Professional Documents
Culture Documents
THCSMK - Đề cương GHKI Tổng hợp khối 7
THCSMK - Đề cương GHKI Tổng hợp khối 7
THCSMK - Đề cương GHKI Tổng hợp khối 7
2 3 5 23.6 4 4 4.35
3 2
2 2 1
k) . (1,75) 0 g) : 1 :1,5
5 5 6 3 3 2 210.34
Bài 3: Tìm x, biết:
x
1 4 2 6 4 64 3 1 4 1
a) x b) x c) d) 1 .x 1 e) .34.3x 37
4 3 3 7 5 125 4 2 5 9
2
1 2 3 1 33
f) 18.3 x 2
3 243
x
g) x 0 h) 2 x 6 5 i) 2 x
7 3 4 2 16
2
2
5 2 3 x 9 3x 5 2x 1 x 1 18
k) x l) 1 x 2x 0 m) n) g)
8 3 3 7 5 15 7 13 2 x 1
Bài 4: Tìm hai số x và y biết:
x y x y
a) và x + y = 28 b) và x y 21
3 4 2 5
x 9
c) và x y 60 d) 5x 7y và y x 18
y 11
x y x y
e) và 2x y 34 f) và xy 112
19 21 4 7
Bài 5: Tìm ba số x, y, z biết rằng:
x y y z x y z
a) , và x + y – z = 10 b) và x y z 90
2 3 4 5 2 3 5
x 4 y 6 z 8
c) 2x 3y 5z và x y z 33 d) và x y z 27
2 3 4
Bài 6: Tính độ dài các cạnh của tam giác ABC, biết rằng các cạnh tỉ lệ với 4:5:6 và chu vi của tam
giác ABC là 30cm
Bài 7: Số học sinh giỏi, khá, trung bình của khối 7 lần lượt tỉ lệ với 2:3:5. Tính số học sinh giỏ ,
h , tr ng nh, ết tổng số học sinh khá và học nh tr ng nh lớn hơn học sinh giỏi là 180 em.
Bài 8: Ba lớp 7A, 7B, 7C trồng được 120 cây. Tính số cây trồng được của mỗi lớp, biết rằng số
cây trồng được của mỗi lớp lần lượt tỉ lệ với 3 : 4 : 5
Bài 9: Cho hình 22. Biết xHA 20o ; HAK 50o và Hx//Ky. Tính AKy
H x
20°
A
50°
? y
K Hình 22
Bài 10:
Cho hình vẽ x A
140°
̂
̂ 70° B
y 150°
̂
C
Chứng minh rằng Ax // Cy ?
Bài 11:
Cho hình vẽ biết a//b c
và ̂ ̂
a C
2 1
Tính ̂ ̂? b 2 1
D
Bài 12:
Cho hình vẽ biết x
A
32°
Ax // By. ̂ ̂
Chứng tỏ O
y 122°
B
Bài 13:
Cho hình vẽ biết:
̂ A 1 x'
x 3 B
80°
a) Tính số đo ̂ ̂
b) Vẽ tia phân giác Ct của ̂ tia Ct cắt xx’ ở E. D 2
So sánh ̂ ̂ y C y'
Bài 14:
Cho hình vẽ A B
50°
Chứng tỏ rằng AB//DE
110° C
60°
E
D
a) b)
- Th ộc c c thơ
- được những n t chính về t c g ả v ho n cảnh ra đờ của t c ph m
- được những n t đ c ắc về nộ d ng v nghệ th ật của t c ph m
- Cảm th những h nh ảnh, ch t ết đ c ắc của t c ph m
II. Tiếng Việt
. h
2. á
3. T Hán Việt
MÔN TI NG ANH
REVISION: Unit 1,2,3
1. Vocabulary: Talking about hobbies, action verbs, health issues and advice, community
services and volunteer work.
2. Phonetics: /ə / & /ɜ /, /f/ & /v/, /k/ & /g/
3. Grammar: - Tenses: Present simple / Future simple / Past simple / Present perfect
- Verbs of liking + Ving.
- Imperative with more and less
- Compound sentences
- Conjunction because
4. Structure: + S + find + N/Ving + adjective
+ S + think + N/ Ving + be + adjective
II. PRACTICE
A. PHONETICS:
I. Circle A,B,C or D to point out the word with the underlined part pronounced differently.
1. A. hoped B. wished C. looked D. stayed
5. A. and B. do C. so D. although
23 T an th n danc ng …………
A. usefulness B. useful C. is useful D. use
24. A: - Th wee end I’m go ng to the SOS v llage to teach ch ldren there
B: I ……………… yo
A. have joined B. will join C. am joining D. join
25. Linh often uses her headphone when he l ten to m c…………… her parent don't l e
loud noise.
