THCSMK - Đề cương GHKI Tổng hợp khối 7

You might also like

Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 38

UBND QUẬN BẮC TỪ LIÊM

TRƯỜNG THCS MINH KHAI

ĐỀ CƯƠNG MÔN ÔN TẬP - KHỐI 7


NĂM HỌC 2021 - 2022
MÔN TOÁN
I. Nội dung ôn tập
Đại số: từ bài số hữu tỉ đến bài tính chất của dãy tỉ số bằng nhau
Hình học: ôn tập chương I, trả lời các câu hỏi ôn tập chương I
II. Bài tập
Bài 1: Tính:
6 3 8 15 5 3 6
 3. 
7  2
a) . b)  c) 3,5     d)  e)  :
21 2  12   7 18 27 14 7 11
3  5  3 9
2 3 3 3
 11 33  3 1 1 1 2  8 
e)  :  . f)         g) : 2 h)   :  k)   : 
 12 16  5 7  2  5 21 7 9  3 3  27 
Bài 2: Thực hiện phép tính:
 9   4  4 5 4 16 21 9 26 4
a)   2.18  :  3  0,2  b) 1    0,5  c)   
 25   5  23 21 23 21 47 45 47 5
 3 2  3  3 1  3 1 3 2  13  3 1  3 5  3
d)   :   : e) . 2   1 .  f)    
 4 5 7 5 4  7 6 5 3 5  5 2 4 8 2
327.1530. 4 
16
430.343 2  1 3 23.6 4  4 4.35
g) h) m)   2     (0,75) 0 n)
 15
30
.811 257.2715 3  3 2  210.34

2 3 5 23.6 4  4 4.35
3 2
2 2  1
k)  .  (1,75) 0 g)   :     1  :1,5
5 5 6 3 3  2 210.34
Bài 3: Tìm x, biết:
x
1 4 2 6 4 64 3 1 4 1
a) x   b)  x    c)    d) 1 .x  1   e) .34.3x  37
4 3 3 7  5  125 4 2 5 9
2
1 2 3  1  33
f) 18.3 x 2
 3  243
x
g) x    0 h) 2 x   6  5 i) 2   x   
7 3 4  2  16

 2 
2
5  2  3 x 9 3x  5 2x  1 x  1 18
k)   x    l)  1  x  2x    0 m)  n)  g) 
8  3   3  7 5 15 7 13 2 x 1
Bài 4: Tìm hai số x và y biết:
x y x y
a)  và x + y = 28 b)  và x  y  21
3 4 2 5
x 9
c)  và x  y  60 d) 5x  7y và y  x  18
y 11
x y x y
e)  và 2x  y  34 f)  và xy  112
19 21 4 7
Bài 5: Tìm ba số x, y, z biết rằng:
x y y z x y z
a)  ,  và x + y – z = 10 b)   và x  y  z  90
2 3 4 5 2 3 5
x  4 y 6 z 8
c) 2x  3y  5z và x  y  z  33 d)   và x  y  z  27
2 3 4
Bài 6: Tính độ dài các cạnh của tam giác ABC, biết rằng các cạnh tỉ lệ với 4:5:6 và chu vi của tam
giác ABC là 30cm
Bài 7: Số học sinh giỏi, khá, trung bình của khối 7 lần lượt tỉ lệ với 2:3:5. Tính số học sinh giỏ ,
h , tr ng nh, ết tổng số học sinh khá và học nh tr ng nh lớn hơn học sinh giỏi là 180 em.
Bài 8: Ba lớp 7A, 7B, 7C trồng được 120 cây. Tính số cây trồng được của mỗi lớp, biết rằng số
cây trồng được của mỗi lớp lần lượt tỉ lệ với 3 : 4 : 5
Bài 9: Cho hình 22. Biết xHA  20o ; HAK  50o và Hx//Ky. Tính AKy

H x
20°
A
50°

? y

K Hình 22

Bài 10:
Cho hình vẽ x A
140°
̂

̂ 70° B

y 150°
̂
C
Chứng minh rằng Ax // Cy ?
Bài 11:
Cho hình vẽ biết a//b c

và ̂ ̂
a C
2 1

Tính ̂ ̂? b 2 1
D
Bài 12:
Cho hình vẽ biết x
A
32°
Ax // By. ̂ ̂

Chứng tỏ O

y 122°
B

Bài 13:
Cho hình vẽ biết:
̂ A 1 x'
x 3 B
80°
a) Tính số đo ̂ ̂
b) Vẽ tia phân giác Ct của ̂ tia Ct cắt xx’ ở E. D 2
So sánh ̂ ̂ y C y'

Bài 14:
Cho hình vẽ A B
50°
Chứng tỏ rằng AB//DE
110° C
60°
E
D

Bài 15: :Cho hình vẽ bên. M


1150 P
a) Chứng minh AB // CD. A B
H
b) Chứng minh PQ  AB 650 K
C D
c) Chứng minh AB // EF N
E F
Q

BÀI TẬP NÂNG CAO


Bài 16: T m g trị nhỏ nhất của ể thức:
| | | |
( ) | | | |
Bài 17: T m g trị lớn nhất của ể thức:
| | | |
( ) ( )
Bài 18: C c ố a, , c thỏa mãn đ ề ện
Chứng m nh rằng: a = =c=d
Bài 19: Cho . Tính giá trị của biểu thức
( vớ )
Bài 20: Chứng m nh rằng nế thì

a) b)

MÔN NGỮ VĂN


A. TRỌNG TÂM I N TH C
I. Văn bản
1. Cuộc chia tay của những con búp bê
2. Bánh trôi nước
3. Bạn đến chơi nhà

- Th ộc c c thơ
- được những n t chính về t c g ả v ho n cảnh ra đờ của t c ph m
- được những n t đ c ắc về nộ d ng v nghệ th ật của t c ph m
- Cảm th những h nh ảnh, ch t ết đ c ắc của t c ph m
II. Tiếng Việt
. h
2. á
3. T Hán Việt

- được h n ệm, c c ể loạ , t c d ng, c ch d ng


- Cảm th g trị của v ệc d ng từ ngữ, c c ện ph p t từ trong ví d c thể
- ận d ng c c ến thức đã học v o v ệc đ t c , v ết đoạn
III. Tập làm văn
- Viết đoạn văn ểu cảm văn học; đoạn văn về các vấn đề xã hội từ c c văn ản thơ tr n
- Viết văn ểu cảm ngắn.
B. M T Ố BÀI TẬP THAM H O
I. Văn bản
 Văn bản “C ộc chia tay của những on búp b ”
Đọc ngữ liệu sau và trả lời các câu hỏ n dưới:
“Gần trưa, chúng tôi mới ra đến trường học. Tôi dẫn em đến lớp 4B. Cô giáo Tâm đang
giảng bài. Chúng tôi nép vào một gốc cây trước lớp. Em cắn chặt môi im lặng, mắt lại đăm đăm
nhìn khắp sân trường, từ cột cờ đến tấm bảng tin và những vạch than vẽ ô ăn quan trên hè gạch.
Rồi em bật khóc thút thít . ”
(Ngữ văn 7- tập 1)
Câu 1: Đoạn văn tr n trích từ văn ản nào? Của ai? Thể loại của văn ản là gì?
Câu 2: Đoạn văn tr n được viết theo phương thức biể đạt chính nào?
Câu 3: Từ “chúng tô ” được nhắc đến trong đoạn văn l những nhân vật n o trong văn ản?Nhân
vật chính là ai?
Câu 4:Tìm các từ l y có trong đoạn văn v x c định kiểu?
Câu 5:Q a văn ản tác giả muốn nhắn g đến mọ ngườ đ ều gì? Bản thân em cần l m g để bảo
vệ mái ấm g a đ nh của mình?
Câu 6:Hai c văn“Em cắn chặt môi im lặng, mắt lại đăm đăm nhìn khắp sân trường, từ cột cờ đến
tấm bảng tin và những vạch than vẽ ô ăn quan trên hè gạch. Rồi em bật khóc thút thít.” Miêu tả
tâm trạng gì của nhân vật? Bằng một đoạn văn em hãy lí g ải vì sao nhân vật có tâm trạng đó?
 Văn bản “Bánh trôi nướ ”
Cho c thơ:
" Thân em vừa trắng lại vừa tròn"
Câu 1: Chép tiếp những c thơ t ếp theo để hoàn thiện thơ?
Câu 2: t n thơ vừa chép và cho biết của ai?
Câu 3 :B thơ được viết theo thể thơ n o? đ c đ ểm của thể thơ đó?
Câu 4:“Rắn n t” th ộc loại từ ghép nào? Vì sao?
Câu 5: Viết đoạn văn từ 7 – 10 câu nêu cảm nhận của em vẻ đẹp và thân phận người ph nữ được
thể hiện trong thơ Đoạn văn có d ng 1 từ ghép, 1 từ láy ( gạch chân chỉ rõ)
 Văn bản “Bạn đến hơi nhà”
Đọc ngữ liệu sau và trả lời các câu hỏ n dưới:
“Đã bấy lâu nay bác tới nhà”
(Ngữ văn 7- tập 1, trang 104)
Câu 1: Chép tiếp 7 c thơ còn lạ để hoàn chỉnh bài thơ
Câu 2: B thơ em vừa chép thuộc thể thơ g ? ao?
Câu 3: Trong thơ em vừa chép có c m từ “ ta với ta”.C m từ này làm em nhớ đến thơ n o
cũng có c m từ đó? T c g ả thơ đó l a ?
Câu 4:Viết một đoạn văn hoảng 7 câu nêu cảm nhận của em về tình bạn ch n th nh cao q ý vượt
lên trên mọi hoàn cảnh, vật chất được tác giả Nguyễn Khuyến thể hiện trong thơ “Bạn đến chơ
nh ” Trong đoạn văn có d ng một đại từ (gạch chân và chú thích rõ)
Câu 5: Viết khoảng 2/3 trang giấy thi nói lên những suy nghĩ của em về tình bạn cao đẹp.
II. Tiếng Việt
Câu 1:X c định từ ghép trong các câu sau:
a.Trẻ em như úp tr n c nh
Biết ăn ngủ, biết học hành là ngoan
b.Nế hông có đ ệu Nam ai
Sông Hương thức suốt đ m d l m ch
Nếu thuyền độc mộc mất đ
Thì hồ Ba Bể còn gì nữa em.
c A ơ ưng t cơm đầy.
Dẻo thơm một hạt đắng cay muôn phần.
Câu 2: Tìm các từ gh p trong đoạn văn a v ph n loại :
“ Mưa phùn đem mùa x n đến , mưa phùn h ến những chân mạ gieo muộn nảy xanh lá mạ. Dây
hoa , c y c ch a rườm rà xanh rợ các trảng ruộng cao. Mầm cây sau sau, cây nhộ ha n đường
nảy lộc,mỗi hôm trông thấy mỗ h c… hững cây bằng lăng mùa hạ ốm yếu lại nhú lộc. Vầng lộc
non nảy ra Mưa i ấm p C c y được cho uống thuốc ”
Câu 3:Giả thích ý nghĩa của các yếu tố Hán – Việt trong thành ngữ sau:
“ Tứ hả g a h ynh đệ ”
III. Tập làm văn
Dạng bài văn biểu cảm .
1. Biểu cảm về 1 loài vật mà em yêu quý.
2. Biểu cảm về loài cây em yêu.

