Professional Documents
Culture Documents
De Trac Nghiem Hinh Quan He Song Song
De Trac Nghiem Hinh Quan He Song Song
De Trac Nghiem Hinh Quan He Song Song
C. Bài 1. Đại cƣơng đƣờng thẳng và mặt phẳng trong không gian
Câu 1. Trong các phát biểu sau, phát biểu nào là đúng:
A. Qua ba điểm không thẳng hàng có vô số mặt phẳng.
B. Qua hai điểm có một và chỉ một mặt phẳng.
C. Nếu hai mặt phẳng có một điểm chung thì chúng sẽ có vô số điểm chung.
D. Trong không gian, một đường thẳng và một mặt phẳng có tối đa một điểm chung.
Câu 2. Để biểu diễn một hình trong không gian, quy tắc nào sau đây không đúng:
A. Hai đường thẳng song song biểu diễn bằng hai đường thẳng song song hoặc trùng.
B. Hai đoạn thẳng bằng nhau được biểu diễn bằng hai đường thẳng bằng nhau.
C. Đường trông thấy được biểu diễn bằng nét vẽ liền, đường bị khuất được biểu diễn bằng nét đứt đoạn.
D. Giữ nguyên quan hệ thuộc giữa điểm và đường thẳng.
Câu 3. Nếu hai mặt phẳng có điểm chung thì tất cả những điểm chung của chúng sẽ nằm trên:
A. Một đường tròn. B. Một đoạn thẳng. C. Một đường thẳng. D. Nằm tùy ý.
Câu 4. Một mặt phẳng được xác định nếu biết:
A. Bốn điểm không thẳng hàng. B. Một điểm và một đường thẳng.
C. Hai đường thẳng. D. Ba điểm không thẳng hàng.
Câu 5. Cho mp(P), điểm A thuộc mp(P) và điểm B không thuộc mp(P). Đường thẳng d đi qua hai điểm A và
B. Giữa d và (P) sẽ có:
A. Vô số điểm chung. B. Đúng một điểm chung.
C. Ít nhất hai điểm chung. D. Nhiều hơn một điểm chung.
Câu 6. Cho hai mặt phẳng (P) và (Q) cắt nhau theo giao tuyến d . Trong (P) cho đường thẳng a, trong (Q)
cho đường thẳng b. Giả sử a b M , a d N , b d K . Phát biểu nào sau đây là đúng:
A. Ba điểm M, N, K thẳng hàng. B. Ba điểm M, N, K trùng nhau.
C. Ba điểm M, N, K lập thành tam giác cân. D. Ba điểm M, N, K lập thành tam giác vuông.
Câu 7. Trong không gian cho mặt phẳng (P) và ba điểm A, B, C không nằm trong (P). Gọi M, N, K lần lượt
là giao điểm của các đường thẳng AB, AC, BC với mặt phẳng (P). Khẳng định nào sau đây là đúng.
A. Ba điểm M, N, K thẳng hàng. B. Ba điểm M, N, K trùng nhau.
C. Ba điểm M, N, K lập thành tam giác cân. D. Ba điểm M, N, K lập thành tam giác vuông.
Câu 8. Nếu ba đường thẳng không cùng nằm trong một mặt phẳng và đôi một cắt nhau thì ba đường thẳng
đó:
A. Song song B. Trùng nhau
C. Đồng quy D. Không tồn tại ba đường thẳng như vậy.
Câu 9. Trong mặt phẳng (P) cho tứ giác lồi ABCD. S là điểm nằm ngoài mặt phẳng (P). Hai đường thẳng
nào sau đây cắt nhau:
A. SA và BC B. SC và BD C. SB và AD D. AC và BD.
Câu 10. Trong mặt phẳng (P) cho tứ giác lồi ABCD, S là điểm nằm ngoài mặt phẳng (P), O là giao điểm
của AC và BD, M là trung điểm của SC. Hai đường thẳng nào sau đây cắt nhau:
A. SO và AM B. AM và SB C. BM và SD D. DM và SB
Câu 11. Hình tứ diện có:
A. 4 cạnh B. 5 cạnh C. 6 cạnh D. 7 cạnh
Câu 12. Hình tứ diện có:
A. 4 đỉnh B. 5 đỉnh C. 6 đỉnh D. 7 đỉnh
Câu 13. Cho hình tứ diện ABCD. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. AB và CD cắt nhau. B. Bốn điểm A, B, C, D không đồng phẳng.