A. so B. but C. because D. and
26. She_______ blood five times so far.
A. donates B. has donated C. have donated D. is donating
27. What does your father do his free time?
A. in B. at C. on D. while
28. The students have decided to clean up the school yard ___________ it is full of trash.
A. so B. but C. because D. although
29. I forgot to wear a sun hat today and I got a _____________
A. stomachache B. earache C. backache D. headache
30. Be careful with __________ you eat and drink.
A. what B. that C. who D. this
31. Watching too much television is not good ________ you and your eyes.
A. with B. too C. at D. for
32. We can get many from volunteer work.
A. benefit B. benefits C. advantage D. good luck
33. I feel very happy because I can a difference in our community.
A. do B. make C. bring D. take
34. We many toys for street children so far.
A. do B. have done C. make D. has been
35. In the United States, almost everyone, at one time or another, a volunteer.
A. be B. are C. have been D. has been
III. Mark the letter A, B, C or D to indicate the word(s) CLOSEST in meaning to the
underlined word(s) in each of the following questions.
1. Our nation has many people who voluntarily take care of others.
A. bring along B. get on well C. keep up with D. look after
2. Some high school students take part in helping the handicapped.
A. participate B. experience C. support D. complete
3. She has never imagined being able to visit such remote countries.
A. foreign B. far away C. desolate D. friendly
4. A bank has promised a donation of $24 million toward the disaster fund.
A. connection B. provision C. contribution D. production
5. I am fond of collecting used bottles.
A. am keen on B. fancy C. am interested in D. all are correct
IV. Mark the letter A, B, C or D to indicate the word(s) OPPOSITE in meaning to the
underlined word(s) in each of the following questions.
1 Solar energy doe n‘t ca e poll t on, t t not cheap.
A. expensive B. effective C. commercial D. possible
2. Many young people riding their motorbike dangerously.
A. safe B. safely C. bad D. badly
3. Living in big city is very noisy.
A. quite B. expensive C. peaceful D. fast
4. She had a cozy little apartment in Boston.
A. uncomfortable B. warm C. lazy D. dirty
5.The plane landed safely.
A. touched down B. took off C. arrived D. take off
V. Mark the letter A, B, C or D to indicate the most suitable response to complete each of the
following exchanges.
1. – “ …………… ” - “ I’m a doctor ”
A. What are you doing? B. What do you do?
C. What do you look like? D. What’s your name?
2. – “ Wo ld yo l e a dr n ?” - “ ……………… ”
A. Yes, I want to. B. Thank you, I don’t want C. No, I won’t D. Yes, please.
3 _ “Than yo very m ch” _ “______________”
A. Are you worried? B. You‘re welcome C. Not all D. Nothing
4. - J m: “What a o t collect ng ed paper, ottle and pla t c ag every day?”
- Ha and Ma : “_________”
A. Because they can pollute the environment. B. How come? Who can do that?
C. That‘s a very good idea. Let‘s do that. D. What about this weekend?
5. - “Co ld yo do me a favor, plea e? - “________________”
A. Let me help you. C. No, thanks. I‘m fine.
B. Sure. What can I do for you? D. Yes, go ahead!
VI. Choose the underlined word or phrase in each sentence that needs correcting.
I di1. I didn't enjoy the film because it was very bored!
A B C D
2. Many people prefer watching TV than reading books.
A B C D
3. You shouldn't stay at home all day because it's bad on your health.
A B C D
4. Nam is the taller boy in our class.
A B C D
5. They haven’t ee each other since September when they met at Mary's party.
A B C D
6. Studies more or you won’t pass the test.
A B C D
7. Exercise less during daytime and you will have a decent night sleep.
A B C D
8. Read less books and you can learn new things.
A B C D
9. Don’t smoke more and you will have poor health condition.
A B C D
10. Talk more and keep quiet. I need to concentrate on my homework.
A B C D
C. READING
I. Read the text and decide T (true) or F (false)
MODEL MAKING
Model making is a wonderful way of spending time alone or even with your family. Model making
means making very small replicas of real life objects. You can make models of many things in the
world. But the most popular models are models of people, aircraft, and war machines like tanks or
ships. Another very popular type of model making is architectural. It means that people make
models of buildings and even groups of buildings.
The first thing to do is to identify the item you like the most. It should be practical and affordable.