MÔN TI NG ANH
REVISION: Unit 1,2,3
1. Vocabulary: Talking about hobbies, action verbs, health issues and advice, community
services and volunteer work.
2. Phonetics: /ə / & /ɜ /, /f/ & /v/, /k/ & /g/
3. Grammar: - Tenses: Present simple / Future simple / Past simple / Present perfect
- Verbs of liking + Ving.
- Imperative with more and less
- Compound sentences
- Conjunction because
4. Structure: + S + find + N/Ving + adjective
+ S + think + N/ Ving + be + adjective
II. PRACTICE
A. PHONETICS:
I. Circle A,B,C or D to point out the word with the underlined part pronounced differently.
1. A. hoped B. wished C. looked D. stayed

2. A. food B. flood C. flu D. too

3. A. pan B. donate C. sat D. man

4. A. headache B. each C. watch D. church


5. A. worked B. studied C. lived D. played
6. A. display B. unusual C. occasion D. measure.
7. A. robot B. photo C. object D. postcard
8. A. exciting B. fragile C. twice D. continent
9. A. fever B of C. soft D. chef
10. A. itchy B. stomach C. charity D. match
11. A. cough B. laugh C. left D. plough
12. A. stomachache B. machine C. school D. architect
13. A. picture B. sure C. nature D. measure
14. A. colour B. collector C. motor D. worm
15. A. population B. addition C. mural D. national
II. Choose the word in each line that has different stress pattern from the others.
1. A. community B. volunteer C. disabled D. donate
2. A. difference B. program C. provide D. benefit

3. A. collect B. favourite C. hobby D. complete

4. A. exciting B. fragile C. classmate D. badminton


5. A. exercise B. regular C. vegetable D. attention
B. VOCABULARY, GRAMMAR AND STRUCTURES:
I. Odd one out.
1. A. blood B. books C. community D. money
2. A. sneezing B. swimming C. coughing D. aching
3. A. hate B. fancy C. enjoy D. like

4. A. recycle B. plant C. service D. direct

5. A. and B. do C. so D. although

II. Choose the best answer to complete each sentence.


1 ………… come to one of the e em nar (hội nghị chuyên đề)?
A. Do you ever B. Did you ever C. Have you ever D. Has you ever
2 My grandmother, who d ed f ve year ago, ………… a road
A. was never going B. never went C. has never been D. never goes
3. Her forehead is hot and her face is red. I think she has a ……………
A. sunburn B. temperature C. flu D. headache
4 …………… are tho e who are old
A. Homeless people B. Elderly people C. Disable people D. Sick children
5 W ll yo …………… ma ng pottery n the f t re?
A. take up B. learn C. like D. think
6. We ho ld ………… money to help people n the flooded area
A. donate B. ask C. make D. provide
7 She …………… to Ho Ch M nh c ty three t me
A. has been B. has gone C. went D. was
8 egetar an can get eno gh v tam n n the r food ……… … we don’t need meat to get
vitamins.
A. and B. but C. so D. because
9 She ………… three oo o far
A. has written B. writes C. wrote D. is writing
10 Many people do vol nteer wor eca e they want to …………… to the world
A. tutor B. help C. change D. make a difference
11 We ………… the treet three t me th month
A. cleaned B. have cleaned up C. clean D. has cleaned
12 People have drawn a lot of ………… on the wall
A. rubbish B. trees C. letter D. graffiti
13 ……………… do yo f nd collect ng ed paper?
A. What B. Which C. Why D. How
14 Why don’t we help elderly people n …………… home
A. nursing B. helping C. providing D. donating
15 She ate too m ch ea food ye terday I th n he ha ………………
A. flu B. a temperature C. earache D. stomachache
16. ……………… yo r hand reg larly to avo d …………… d ea e
A. Wash / to have B. Wash / have C. To wash / have D. Wash / having
17 There a programme to clean …………… treet n my ne gh orhood
A. on B. up C. out D. at
18. She went out without a hat, her face red …………… I th n he get n rnt
A. but B. although C. so D. and
19 To tay n hape, yo ho ld eat …… vegeta le , …… low – fat food and do exercise.
A. less / more B. less / less C. more / more D. more / less
20 Let’ …………… lood to help people in need.
A. give B. take C. present D. donate
21 My mother hate ………… to POP m c
A. listening B. to listen C. listen D. listened
22 I f nd ma ng model ……………
A. is interesting B. interesting C. interested D. interest

23 T an th n danc ng …………
A. usefulness B. useful C. is useful D. use
24. A: - Th wee end I’m go ng to the SOS v llage to teach ch ldren there
B: I ……………… yo
A. have joined B. will join C. am joining D. join
25. Linh often uses her headphone when he l ten to m c…………… her parent don't l e
loud noise.
A. so B. but C. because D. and
26. She_______ blood five times so far.
A. donates B. has donated C. have donated D. is donating
27. What does your father do his free time?
A. in B. at C. on D. while
28. The students have decided to clean up the school yard ___________ it is full of trash.
A. so B. but C. because D. although
29. I forgot to wear a sun hat today and I got a _____________
A. stomachache B. earache C. backache D. headache
30. Be careful with __________ you eat and drink.
A. what B. that C. who D. this
31. Watching too much television is not good ________ you and your eyes.
A. with B. too C. at D. for
32. We can get many from volunteer work.
A. benefit B. benefits C. advantage D. good luck
33. I feel very happy because I can a difference in our community.
A. do B. make C. bring D. take
34. We many toys for street children so far.
A. do B. have done C. make D. has been
35. In the United States, almost everyone, at one time or another, a volunteer.
A. be B. are C. have been D. has been
III. Mark the letter A, B, C or D to indicate the word(s) CLOSEST in meaning to the
underlined word(s) in each of the following questions.
1. Our nation has many people who voluntarily take care of others.
A. bring along B. get on well C. keep up with D. look after
2. Some high school students take part in helping the handicapped.
A. participate B. experience C. support D. complete
3. She has never imagined being able to visit such remote countries.
A. foreign B. far away C. desolate D. friendly
4. A bank has promised a donation of $24 million toward the disaster fund.
A. connection B. provision C. contribution D. production
5. I am fond of collecting used bottles.
A. am keen on B. fancy C. am interested in D. all are correct
IV. Mark the letter A, B, C or D to indicate the word(s) OPPOSITE in meaning to the
underlined word(s) in each of the following questions.
1 Solar energy doe n‘t ca e poll t on, t t not cheap.
A. expensive B. effective C. commercial D. possible
2. Many young people riding their motorbike dangerously.
A. safe B. safely C. bad D. badly
3. Living in big city is very noisy.
A. quite B. expensive C. peaceful D. fast
4. She had a cozy little apartment in Boston.
A. uncomfortable B. warm C. lazy D. dirty
5.The plane landed safely.
A. touched down B. took off C. arrived D. take off
V. Mark the letter A, B, C or D to indicate the most suitable response to complete each of the
following exchanges.
1. – “ …………… ” - “ I’m a doctor ”
A. What are you doing? B. What do you do?
C. What do you look like? D. What’s your name?
2. – “ Wo ld yo l e a dr n ?” - “ ……………… ”
A. Yes, I want to. B. Thank you, I don’t want C. No, I won’t D. Yes, please.
3 _ “Than yo very m ch” _ “______________”
A. Are you worried? B. You‘re welcome C. Not all D. Nothing
4. - J m: “What a o t collect ng ed paper, ottle and pla t c ag every day?”
- Ha and Ma : “_________”
A. Because they can pollute the environment. B. How come? Who can do that?
C. That‘s a very good idea. Let‘s do that. D. What about this weekend?
5. - “Co ld yo do me a favor, plea e? - “________________”
A. Let me help you. C. No, thanks. I‘m fine.
B. Sure. What can I do for you? D. Yes, go ahead!
VI. Choose the underlined word or phrase in each sentence that needs correcting.
I di1. I didn't enjoy the film because it was very bored!
A B C D
2. Many people prefer watching TV than reading books.
A B C D
3. You shouldn't stay at home all day because it's bad on your health.
A B C D
4. Nam is the taller boy in our class.
A B C D
5. They haven’t ee each other since September when they met at Mary's party.
A B C D
6. Studies more or you won’t pass the test.
A B C D
7. Exercise less during daytime and you will have a decent night sleep.
A B C D
8. Read less books and you can learn new things.
A B C D
9. Don’t smoke more and you will have poor health condition.
A B C D
10. Talk more and keep quiet. I need to concentrate on my homework.
A B C D
C. READING
I. Read the text and decide T (true) or F (false)
MODEL MAKING
Model making is a wonderful way of spending time alone or even with your family. Model making
means making very small replicas of real life objects. You can make models of many things in the
world. But the most popular models are models of people, aircraft, and war machines like tanks or
ships. Another very popular type of model making is architectural. It means that people make
models of buildings and even groups of buildings.
The first thing to do is to identify the item you like the most. It should be practical and affordable.
For example, once you have decided that you would like to make a model plane, you could go to a
hobby store in your neighbourhood and check out the different model planes available there. Those
planes will be in kit form and you will have the joy of assembling the full model plane. If you are
new to this hobby, you should choose something simple to start with.
1.You have to work with other people when you make models.

2. People can make models of almost anything.

3 It’ n al for people to ma e arch tect ral model

4. You can find various models in the hobby store near your house.

5. People are advised to make simple models when they begin this hobby.
II. Read the following text and choose the best answers.
It is very important to have healthy teeth. Good teeth help us to chew our food. They also help us
to look nice. How does a tooth go bad? The decay begins in a little crack in the enamel covering of
the tooth. This happens after germs and bits of food have collected there then the decay slowly
spreads inside the tooth. Eventually, poison goes into the blood, and we may feel quite ill.
How can we keep our teeth healthy? Firstly, we ought to visit our dentist twice a year. He can fill
the small holes in our teeth before they destroy the teeth. He can examine our teeth to check that
they are growing in the right way. Unfortunately, many people wait until they have toothache
before they see a dentist. Secondly, we should brush our teeth with a toothbrush and fluoride
toothpaste at least twice a day- once after breakfast and one before we go to bed. We can also use
wooden toothpicks to clean between our teeth after meal. Thirdly, we should eat food that is good
for our teeth and our body: milk, cheese, fish, brown bread, potatoes, red rice, raw vegetables and
fresh fruit. Chocolate, sweets, biscuits and cakes are bad, especially when we eat them between
meals. They are harmful because they stick to our teeth and cause decay.
1 Good teeth help to ……………
A. have good eyesight C. chew our food
B. be important D. have good health