C. Bốn điểm A, B, C, D thẳng hàng. D. AC và BD cắt nhau.
Câu 14. Các mặt của hình tứ diện là:
A. Tứ giác B. Tam giác C. Hình bình hành D. Hình vuông
Câu 15. Hình chóp tứ giác là hình chóp có:
A. Mặt bên là tứ giác B. Tất cả các mặt là tứ giác
C. Mặt đáy là tứ giác D. Bốn mặt là tứ giác
Câu 16. Cho hình chóp S.ABCD. Giao tuyến của hai mặt phẳng (SAB) và (SBC) là đường thẳng:
A. SA B. SB C. SC D. AC
Câu 17. Cho hình chóp S.ABCD. O là giao điểm của AC và BC. Giao tuyến của hai mặt phẳng (SAO) và
(SBC) là đường thẳng:
A. SA B. SB C. SC D. SO
Câu 18. Cho hình chóp S.ABCD. O là giao điểm của AC và BC. Giao tuyến của hai mặt phẳng (SAO) và
(SBD) là đường thẳng:
A. SA B. SB C. BD D. SO
Câu 19. Cho hình chóp S.ABCD. M là trung điểm của SB. MD là giao tuyến của hai mặt phẳng nào?
A. (SMD) và (ABCD) B. (SMD) và (SBD) C. (BMD) và (SAD) D. (BMD) và (SBD)
Câu 20. Cho tứ diện ABCD. M, N lần lượt là trung điểm của CD và AD, G là trọng tâm tam giác ACD.
BG là giao tuyến của hai mặt phẳng nào?
A. (ABM) và (BCN) B. (ABM) và (BDM) C. (BCN) và (ABC) D. (BMN) và (ABD)
Câu 21. Cho tứ diện ABCD. N, K lần lượt là trung điểm của AD và BC. KN là giao tuyến của mặt phẳng
(BNC) với mặt phẳng nào?
A. (ABC) B. (ABD) C. (AKD) D. (AKB)
Câu 22. Cho tứ diện ABCD. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của AD và BC. MN là giao tuyến của hai
mặt phẳng nào?
A. (BMC) và (AND) B. (ABC) và (AND) C. (BMC) và (ACD) D. (BMN) và (ACD)
Câu 23. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành. M, N lần lượt là trung điểm của BC và SD. Giao
tuyến của hai mặt phẳng (AMN) và (SCD) là:
A. Đường thẳng NI với I là giao điểm giữa SC và MN B. Đường thẳng NI với I là giao điểm giữa SC và
AM
C. Đường thẳng NI với I là giao điểm giữa CD và AM D. Đường thẳng NI với I là giao điểm giữa CD và
MN
Câu 24. Cho hình chóp S.ABCD đáy có tâm O. E là điểm nằm trên cạnh SC (E không trùng với S và C).
Gọi I là giao điểm của AE mặt phẳng (SBD). Khẳng định nào sau đây là đúng:
A. I AE SB B. I AE SD C. I AE SO D. I AE SC
Câu 25. Cho hình chóp S.ABCD đáy có tâm O. N là trung điểm của SD. Đường thẳng ON nằm trong mặt
phẳng nào sau đây?
A. (ANB) B. (BNC) C. (SAC) D. (SBD)
Câu 26. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. Có duy nhất một mặt phẳng đi qua một điểm và một đường thẳng cho trước.
B. Có duy nhất một mặt phẳng đi qua một đường thẳng và hai điểm không nằm trên đường thẳng đó.
C. Có duy nhất một mặt phẳng đi qua một điểm và một đường thẳng không chứa điểm đó.
D. Có duy nhất một mặt phẳng đi qua một điểm và một đường thẳng chứa điểm đó.
Câu 27. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. Ba đường thẳng cắt nhau từng đôi một thì đồng quy.
