định mức thuế với doanh
nghiệp t = 4trđ/sản phẩm, mức giá của doanh nghiệp sẽ tăng lên (trđ/sp):
a. 4 b. 3 c. 5 d. 1
145. Với chi phí và hàm cầu như ở câu 141, nếu chính phủ quy định mức thuế cố định T =
20 tỷ dồng, mức sản lượng tối ưu của doanh nghiệp sẽ là (ngsp):
a. 62 b. 28 c. 30 d. 27
146. Với chi phí và hàm cầu như ở câu 141, nếu chính phủ quy định mức thuế cố định T =
20 tỷ dồng, lợi nhuận tối đa của doanh nghiệp so với chưa áp dụng thuế sẽ:
a. Không đổi b. tăng 20 tỷđ c. giảm 20 tỷđ d. giảm 10 tỷđ
147. Với chi phí và hàm cầu như ở câu 141, mức sản lượng tại mức chi phí trung bình tối
thiểu sẽ là (ngsp)
a. 14 b. 32 c. 12 d. 24
148. Với hàm cầu như ở câu 141, nếu doanh nghiệp không sản xuất mà nhập khẩu hàng hóa
về bán với mức giá nhập là 78trđ/sp thì mức sản lượng bán tối ưu sẽ là (ngsp)
a. 30 b. 25 c. 20 d. 35
149. Giá bán hàng hóa tối ưu theo điều kiện trong câu 146 so với câu 143 sẽ:
a. Tăng lên b. Giảm xuống c. Không đổi d. Không có câu nào đúng
150. Nếu doanh nghiệp không sản xuất mà nhập khẩu hàng hóa về bán với mức giá nhập là
78trđ/sp, đường cầu của DN giảm tới P = 118 – Q, để thu được lợi nhuận tối đa, doanh
nghiệp cần bán với mức giá là (trđ/sp):
a. 100 b. 111 c. 98 d. 96
151. Trong thị trường cạnh tranh hoàn hảo, chủ thể quyết định giá bán trên thị trường là:
a. Người mua.
b. Người bán.
c. Người bán có doanh thu lớn nhất trên thị trường.
d. Tất cả các đáp án trên đều sai.
152. Trong thị trường cạnh tranh hoàn hảo, số lượng người mua và người bán được hiểu là:
a. Tổng số người mua và người bán lớn hơn 1.000 người.
b. Tổng số người mua > 1.000 người và tổng số người bán > 1.000 người.
c. Hành vi của một người mua, hành vi của một người bán không làm ảnh
hưởng đến giá trao đổi trên thị trường.
d. Tất cả các đáp án trên đều sai.
153. Trong thị trường cạnh tranh hoàn hảo, vấn đề nào sau đây doanh nghiệp không thể
quyết định được:
18
a. Số lượng các yếu tố sản xuất mà doanh nghiệp sử dụng.
b. Số lượng sản phẩm doanh nghiệp sản xuất.
c. Giá bán của sản phẩm
d. Tất cả các vấn đề trên.
154. Trong ngắn hạn, một doanh nghiệp hoạt động trong thị trường cạnh tranh hoàn hảo
đang sản xuất ở mức sản lượng thỏa mãn điều kiện MR = MC, nhưng TC > TR > VC.
Doanh nghiệp này nên:
a. Ngừng sản xuất. c. Hạ giá bán.
b. Tăng giá bán. d. Tiếp tục sản xuất.
155. Trong thị trường cạnh tranh hoàn hảo, doanh nghiệp có thể:
a. Quyết định giá bán sản phẩm nhưng không quyết định được số lượng SP bán ra.
b. Không quyết định được giá bán SP nhưng quyết định được số lượng SP bán ra.
c. Không quyết định được vả về giá bán SP và số lượng SP bán ra.
d. Quyết định cả giá bán sản phẩm và quyết định số lượng sản phẩm bán ra.
156. Trong thị trường cạnh tranh hoàn hảo, đường cầu mà doanh nghiệp đối mặt là đường:
a. Dốc xuống từ trái sang phải. c. Song song với trục sản lượng (Q).
b. Dốc lên từ trái sang phải. d. Song song với trục giá (P).
157. Trong thị trường cạnh tranh hoàn hảo, đường cầu mà thị trường (ngành hàng) đối mặt
là đường:
a. Dốc xuống từ trái sang phải. c. Song song vối trục sản lượng (Q)
b. Dốc lên từ trái sang phải. d. Song song với trục giá (P).