2 When food and germ collect n a mall crac , o r teeth ………………


A. send poison into the blood C. become hard
B. begin to decay D. make us feel quite ill
3 A lot of people v t a dent t only when …………………
A. they have well brushed teeth C. they begin to have toothache
B. they have holes in their teeth D. their teeth grow properly
4 We ho ldn’t eat a lot of …………………
A. red rice B. fresh fruit C. chocolate D. fish
5 Sweet are harmf l eca e they may ma e o r teeth …………………
A. crack B. decay C. painful D. black
III. Choose the word (A,B,C or D) that best fits each of the blank spaces.
How can we eep o r teeth (1) ……………? F r tly, we o ght to v t o r (2)………… Tw ce a
year. Unfortunately, many people wait until they have toothache before they see a dentist.
Secondly, we ho ld r h o r teeth (3) ………… a tooth r h and fl or de toothpa te at lea t
twice a day, once after breakfast and once before we go to bed. We can also use wooden
toothp c (4) …………… etween o r teeth after a meal Th rdly, we (5) ………… eat food
that good (6) …………… o r teeth and o r ody: m l , f h, rown read, raw vegeta le ,
fresh fruit, etc. Chocolate, weet , c t and ca e are ad, e pec ally (7) …………… we eat
them etween meal They are harmf l (8) …………… they t c to o r teeth and ca e decay
1. A. health B. healthy C. healthily D. unhealthy
2. A. dentist B. doctor C. teacher D. engineer
3. A. on B. of C. by D. with
4. A. clean B. to clean C. cleaning D. to cleaning
5. A. should B. ought to C. need D. a & b
6. A. for B. at C. on D. in
7. A. what B. when C. why D. which
8. A. because B. but C. and D. or
D. WRITING
I. Mark letter to indicate the sentence that is closest in meaning to the original sentence.
1. Do / exercise / regularly / help / you / stay / healthy.
A. Doing exercise regularly helps you stay healthy.
B. Doing exercise regularly help you stay healthy.
C. Do exercise regularly helps you stay healthy.
D. Doing exercise regularly helps you are stay healthy.
2. We / need / calories / or / energy / do / things / every day.
A. We need calories or energy do things every day.
B. We need calories or energy doing things everyday.
C. We needs calories or energy do things everyday.
D. We need calories or energy to do things everyday.
3. This is the first time I have seen him.
A. I have never seen him before. B. I saw him the first time ago
C. I saw him before. D. I seen he ago.
4. I started studying English 3 years ago.
A. I studying English 3 years ago B. I have studied English 3 years ago
C. I start studying English for 3 years D. I have studied English for 3 years
5. There are 45 students in our class .
A. Our class is 45 students . B. Our class has 45 students .
C. Our class have 45 students D. Our class are 45 students .
6. The car is more expensive than the bicycle.
A. The bicycle is as expensive as the car. B. The bicycle is more cheap than the car.
C. The bicycle is cheaper than the car. D. The bicycle is not as cheaper as the car.
7. We are oin to have a test next week. We can’t o camping.
A We are go ng to have a te t next wee , o we can’t go camp ng
B We are go ng to have a te t next wee , t we can’t go camp ng
C We are go ng to have a te t next wee , and we can’t go camp ng
D. We are going to have a test next week, eca e we can’t go camp ng
8. Do you think health is more important than any other things in the world?
A. Do you think health is the more important thing in the world?
B. Do you think health is most important thing in the world?
C. Do you think health is the most important thing in the world?
D. Do you think health the most important thing in the world?
9. You should go to bed and wake up at usual times.
A It’ good of yo to go to ed and wa e p al t me
B It’ good for yo to go to ed and wa e p usual times.
C It’ good w th yo to go to ed and wa e p al t me
D It’ good to yo to go to ed and wa e p al t me
10. My brother likes eating, but he rarely cooks.
A. Although my brother likes eating, but he rarely cooks.
B. Although my brother likes eating, he rarely cooks.
C. My brother likes eating, and he rarely cooks.
D. My brother likes eating, or he rarely cooks.
11. Junk food is not very healthy. Many young people like it.
A. Although junk food is not very healthy but many young people like it.
B. Although junk food is not very healthy and many young people like it.
C. Junk food is not very healthy and many young people like it.
D. Junk food is not very healthy but many young people like it.
12. What do you think about carving wood?
A. How do you think about carving wood? B. What do you find about carving wood?
C. How do you find about carving wood? D. How do you find carving wood?
13. I go to bed early. I feel tired.
A. Because I go to bed early, I feel tired. B. I go to bed early because I feel tired.
C. Because I go to bed early, so I feel tired. D. I go to bed early, so I feel tired.
14. She feels like doing the volunteer work on the summer vacation.
A. She is keen on doing the volunteer work on the summer vacation.
B. She feels like doing the volunteer work on the summer vacation.
C. She feels liking doing the volunteer work on the summer vacation.
D. She feels to like doing the volunteer work on the summer vacation.
15. If ou don’t ut rubbish in the recycling bin, you will do harm to our world.
A If yo don’t p t r h n the recycl ng n, yo won’t do harm to o r world
B. If you put rubbish in the recycling bin, you will do harm to our world.
C Yo don’t p t r h n the recycl ng n, or yo will do harm to our world.
D. You put rubbish in the recycling bin, or you will do harm to our world.
16. Doing morning exercise is very good for you.
A. It is very good for you to doing morning exercise.
C. It is very good for you doing morning exercise.
D. It is very good for you do morning exercise.
17. It rained heavily. He came ten minutes late.
A. It rained heavily because he came ten minutes late.
B. It rained heavily but he came ten minutes late.
C. Because it rained heavily, he came ten minutes late.
D. Because it rained heavily, so he came ten minutes late.
18. I am keen on collecting stamps.
A. I am interested in collecting stamps. B. I am excited about collecting stamps.
C. I am fond of collecting stamps. D. All are correct.
19. Children do more exercise so they are more active.
A. Children do more exercise but they are more active.
B. Children do more exercise and they are more active.
C. Because children do more exercise, they are more active.
D. Because children do more exercise, so they are more active.
20. Let’ plant tree
A. What about planting trees? B. How about planting trees?
C Why don’t we plant tree ? D All are correct
PRACTICE TEST
A. PHONETICS
I. Choose the word which has underlined part pronounced differently.
1. A. camping B. recycle C. come D. community
2. A. sofa B. away C. banana D. occasion
3. A. filled B. destroyed C. wished D. prepared
4. A. itchy B. stomach C. charity D. match
B. VOCABULARY AND GRAMMAR
I. Circle the best answer A,B,C or D to complete the sentences.
5 Do more exerc e ……………… eat more fr t and vegeta le
A. but B. or C. and D. so
6 We l e …………… to my fr end n my free t me
A. talk B. talking C. talked D. to talking