B. Ba đường thẳng cắt nhau từng đôi một thì đồng phẳng.
C. Ba đường thẳng cắt nhau từng đôi một và không đồng phẳng thì đồng quy.
D. Ba đường thẳng đồng quy thì đồng phẳng.
Câu 28. Trong bốn cách biểu diễn hình tứ diện dưới đây, hãy chọn phát biểu đúng?
A. Chỉ cách (I), (II)và (IV) đúng. B. Chỉ cách (I) đúng.
C. Cả 4 cách đều đúng. D. Không có cách nào đúng.
Câu 29. Cho hình chóp S.ABC. Gọi M, N, K, E lần lượt là trung điểm của SA, SB, SC, BC. Hãy chọn
phát biểu đúng:
A. Bốn điểm M, N, K, E đồng phẳng. B. Bốn điểm M, N, K, C đồng phẳng.
C. Bốn điểm M, N, A, C đồng phẳng. D. Bốn điểm M, K, A, C đồng phẳng.
Câu 30. Cho hình chóp S.ABCD có hình vẽ dưới đây:
P
F
E C D
E
B
M A
K
E. ĐƢỜNG THẲNG VÀ MẶT PHẲNG TRONG KHÔNG GIAN. QUAN HỆ SONG SONG.
Câu 1: Chỉ ra mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau đây
A.Hai đường thẳng chéo nhau thì không có điểm chung
B. Hai đường thẳng không có điểm chung thì chéo nhau
C. Hai đường thẳng không song song thì chéo nhau
D. Hai đường thẳng không song song, không cắt nhau thì chéo nhau
Câu 2: Cho hai đường thẳng chéo nhau a và b. Chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau:
A. a và bkhông có điểm chung
B.a và bkhông cùng thuộc một mặt phẳng
C. Có nhiều đường thẳng cùng cắt cả a và b
D. Có hai đường thẳng c, d song song với nhau và cùng cắt cả a và b
Câu 3: Cho tứ diện ABCD. Gọi M, N là hai điểm phân biệt cùng thuộc đường thẳng AB; P, Q là hai điểm
phân biệt cùng thuộc đường thẳng CD.
Xét vị trí tương đối của hai đường thẳng MQ, NP.Khẳng định nào đúng?
A. MQ / / NP B. MQ cắt NP C. MQ NP D. MQ và NP chéo nhau
Câu 4: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành. Giao tuyến của (SAB) và (SCD) là:
A. Đường thẳng qua S và song song với CD B. Đường thẳng qua S và song song với AD
C. Đường SO với O là tâm hình bình hành D. Đường thẳng qua S và cắt AB
Câu 5: Cho tứ diện ABCD và ba điểm P, Q, R lần lượt nằm trên cạnh AB, CD, BC . Xác định giao tuyến của
mặt phẳng (PQR) và (ACD)
a) Trường hợp PR / / AC thì giao tuyến là:
A. Qx / / AB B. Qx / / AC C. Qx / / BC D. Qx / / CD
b) Trường hợp PR cắt AC tại điểm I thì giao tuyến là:
A. Qx / / AB B. Qx / / AC C. Qx / / BC D. QI
Câu 6: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thang, AB //CD. Gọi I, J lần lượt là trung điểm của AD và BC,
G là trọng tâm tâm giác SAB. Giao tuyến của (SAB) và (IJG) là:
A. SC B. Đường thẳng qua S và song song với AB
C. Đường thẳng qua G và song song với DC D. Đường thẳng qua Gvà cắt BC
Câu 9: Cho tứ diện ABCD trong đó tam giác BCD không cân. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của AB, CD
và G là trọng tâm của đoạn MN. Gọi I là giao điểm của AG và mặt phẳng (BCD). Chọn khẳng định đúng
A. I là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác BCD B. I là tâm đường tròn nội tiếp tam giác BCD
C. I là trực tâm tam giác BCD D. I là trọng tâm tam giác BCD
Câu 10: Cho tứ diện ABCD. Gọi I, J lần lượt là trọng tâm các tam giác ABC và ABD. Chọn khẳng định đúng
A. IJ song song với CD B. IJ song song với AB C. IJ chéo CD D. IJ cắt AB
Câu 11: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thang, đáy lớn AB. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của SA,
SB. Gọi P là giao điểm của SC và (AND). AN cắt DP tại I. SABI là hình gì?