158. Đường cung trong ngắn hạn của doanh nghiệp hoạt động trong thị trường cạnh tranh
hoàn hảo là:
a. Đường chi phí cận biên (MC).
b. Là một phần của đường chi phí cận biên (MC) bắt đầu từ điểm ATCmin.
c. Là một phần của đường chi phí cận biên (MC) bắt đầu từ điểm AVCmin.
d. Tất cả các đáp án trên đều sai.
159. Đường cung trong dài hạn của doanh nghiệp hoạt động trong thị trường cạnh tranh
hoàn hảo là:
a. Đường chi phí cận biên (MC).
b. Là một phần của đường chi phí cận biên (MC) bắt đầu từ điểm ATCmin.
c. Trong dài hạn, doanh nghiệp hoạt động trong thị trường cạnh tranh hoàn hảo không
có đường cung.
d. Tất cả các đáp án trên đều sai.
160. Trong ngắn hạn, doanh nghiệp hoạt động trong thị trường cạnh tranh hoàn hảo sẽ đóng
cửa (không sản xuất) nếu:
a. ATCmin > P > AVCmin. c. ATCmin < P.
b. AVCmin > P. d. Tất cả các đáp án trên đều sai.
161. Trong thị trường cạnh tranh hoàn hảo, có 1000 doanh nghiệp có hàm chi phí cận biên
giống nhau. Hàm chi phí cận biên dài hạn của mỗi doanh nghiệp là: MC = Q + 10. Hàm
cung thị trường sẽ là:
a. P = 1.000 x Q + 10.000 c. Q = 1.000 x P – 10.000
b. Q = P – 10.000 d. Tất cả các đáp án trên đều sai.
162. Trong thị trường cạnh tranh hoàn hảo, doanh nghiệp sẽ đạt được lợi nhuận tối đa khi
sản xuất và cung ứng trên thị trường số lượng sản phẩm sao cho thỏa mãn điều kiện:
a. P = ATC c. P = AVC
b. P = MC d. Tất cả các đáp án trên đều sai.
163. Trong thị trường cạnh tranh hoàn hảo, một doanh nghiệp có hàm chi phí cận biên là:
MC = 4 + 2Q (Q tính bằng sản phẩm, chi phí tính bằng đồng). Giá bán sản phẩm trên thị
trường là P = 10 đồng/sản phẩm. Để đạt được lợi nhuận tối đa, doanh nghiệp này sẽ sản xuất
số lượng sản phẩm là:
a. Q = 3 sản phẩm. c. Q = 4 sản phẩm.
b. Q = 10 sản phẩm. d. Tất cả các đáp án trên đều sai.
164. Trong thị trường cạnh tranh hoàn hảo, một doanh nghiệp có hàm tổng chi phí là:
TC = Q2 + 4.Q + 2 (Q tính bằng sản phẩm, chi phí tính bằng đồng). Giá bán sản phẩm trên
thị trường là P = 10 đồng/sản phẩm. Lợi nhuận tối đa doanh nghiệp này có thể đạt được là:
a. π = 3 đồng. c. π = 7 đồng.
b. π = 5 đồng. d. Tất cả các đáp án trên đều sai.
165. Trong thị trường cạnh tranh hoàn hảo, một doanh nghiệp có hàm tổng chi phí là:
TC = Q2 + 4.Q + 5 (Q: trsp, TC: tỷ đồng). Giá bán sản phẩm trên thị trường là P = 10
ngđ/sản phẩm. Ở mức sản lượng tối đa hóa lợi nhuận, chi phí bình quân của doanh nghiệp là:
a. ATC = 3 ngđ/sản phẩm. c. ATC = 7 ngđ/sản phẩm.
b. ATC = 5 ngđ/sản phẩm. d. Tất cả các đáp án trên đều sai.
166. Một doanh nghiệp hoạt động trong thị trường cạnh tranh hoàn hảo có hàm tổng chi phí
TC= 10.Q2 + 10.Q + 450 (Q: trsp, TC: tỷ đồng), nếu giá bán trên thị trường P = 210 ngđ/sản
phẩm thì tổng lợi nhuận tối đa của doanh nghiệp đó là:
a. π = 550 tỷ đồng. c. π = 450 tỷ đồng.
b. π = 1500 tỷ đồng. d. Tất cả các đáp án trên đều sai.
