Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 1

Đường kính trục vít, D=200mm

Đường kính trong trục vít, d= ( 0,2÷ 0,5 ) D=( 0,2 ÷ 0,5 ) .200=40÷ 100 .Chọn d=42 mm
Bước vít, S= ( 0,8÷ 1 ) D=( 0,8 ÷ 1 ) .200=160 ÷200 . Chọn S=180mm
Số vòng quay của trục vít, n=143,239 (vòng/phút)
D−d 200−42
Chiều sâu rãnh vít, h= = =79mm
2 2
Chiều dày cánh vít, e=( 0,2 ÷ 0,3 ) D=( 0,2 ÷ 0,3 ) .200=40 ÷ 60. Chọn e=50 m
Khe hở giữa xilanh và đầu mút cánh vít, δ =( 0,002 ÷ 0,005 ) D=( 0,002÷ 0,005 ) .200=0,4 ÷ 1. Chọn
δ =1 mm
Chiều dài trục vít, do có ảnh hưởng đến chất lượng sản phẩm nên người ta thường chọn chiều dài lớn gấp
10-20 lần đường kính trục vít, L=( 10 ÷ 20 ) D=( 10 ÷ 20 ) .200=2000 ÷ 4000. Chọn L=3600
Công suất của máy ép, P=4,995 kW
S
Góc nâng của đường xoắn vít, tanβ = , trong đó, r o =( 0,3 ÷ 0,4 ) D=( 0,3 ÷ 0,4 ) .200=60÷ 80 là
2 πro
khoảng cách từ trung tâm trục vít đến trọng tâm tiết diện ngang của vật liệu trong xy lanh và tại đó đặt lực
ma sát với cánh vít. r 0 =70 mm
180
Khi đó, tanβ = =0,409, suy ra β=22,24 °
2 π .70
Năng suất ép của máy:
Q=47 D2 Snρφ
Với:
D : đường kính trục vít, D=200mm
S: bước vít xoắn của trục vít, S=180mm
n : số vòng quay của trục vít, n=143,239 (vòng/phút)
ρ : khối lượng riêng của vật liệu, (kg /m3)
φ : hệ số cung cấp của máy, φ=K .
Trong đó:
K : hệ số hình học của trục vít
d 2 2
e 42 50
[ ( ) ] ( ) [ ( ) ](
K= 1−
D
1− = 1−
S 200
1−
180)=0,6904

: hệ số kể đến các dòng chạy ngược của vật liệu, sự quay của vật liệu theo trục vít do áp lực lớn
của vật liệu ở trên trục và trên xy lanh. Hệ số cung cấp thể tích này thường nằm trong giới hạn:
¿ 0,5 ÷ 0,9
Chọn ¿ 0,7 , suy ra φ=0,63375.0,7=0,444

You might also like