A. Hình bình hành B. Hình chữ nhật C. Hình vuông D. Hình thoi
Câu 12: Cho hai đường thẳng chéo nhau a và b và điểm M nằm ngoài a và b. Có nhiều nhất bao nhiêu đường
thẳng qua M và cắt cả a và b? A. 1 B. 2 C. 0
D. Vô số
Câu 13: Trong không gian cho ba đường thẳng chéo nhau từng đôi. Có nhiều nhất bao nhiêu đường thẳng cắt
cả ba đường thẳng ấy? A. 1 B. 2 C. 0
D. Vô số
Câu 14: Cho hai hình vuông ABCD và CDIS không thuộc một mặt phẳng và có cạnh bằng 4. Biết tam giác
SAC cân tại S và SB = 8. Thiết diện của mp (ACI) và hình chóp S. ABCD có diện tích bằng
A. 6 2 B. 8 2 C. 10 2 D. 9 2
II.Đƣờng thẳng song song với mặt phẳng
Câu 15: Tìm khẳng định đúng:
A. Hai đường thẳng cùng song song với một mặt phẳng thì song song với nhau
B. Hai đường thẳng cùng song song với một mặt phẳng thì chéo nhau
C. Hai đường thẳng cùng song song với một mặt phẳng thì trùng nhau
D. Hai đường thẳng cùng song song với một mặt phẳng có thể chéo nhau, song song, cắt nhau hoặc trùng
nhau
Câu 16: Cho hai đường thẳng a và b song song với nhau. Khi đó khẳng định nào sau đây đúng:
A. Mặt phẳng (P) song song với a thì (P) cũng song song với b
B. Mặt phẳng (P) song song với a thì (P) song song với b hoặc chứa b
C. Mặt phẳng (P) song song với a thì (P) chứa b
D. Mặt phẳng (P) chứa a thì (P) song song với b
Câu 17: Cho hình tứ diện ABCD có M, N lần lượt là trung điểm của các cạnh AB, AC. Xét vị trí tương đối
của MN và mp (BCD). Khẳng định nào đúng:
A. MN song song với (BCD) B. MN cắt (BCD). C. MN chứa trong (BCD) D. MN không cắt (ABD).
Câu 18: Cho chóp S.ABCD có đáy là tứ giác lồi. Gọi O là giao điểm hai đường chéo AC và BD. Thiết diện
của hình chóp khi cắt bởi mặt phẳng qua O và song song với AB và SC là hình gì:
A. Hình thang B. Hình bình hành C. Hình chữ nhật D. Hình vuông
Câu 19: Cho hình chóp S. ABCD có đáy là hình bình hành. Thiết diện của hình chóp khi cắt bởi mặt phẳng đi
qua trung điểm M của cạnh AB, song song với BD và SA là hình gì:
A. Tam giác B. Tứ giác C. Ngũ giác D. Lục giác
Câu 20: Cho đường thẳng a và mp (P) trong không gian. Có bao nhiêu vị trí tương đối của a và (P):
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 21: Cho hai đường thẳng phân biệt a và b cùng song song với mp (P). Có bao nhiêu vị trí tương đối của
a và b?
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 22: Cho hai đường thẳng chéo nhau a, b. Chọn khẳng định sai?
A. Có duy nhất một mặt phẳng song song với a và b
B. Có duy nhất một mặt phẳng chứa a và song song với b
C. Có vô số đường thẳng song song với a và cắt b
D. Có duy nhất một mặt phẳng chứa b và song song với a
Câu 23: Cho hai đường thẳng phân biệt a, b. Trong các điều kiện sau, điều kiện nào đủđể kết luận được hai
đường thẳng a và b song song với nhau
A. a / /(P) và b / /( P) B. a / / c và b / / c C. a và b cùng chéo với đường thẳng c D. ( P) / /b và
a ( P)
Câu 24: Cho tứ diện ABCD. Gọi M, N, P, Q, R, S theo thứ tự là trung điểm của các cạnh AC, BD, AB, CD,
AD, BC. Bốn điểm nào sau đây không đồng phẳng?