For example, once you have decided that you would like to make a model plane, you could go to a
hobby store in your neighbourhood and check out the different model planes available there. Those
planes will be in kit form and you will have the joy of assembling the full model plane. If you are
new to this hobby, you should choose something simple to start with.
1.You have to work with other people when you make models.
4. You can find various models in the hobby store near your house.
5. People are advised to make simple models when they begin this hobby.
II. Read the following text and choose the best answers.
It is very important to have healthy teeth. Good teeth help us to chew our food. They also help us
to look nice. How does a tooth go bad? The decay begins in a little crack in the enamel covering of
the tooth. This happens after germs and bits of food have collected there then the decay slowly
spreads inside the tooth. Eventually, poison goes into the blood, and we may feel quite ill.
How can we keep our teeth healthy? Firstly, we ought to visit our dentist twice a year. He can fill
the small holes in our teeth before they destroy the teeth. He can examine our teeth to check that
they are growing in the right way. Unfortunately, many people wait until they have toothache
before they see a dentist. Secondly, we should brush our teeth with a toothbrush and fluoride
toothpaste at least twice a day- once after breakfast and one before we go to bed. We can also use
wooden toothpicks to clean between our teeth after meal. Thirdly, we should eat food that is good
for our teeth and our body: milk, cheese, fish, brown bread, potatoes, red rice, raw vegetables and
fresh fruit. Chocolate, sweets, biscuits and cakes are bad, especially when we eat them between
meals. They are harmful because they stick to our teeth and cause decay.
1 Good teeth help to ……………
A. have good eyesight C. chew our food
B. be important D. have good health
A B
MÔN ĐỊA LÝ
1. N I DUNG ÔN TẬP
- Đới nóng, các kiểu khí hậu ở đới nóng
- Đới ôn hòa, ô nhiễm mô trường ở đới ôn hòa
- Quần cư
- Sự phân bố d n cư tr n thế giới
2. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Nằm ở giữa chí tuyến Bắc (Nam) đến vòng cực Bắc (Nam) là vị trí phân bố của đới khí
hậu nào?
A. Đớ nóng B. Đớ ôn hòa. C. Đớ lạnh D. h ệt đớ
Câu 2: Môi trường nào sa đây không th ộ đới ôn hòa
A. Mô trường ôn đớ hả dương B. Mô trường địa tr ng hả
C. Mô trường ôn đớ l c địa D. Mô trường nh ệt đớ gó mùa
Câu 3: Chiếm diện tí h lớn nhất ở đới ôn hòa là
A. Mô trường ôn đớ hả dương B. Mô trường ôn đớ l c địa
C. Mô trường hoang mạc D. Mô trường địa tr ng hả
Câu 4: Thảm thự vật đới ôn hòa từ tây sang đông là
A. Rừng l rộng, rừng l m, rừng hỗn g ao B. Rừng l m, rừng hỗn g ao, rừng c y ga
C. Rừng l m, rừng hỗn g ao, rừng l rộng D. Rừng l rộng, rừng hỗn g ao, rừng l m
Câu 5: Đặ điểm khí hậ ủa môi trường Địa Tr ng Hải là
A. Ẩm ướt q anh năm, mùa hạ m t mẻ, mùa đông hông lạnh lắm
B. Khô hạn q anh năm, lượng mưa rất thấp
C. Mùa hạ nóng v hô, mùa đông ấm p, mưa v o th – đông
D. Mùa đông rất lạnh v o d , mùa hạ ngắn
Câ 6 hí hậ ẩm ướt q anh năm, mùa hạ mát mẻ, mùa đông không lạnh lắm là đặ điểm
ủa môi trường
A. Ôn đớ l c địa B. Ôn đớ hả dương
C. Địa tr ng hả D. Cận nh ệt đớ m
Câu 7: Vị trí tr ng gian đã ảnh hưởng đến đặ điểm thời tiết ở đới ôn hòa như thế nào?
A. Thờ t ết thay đổ thất thường
B. Thờ t ết q anh năm ôn hòa, m t mẻ
C. Q anh năm chị ảnh hưởng của c c đợt hí lạnh
D. h ệt độ hông q nóng, hông q lạnh
Câu 8: Đâ là biể hiện ủa sự thay đổi thi n nhi n theo bắ nam ở đới ôn hòa?
A. Một năm có ốn mùa: x n, hạ, th , đông
B. Bờ T y l c địa có hí hậ m ướt, c ng v o đất l ền tính l c địa c ng rõ rệt
C. Ở vĩ độ cao có mùa đông rất lạnh v o d , gần chí t yến có mùa đông ấm p
D. Thảm thực vật thay đổ từ rừng l rộng ang rừng hỗn g ao v rừng l m
Câu 9: Đâ không phải ng v n nhân gây ô nhiễm nướ ở đới ôn hoà?