167. Một doanh nghiệp hoạt động trong thị trường cạnh tranh hoàn hảo có số liệu như sau:
MC = 20.Q + 50; FC = 200 (Q: trsp, TC: tỷ đồng), nếu giá bán trên thị trường P = 250 ngđ/sản
phẩm thì tổng doanh thu khi doanh nghiệp này đạt tối đa hóa lợi nhuận là:
a. TR = 2.100 tỷ đồng. c. TP = 3.500 tỷ đồng.
b. TR = 2.500 tỷ đồng. d. Tất cả các đáp án trên đều sai.
168. Một doanh nghiệp hoạt động trong thị trường cạnh tranh hoàn hảo có số liệu như sau:
MC = 20.Q + 50; FC = 500 (Q: trsp, TC: tỷ đồng), nếu giá bán trên thị trường P = 250
ngđ/sản phẩm thì chi phí bình quân khi doanh nghiệp này đạt tối đa hóa lợi nhuận là:
a. ATC = 200 ng/sản phẩm. c. ATC = 600 ng /sản phẩm.
b. ATC = 400 ng /sản phẩm. d. Tất cả các đáp án trên đều sai.
169. Nếu so sánh giữa thị trường độc quyền bán và thị trường cạnh tranh hoàn hảo thì:
a. Giá bán cao hơn nhưng sản lượng thấp hơn.
b. Giá bán thấp hơn nhưng sản lượng cao hơn.
c. Giá bán và sản lượng đều cao hơn.
d. Giá bán và sản lượng đều thấp hơn.
170. Trong thị trường độc quyền bán, doanh nghiệp có thể:
a. Quyết định giá bán sản phẩm nhưng không quyết định được số lượng sản
phẩm bán ra.
b. Không quyết định được giá bán sản phẩm nhưng quyết định được số lượng
sản phẩm bán ra.
c. Không quyết định được giá bán sản phẩm cũng không quyết định được số
lượng sản phẩm bán ra.
d. Quyết định cả giá bán sản phẩm và quyết định số lượng sản phẩm bán ra.
171. Trong thị trường độc quyền bán, doanh nghiệp phải đối mặt với đường cầu:
a. Dốc xuống từ trái sang phải. c. Song song với trục sản lượng (Q)
b. Dốc lên từ trái sang phải. d. Tất cả các đáp án trên đều sai.
172. Trong thị trường độc quyền bán, đường cung trong ngắn hạn của doanh nghiệp là:
a. Đường chi phí cận biên (MC).
b. Là một phần của đường chi phí cận biên (MC) bắt đầu từ điểm ATCmin.
c. Là một phần của đường chi phí cận biên (MC) bắt đầu từ điểm AVCmin.
d. Tất cả các đáp án trên đều sai.
173. Trong thị trường độc quyền bán, doanh nghiệp sẽ đạt được tối đa hóa lợi nhuận nếu sản
xuất và cung ứng trên thị trường số lượng sản phẩm sao cho thỏa mãn điều kiện:
a. P = MC. c. MR = 0.
b. MR = MC. d. Tất cả các đáp án trên đều sai.
174. Một doanh nghiệp hoạt động trong thị trường độc quyền bán có số liệu như sau:
MR = 1200 – 2.Q và MC = Q (Q: trp, TC: tỷ đồng, DT: tỷ đồng). Doanh nghiệp này sẽ đạt lợi
nhuận tối đa nếu sản xuất và bán ra trên thị trường ở mức sản lượng:
a. Q = 400 sản phẩm. c. Q = 600 sản phẩm.
b. Q = 200 sản phẩm. d. Tất cả các đáp án trên đều sai.
175. Một doanh nghiệp hoạt động trong thị trường độc quyền bán đối mặt với đường cầu:
P = 1200 – Q và doanh nghiệp có hàm tổng chi phí TC = Q + 800 (Q: trsp, P: ngđ/sp, TC; tỷ
đồng). Chi phí bình quân của doanh nghiệp khi DN đạt điều kiện tối đa hóa lợi nhuận là:
a. ATC = 3 ngđ/sản phẩm. c. ATC = 9 ngđ/sản phẩm.
b. ATC = 5 ngđ/sản phẩm d. Tất cả các đáp án trên đều sai.
176. Một doanh nghiệp độc quyền bán có hàm tổng chi phí là TC = Q2 + 60.Q + 125 (Q:
trsp), doanh nghiệp đối mặt với đường cầu thị trường là P = -2.Q + 180 (Q: ngsp; P: ngđ/sp).