7 We ho ld play port or do exerc e n order to tay n ……………


A. look B. shape C. fit D. health
8 We ………… to Ha o everal t me , t la t mmer we ……… there y tra n
A. flew - went B. has flown -went C. have flown –have gone D. have flown -went
9 It’ good to ……………… lood eca e yo can ave people’ l ve
A. donate B. take C. use D. help
10 W ll yo …………… ma ng model n the f t re ?
A. find B. take up C. look for D. pick up
11 Don’t eat that type of f h: yo may have a / an ……………
A. sick B. sore C. energy D. allergy
12 My fam ly enjoy ……………… eca e we can ell vegeta le and flower for money
A. to garden B. to gardening C. gardening D. of gardening
13. My sister works as a volunteer at a _______ in the city.
A. donate B. shelter C. community D. homeless
14. We ____ 2 hours reading Physics books yesterday.
A. spent B. spend C. was spent D. had spend
15. Nowadays, a lot of ________ live in a nursing home.
A. homeless people B. elderly people C. street children D. disabled people.
16. After breakfast, I and my friend ____ to the park every Sunday.
A. go B. goes C. went D. is going
17. When I have free time, I usually ______.
A. listen to music B. listening music C. listen music D. listening to music
18. I am very fond of _______.
A. cooking B. cook C. cooks D. to cook
II. Mark the letter A, B, C or D to indicate the word(s) CLOSEST in meaning to the
underlined word(s) in each of the following questions.
19. We had a discussion in class today about requiring students to wear school uniforms.
A. ban B. arrangement C. reduction D. debate
III. Mark the letter A, B, C or D to indicate the word(s) OPPOSITE in meaning to the
underlined word(s) in each of the following questions.
20 She ha j t o ght a new hand ag, t n’t cheap.
A. expensive B. effective C. afforable D. possible
IV. Mark the letter A, B, C or D to indicate the most suitable response to complete each of
the following exchanges.
21. – “________________” - “It wa very nny and hot We had a t of a heat wave ”
A. Did you enjoy your holiday? C. What was the weather like there?
B. How was the wave? D. How was the beach?
V. Choose the underlined word or phrase (marked A, B, C or D) in each sentence that needs
correcting.
22. In prevent flu, we should keep our hands clean, our feet warm.
A B C D
23. Some people have a very bad habit in littering in public.
A B C D
24. Laughing is good with health.
A B C D
C. READING
I. Read the text and dicide True (T) or False (F).
A hobby can be almost anything that a person likes to do in his / her free time. Hobbyists raise
pets, watch birds or hunt animals. They also climb the mountains, go fishing, go skating or go
swimming. They also paint pictures, attend concerts and play musical instruments. They collect
everything from books to butterflies and from shells to stamps.
People have hobbies because these activities bring enjoyment, friendship, knowledge and
relaxation. Sometimes, they can bring financial profits. Hobbies also bring interesting activities for
people who have retired. People, rich or poor, old or young, sick or well, can follow a satisfying
hobby regard lesson their age. Position, or income.
Ho e can help a per on’ mental and phy cal health Doctor have fo nd that ho e are
useful in helping patients who suffer from physical or mental illness. Hobbies give these patients
activities to do, and provide interests that prevent them from thinking about themselves.
25. Hobby is the thing that people like to do.
26. Having hobbies helps people relax.
27 Ho e can’t help mprove people’ health
28 Yo can’t earn money from hobbies.
II. Choose the correct answer
A. Calories are units of energy. They refer to the amount of energy you get from foods and
drinks, and the amount of energy you use through physical activities. For example, an apple has
about 80 calories, while a 1.6 km walk might use up 100 calories. Calories are important for
human health, and the key is having the right amount of it.
B. Everyone needs different amounts of energy per day depending on age, size and activity levels.
An athlete needs more calories than an office worker. To stay in shape, an average adult requires
at least 1,800 calories per day (according to the Food and Agriculture Organization of the United
Nations). If we eat just the number of calories our body needs each day, we will probably be
healthy. However, eating too much can make you put on weight. To lose weight, eat fewer
calories than your body burns each day.
C. These are some experts' tips to reduce calorie intake. First, you must know how many calories
you need each day and always count them in your diet. Have small frequent meals and drink more
water too. This will help you feel less hungry. Furthermore, avoid all sugary drinks and junk food.
They are high in energy but low in nutritional value.
29. What are calories?
A. They are units of energy. B. They are the amount of energy.
C. They are important. D. Each person needs different amounts of calories.
30. How many calories does an apple contain?
A. 100 calories B. About 80 calories C. About 160 calories D. None are correct.
31. What factor decides the amount of energy a person needs each day?
A. Age B. Size C. Activity levels D. All are correct.
32. What happens when we eat too many calories?
A. We can put on weight B. We will be healthy.
C. We can lose weight. D. We can reduce calorie intake.
D. WRITING
I. Complete the second sentence so that it has the same meaning as the first one.
33. When did you have it?
A. How long have you had it B. How long have you have it
C. How long did you had it D. How long did you have had it
34. It took me three hours to make this pottery jug.
A. I spend three hours to make this pottery jug. B. I spent three hours to make this pottery jug.
C. I spent three hours making this pottery jug. D. I spent three hours to making this pottery
jug.
35. I have never met such a nice person.
A It’ the n ce t per on I have ever met B It’ the n ce t per on I have ever meet
C It’ the n ce t per on I met D It’ the n ce t per on I have meet
36. I started studying English 3 years ago.
A. I have start studying English 3 years ago B. I have studied English 3 years ago
C. I have start studying English for 3 years D. I have studied English for 3 years
II. Make meaningful sentences using the words given.
37. Both/ them/ spend/ all/ pocket money/ buy/ books.
A. Both of them spends all pocket money to buy books.
B. Both of them spends all pocket money buying books.
C. Both of them spend all pocket money to buy books.
D. Both of them spend all pocket money buying books.
38. I / have / toothache / so / I / have to / see / dentist.
A. I have a toothache so I have to see dentist. B. I have toothache so I have to see dentist.
C. I have a toothache so I have to see the dentist.D. I have toothaches so I have to see the dentists.
39. She/ think/ read books/ interesting/ useful.
A. She think reading books is interesting and useful.
B. She think read books is interesting and useful.
C. She thinks reading books is interesting and useful.
D. She think reads books is interesting and useful.
40. When/ I/ ten/ begin/ play football.
A. When I was ten, I began to play football. B. When I was ten, I begin to play football.
C. When I am ten, I began to play football. D. When I was ten, I began play football.
MÔN VẬT LÝ
I. Trắc nghiệm
Câu 1: Vì sao ta nhìn thấy một vật?
A. Vì ta mở mắt hướng về phía vật. B. Vì mắt ta phát ra các tia sáng chiếu lên vật.
C. Vì có ánh sáng từ vật truyền vào mắt ta. D. Vì vật được chiếu sáng.
Câu 2: Vật nào sa đây không phải là nguồn sáng?
A. M t Trời B. Núi l a đang ch y C Bóng đèn đang ng D. M t Trăng
Câu 3: Vật nào dưới đây không phải là vật sáng ?
A. Ngọn nến đang ch y B. Mảnh giấy trắng đ t dưới ánh nắng M t Trời.
C. Mảnh giấy đen đ t dưới ánh nắng M t Trời. D. M t Trời.
Câu 4: Trường hợp nào dưới đây ta không nhận biết được miếng bìa mà đen?
A. Dán miếng a đen l n một tờ giấy xanh rồ đ t dướ nh đèn đ ện.
B. Dán miếng a đen l n một tờ giấy trắng rồ đ t trên m t bàn vào ban ngày.
C Đ t miếng a đen l n một vật m đen khác rồ đ t trên m t bàn vào ban ngày.
D Đ t miếng a đen ngo trời nắng
Câu 5: Chọn một phát biểu không đúng về đường truyền của tia sáng:
A Trong mô trường trong suốt nhưng hông đồng tính, ánh sáng không truyền theo đường thẳng.
B Trong mô trường trong suốt v đồng tính, ánh sáng truyền đ theo đường thẳng.
C Trong mô trường đồng tính nhưng hông trong ốt, ánh sáng không truyền theo đường thẳng.
D Trong mô trường trong suốt nhưng hông đồng tính, ánh sáng luôn truyền theo đường thẳng.
Câu 6 Để biểu diễn tia sáng ta làm thế nào?
A. Dùng một đường thẳng. B. Dùng một đường cong.
C. Dùng một đường tròn. D. Dùng một đường thẳng có mũ t n chỉ hướng.
Câu 7: Chùm sáng do dây tóc bóng đèn pin (đèn đang bật sáng) phát ra có tính chất nào dưới đây?
A. Song song B. Phân kì C. Hội t D Đầu tiên hội t a đó ph n
Câ 8 Trong trường hợp nào dưới đây, ánh sáng tr yền đi theo đường thẳng?
A Trong mô trường trong suốt
B Đ từ mô trường trong suốt n y ang mô trường trong suốt khác
C. Trong mô trường đồng tính
D Trong mô trường trong suốt v đồng tính
Câu 9: Trong các chùm sáng sau chùm sáng nào là chùm sáng hội tụ?
A. a và b B. a và c C. a và d D. c và d
Câu 10: Chùm tia song song là chùm tia gồm các tia sáng?
A. Không giao nhau B. G p nhau ở vô cực
C. Hội t cũng hông ph n D C c c A, B, C đề đúng
Câu 11: Nội d ng nào sa đây không phải là nội dung của định luật phản xạ ánh sáng?
A. Góc phản xạ bằng góc tới.
B. Tia phản xạ nằm trong m t phẳng chứa tia tớ v đường pháp tuyến của gương ở đ ểm tới.
C. Góc tới bằng góc phản xạ.
D. Góc phản xạ nhỏ hơn góc tới.
Câu 12: Chiếu một tia tới lên một gương phẳng với góc tới i = 300. Trong á â sa đây thì
câu nào sai?
A. Góc phản xạ ’ = 300
B. Góc tạo bởi tia tới và tia phản xạ bẳng 600
C. Góc tạo bởi tia phản xạ và pháp tuyến bằng 300
D. Góc tạo bởi tia phản xạ và m t ương ằng 300
Câu 13: Chiếu một tia sáng lên một gương phẳng ta th được một tia phản xạ tạo với tia tới
một góc 40°. Góc tới có giá trị nào sa đây?
A. 20° B. 80° C. 40° D. 60°
Câu 14: Chiếu một tia sáng vuông góc với mặt một gương phẳng. Góc phản xạ r có giá trị
nào sa đây?
A. r = 90° B. r = 45° C. r = 180° D. r = 0°
Câu 15: Tia sáng tới gương phẳng hợp với pháp tuyến một góc 600. Hỏi góc tới có giá trị là
bao nhiêu?
A. 900 B. 750 C. 600 D. 300
Câ 16 Điền từ thích hợp vào chỗ trống: Vùng bóng tối là vùng nằm ở phía sau vật cản ...
ánh sáng từ nguồn sáng truyền tới.
A. nhận được B. không nhận được
C. nhận được một phần D. không nhận được một phần
Câ 17 Điền từ thích hợp vào chỗ trống: Bóng nửa tối nằm ở phía sau vật cản ...
A. chỉ nhận được ánh sáng từ một phần của nguồn sáng truyền tới.
B. nhận được toàn bộ ánh sáng từ nguồn sáng truyền tới.
C. không nhận được ánh sáng từ nguồn sáng truyền tới.
D. không nhận được một phần ánh sáng từ nguồn sáng truyền tới.
Câu 18: Hiện tượng nào xảy ra khi Mặt Trăng bị trái đất che khuất không được Mặt Trời chiếu sáng?
A. Nhật thực một phần B. Nguyệt thực
C. Nhật thực toàn phần D. Nhật thực
Câ 19 Đứng trên mặt đất, trường hợp nào dưới đây ta thấy có nhật thực?
A Ban đ m, h M t Trời bị n a kia của Tr Đất che khuất nên ánh sáng M t Trờ hông đến
được nơ ta đứng.
B. Ban ngày, khi M t Trăng che h ất M t Trời, không cho ánh sáng M t Trời chiếu xuống m t
đất nơ ta đứng.
C Ban ng y, h Tr Đất che khuất M t Trăng
D Ban đ m, h Tr Đất che khuất M t Trăng
Câu 20: Hiện tượng nào xảy ra khi Mặt Trăng bị trái đất che khuất không được Mặt Trời chiếu sáng.
A. Nhật thực một phần B. Nguyệt thực
C. Nhật thực toàn phần D. Nhật thực
Câu 21: Nguyên nhân nào dẫn đến hiện tượng nhật thực?
A. M t Trời ngừng phát ra ánh sáng.
B. M t Trời bỗng nhiên biến mất.
C. M t Trời bị M t Trăng che h ất nên ánh sáng M t Trờ hông đến được m t đất.
D gườ q an t đứng ở n a a Tr Đất, hông được M t Trời chiếu sáng.
Câu 22: Một người ao 1,6m đứng trướ gương phẳng, cho ảnh á h gương 1,5m. Hỏi người
đó á h gương bao nhiêu?
A. 3m B. 3,2m C. 1,5m D. 1,6m
Câu 23: nh của một vật tạo bởi gương phẳng không có tính chất nào dưới đây?
A. Hứng được trên màn và lớn bằng vật
B. Không hứng được trên màn
C. Không hứng được trên màn và lớn bằng vật
D. Cách gương một khoảng bằng khoảng cách từ vật đến gương
Câu 24: Điền từ thích hợp vào ô trống:
Khoảng cách từ một đ ểm của vật đến gương phẳng … hoảng cách từ ảnh của đ ểm đó đến gương
A. Bằng B. Nhỏ hơn C. Lớn hơn D. Lớn hơn ho c bằng
Câu 25: nh của một vật q a gương u lồi và gương phẳng ó ùng điểm chung là:
A Đều là ảnh thật B Đều không hứng được trên màn
C Đều nhỏ hơn vật D Đều lớn hơn vật
Câu 26: nh tạo bởi gương u lồi là:
A. Ảnh ảo lớn hơn vật B. Ảnh thật nhỏ hơn vật
C. Có thể là ảnh ảo ho c ảnh thật tùy vào vị trí đ t vật D. Ảnh ảo nhỏ hơn vật
Câu 27: Mặt phản xạ của gương u lồi là:
A. M t lõm của chỏm cầu B. M t lồi của chỏm cầu
C. M t phẳng như gương phẳng D A, B, C đều đúng
Câu 28: Vùng nhìn thấy của gương cầu lồi như thế nào so với gương phẳng có cùng kích thước?
A. Hẹp hơn B. Rộng hơn C. Bằng nhau D Tùy theo gương cầu lồi ít hay nhiều
Câu 29: Ở những chỗ đường gấp khúc có vật cản che khuất, người ta thường đặt một gương
c u lồi lớn. Gương đó ó tá dụng gì?
A Để cho đẹp.
B Để chiế ng đường.
C Để g úp ngườ l xe nh n được người và xe ở n a đường đang đ tới tránh tai nạn xảy ra.
D G úp ngườ l xe nh n rõ đường.
Câu 30: tại sao gương c u lồi đượ dùng làm gương hiếu hậu xe máy và ô tô?
A. Ảnh nhìn thấy trong gương cầu lồ rõ hơn trong gương phẳng
B. ảnh nhìn thấy trong gương cầu lồ to hơn trong gương phẳng
C. vùng nhìn thấy của gương cầu lồi lớn hơn vùng nh n thấy của gương phẳng có cùng ích thước
D. vùng nhìn thấy của gương cầu lồ ng rõ hơn vùng nh n thấy của gương phẳng
II. Tự luận
Câu 1: Hãy vẽ tia phản xạ (tia tới) và ghi lại số đo ủa góc tới và góc phản xạ trong các
trường hợp sau:

Câu 2: Vẽ ảnh của một vật q a gương phẳng

A B

MÔN SINH HỌC


I. TRỌNG TÂM ÔN TẬP
Chủ đề 1 g nh động vật nguyên sinh Chủ đề 2. Ngành ruột khoang
Chủ đề 3. Ngành giun dẹp Chủ đề 4 g nh g n tròn (G n đũa)
II. M T SỐ CÂU HỎI ÔN TẬP
Câu 1. Trùng ro thường tìm thấy ở đ ?
A. Trong không khí.
B Trong đất khô.
C Trong cơ thể người.
D Trong nước.
Câu 2. Phương thức d nh dưỡng chủ yếu của trùng roi xanh là
A. quang tự dưỡng.
B. hoá tự dưỡng.
C. quang dị dưỡng.
D. hoá dị dưỡng.
Câu 3. Phương thức sinh sản chủ yếu của trùng roi là
A. mọc chồi B ph n đô
C. tạo bào t . D đẻ con.
Câu 4. Lông ơ của trùng giày có những vai trò gì trong những vai trò sau ?
1. Di chuyển.
2. Dồn thức ăn về lỗ miệng.
3. Tấn công con mồi.
4. Nhận biết các cá thể cùng loài.
Phương n đúng l :
A. 1, 2. B. 2, 3. C. 3, 4. D. 1, 4.
Câu 5. Trong c c động vật ng y n nh a , động vật nào có cấu tạo đơn g ản nhất?
A. Trùng roi. B. Trùng biến hình.
C. Trùng giày. D. Trùng bánh xe.
Câu 6. Trong các phát biểu sau phát biểu nào sai?
A. Trùng giày di chuyển nhờ lông ơ
B. Trùng biến hình luôn biến đổi hình dạng.
C. Trùng biến h nh có lông ơ hỗ trợ di chuyển.
D. Trùng giày có dạng dẹp như đế giày.
Câu 7. Trong c c đ c đ ểm n o dướ đ y có cả ở trùng giày, trùng roi và trùng biến hình?
A Cơ thể luôn biến đổi hình dạng.
B Cơ thể có cấu tạo đơn o
C. Có khả năng tự dưỡng.
D. Di chuyển nhờ lông ơ
Câu 8. Trong c c động vật ng y n nh a , lo động vật nào có hình thức sinh sản tiếp hợp?
A. Trùng giày.
B. Trùng biến hình.
C. Trùng roi xanh.
D. Trùng kiết lị.
Câu 9. Bào xác của trùng kiết lị xâm nhập v o cơ thể ngườ thông q a con đường nào?
A Đường tiêu hoá.
B Đường hô hấp.
C Đường sinh d c.
D Đường bài tiết.
Câu 10. hóm động vật ng y n nh n o dướ đ y có ch n giả?
A. trùng biến hình và trùng roi xanh.
B. trùng roi xanh và trùng giày.
C. trùng giày và trùng kiết lị.
D. trùng biến hình và trùng kiết lị.
Câu 11. Trong đ ều kiện tự nhiên, bào xác trùng kiết lị có khả năng tồn tại trong bao lâu?
A. 3 tháng. B. 6 tháng.
C. 9 tháng. D. 12 tháng.
Câu 12. Trùng sốt rét lây nhiễm ang cơ thể người qua vật chủ trung gian nào?
A. Muỗi Anôphen (Anopheles). B. Muỗi Mansonia.
C. Muỗi Culex. D. Muỗi Aedes.
Câu 13. Vật chủ tr ng g an thường thấy của trùng kiết lị là gì?
A. Ốc. B. Muỗi. C. Cá. D. Ruồi, nh ng.
Câu 14. Vị trí kí sinh của trùng kiết kị trong cơ thể người là
A. trong máu.B. khoang miệng.C. ở gan.D. ở thành ruột.
Câu 15. Trong các biện pháp sau, biên pháp nào giúp chúng ta phòng tr nh đc ệnh kiết lị?
A. Mắc m n h đ ngủ.
B. Diệt bọ gậy.
C Đậy kín các d ng c chứa nước.
D Ăn ống hợp vệ sinh.
Câu 16. Trong c c phương ph p a , phương ph p n o được dùng để phòng chống bệnh sốt rét?
1 Ăn ống hợp vệ sinh.
2. Mắc màn khi ngủ.
3. R a tay sạch trước h ăn
4. Giữ vệ nh nơ ở, phát quang b i rậm, hơ thông cống rãnh.
Phương n đúng l
A. 1; 2. B. 2; 3. C. 2; 4. D. 3; 4.
Câu 17. Động vật nguyên sinh sống í nh thường có đ c đ ểm nào?
A Cơ quan di chuyển thường tiêu giảm ho c kém phát triển.
B D nh dưỡng theo kiểu hoại sinh.
C. Sinh sản vô tính với tốc độ nhanh.
D. Cả 3 phương n tr n đề đúng
Câu 18. Phát biể n o a đ y về động vật ng y n nh l đúng?
A Cơ thể có cấu tạo đơn o
B. Chỉ sống í nh trong cơ thể người.
C. Hình dạng luôn biến đổi.
D. Không có khả năng nh ản.
Câu 19. Đ c đ ểm n o dướ đ y hông phổ biến ở c c lo động vật nguyên sinh?
A Kích thước hiển vi.
B. Di chuyển bằng chân giả, lông ho c ro ơ
C. Sinh sản hữu tính.
D Cơ thể có cấu tạo từ một tế bào.
Câu 20. Động vật ng y n nh có va trò n o dướ đ y?
A. Thức ăn cho c c động vật lớn.
B. Chỉ thị độ sạch của mô trường nước.
C. Chỉ thị địa tầng, góp phần cấu tạo vỏ Tr Đất.
D. Cả 3 phương n tr n đề đúng
Câu 21. Phát biể n o a đ y về động vật nguyên sinh là sai?
A. Không có khả năng nh ản vô tính.
B Kích thước hiển vi.
C. Cấu tạo đơn o
D. Sống trong nước, đất m ho c trong cơ thể sinh vật.
Câu 22. Hình dạng của thuỷ tức là
A. dạng tr dài. B. hình cầu. C h nh đĩa D. hình nấm.
Câu 23. Thuỷ tức có di chuyển bằng cách nào?
A. Di chuyển kiểu lộn đầu.
B. Di chuyển kiể đo
C. Di chuyển bằng cách hút và nhả nước.
D. Cả A v B đề đúng
Câu 24. Hình thức sinh sản vô tính của thuỷ tức là gì?
A Ph n đô
B. Mọc chồi.
C. Tạo thành bào t .
D. Cả A v B đề đúng
Câu 25. Phát biể n o a đ y vể thuỷ tức l đúng?
A. Sinh sản hữu tính bằng cách tiếp hợp.
B. Sinh sản vô tính bằng cách tạo bào t .
C. Lỗ hậ môn đối xứng với lỗ miệng.
D. Có khả năng t nh
Câu 26. Loài ruột hoang n o có cơ thể hình tr , ích thước khoảng từ 2 cm đến 5 cm, có nhiều
tua miệng xếp đối xứng và có màu rực rỡ như c nh hoa ?
A. Thuỷ tức.B. Hải quỳ.C. San hô.D. Sứa.
Câu 27. Đ ền c m từ thích hợp vào chỗ trống để hoàn thiện nghĩa c a :
Ở san hô, khi sinh sản …(1)… th cơ thể con không tách rời mà dính vớ cơ thể mẹ tạo nên
…(2)… an hô có …(3)… thông với nhau.
A. (1) : mọc chồi ; (2) : tập đo n ; (3) : hoang r ột
B (1) : ph n đô ; (2) : c m ; (3) : tầng keo
C. (1) : tiếp hợp ; (2) : c m ; (3) : khoang ruột
D. (1) : mọc chồi ; (2) : tập đo n ; (3) : tầng keo
Câu 28. Sinh sản kiểu này chồi ở san hô khác thuỷ tức ở đ ểm nào?
A. San hô nảy chồ , cơ thể con tách khỏi bố mẹ khi còn non; thuỷ tức nảy chồ , cơ thể con tách
khỏi bố mẹ h trưởng thành.
B. San hô nảy chồ , cơ thể con không tách khỏi bố mẹ; thuỷ tức nảy chồi, khi chồ trưởng thành sẽ
tách khỏ cơ thể mẹ sống độc lập.
C. San hô nảy chồ , cơ thể con tách khỏi bố mẹ h trưởng thành ; thuỷ tức khi chồ trưởng thành
vẫn không tách khỏ cơ thể mẹ sống độc lập.
D. San hô nảy chồ , cơ thể con không tách khỏi bố mẹ ; thuỷ tức khi chồ chưa trưởng th nh đã
tách khỏ cơ thể mẹ sống độc lập.
Câu 29. Phần lớn các loài ruột khoang sống ở
A. sông. B. biển. C. ao. D. hồ.
Câu 30. Ruột hoang nó ch ng thường tự vệ bằng
A. các xúc tu.
B. các tế o ga mang độc.
C. l n trốn khỏi kẻ thù.
D. trốn trong vỏ cứng.
Câu 31. Đ c đ ểm n o a đ y có ở vòng đời của sán lá gan?
A Thay đổi nhiều vật chủ và qua nhiề g a đoạn ấu trùng.
B. Trứng, ấu trùng và kén có hình dạng giống nhau.
C S n trưởng thành sẽ kết o x c v o mùa đông
D. Ấu trùng sán có tỉ lệ trở thành n trưởng thành cao.
Câu 32. Phát biể n o a đ y về n l gan l đúng ?
A. Thích nghi với lối sống ơ lội tự do.
B Cơ thể đối xứng tỏa tròn.
C. Sán lá gan không có giác bám.
D S n l gan có cơ q an nh d c lưỡng tính.
Câu 33. Vật chủ trung gian thường thấy của sán lá gan là gì?
A. Cá. B. Ốc C. Trai. D. Hến.
Câu 34. Lo n n o dướ đ y tr n th n gồm h ng trăm đốt sán, mỗ đốt đều mang một cơ q an
sinh d c lương tính?
A. Sán lá gan. B. Sán lá máu.
C. Sán bã trầu. D. Sán dây.
Câu 35. Trong các nhóm sinh vật a , nhóm n o đều gồm các sinh vật có đời sống kí sinh?
A. sán lá gan, sán dây và sán lông.
B. sán dây và sán lá gan.
C. sán lông và sán lá gan.
D. sán dây và sán lông.
Câu 36. Đ c đ ểm chung nổi bật nhất ở c c đại diện ngành Giun dẹp là gì?
A. Ruột phân nhánh.
B Cơ thể dẹp.
C. Có giác bám.
D. Mắt v lông ơ t g ảm.
Câu 37. Loài giun dẹp n o dướ đ y ống í nh trong m người ?
A. Sán bã trầu. B. Sán lá gan.
C. Sán dây. D. Sán lá máu.
Câu 38. Đ c đ ểm n o dướ đ y có ở sán dây ?
A. Sống tự do.
B. Mắt v lông ơ ph t tr ển.
C Cơ thể đơn tính
D Cơ thể dẹp v đối xứng hai bên.
Câu 39. hóm n o dướ đ y có g c m?
A. sán dây và sán lông.
B. sán dây và sán lá gan.
C. sán lông và sán lá gan.
D. sán lá gan, sán dây và sán lông.
Câu 40. hóm n o dướ đ y gồm toàn những giun dẹp có cơ q an nh d c lưỡng tính ?
A. Sán lông, sán lá máu, sán lá gan, sán bã trầu.
B. Sán lông, sán dây, sán lá máu, sán bã trầu.
C. Sán lông, sán dây, sán lá gan, sán bã trầu.
D. Sán lông, sán dây, sán lá gan, sán lá máu.
Câu 41. Trong các biện pháp sau, có bao nhiêu biện ph p được s d ng để phòng ngừa giun sán
cho người ?
1 Ăn thức ăn nấu chín, uống nước đ n ô để nguội.
2. S d ng nước sạch để tắm r a.
3. Mắc m n h đ ngủ.
4 Không ăn thịt lợn gạo.
5. R a sạch ra trước khi chế biến.
Số ý đúng l
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 42. Ý nghĩa nh học của việc g n đũa c d v mập hơn g n đũa đực là
A. giúp con cái bảo vệ trứng trong đ ều kiện sống kí sinh.
B. giúp tạo và chứa đựng lượng trứng lớn.
C g úp tăng hả năng gh p đô v o mùa nh ản.
D. giúp tận d ng được nguồn d nh dưỡng ở vật chủ.
Câu 43. G n đũa g y ảnh hưởng như thế nào với sức khoẻ con người?
A. Hút chất d nh dưỡng ở ruột non, giảm hiệu quả t ho , l cơ thể y nhược.
B. Số lượng lớn sẽ làm tắc ruột, tắc ống dẫn mật, gây nguy hiểm đến tính mạng con người.