A. Đô thị hóa B. Chất thả nh hoạt
C. Từ c c v ng dầ tr n ra ển D. Hoạt động ph n tr o nú l a
Câ 10 Váng d tràn ra biển hoặ á vụ tại nạn ủa tà hở d tr n biển gây ra hiện
tượng
A. Thủy tr ề đen B. Thủy tr ề đỏ C. Tr ề cường D. Tr ề m
Câu 11: Trướ tình trạng báo động ủa ô nhiễm không khí á nướ đã
A. Kí h ệp định thương mạ tự do B. Th nh lập c c h ệp hộ h vực
C. Kí nghị định thư K -ô-tô. D. Hạn chế ph t tr ển công ngh ệp
Câu 12: Những kh vự tập tr ng đông dân ư là
A. Đông Á, Đông am Á, Bắc Ph B. Bắc Á, Bắc Ph , Đông Bắc Hoa K
C. am Á, Bắc Á, Bắc Mĩ D. am Á, Đông Á, Đông Bắc Hoa K
Câu 13: Hai kh vự ó mật độ dân số ao nhất là
A. Đông Bắc Hoa K , am Á B. am Á, Đông Á
C. Đông am Á, Đông Á D. Tây Âu và Trung Âu, Tây Phi.
Câu 14: h vự nào sa đây ó dân ư thưa thớt?
A. Đông am Bra-xin. B. Tây Âu và Trung Âu. C. Đông am Á. D. Bắc Á
Câu 15: Dân ư thế giới thường tập tr ng đông đú ở kh vự địa hình đồng bằng vì
A. Tập tr ng ng ồn t ng y n ho ng ản g có
B. Th ận lợ cho cư trú, g ao lư ph t tr ển nh tế
C. Khí hậ m t mẻ, ổn định
D. Ít chị ảnh hưởng của th n ta
Câu 16: Châ lụ tập tr ng dân ư đông đú nhất thế giới là
A. Châu Âu B. Châu Á. C. Ch Mĩ D. Châu Phi.
Câu 17: Vị trí phân bố ủa đới nóng tr n Trái Đất là
A. ằm g ữa chí t yến Bắc v am
B. Từ chí t yến Bắc về vĩ t yến 400 Bắc
C. Từ vĩ t yến 400N - B đến 2 vòng cực am - Bắc
D. Từ xích đạo đến vĩ t yến 200 Bắc - Nam.
Câu 18: Loại gió thổi q anh năm ở đới nóng là
A. G ó T y ôn đớ B. Gió Tín phong. C. Gió mùa. D. G ó Đông cực
Câu 19: iể môi trường nào sa đây không th ộ đới nóng?
A. Mô trường xích đạo m B. Mô trường nh ệt đớ g ó mùa
C. Mô trường nh ệt đớ D. Mô trường địa tr ng hả
Câu 20: Từ 50B đến 50N là phạm vi phân bố ủa
A. Mô trường nh ệt đớ B. Mô trường xích đạo m
C. Mô trường nh ệt đớ g ó mùa D. Mô trường hoang mạc
Câu 21: Đặ điểm khí hậ ủa môi trường xí h đạo ẩm là
A. Lạnh, hô B. óng, m C. Khô, nóng. D. Lạnh, m
Câu 22: Cảnh q an ti biể ủa môi trường xí h đạo ẩm là
A. Xa van, c y l cứng B. Rừng l m
C. Rừng rậm xanh q anh năm D. Rừng l rộng
Câu 23: Loại rừng nào thường phân bố ở vùng ửa sông, ven biển?
A. Rừng rậm nh ệt đớ B. Rừng rậm xanh q anh năm
C. Rừng thưa v xa van D. Rừng ngập m n
Câu 24: Đâ không đúng với đặ điểm khí hậ ủa môi trường xí h đạo ẩm?
A. Khí hậ nóng v m q anh năm
B. B n độ nh ệt độ g ữa th ng thấp nhất v cao nhất rất nhỏ (30C).
C. Lượng mưa tr ng nh năm lớn, mưa tăng dần từ xích đạo về ha cực
D. Độ m hông hí rất cao, tr ng nh tr n 80%
Câu 25: Tại sao rừng rậm xanh q anh năm ó nhiề t ng ây?