Mức giá bán để doanh nghiệp đạt được lợi nhuận tối đa là:
a. P = 125 ngđ/sản phẩm c. P = 140 ngđ/sản phẩm
b. P = 240 ngđ/sản phẩm d. Tất cả các đáp án trên đều sai
177. Một doanh nghiệp hoạt động trong thị trường độc quyền bán có số liệu: MC = 2.Q +
60; FC = 125, doanh nghiệp này phải đối mặt với đường cầu thị trường là P = -2.Q + 180 (Q:
ngsp; P: trđ/sp). Lợi nhuận tối đa của doanh nghiệp này là:
a. π = 1025 tỷ đồng. c. π = 1075 tỷ đồng.
b. π = 1050 tỷ đồng. d. Tất cả các đáp án trên đều sai.
178. Một doanh nghiệp độc quyền bán đối mặt với đường cầu P = 100 – 2.Q và có hàm tổng chi
phí bình quân ATC = 40. Tại mức giá tối đa hóa lợi nhuận, hệ số co giãn của cầu theo giá là:
a. E = -1/3. b. E = -2/3. c. E = - 5/3. d. E = -7/3.
179. Một doanh nghiệp độc quyền bán đối mặt với hàm cầu: P = -Q + 2400 (Q: ngsp; P:
trđ/sp). Tổng doanh thu tối đa của doanh nghiệp này là:
a. TR = 144.000 tỷ đồng. c. TR = 14.400.000 tỷ đồng.
b. TR = 1.440.000 tỷ đồng. d. Không thể xác định được tổng doanh thu tối đa.
180. Một doanh nghiệp độc quyền bán đối mặt với hàm cầu: P = - Q + 2400 (Q: ngsp; P:
trđ/sp). Giá bán sản phẩm khi doanh nghiệp đạt tổng doanh thu tối đa là:
a. P = 1.000 ngđ/sản phẩm. c. P = 1.200 ngđ/sản phẩm.
b. P = 1.100 ngđ/sản phẩm. d. Tất cả các đáp án trên đều sai.
181. Một doanh nghiệp độc quyền bán có hàm chi phí: TC = Q2 - 5Q +100, hàm cầu thị
trường có dạng:P = - 2Q + 55. Ở mức sản lượng 13,75 sp thì doanh nghiệp:
a. Tối đa hóa sản lượng mà không bị lỗ c. Tối đa hóa lợi mhuận
b. Tối đa hóa doanh thu. d. Các câu trên đều sai
182. Trong ngắn hạn, trên thị trường độc quyền bán, câu nào sau đây chưa thể khẳng định:
a. Doanh thu cực đại khi MR = 0
b. Để có lợi nhuận tối đa luôn cung ứng tại mức sản lựong có cầu co giãn nhiều
c. Doanh nghiệp kinh doanh luôn có lợi nhuận.
d. Đường MC luôn luôn cắt AC tại AC min
183. Doanh nghiệp độc quyền bán phân chia khách hàng thành 2 nhóm, cho biết phương
trình đường cầu của 2 nhóm này lần lượt là: Q1 = 100 – 2P1/3; Q2 = 160 – 4P2/3; tổng chi
phí sản xuất của doanh nghiệp độc quyền TC = 30Q + 100. Để đạt mục tiêu tối đa hoá lợi
nhuận, và không thực hiện chính sách phân biệt giá, thì mức giá và sản lượng (P và Q)
chung trên 2 thị trường lúc này là:
a P = 75; Q = 60 c P = 90; Q = 40
b P = 80; Q = 100 d tất cả đều sai
184. Với thị trường cạnh tranh hoàn hảo trong dài hạn, khi các doanh nghiệp gia nhập hoặc
rời bỏ ngành sẽ dẫn đến tác động
a Gía cả sản phẩm trên thị trường thay đổi
b Chi phí sản xuất của xí nghiệp sẽ thay đổi
c Cả a và b đều sai
d Cả a và b đều đúng
185. Một doanh nghiệp độc quyền bán có hàm cầu thị trường có dạng:P = - Q + 240. Ở mức
sản lượng tối đa hóa lợi nhuận có hệ số co giãn của cầu theo giá là -3.Vậy giá bán ở mức sản
lượng tối đa hóa lợi nhuận:
A. 160 b. 180 c. 175 d. Các câu trên đều sai