A. P, Q, R, S B. M, P, R, S C. M, R, S, N D. M, N, P, Q
Câu 25: Cho tứ diện ABCD. Gọi G là trọng tâm tam giác ABD, Q thuộc cạnh AB sao cho AQ = 2 QB. Gọi P
là trung điểm của AB. Chọn khẳng định đúng?
A. GP // (BCD) B. GQ // (BCD) C. GQ cắt (BCD) D. Q thuộc mặt
phẳng (CDP)
Câu 26: Cho hình bình hành ABCD và ABEF không cùng nằm trong một mặt phẳng. Gọi O và O’ là tâm của
ABCD và ABEF.M là trung điểm của CD.Chọn khẳng định sai?
A. OO’ // (BEC) B. OO’ // (AFD) C. OO’ // (EFM) D. MO’ cắt
(BEC)
Câu 27: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành. Giao tuyến của mp (SAD) và mp (SBC) là đường
thẳng song song với đường thẳng nào trong số các đường thẳng sau?
A. AC B. BD C. AD D. SC
Câu 28: Cho hình tứ diện ABCD. Gọi I, J lần lượt thuộc cạnh AD, BC sao cho IA = 2 ID, JB = 2 JC. Gọi (P)
là mặt phẳng qua IJ và song song với AB. Khẳng định nào đúng ?
A. (P) // CD B. CD cắt (P) C. IJ // CD D. IJ // AB
Câu 29 :Cho hình chóp S. ABCD với ABCD là hình thang có đáy lớn AD. Gọi M, N lần lượt là hai trung
điểm của AB và CD. (P) là mặt phẳng qua MN và cắt mp (SBC) theo một đoạn giao tuyến. Thiết diện của (P)
và hình chóp là
A. hình bình hành B. hình thang C. hình chữ nhật D. hình vuông
Câu 30: Cho tứ diện ABCD, điểm M thuộc cạnh BC. Gọi (P) là mặt phẳng qua M và song song với AB và
CD. (P) cắt BD, AD, AC lần lượt tại N, P, Q. Tứ giác MNPQ là hình gì?
A. hình thang B. hình bình hành C. hình chữ nhật D. hình vuông
Câu 31: Cho tứ diện ABCD. Gọi I, J lần lượt thuộc cạnh AD, BC sao cho IA = 2 ID, JB = 2JC. Gọi (P) là
mặt phẳng qua IJ và song song với AB. Thiết diện của (P) và tứ diện ABCD là :
A. hình thang B. hình bình hành C. hình tam giác D. tam giác đều
Câu 34: Trong các điều kiện sau, điều kiện nào kết luận đường thẳng a song song với mp (P)
A. a //b và b ( P) B. a // mp (Q) và (Q) // (P) C. a //b và b // (P) D. a (Q) và (Q)
// (P)
Câu 35: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. Hai mặt phẳng phân biệt cùng song song với một đường thẳng thì song song với nhau
B. Hai mặt phẳng cùng song song với mặt phẳng thứ ba thì song song nhau
C. Hai mặt phẳng phân biệt cùng đi qua hai đường thẳng song song thì song song với nhau
D. Hai mặt phẳng phân biệt cùng song song với mặt phẳng thứ ba thì song song với nhau
Câu 36: Khẳng định nào dưới đây đúng?
Qua 3 điểm phân biệt không thẳng hàng có:
A. Có một và chỉ một mặt phẳng B. Có ba và chỉ ba mặt phẳng
C. Có vô số mặt phẳng D. Không có mặt phẳng nào
Câu 37: Nếu a và b là hai đường thẳng không có điểm chung thì:
A. Song song B. Cắt nhau C. Chéo nhau D. Song song hoặc chéo nhau
Câu 38: Cho tứ diện ABCD, đáy BCD có trực tâm H, trọng tâm G, tâm đường tròn ngoại tiếp O. Gọi B’, C’,
D’ lần lượt là trung điểm của CD, DB, BC. Giao tuyến của các mặt phẳng (ABB’) và (ACC’) là:
A. OA B. AG C. OH D. OG
Câu 39: Cho hình chóp tứ giác S.ABCD có đáy là hình thang ABCD đáy lớn AB. Gọi I là giao điểm của AD
và BC. Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng (SAD) và (SBC).