A. Do nh ề lo c y nh trưởng mạnh, ch ếm hết d ện tích của c c lo còn lạ
B. Do trong rừng hông đủ nh ệt độ v độ m cho c y cố nh trưởng.
C. Do mỗ lo c y thích hợp vớ đ ề ện nh ng, nh ệt độ v độ m h c nha
D. Do đất trong rừng nghèo d nh dưỡng, thường x y n ị r a trô
Câu 26: Đới nóng ó giới sinh vật hết sứ phong phú và đa dạng, ng y n nhân hủ yế do
A. Khí hậ ph n hóa đa dạng vớ nh ề ể h c nha , dẫn đến ự phong phú về nh vật
B. L nơ g p gỡ của c c l ồng nh vật d cư v d lư đến từ nh ề vùng m ền
C. Do con ngườ mang nh ề lo nh vật từ nơ h c đến v nh n g ống, la tạo mớ
D. Khí hậ nóng q anh năm, lượng mưa dồ d o v độ m lớn
Câu 27: Q n ư thành thị phổ biến hoạt động kinh tế nào sa đây?
A. Công nghiệp và dịch v . B. Nông – lâm – ngư – nghiệp.
C. Công nghiệp và nông –lâm – ngư - nghiệp. D. Dịch v và nông – lâm – ngư ngh ệp.
Câu 28: Môi trường nhiệt đới nằm trong khoảng
A. G ữa 2 chí t yến Bắc v am B. ĩ t yến 50 đến chí t yến Bắc ( am)
C. ĩ t yến 50B đến vòng cực Bắc D. Chí t yến am đến vĩ t yến 400N.
Câu 29: Rừng thưa và xa van là ảnh q an đặ trưng ủa môi trường nào?
A. Mô trường xích đạo m B. Mô trường nh ệt đớ g ó mùa
C. Mô trường nh ệt đớ D. Mô trường ôn đớ
Câu 30: Môi trường nhiệt đới rất thí h hợp ho loại ây trồng nào?
A. Ra q ả ôn đớ B. Cây lương thực v c y công ngh ệp nh ệt đớ
C. C y dược l ệ D. C y công ngh ệp có ng ồn gốc ôn đớ
Câu 31: Đi từ vĩ tuyến 50 về phía hai chí tuyến, các thảm thực vật của môi trường nhiệt đới là:
A. Rừng rậm xanh q anh năm, rừng thưa, xavan B. Rừng thưa, xa van, n a hoang mạc
C. Xa van, rừng thưa, n a hoang mạc D. Rừng l rộng, rừng thưa, xavan
Câu 32: Môi trường nhiệt đới gió mùa phân bố điển hình ở kh vự nào tr n Trái Đất?
A. am Á, Đông am Á B. am Á, Đông Á
C. Tây Nam Á, Nam Á. D. Bắc Á, T y Ph
Câu 33: Hướng gió hính vào mùa đông ở môi trường nhiệt đới gió mùa là
A. Tây Nam. B. Đông Bắc C. Đông am D. T y Bắc
Câu 34: Cây lương thự đặ trưng ở môi trường nhiệt đới gió mùa?
A. Cây lúa mì. B. C y lúa nước C. Cây ngô. D. C y lúa mạch
Câu 35: Đặ điểm khí hậ miền Bắ nướ ta ó một mùa đông lạnh là do
A. ước ta nằm ở vĩ độ cao trong đớ hí hậ ôn hòa
B. Do ảnh hưởng của dòng ển lạnh
C. Chị ảnh hưởng của g ó mùa Đông Bắc có tính chất lạnh, khô.
D. Địa h nh nú cao n n hí hậ có ự ph n hóa theo đa cao
MÔN GDCD
A. Kiến thức trọng tâm
1. Sống giản dị 4 Đạo đức và kỉ luật
2. Trung thực 5 Y thương, đo n ết
3. Tự trọng
B. Bài tập tham khảo
Câu 1: Ăngghen đã từng nói: “Trang bị lớn nhất của con người là….và….”. Trong dấ “…” đó l
A. thật thà và khiêm tốn. B. khiêm tốn và giản dị.
C. cần cù v ng năng D chăm chỉ và tiết kiệm.
Câu 2: B h t Đô d p B c Hồ có đoạn: “Đôi dép đơn sơ, dôi dép Bác Hồ/ Bác đi từ ở chiến khu
Bác về/ Phố phường trận địa nhà máy đồng quê/ Đều in dấu dép Bác về Bác ơi”. Lời bài nói về
đức tính nào của Bác.