C S nh ra độc tố gây hạ cho cơ thể người.
D. Cả A v B đề đúng
Câu 44. Trứng g n đũa xâm nhập v o cơ thể người chủ yế thông q a đường nào?
A Đường tiêu hoá.
B Đường hô hấp.
C Đường bài tiết nước tiểu.
D Đường sinh d c.
Câu 45. G n đũa ch được qua ống mật nhờ đ c đ ểm n o a đ y?
A Cơ dọc kém phát triển.
B Không có cơ vòng
C. Giác bám tiêu giảm.
D Đầu nhọn.
Câu 46. Vì sao khi kí sinh trong ruột non, g n đũa hông ị tiêu hủy bởi dịch tiêu hóa?
A g n đũa ch rúc dưới lớp niêm mạc của ruột non nên không bị t c động bởi dịch tiêu hóa.
B g n đũa có hả năng ết bào xác khi dịch tiêu hóa tiết ra.
C g n đũa có lớp vỏ cuticun bọc ngo cơ thể.
D. Cả A, B, C đề đúng
Câu 47. Đ ền từ thích hợp vào chỗ trống để hoàn thiện nghĩa c a :
Trứng g n đũa theo …(1)… ra ngo , g p m và thoáng khí phát triển thành dạng …(2)… trong
trứng gườ ăn phải trứng g n, đến …(3)… th ấu trùng chui ra, vào máu, qua gan, tim, phổi rồi
về lại ruột non lần hai mới kí sinh tạ đ y
A. (1): phân; (2): ấu trùng; (3): ruột non.
B. (1): phân; (2): kén; (3): ruột già.
C (1): nước tiểu; (2): kén; (3): ruột non.
D. (1): mồ hôi; (2): ấu trùng; (3): ruột già.
Câu 48. Số lượng trứng m g n đũa c đẻ mỗi ngày khoảng
A. 2000 trứng. B. 20000 trứng.
C. 200000 trứng. D. 2000000 trứng.
Câu 49. Phát biể n o a đ y về g n đũa l đúng ?
A. Có lỗ hậu môn.
B. Tuyến sinh d c kém phát triển.
C Cơ thể dẹp hình lá.
D. Sống tự do.
Câu 50. Đ ền từ/c m từ thích hợp vào chỗ trống để hoàn thiện nghĩa c a
S n l gan đẻ nhiều trứng, trứng g p nước nở thành ấ trùng …(1)… v a đó ấu trùng kí sinh
trong …(2)…, sinh sản cho ra nhiều ấ trùng …(3)…, loại ấu trùng này rời khỏi ốc bám vào cây
cỏ, bèo, cây thủy sinh và biến đổi trở th nh …(4)… ế tr ò ăn phải cây cỏ có kén sán sẽ bị
nhiễm bệnh sán lá gan.
A (1) : có đ ô ; (2) : c ; (3) : có lông ơ ; (4) : trứng sán
B (1) : có đ ô ; (2) : ốc ; (3) : có lông ơ ; (4) : n n
C (1) : có lông ơ ; (2) : ốc ; (3) : có đ ô ; (4) : n n
D (1) : có lông ơ ; (2) : c ; (3) : có đ ô ; (4) : trứng sán
MÔN SỬ
Câu 1: Lãnh chúa phong kiến được hình thành t những tầng lớp nào của xã hội cổ đại:
A C c công tước, hầ tước. B. Các chủ nô Rô ma.
C C c tướng lĩnh q n ự và quý tộc D C c tướng lĩnh q n ự.
Câu 2: Nôn nô được hình thành t những tầng lớp nào của xã hội cổ đại:
A.Các tù binh. B. Nô lệ. C.Nông dân. D v c đúng
Câu 3: Nguyên nhân nào dẫn đến những cuộc phát kiến địa lý?
A. Do khát vọng tìm những “Mảnh đất có v ng” B Do y cầu phát triển của sản xuất.
C. Do muốn tìm những con đường mới. C. Cả 3 cầ tr n đều sai.
Câu 4: Xã hội phong kiến ở Trung Quốc được hình thành t :
A. Thế kỉ III. B. Thế kỉ II. C.Thế kỉ III TCN .D.Thế kỉ II TCN
Câu 5: Khu đền thá Ăn -co-Vát là công trình kiến trúc độc đáo của:
A.Lào. B.Cam pu chia. C. Thái Lan. D. Mi-an-ma.
Câu 6: “Loạn 12 sứ quân” à biến cố lịch sử xảy ra vào cuối thời:
A. Ngô. B Đ nh C. Lý. D.Trần.
Câu 7: Lê Hoàn lên ngôi vua là do:
A. Lật đổ được triề Đ nh B Đ nh ạ được q n x m lược Tống.
C C c tướng lĩnh v q n đội suy tôn lên. D.Cả 3 ý tr n đề đúng
Câu 8 :Tại sao các nhà sư được trọng dụng?
A Đạo Phật được truyền bá rộng rãi. B.Số ngườ được đ học rất ít, chủ yế l c c nh ư
C.Cả ha ý a v đều đúng D Cả ha ý a v đều sai.
Câu 9: Mỗi ãnh chúa đều có
A. Một lãnh địa riêng B. Một trang trại riêng C. Một lâm ấp riêng D. Một đ ền trang riêng
Câu 0: Nước trước đâ có tên ọi à Phơ-răn hiện na à nước
A. Anh B. Pháp C. I-ta-li-a D Đức
Câu 11: Xã hội phong kiến Châu Âu hình thành dựa trên cơ sở của giai cấp:
A Tăng lữ quý tộc và nông dân B.Lãnh chúa và nông nô
C. Chủ nô và nô lệ D Địa chủ và nông dân
Câu 12: Trong thời kì phong kiến ở châu Âu đơn vị chính trị và kinh tế cơ bản là:
A Lãnh địa B Phường thủ công C. Làng xã D. Tỉnh lị
Câu 13: Các cuộc phát kiến địa lí thế kỉ XI được thực hiện chủ yếu bằng:
A Đường bộ B Đường h ng hông C Đường biển D Đường thủy
Câu 4: Năm 5 9 đoàn thám hiểm do ai dẫn đầu đã đi vòn quanh trái đất:
A. Đ -a-xơ B Ma-gien-lan C. Cô-lôm-bô D. Va-cô đơ Ga-ma
Câu 5: Năm 847 Đi-a-xơ vòn qua điểm cực Nam:
A Ch Ph B Ch Á C Ch Mĩ D Ch Â
Câu 16: Các cuộc phát kiến địa lí mang lại sự giàu có cho giai cấp:
A Tăng lữ, quý tộc B. Công nhân C. Qúy tộc, nông d n D Thương nh n, q ý tộc
Câu 7: Quê hươn của nền văn hóa hục hưn à
A ước Ý B ước Anh C ước Ph p D Đức
Câu 8: Văn hóa Phục hưn đề cao:
A. Trật tự xã hội B. Gía trị chân chính của con người
C. Thần thánh D. Kinh thánh của nhà thờ
Câu 19: Nông dân bị mất ruộng phải nhận ruộng của địa chủ để cày cấy gọi là:
A. Nông dân tự canh B ông d n lĩnh canh C. Nông dân làm thuê D. Nông nô
Câu 20: Tần Thủy Hoàng thống nhất Trung Quốc năm:
A. 218 TCN B. 219 TCN C. 220 TCN D. 221 TCN
Câu 2 : Đạo Phật ở Ân Độ ra đời vào:
A. Thế kỉ III TCN B. Thế kỉ IV TCN C. Thế kỉ V TCN D. Thế kỉ VI TCN
Câu 22: Bộ kinh Vê-đa đượcviết bằng:
A. Chữ Phạn B. Chữ tượng hình C. Chữ Nho D. Chữ la-tinh
Câu 23: Đôn Nam Á hiện nay bao gồm bao nhiêu quốc gia:
A. 9 quốc gia B. 10 quốc gia C. 11 quốc gia D. 12quốc gia
Câu 24: Vào những thế kỉ đầu côn n u ên cư dân Đôn Nam Á đã biết sử dụng kim loại
A.Sắt B Đồng C. Chì D. Vàng
Câu 25: Vươn quốc Phù Nam Được thành lập ở vùng:
A. Trung Bộ Việt Nam B. Hạ lư ông M am
C. Hạ lư ông M Công D Thượng nguồn sông Mê Công
Câu 26: Dưới th i Ngô Quyền kinh đô của nước ta đặt ở:
A Hoa Lư B Cổ Loa C. Mê Linh D. Phú Xuân
Câu 27: Ngô Quyền đã xâ dựng chính quyền độc lậ như thế nào?
A. Ngô Quyền xưng vương B Bã ỏ chức tiết độ sứ
C. Lập triề đ nh theo chế độ quân chủ D. Cả 3 đ p n tr n
Câu 28: N ười có công dẹp loạn 12 sứ quân thống nhất đất nước là:
A Đ nh Bộ Lĩnh B Lê Hoàn C. Ngô Quyền D Đ nh Công Tr ng
Câu 29: Đinh Bộ Lĩnh ên n ôi hoàn đế năm
A ăm 966 B ăm 967 C ăm 968 D ăm 969
Câu 30: Đinh Bộ Lĩnh đặt tên nước ta là gì?
A Đại Việt B. Đại Nam C. Âu lạc D Đại Cồ Việt
Câu 31: Trong lịch sử trun đại Ấn Độ, vươn triều nào được coi à iai đoạn thống nhất, phục
hưn và hát triển?
A. ương tr ều Gúp-ta. B. ương tr ều Hồ g o Đ -li.
C. ương tr ều Mô-gôn. D. ương tr ều Hác-sa.
Câu 32: Cư dân chủ yếu trong thành thị trun đại là:
A Thợ thủ công, thương nh n B Thợ thủ công C Thương nh n D Lãnh chúa, nông nô
Câu 33: Dưới thời của Đinh Bộ Lĩnh, đất nước ta đến năm nào được bình yên thống nhất?
A Đầ năm 967 B Đầ năm 965 C. Cuố năm 965 D. Cuố năm 967
Câu 34: Đinh Bộ Lĩnh được nhân dân tôn xưn à gì?
A. Vạn Thắng vươn B. Bắc B nh vương C. B nh Định vương D. Bố C Đạ vương
Câu 35: Công lao to lớn đầu tiên của Đinh Bộ Lĩnh đối với lịch sử dân tộc là gì?
A. Tái thiết nền độc lập dân tộc a 1000 năm đô hộ của phong kiến phương Bắc
B. Dẹp loạn 12 sứ quân, thống nhất đất nước
C. Tiếp t c xây dựng bộ m y nh nước tr ng ương tập quyền
D. Thiết lập được quan hệ bang giao hòa hiếu với Trung Hoa
Câu 36: Vua Đinh iên Hoàn đặt niên hiệu là gì?
A. Thái Bình B. Thiên Phúc C. Hưng Thống D. Ứng Thiên
Câu 37: Sau khi đánh tan quân Nam Hán, N ô Qu ền đã có hành động gì?
A. C người sang giảng hòa với nhà Nam Hán B. Tiếp t c dẹp loạn 12 sứ quân
C. Xưng vương, đóng đô ở Cổ Loa D. Lên ngôi vua và dờ đô về Hoa Lư
Câu 38: Sau khi ên n ôi, Đinh iên Hoàn đã đặt tên nước là gì?
A. Đại Cồ Việt B. Đại Việt C. Đại Ngu D. Đại Nam
Câu 39: Triều đại phong kiến nào nối tiế nhà Đinh?
A. Nhà Lý B. Nhà Tiền Lê C. Nhà Trần D. Nhà Hậu Lê
Câu 40: Thời Đinh – Tiền Lê, ruộn đất tron nước nói chung thuộc sở hữu của ai?
A. Làng xã B. Nô lệ C. Địa chủ D. h nước
Câu 41: Tại sao Đinh Bộ Lĩnh chọn Hoa Lư àm kinh đô?
A. Hoa Lư có địa hình bằng phẳng, thuận lợi cho việc tập tr ng d n cư
B. Hoa Lư l có địa h nh cao, cư d n ít chịu ảnh hưởng của l t lội
C. Hoa Lư vừa l q hương của Đ nh Bộ Lĩnh, địa hình hiểm trở, thuận lợi cho việc phòng thủ đất nước
D Hoa Lư l nơ tập trung nhiều nhân tài, có thể giúp vua xây dựng đất nước
Câu 42: Kế cắm cọc trên sông Bạch Đằng của Lê Hoàn được kế th a, vận dụng t cuộc đấu
tranh nào trong lịch sử dân tộc?
A. Kháng chiến chống quân Nam Hán của Ngô Quyền (938)
B. Khở nghĩa Ha B Trưng (mùa x n năm 40)
C. Kháng chiến chống q n Lương x m lược (545)
D. Khở nghĩa Ma Thúc Loan (722)
Câu 43: Kinh đô hăn Lon chính thức được thành lậ vào năm nào?
A. ăm 938 B. ăm 939 C ăm 1009 D. ăm 1010
Câu 44: Ai là n ười sáng lậ nên nhà Lý vào năm 009?
A. Lý Anh Tông B. Lý Nhân Tông C. Lý Công U n D. Lý Thánh Tông
Câu 45: Năm 054, nhà Lý đã đổi tên nước là gì?
A. Đại Cồ Việt B. Đại Việt C. Đại Ngu D. Đại Nam