A. SA B. SC C. SB D. SI
Câu 40: Cho tứ diện ABCD. Gọi M, N lần lượt là trọng tâm của các tam giác ABD và ABC. Tìm giao tuyến
của hai mặt phẳng (AMN) và (BMN).
A. MN B. AC C. AM D. AB
Câu 41: Cho tứ diện ABCD. Gọi I là trung điểm của AB và M là một điểm di động trên CD; E,F lần lượt là
trung điểm của BC và BD. K, L lần lượt là giao điểm của CI và AE, DI và AF. Tìm giao tuyến của hai mặt
phẳng (CID) và (AEF)?
A. KL B. AC C. EK D. FI
Câu 42: Cho hình chóp tứ giác SABCD. Gọi M là một điểm ở trong tam giác SCD. Giả sử SM cắt CD tại I,
BI cắt AC tại J. Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng (SBM) và (SAC).
A. SI B. SJ C. SA D. SC
Câu 43: Cho hình chóp tứ giác SABCD có đáy là hình bình hành tâm O. Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng:
(SAC) và (SBD)? A. SO B. SA C. AC D. BD
Câu 44: Cho hình hộp ABCDA’B’C’D’. Gọi O, O’ lần lượt là tâm của hai mặt ADD’A’ và BCC’B’. Tìm
giao tuyến cảu hai mặt (ABC’D’) và (A’B’CD)? A. BD’ B. A’C C. OO’
D. AC.
Câu 45: Cho tứ diện đều ABCD, O là tâm của đáy BCD, gọi M, N lần lượt là trung điểm các cạnh BC và
CD. Tìm giao tuyến của (ADM) và (ABN)? A. MN B. AC C. BD D. AO
Câu 46: Cho tứ diện ABCD. Gọi I, J lần lượt là trung điểm của các cạnh AC, BC. Trên cạnh BD lấy điểm K
sao cho BK=2KD và E là giao điểm của JK và CD. Tìm giao điểm của đường thẳng CD và (IJK).
A. Điểm I B. Điểm J C. Điểm E D. Điểm K
Câu 47: Cho tứ diện ABCD. Gọi M, N, P, Q, R, S, K lần lượt là trung điểm của AB, CD, DA, AC, BD, MN.
Tìm giao điểm của MN với (RQS).
A. Điểm M B. Điểm N C. Điểm Q D. Điểm K
Câu 48: Cho hình chóp tứ giác SABCD, đáy ABCD là hình bình hành và I là giao điểm của SA, SD; J là
trọng tâm của tam giác SBD. Tìm giao điểm của SI và (MNC).
A. Điểm J B. Điểm N C. Điểm M D. Điểm S
Câu 49: Cho hai hình chữ nhật ABCD và ABEF không cùng nằm một mặt phẳng. Gọi M, N là điểm trên AC
AM BN 1
và BF sao cho . Gọi I là trung điểm của AB. Tìm giao tuyến của AB với (MNED).
AC BF 3
A. Điểm M B. Điểm N C. Điểm I D. Điểm A
Câu 50: Gọi M, N là những điểm bất kì ở bên trong (BCD), (ACD) của tứ diện ABCD. K, L lần lượt là giao
điểm của AC và DN, DM và BC. I là giao điểm của KL và MN. Xác định giao điểm của MN và (ABC).
A. Điểm M B. Điểm I C. Điểm L D. Điểm K
Câu 51: Cho tứ diện ABCD. Gọi I, J lần lượt là trung điểm của AC và BC. Trên BD lấy điểm K sao cho
BK=2KD. Gọi E là giao điểm của JK và CD; F là giao điểm của IE và AD. Tìm giao điểm của AD và (IJK).
A. Điểm I B. Điểm E C. Điểm F D. Điểm K
Câu 52: Cho hình chóp tứ giác SABCD. Gọi M là điểm trong tam giác SCD sao cho SM cắt CD tại I, BI cắt
AC tại J, BM cắt SJ tại K. Tìm giao điểm của BM và (SAC).