A. Giản dị. B. Tiết kiệm. C. Cần cù. D. Khiêm tốn.
Câu 3: “Sống giản dị là sống phù hợp với….của bản thân, gia đình và xã hội”. Trong dấ “…” đó l ?
A đ ều kiện. B. hoàn cảnh. C đ ều kiện, hoàn cảnh. D năng lực.
Câu 4: Câu t c ngữ: “Tốt gỗ hơn tốt nước sơn” nó đến đức tính gì ?
A. Giản dị. B. Tiết kiệm. C Chăm chỉ. D. Khiêm tốn.
Câu 5: Tạ trường em nh trường có q y định đối với học sinh nữ hông được đ nh on h đến
trường. Tuy nhiên ở lớp em một số bạn nữ vẫn đ nh on v trang đ ểm rất đậm h đến lớp. Hành
động đó nó l n đ ều gì?
A. Lối sống không giản dị. B. Lối sống tiết kiệm.
C Đức tính cần cù. D Đức tính khiêm tốn.
Câu 6: Nhà bạn B rất nghèo nhưng ạn B l ôn ăn chơ đ a đò v đò mẹ phải mua cho chiếc đ ện
thoại Iphone thì mới chị đ học. Em có nhận xét gì về bạn B?
A. Bạn B l người sống xa hoa, lãng phí. B. Bạn B l người vô tâm.
C. Bạn B l người tiết kiệm. D. Bạn B l người vô ý thức.
Câu 7: Sống giản dị có ý nghĩa như thế n o đối với mỗ người ?
A Được mọ người yêu mến, cảm thông v g úp đỡ. B Được mọ người chia sẻ hó hăn
C Được mọ người yêu mến. D Được mọ ngườ g úp đỡ.
E. Nội dung rèn luyện sức khỏe.
Câu 8: Đối lập với giản dị là?
A. Xa hoa, lãng phí. B. Cần cù, ng năng C. Tiết kiệm. D. Thẳng thắn.
Câu 9: Sếc-xp a đã từng nói: “Phải thành thật với mình, có thế mới không dối trá với người
khác”. C nó đó nó đến đ ều gì?
A Đức tính thật thà. B Đức tính khiêm tốn.
C Đức tính tiết kiệm. D Đức tính trung thực.
Câu 10: T c ngữ: “Cây ngay không sợ chết đứng” nói về đức tính gì ?
A. Giản dị. B. Tiết kiệm. C. Trung thực. D. Khiêm tốn.
Câu 11: Sống ngay thẳng, thật thà và d m dũng cảm nhận lỗi khi mình mắc khuyết đ ểm nói về
đức tính nào ?
A Đức tính thật thà. B Đức tính khiêm tốn.
C Đức tính tiết kiệm. D Đức tính trung thực.
Câu 12: Đối lập với trung thực là?
A. Giả dối. B. Tiết kiệm. C Chăm chỉ. D. Khiêm tốn.
Câu 13: Tr n đường đ học về em nh t được 1 chiếc ví trong đó có 4 tr ệu và các giấy tờ tùy thân.
Trong tình huống này em sẽ làm gì?
A. Lấy tiền trong chiếc ví đó đ t B. Mang tiền về cho bố mẹ.
C Mang đến đồn công an để họ t m người mất và trả lại. D. Vứt chiếc ví đó v o thùng r c
Câu 14: Trong giờ kiểm tra môn Toán em phát hiện bạn đang d ng tài liệu trong giờ. Trong
tình huống này em sẽ làm gì?
A Co như hông ết.
B. Bắt chước bạn để đạt đ ểm cao.
C. Nói vớ cô g o để bạn bị kỉ luật.
D. Nhắc nhở và khuyên bạn hông được l m như vậy vì vi phạm kỉ luật.
Câu 15: Bảo vệ lẽ phả , đấu tranh, phê phán những việc làm sai trái thể hiện đức tính gì?
A. Xa hoa, lãng phí. B. Cần cù, ng năng
C. Tiết kiệm. D. Trung thực.
Câu 16: Danh ngôn có câu: “Chỉ có …và… mới có thể nâng chúng ta lên những nhỏ nhen của
cuộc sống và những bão táp của số phận”. Trong dấ “…” đó l ?
A. Tự lập và tự trọng. B. Khiêm tốn và thật thà.
C. Cần cù và tiết kiệm. D. Trung thực và thẳng thắn.
Câu 17: T c ngữ: “Đói cho sạch, rách cho thơm” nó đến đ ều gì ?