MÔN ĐỊA LÝ
1. N I DUNG ÔN TẬP
- Đới nóng, các kiểu khí hậu ở đới nóng
- Đới ôn hòa, ô nhiễm mô trường ở đới ôn hòa
- Quần cư
- Sự phân bố d n cư tr n thế giới
2. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Nằm ở giữa chí tuyến Bắc (Nam) đến vòng cực Bắc (Nam) là vị trí phân bố của đới khí
hậu nào?
A. Đớ nóng B. Đớ ôn hòa. C. Đớ lạnh D. h ệt đớ
Câu 2: Môi trường nào sa đây không th ộ đới ôn hòa
A. Mô trường ôn đớ hả dương B. Mô trường địa tr ng hả
C. Mô trường ôn đớ l c địa D. Mô trường nh ệt đớ gó mùa
Câu 3: Chiếm diện tí h lớn nhất ở đới ôn hòa là
A. Mô trường ôn đớ hả dương B. Mô trường ôn đớ l c địa
C. Mô trường hoang mạc D. Mô trường địa tr ng hả
Câu 4: Thảm thự vật đới ôn hòa từ tây sang đông là
A. Rừng l rộng, rừng l m, rừng hỗn g ao B. Rừng l m, rừng hỗn g ao, rừng c y ga
C. Rừng l m, rừng hỗn g ao, rừng l rộng D. Rừng l rộng, rừng hỗn g ao, rừng l m
Câu 5: Đặ điểm khí hậ ủa môi trường Địa Tr ng Hải là
A. Ẩm ướt q anh năm, mùa hạ m t mẻ, mùa đông hông lạnh lắm
B. Khô hạn q anh năm, lượng mưa rất thấp
C. Mùa hạ nóng v hô, mùa đông ấm p, mưa v o th – đông
D. Mùa đông rất lạnh v o d , mùa hạ ngắn
Câ 6 hí hậ ẩm ướt q anh năm, mùa hạ mát mẻ, mùa đông không lạnh lắm là đặ điểm
ủa môi trường
A. Ôn đớ l c địa B. Ôn đớ hả dương
C. Địa tr ng hả D. Cận nh ệt đớ m
Câu 7: Vị trí tr ng gian đã ảnh hưởng đến đặ điểm thời tiết ở đới ôn hòa như thế nào?
A. Thờ t ết thay đổ thất thường
B. Thờ t ết q anh năm ôn hòa, m t mẻ
C. Q anh năm chị ảnh hưởng của c c đợt hí lạnh
D. h ệt độ hông q nóng, hông q lạnh
Câu 8: Đâ là biể hiện ủa sự thay đổi thi n nhi n theo bắ nam ở đới ôn hòa?
A. Một năm có ốn mùa: x n, hạ, th , đông
B. Bờ T y l c địa có hí hậ m ướt, c ng v o đất l ền tính l c địa c ng rõ rệt
C. Ở vĩ độ cao có mùa đông rất lạnh v o d , gần chí t yến có mùa đông ấm p
D. Thảm thực vật thay đổ từ rừng l rộng ang rừng hỗn g ao v rừng l m
Câu 9: Đâ không phải ng v n nhân gây ô nhiễm nướ ở đới ôn hoà?
A. Đô thị hóa B. Chất thả nh hoạt
C. Từ c c v ng dầ tr n ra ển D. Hoạt động ph n tr o nú l a
Câ 10 Váng d tràn ra biển hoặ á vụ tại nạn ủa tà hở d tr n biển gây ra hiện
tượng
A. Thủy tr ề đen B. Thủy tr ề đỏ C. Tr ề cường D. Tr ề m
Câu 11: Trướ tình trạng báo động ủa ô nhiễm không khí á nướ đã
A. Kí h ệp định thương mạ tự do B. Th nh lập c c h ệp hộ h vực
C. Kí nghị định thư K -ô-tô. D. Hạn chế ph t tr ển công ngh ệp
Câu 12: Những kh vự tập tr ng đông dân ư là
A. Đông Á, Đông am Á, Bắc Ph B. Bắc Á, Bắc Ph , Đông Bắc Hoa K
C. am Á, Bắc Á, Bắc Mĩ D. am Á, Đông Á, Đông Bắc Hoa K
Câu 13: Hai kh vự ó mật độ dân số ao nhất là
A. Đông Bắc Hoa K , am Á B. am Á, Đông Á
C. Đông am Á, Đông Á D. Tây Âu và Trung Âu, Tây Phi.
Câu 14: h vự nào sa đây ó dân ư thưa thớt?
A. Đông am Bra-xin. B. Tây Âu và Trung Âu. C. Đông am Á. D. Bắc Á
Câu 15: Dân ư thế giới thường tập tr ng đông đú ở kh vự địa hình đồng bằng vì
A. Tập tr ng ng ồn t ng y n ho ng ản g có
B. Th ận lợ cho cư trú, g ao lư ph t tr ển nh tế
C. Khí hậ m t mẻ, ổn định
D. Ít chị ảnh hưởng của th n ta
Câu 16: Châ lụ tập tr ng dân ư đông đú nhất thế giới là
A. Châu Âu B. Châu Á. C. Ch Mĩ D. Châu Phi.
Câu 17: Vị trí phân bố ủa đới nóng tr n Trái Đất là
A. ằm g ữa chí t yến Bắc v am
B. Từ chí t yến Bắc về vĩ t yến 400 Bắc
C. Từ vĩ t yến 400N - B đến 2 vòng cực am - Bắc
D. Từ xích đạo đến vĩ t yến 200 Bắc - Nam.
Câu 18: Loại gió thổi q anh năm ở đới nóng là
A. G ó T y ôn đớ B. Gió Tín phong. C. Gió mùa. D. G ó Đông cực
Câu 19: iể môi trường nào sa đây không th ộ đới nóng?
A. Mô trường xích đạo m B. Mô trường nh ệt đớ g ó mùa
C. Mô trường nh ệt đớ D. Mô trường địa tr ng hả
Câu 20: Từ 50B đến 50N là phạm vi phân bố ủa
A. Mô trường nh ệt đớ B. Mô trường xích đạo m
C. Mô trường nh ệt đớ g ó mùa D. Mô trường hoang mạc
Câu 21: Đặ điểm khí hậ ủa môi trường xí h đạo ẩm là
A. Lạnh, hô B. óng, m C. Khô, nóng. D. Lạnh, m
Câu 22: Cảnh q an ti biể ủa môi trường xí h đạo ẩm là
A. Xa van, c y l cứng B. Rừng l m
C. Rừng rậm xanh q anh năm D. Rừng l rộng
Câu 23: Loại rừng nào thường phân bố ở vùng ửa sông, ven biển?
A. Rừng rậm nh ệt đớ B. Rừng rậm xanh q anh năm
C. Rừng thưa v xa van D. Rừng ngập m n
Câu 24: Đâ không đúng với đặ điểm khí hậ ủa môi trường xí h đạo ẩm?
A. Khí hậ nóng v m q anh năm
B. B n độ nh ệt độ g ữa th ng thấp nhất v cao nhất rất nhỏ (30C).
C. Lượng mưa tr ng nh năm lớn, mưa tăng dần từ xích đạo về ha cực
D. Độ m hông hí rất cao, tr ng nh tr n 80%
Câu 25: Tại sao rừng rậm xanh q anh năm ó nhiề t ng ây?
A. Do nh ề lo c y nh trưởng mạnh, ch ếm hết d ện tích của c c lo còn lạ
B. Do trong rừng hông đủ nh ệt độ v độ m cho c y cố nh trưởng.
C. Do mỗ lo c y thích hợp vớ đ ề ện nh ng, nh ệt độ v độ m h c nha
D. Do đất trong rừng nghèo d nh dưỡng, thường x y n ị r a trô
Câu 26: Đới nóng ó giới sinh vật hết sứ phong phú và đa dạng, ng y n nhân hủ yế do
A. Khí hậ ph n hóa đa dạng vớ nh ề ể h c nha , dẫn đến ự phong phú về nh vật
B. L nơ g p gỡ của c c l ồng nh vật d cư v d lư đến từ nh ề vùng m ền
C. Do con ngườ mang nh ề lo nh vật từ nơ h c đến v nh n g ống, la tạo mớ
D. Khí hậ nóng q anh năm, lượng mưa dồ d o v độ m lớn
Câu 27: Q n ư thành thị phổ biến hoạt động kinh tế nào sa đây?
A. Công nghiệp và dịch v . B. Nông – lâm – ngư – nghiệp.
C. Công nghiệp và nông –lâm – ngư - nghiệp. D. Dịch v và nông – lâm – ngư ngh ệp.
Câu 28: Môi trường nhiệt đới nằm trong khoảng
A. G ữa 2 chí t yến Bắc v am B. ĩ t yến 50 đến chí t yến Bắc ( am)
C. ĩ t yến 50B đến vòng cực Bắc D. Chí t yến am đến vĩ t yến 400N.
Câu 29: Rừng thưa và xa van là ảnh q an đặ trưng ủa môi trường nào?
A. Mô trường xích đạo m B. Mô trường nh ệt đớ g ó mùa
C. Mô trường nh ệt đớ D. Mô trường ôn đớ
Câu 30: Môi trường nhiệt đới rất thí h hợp ho loại ây trồng nào?
A. Ra q ả ôn đớ B. Cây lương thực v c y công ngh ệp nh ệt đớ
C. C y dược l ệ D. C y công ngh ệp có ng ồn gốc ôn đớ
Câu 31: Đi từ vĩ tuyến 50 về phía hai chí tuyến, các thảm thực vật của môi trường nhiệt đới là:
A. Rừng rậm xanh q anh năm, rừng thưa, xavan B. Rừng thưa, xa van, n a hoang mạc
C. Xa van, rừng thưa, n a hoang mạc D. Rừng l rộng, rừng thưa, xavan
Câu 32: Môi trường nhiệt đới gió mùa phân bố điển hình ở kh vự nào tr n Trái Đất?
A. am Á, Đông am Á B. am Á, Đông Á
C. Tây Nam Á, Nam Á. D. Bắc Á, T y Ph
Câu 33: Hướng gió hính vào mùa đông ở môi trường nhiệt đới gió mùa là
A. Tây Nam. B. Đông Bắc C. Đông am D. T y Bắc
Câu 34: Cây lương thự đặ trưng ở môi trường nhiệt đới gió mùa?
A. Cây lúa mì. B. C y lúa nước C. Cây ngô. D. C y lúa mạch
Câu 35: Đặ điểm khí hậ miền Bắ nướ ta ó một mùa đông lạnh là do
A. ước ta nằm ở vĩ độ cao trong đớ hí hậ ôn hòa
B. Do ảnh hưởng của dòng ển lạnh
C. Chị ảnh hưởng của g ó mùa Đông Bắc có tính chất lạnh, khô.
D. Địa h nh nú cao n n hí hậ có ự ph n hóa theo đa cao
MÔN GDCD
A. Kiến thức trọng tâm
1. Sống giản dị 4 Đạo đức và kỉ luật
2. Trung thực 5 Y thương, đo n ết
3. Tự trọng
B. Bài tập tham khảo
Câu 1: Ăngghen đã từng nói: “Trang bị lớn nhất của con người là….và….”. Trong dấ “…” đó l
A. thật thà và khiêm tốn. B. khiêm tốn và giản dị.
C. cần cù v ng năng D chăm chỉ và tiết kiệm.
Câu 2: B h t Đô d p B c Hồ có đoạn: “Đôi dép đơn sơ, dôi dép Bác Hồ/ Bác đi từ ở chiến khu
Bác về/ Phố phường trận địa nhà máy đồng quê/ Đều in dấu dép Bác về Bác ơi”. Lời bài nói về
đức tính nào của Bác.
A. Giản dị. B. Tiết kiệm. C. Cần cù. D. Khiêm tốn.
Câu 3: “Sống giản dị là sống phù hợp với….của bản thân, gia đình và xã hội”. Trong dấ “…” đó l ?
A đ ều kiện. B. hoàn cảnh. C đ ều kiện, hoàn cảnh. D năng lực.
Câu 4: Câu t c ngữ: “Tốt gỗ hơn tốt nước sơn” nó đến đức tính gì ?
A. Giản dị. B. Tiết kiệm. C Chăm chỉ. D. Khiêm tốn.
Câu 5: Tạ trường em nh trường có q y định đối với học sinh nữ hông được đ nh on h đến
trường. Tuy nhiên ở lớp em một số bạn nữ vẫn đ nh on v trang đ ểm rất đậm h đến lớp. Hành
động đó nó l n đ ều gì?
A. Lối sống không giản dị. B. Lối sống tiết kiệm.
C Đức tính cần cù. D Đức tính khiêm tốn.
Câu 6: Nhà bạn B rất nghèo nhưng ạn B l ôn ăn chơ đ a đò v đò mẹ phải mua cho chiếc đ ện
thoại Iphone thì mới chị đ học. Em có nhận xét gì về bạn B?
A. Bạn B l người sống xa hoa, lãng phí. B. Bạn B l người vô tâm.
C. Bạn B l người tiết kiệm. D. Bạn B l người vô ý thức.