A. Điểm M B. Điểm N C. Điểm B D. Điểm J
Câu 53: Cho hình chóp tứ giác S.ABCD có đáy là hình thang ABCD có đáy lớn AB. Gọi M, N lần lượt là
trung điểm của SB và SC. Giả sử MN cắt SI tại J và AJ cắt SD tại L. Tìm giao điểm của SD với (AMN).
A. Điểm I B. Điểm L C. Điểm D D. Điểm M
Câu 54: Cho tứ diện ABCD. Điểm M thuộc cạnh AB. Thiết diện tạo bởi hình chóp với mặt phẳng qua M và
song song với BC và AD là hình gì?
A. Tam giác B. Ngũ giác C. Hình thang D. Hình bình hành
Câu 55: Cho tứ diện ABCD với E, F là trung điểm của AC và AD. Gọi I là điểm bất kì trên AB. Đường
thẳng EF song song với mặt phẳng nào?
A. mp(ICD) B. mp(ABD) C. mp(IAC) D. mp(IAD).
Câu 56: Cho hai hình vuông ABCD và ABEF không cùng nằm trên một mặt phẳng. Mệnh đề nào sau đây
đúng?
A. AD//BE B. (DAF)//(CBE) C. DF//BC D. (ABD)//(CFE)
Câu 57: Cho hình chóp SABCD với đáy ABCD là hình bình hành. Gọi E, F lần lượt là trung điểm của AB
và CD. Giao tuyến của hai mặt phẳng (SAD) và (SBC) là đường qua S song song với đường thẳng:
A. AE B. BD C. AC D. EF
Câu 58: Cho hình lập phương ABCDA’B’C’D’. Có M, N, P lần lượt là trung điểm của các cạnh AD, DC và
DD’. (MNP) song song với các mặt phẳng nào sau đây?
A. mp(ACD’) B. mp(BA’C) C. mp(B’AC) D. mp(ACC’A’)
Câu 59: Cho hình chóp SABCD với đáy ABCD là hình bình hành. Gọi I, J, K, L lần lượt là trung điểm của
SA, SB, SC, SD. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. (IJK)//(BCD) B. (IKL)//SA C. IK (SBC) D. JL//SC.
Câu 60: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. M là một điểm trên cạnh SA. Mặt phẳng
(MBC) cắt SD tại N. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. BM//CN B. (SMN)//CD C. AB//(MNBC) D. MN//AD
C©u 1: Cho hai mÆt ph¼ng (P) vµ (Q) song song víi nhau. MÖnh ®Ò nµo sau ®©y sai:
A. NÕu ®-êng th¼ng a (Q) th× a // (P)
B. Mäi ®-êng th¼ng ®i qua ®iÓm A (P) vµ song song víi (Q) ®Òu n»m trong (P).
C. d (P) vµ d' (Q) th× d //d'.
D. NÕu ®-êng th¼ng c¾t (P) th× còng c¾t (Q).
C©u 2: Trong c¸c mÖnh ®Ò sau, mÖnh ®Ò nµo ®óng:
A. Hai mp ph©n biÖt cïng song song víi mét ®-êng th¼ng th× song song víi nhau.
B. Hai mp ph©n biÖt cïng song song víi mét mÆt ph¼ng.
C. NÕu mét ®-êng th¼ng song song víi mét trong hai mÆt ph¼ng song song th× nã song
song víi mÆt ph¼ng cßn l¹i.
D. NÕu mét ®-êng th¼ng n»m trªn mét trong hai mÆt ph¼ng song song th× nã song song
víi mäi ®-êng th¼ng n»m trong mÆt ph¼ng cßn l¹i.
C©u 3: Cho mÆt ph¼ng (P) vµ ®-êng th¼ng d (P). MÖnh ®Ò nµo sau ®©y ®óng:
A. NÕu A d th× A (P).
B. NÕu A (P) th× A d.
C. A, A d A (P).
D. NÕu 3 ®iÓm A, B, C (P) vµ A, B, C th¼ng hµng th× A, B, C d.
C©u 4: Trong c¸c mÖnh ®Ò sau, mÖnh ®Ò nµo ®óng:
A. Hai ®-êng th¼ng kh«ng c¾t nhau vµ kh«ng song song th× chÐo nhau.
B. Hai ®-êng th¼ng kh«ng song song th× chÐo nhau.
C. Hai ®-êng th¼ng kh«ng cã ®iÓm chung th× chÐo nhau.
D. Hai ®-êng th¼ng chÐo nhau th× kh«ng cã ®iÓm chung.
C©u 5: Cho 4 ®iÓm kh«ng ®ång ph¼ng A, B, C, D. Gäi M, N lÇn l-ît lµ trung ®iÓm cña AD vµ
BC. Khi ®ã giao tuyÕn cña mp (MBC) vµ mp (NDA) lµ:
A. AD B. BC C. AC D. MN
C©u 6: Cho tø diÖn ABCD. Trªn c¹nh AD lÊy ®iÓm M, trªn c¹nh BC lÊy ®iÓm N bÊt k× kh¸c
B, C. Gäi (P) lµ mÆt ph¼ng ®i qua ®-êng th¼ng MN vµ song song víi CD. Khi ®ã thiÕt diÖn
cña tø diÖn ABCD khi c¾t bëi mÆt ph¼ng (P) lµ:
A. Mét ®o¹n th¼ng. B. Mét h×nh thang
C. Mét h×nh b×nh hµnh. D. Mét h×nh ch÷ nhËt.
C©u 7: Cho tø diÖn ABCD. Gäi G1, G2 lÇn l-ît lµ träng t©m tam gi¸c BCD vµ tam gi¸c ACD.
MÖnh ®Ò nµo sau ®©y sai:
1
A. G 1G 2 AB B. G1G2 // mp(ABD)
3
C. AG2, BG1, BC ®ång qui. D. AG1 vµ BG2 chÐo nhau.
C©u 8: Cho tø diÖn ABCD. Gäi M, N lÇn l-ît lµ trung ®iÓm AC, BC. §iÓm E c¹nh AD,
DE DP 1
®iÓm P c¹nh BD sao cho . MÖnh ®Ò nµo sau ®©y sai:
DA DB 3
2
A. EP MN B. M, N, E, P ®ång ph¼ng.
3
c. ME // NP D. MNPE lµ h×nh thang.
C©u 9: Cho l¨ng trô tam gi¸c ABC.A'B'C'. Gäi I, I' lÇn l-ît lµ trung ®iÓm cña c¹nh BC, B'C'.
MÖnh ®Ò nµo sau ®©y ®óng:
A. AI // A'I' B. AA'II' lµ h×nh ch÷ nhËt C. AC' c¾t A'I D. AI' c¾t AB'.
C©u 10: Cho h×nh chãp S.ABCD. Mp (P) c¾t c¸c c¹nh SA, SB, SC, SD lÇn l-ît t¹i A', B', C',
D'. Gäi = (SAB)(SCD), ' = (SAD)(SBC). NÕu (P)// hoÆc (P)//' th× A'B'C'D' lµ
A. H×nh thang B. H×nh b×nh hµnh C. H×nh ch÷ nhËt D. H×nh vu«ng.
C©u 11: Cho h×nh chãp S.ABC cã AB = AC, SB = SC. H, K lÇn l-ît lµ trùc t©m tam gi¸c
ABC vµ tam gi¸c SBC, G vµ F lÇn l-ît lµ träng t©m cña tam gi¸c ABC vµ tam gi¸c SBC. XÐt
c¸c mÖnh ®Ò sau:
(1) AH, SK vµ BC ®ång qui (2) AG, SF c¾t nhau t¹i mét ®iÓm trªn BC.
(3) HF vµ GK chÐo nhau. (4) SH vµ AK c¾t nhau.
MÖnh ®Ò sai lµ:
A. (1) B. (2) C. (3) D. (4)
C©u 12: Cho tø diÖn ABCD. Gäi M, N lÇn l-ît lµ trung ®iÓm cña AC vµ BC. Trªn ®o¹n BD
lÊy P sao cho BP = 2 PD. KHi ®ã giao ®iÓm cña ®-êng th¶ng CD víi mp (MNP) lµ:
A. Giao ®iÓm cña NP vµ CD. B. Giao ®iÓm cña MN vµ CD.
C. Giao ®iÓm cña MP vµ CD. D. Trung ®iÓm cña CD.