A. Giản dị. B. Tiết kiệm. C. Lòng tự trọng. D. Khiêm tốn.
Câu 18: “Tự trọng là biết coi trọng và giữ gìn …, biết điều chỉnh hành vi cá nhân của mình cho
phù hợp với các chuẩn mực xã hội”. Trong dấ “…” đó l ?
A. danh dự. B. uy tín. C. ph m cách. D. ph m giá.
Câu 19: Không l m được nhưng n q yết không quay cóp và không nhìn bài của bạn. Hành
động đó thể hiện?
A. Thật thà. B. Lòng tự trọng. C Chăm chỉ. D. Khiêm tốn.
Câu 20: Trong giờ chào cờ, bạn Q liên t c ngồi nói chuyện, nói t c và ch i bậy các bạn trong lớp.
Thầy g o P đã ph t h ện bạn Q nói chuyện trong giờ chào cờ n n đề nghị bạn Q l n đứng trước
cờ. Tuy nhiên bạn Q đứng trước cờ nhưng vẫn cườ đùa, tr trọc các bạn ngồ dướ Đ ề đó cho
thấy Q l ngườ như thế nào?
A Q l người vô duyên. B Q l người vô cảm.
C Q l người không trung thực. D Q l người không có lòng tự trọng.
Câu 21: Trong giờ sinh hoạt lớp, trong tuần 3 bạn K bị mắc 7 lỗi nói chuyện trong giờ học và 2 lỗi
vi phạm quy chế th Đã nh ều lần cô giáo nhắc nhở nhưng ạn K vẫn vi phạm và bạn K cho rằng
bạn K làm gì thì kệ bạn K hông l n q an đến các bạn và cô giáo. Là bạn học cùng lớp em sẽ làm
g để giúp bạn K cải thiện tính đó?
A. Không quan tâm vì không l n q an đến mình.
B. Nói với bố mẹ bạn K để bố mẹ bạn K dạy giỗ.
C Không chơ cùng với bạn K vì bạn K l người vô ý thức.
D. Nhắc nhở, g úp đỡ bạn trong học tập và khuyên bạn hông được l m như vậy vì vi phạm kỉ
luật.
Câu 22: Đã nh ều lần bạn V hứa trước lớp là sẽ không nói chuyện trong giờ. Nhiều lần nhắc nhỏ
nhưng ạn V vẫn vi phạm lỗ Đ ề đó cho thấy l ngườ như thế nào?
A l người không có lòng tự trọng. B l ngườ lười biếng.
C l người dối trá. D l người vô cảm.
Câu 23: Trên đường đ học về em thấy có v tai nạn g ao thông trong đó có 1 ị thương n ng, 2
ngườ thương nhẹ T y nh n con đường rất vắng vẻ, xe của 2 người va chạm v o nha đề đã ị
hỏng hông đ được. Trong tình huống này em sẽ làm gì?
A G úp đỡ họ, lấy xe của m nh đèo đến viện.
B Co như hông ết v hông l n q an đến mình.
C Đạp xe thật nhanh về nhà.
D Đứng lạ xem a đó đạp xe về nhà.
Câu 24: Đạo đức là những …của con người vớ người khác, với công việc với thiên nhiên và môi
trường sống, được nhiề người thừa nhận và tự giác thực hiện?. Trong dấ “…” đó l ?
A. Quy chế và cách ứng x . B. Nội quy và cách ứng x .
C Q y định và chu n mực ứng x . D. Quy tắc và cách ứng x .
Câu 25: “Kỉ luật là những … của một cộng đồng hoặc tổ chức xã hội (nhà trường, cơ quan…) yêu
cầu mọi người phải tuân theo”. Trong dấ “…” đó l ?
A. nội quy chung. B. quy tắc chung. C. quy chế chung. D q y định chung.
Câu 26: Việc cảnh sát x phạt đối với những thanh n n đ xe m y phóng nhanh, vượt u, lạng
lách thể hiện đ ều gì?
A Tính đạo đức và tính kỉ luật. B. Tính Trung thực và thẳng thắn.
C Tính răn đe v g o d c. D. Tính tuyên truyền và giáo d c.
Câu 27: Giữa đạo đức và kỷ luật có mối quan hệ vớ nha như thế nào?
A. Không có mối quan hệ với nhau.
B. Chỉ có đạo đức có vai trò quan trọng, kỷ luật không quan trọng.
C. Chỉ có kỷ luật có vai trò quan trọng, đạo đức không quan trọng.
D. Có mối quan hệ ch t chẽ với nhau.
Câu 28: “Người có đạo đức là người … và người chấp hành tốt kỉ luật là người …”. Trong dấu
“…” đó l ?