Câu 7: Sống giản dị có ý nghĩa như thế n o đối với mỗ người ?
A Được mọ người yêu mến, cảm thông v g úp đỡ. B Được mọ người chia sẻ hó hăn
C Được mọ người yêu mến. D Được mọ ngườ g úp đỡ.
E. Nội dung rèn luyện sức khỏe.
Câu 8: Đối lập với giản dị là?
A. Xa hoa, lãng phí. B. Cần cù, ng năng C. Tiết kiệm. D. Thẳng thắn.
Câu 9: Sếc-xp a đã từng nói: “Phải thành thật với mình, có thế mới không dối trá với người
khác”. C nó đó nó đến đ ều gì?
A Đức tính thật thà. B Đức tính khiêm tốn.
C Đức tính tiết kiệm. D Đức tính trung thực.
Câu 10: T c ngữ: “Cây ngay không sợ chết đứng” nói về đức tính gì ?
A. Giản dị. B. Tiết kiệm. C. Trung thực. D. Khiêm tốn.
Câu 11: Sống ngay thẳng, thật thà và d m dũng cảm nhận lỗi khi mình mắc khuyết đ ểm nói về
đức tính nào ?
A Đức tính thật thà. B Đức tính khiêm tốn.
C Đức tính tiết kiệm. D Đức tính trung thực.
Câu 12: Đối lập với trung thực là?
A. Giả dối. B. Tiết kiệm. C Chăm chỉ. D. Khiêm tốn.
Câu 13: Tr n đường đ học về em nh t được 1 chiếc ví trong đó có 4 tr ệu và các giấy tờ tùy thân.
Trong tình huống này em sẽ làm gì?
A. Lấy tiền trong chiếc ví đó đ t B. Mang tiền về cho bố mẹ.
C Mang đến đồn công an để họ t m người mất và trả lại. D. Vứt chiếc ví đó v o thùng r c
Câu 14: Trong giờ kiểm tra môn Toán em phát hiện bạn đang d ng tài liệu trong giờ. Trong
tình huống này em sẽ làm gì?
A Co như hông ết.
B. Bắt chước bạn để đạt đ ểm cao.
C. Nói vớ cô g o để bạn bị kỉ luật.
D. Nhắc nhở và khuyên bạn hông được l m như vậy vì vi phạm kỉ luật.
Câu 15: Bảo vệ lẽ phả , đấu tranh, phê phán những việc làm sai trái thể hiện đức tính gì?
A. Xa hoa, lãng phí. B. Cần cù, ng năng
C. Tiết kiệm. D. Trung thực.
Câu 16: Danh ngôn có câu: “Chỉ có …và… mới có thể nâng chúng ta lên những nhỏ nhen của
cuộc sống và những bão táp của số phận”. Trong dấ “…” đó l ?
A. Tự lập và tự trọng. B. Khiêm tốn và thật thà.
C. Cần cù và tiết kiệm. D. Trung thực và thẳng thắn.
Câu 17: T c ngữ: “Đói cho sạch, rách cho thơm” nó đến đ ều gì ?
A. Giản dị. B. Tiết kiệm. C. Lòng tự trọng. D. Khiêm tốn.
Câu 18: “Tự trọng là biết coi trọng và giữ gìn …, biết điều chỉnh hành vi cá nhân của mình cho
phù hợp với các chuẩn mực xã hội”. Trong dấ “…” đó l ?
A. danh dự. B. uy tín. C. ph m cách. D. ph m giá.
Câu 19: Không l m được nhưng n q yết không quay cóp và không nhìn bài của bạn. Hành
động đó thể hiện?
A. Thật thà. B. Lòng tự trọng. C Chăm chỉ. D. Khiêm tốn.
Câu 20: Trong giờ chào cờ, bạn Q liên t c ngồi nói chuyện, nói t c và ch i bậy các bạn trong lớp.
Thầy g o P đã ph t h ện bạn Q nói chuyện trong giờ chào cờ n n đề nghị bạn Q l n đứng trước
cờ. Tuy nhiên bạn Q đứng trước cờ nhưng vẫn cườ đùa, tr trọc các bạn ngồ dướ Đ ề đó cho
thấy Q l ngườ như thế nào?
A Q l người vô duyên. B Q l người vô cảm.
C Q l người không trung thực. D Q l người không có lòng tự trọng.
Câu 21: Trong giờ sinh hoạt lớp, trong tuần 3 bạn K bị mắc 7 lỗi nói chuyện trong giờ học và 2 lỗi
vi phạm quy chế th Đã nh ều lần cô giáo nhắc nhở nhưng ạn K vẫn vi phạm và bạn K cho rằng
bạn K làm gì thì kệ bạn K hông l n q an đến các bạn và cô giáo. Là bạn học cùng lớp em sẽ làm
g để giúp bạn K cải thiện tính đó?
A. Không quan tâm vì không l n q an đến mình.
B. Nói với bố mẹ bạn K để bố mẹ bạn K dạy giỗ.
C Không chơ cùng với bạn K vì bạn K l người vô ý thức.
D. Nhắc nhở, g úp đỡ bạn trong học tập và khuyên bạn hông được l m như vậy vì vi phạm kỉ
luật.
Câu 22: Đã nh ều lần bạn V hứa trước lớp là sẽ không nói chuyện trong giờ. Nhiều lần nhắc nhỏ
nhưng ạn V vẫn vi phạm lỗ Đ ề đó cho thấy l ngườ như thế nào?
A l người không có lòng tự trọng. B l ngườ lười biếng.
C l người dối trá. D l người vô cảm.
Câu 23: Trên đường đ học về em thấy có v tai nạn g ao thông trong đó có 1 ị thương n ng, 2
ngườ thương nhẹ T y nh n con đường rất vắng vẻ, xe của 2 người va chạm v o nha đề đã ị
hỏng hông đ được. Trong tình huống này em sẽ làm gì?
A G úp đỡ họ, lấy xe của m nh đèo đến viện.
B Co như hông ết v hông l n q an đến mình.
C Đạp xe thật nhanh về nhà.
D Đứng lạ xem a đó đạp xe về nhà.
Câu 24: Đạo đức là những …của con người vớ người khác, với công việc với thiên nhiên và môi
trường sống, được nhiề người thừa nhận và tự giác thực hiện?. Trong dấ “…” đó l ?
A. Quy chế và cách ứng x . B. Nội quy và cách ứng x .
C Q y định và chu n mực ứng x . D. Quy tắc và cách ứng x .
Câu 25: “Kỉ luật là những … của một cộng đồng hoặc tổ chức xã hội (nhà trường, cơ quan…) yêu
cầu mọi người phải tuân theo”. Trong dấ “…” đó l ?
A. nội quy chung. B. quy tắc chung. C. quy chế chung. D q y định chung.
Câu 26: Việc cảnh sát x phạt đối với những thanh n n đ xe m y phóng nhanh, vượt u, lạng
lách thể hiện đ ều gì?
A Tính đạo đức và tính kỉ luật. B. Tính Trung thực và thẳng thắn.
C Tính răn đe v g o d c. D. Tính tuyên truyền và giáo d c.
Câu 27: Giữa đạo đức và kỷ luật có mối quan hệ vớ nha như thế nào?
A. Không có mối quan hệ với nhau.
B. Chỉ có đạo đức có vai trò quan trọng, kỷ luật không quan trọng.
C. Chỉ có kỷ luật có vai trò quan trọng, đạo đức không quan trọng.
D. Có mối quan hệ ch t chẽ với nhau.
Câu 28: “Người có đạo đức là người … và người chấp hành tốt kỉ luật là người …”. Trong dấu
“…” đó l ?
A. Tự giác tuân thủ kỷ luật v có đạo đức. B. Có ý thức và trách nhiệm.
C Có văn hóa v tr ch nh ệm. D. Tự giác tuân thủ nội quy và quy chế.
Câu 29: Vào lúc rảnh rỗi, D dành 1 phần thờ g an để g úp đỡ mẹ việc nhà và 1 phần thờ g an để
học tập trau dồi thêm kiến thức. Việc làm của D cho thấy D l ngườ như thế nào?
A D l người có lòng tự trọng. B D l ngườ có đạo đức và kỉ luật.
C D l người sống giản dị. D D l người trung thực.
Câu 30: Câu t c ngữ: “Bầu ơi thương lấy bí cùng/ Tuy rằng khác giống nhưng chung một giàn”
nó đến đ ều gì?
A. Tinh thần đo n ết. B Lòng y thương con người.
C. Tinh thần y nước. D Đức tính tiết kiệm.
Câu 31: Tr n đường đ học, em thấy bạn cùng trường bị xe hỏng phải dắt bộ, trong h đó chỉ còn
15 phút nữa là vào lớp. Trong tình huống này em sẽ làm gì?
A. Phóng xe thật nhanh đến trường không sẽ muộn học.
B Co như hông ết v hông l n q an đến mình.
C Đèo ạn mang xe đ a a đó đèo ạn đến trường.
D. Trêu tức bạn.
Câu 32: Y thương con người là gì?
A Q an t m người khác. B G úp đỡ người khác.
C. Làm những đ ều tốt đẹp cho người khác. D. Cả A, B, C.
Câu 33: Y thương con người sẽ nhận được đ ều gì?
A. Mọ người yêu quý và kính trọng. B. Mọ người kính nể và yêu quý.
C. Mọ ngườ co thường. D. Mọ người xa lánh.
Câu 34: G a đ nh ạn H l g a đ nh nghèo, ố bạn bị bệnh hiểm nghèo h trường miễn học phí
cho bạn, lớp tổ chức đ thăm hỏ , động v n an H nh động đó thể hiện đ ều gì?
A. Lòng yêu thương mọ người. B. Tinh thần đo n ết.
C. Tinh thần y nước. D. Lòng trung thành.
Câu 35: Đối với các hành vi: Cố ý đ nh người, giết người chúng ta cần phải làm gì?
A. Lên án, tố cáo. B. Làm theo. C. Không quan tâm. D gương
Câu 36: Vào lúc rảnh rỗ M thường sang nhà V dạy bạn V học vì bạn l người khuyết tật không
thể đến trường học được. Em thấy bạn M l ngườ như thế nào?
A M l người có lòng tự trọng. B M l ngườ có lòng y thương mọ người.
C M l người sống giản dị. D. M là người trung thực
Câu 37: Trong bài hát Thanh niên làm theo lờ B c có đoạn: “Kết niên lại anh em chúng ta cùng
nhau đi lên, giơ nắm tay thề gìn giữ hòa bình độc lập tự do. Kết niên lại anh em chúng ta cùng
quyết tiến bước, đánh tan quần thù xây dựng cuộc sống ấm no”. Đoạn h t đó nó đến đ ều gì?
A Tôn ư trọng đạo. B. Lòng biết ơn
C. Lòng khoan dung. D. Tinh thần đo n ết, tương trợ.
Câu 38: Câu t c ngữ: “Dân ta có một chữ đồng/ Đồng tình, đồng sức, đồng minh, đồng lòng”.
C đó nó đến đ ều gì?
A. Tinh thần đo n ết, tương trợ. B. Tinh thần y nước.
C. Sự trung thành. D. Khiêm tốn.
Câu 39: Hợp lực, chung sức, chung lòng thành một khố để cùng làm một việc n o đó được gọi là:
A Đo n ết. B Tương trợ. C. Khoan dung. D. Trung thành.
Câu 40: Sự g úp đỡ, hỗ trợ lẫn nhau trong cuộc sống được gọi là:
A Tương hỗ. B Tương trợ. C Tương thích D Tương đồng.
MÔN CÔNG NGHỆ
1 a trò, nh ệm v của trồng trọt
2 Kh n ệm về đất trồng v th nh phần của đất trồng – Th nh phần cơ g ớ ; Độ ch a, độ ềm;
Khả năng g ữ nước v chất d nh dưỡng của đất
3 B ện ph p d ng, cả tạo v ảo vệ đất
4 Chủ đề: Ph n ón

You might also like