A. Tự giác tuân thủ kỷ luật v có đạo đức. B. Có ý thức và trách nhiệm.
C Có văn hóa v tr ch nh ệm. D. Tự giác tuân thủ nội quy và quy chế.
Câu 29: Vào lúc rảnh rỗi, D dành 1 phần thờ g an để g úp đỡ mẹ việc nhà và 1 phần thờ g an để
học tập trau dồi thêm kiến thức. Việc làm của D cho thấy D l ngườ như thế nào?
A D l người có lòng tự trọng. B D l ngườ có đạo đức và kỉ luật.
C D l người sống giản dị. D D l người trung thực.
Câu 30: Câu t c ngữ: “Bầu ơi thương lấy bí cùng/ Tuy rằng khác giống nhưng chung một giàn”
nó đến đ ều gì?
A. Tinh thần đo n ết. B Lòng y thương con người.
C. Tinh thần y nước. D Đức tính tiết kiệm.
Câu 31: Tr n đường đ học, em thấy bạn cùng trường bị xe hỏng phải dắt bộ, trong h đó chỉ còn
15 phút nữa là vào lớp. Trong tình huống này em sẽ làm gì?
A. Phóng xe thật nhanh đến trường không sẽ muộn học.
B Co như hông ết v hông l n q an đến mình.
C Đèo ạn mang xe đ a a đó đèo ạn đến trường.
D. Trêu tức bạn.
Câu 32: Y thương con người là gì?
A Q an t m người khác. B G úp đỡ người khác.
C. Làm những đ ều tốt đẹp cho người khác. D. Cả A, B, C.
Câu 33: Y thương con người sẽ nhận được đ ều gì?
A. Mọ người yêu quý và kính trọng. B. Mọ người kính nể và yêu quý.
C. Mọ ngườ co thường. D. Mọ người xa lánh.
Câu 34: G a đ nh ạn H l g a đ nh nghèo, ố bạn bị bệnh hiểm nghèo h trường miễn học phí
cho bạn, lớp tổ chức đ thăm hỏ , động v n an H nh động đó thể hiện đ ều gì?
A. Lòng yêu thương mọ người. B. Tinh thần đo n ết.
C. Tinh thần y nước. D. Lòng trung thành.
Câu 35: Đối với các hành vi: Cố ý đ nh người, giết người chúng ta cần phải làm gì?
A. Lên án, tố cáo. B. Làm theo. C. Không quan tâm. D gương
Câu 36: Vào lúc rảnh rỗ M thường sang nhà V dạy bạn V học vì bạn l người khuyết tật không
thể đến trường học được. Em thấy bạn M l ngườ như thế nào?
A M l người có lòng tự trọng. B M l ngườ có lòng y thương mọ người.
C M l người sống giản dị. D. M là người trung thực
Câu 37: Trong bài hát Thanh niên làm theo lờ B c có đoạn: “Kết niên lại anh em chúng ta cùng
nhau đi lên, giơ nắm tay thề gìn giữ hòa bình độc lập tự do. Kết niên lại anh em chúng ta cùng
quyết tiến bước, đánh tan quần thù xây dựng cuộc sống ấm no”. Đoạn h t đó nó đến đ ều gì?
A Tôn ư trọng đạo. B. Lòng biết ơn
C. Lòng khoan dung. D. Tinh thần đo n ết, tương trợ.
Câu 38: Câu t c ngữ: “Dân ta có một chữ đồng/ Đồng tình, đồng sức, đồng minh, đồng lòng”.
C đó nó đến đ ều gì?
A. Tinh thần đo n ết, tương trợ. B. Tinh thần y nước.
C. Sự trung thành. D. Khiêm tốn.
Câu 39: Hợp lực, chung sức, chung lòng thành một khố để cùng làm một việc n o đó được gọi là:
A Đo n ết. B Tương trợ. C. Khoan dung. D. Trung thành.
Câu 40: Sự g úp đỡ, hỗ trợ lẫn nhau trong cuộc sống được gọi là:
A Tương hỗ. B Tương trợ. C Tương thích D Tương đồng.
MÔN CÔNG NGHỆ
1 a trò, nh ệm v của trồng trọt
2 Kh n ệm về đất trồng v th nh phần của đất trồng – Th nh phần cơ g ớ ; Độ ch a, độ ềm;
Khả năng g ữ nước v chất d nh dưỡng của đất
3 B ện ph p d ng, cả tạo v ảo vệ đất
4 Chủ đề: Ph n ón