Professional Documents
Culture Documents
Chuong 3
Chuong 3
Nội dung
Cho hàm f : [a, b ] × [c, d ] → R. Giả sử với mỗi t ∈ [c, d ] cố định, hàm số
f (x, t ) khả tích trên [a, b ]. Ta định nghĩa hàm I : [a, b ] → R như sau
Z b
I (t ) = f (x, t )dx.
a
Định lý
Nếu f (x, t ) liên tục trên [a, b ] × [c, d ] thì I (t ) liên tục [c, d ].
Z b Z b Z b
lim f (x, t )dx = lim f (x, t )dx = f (x, t0 )dx.
t →t0 a a t →t0 a
Vì f (x, t ) liên tục trên hình chữ nhật R = [a, b ] × [c, d ] nên nó liên
tục đều trên R.
Với mọi e > 0 cho trước, tồn tại δ > 0 sao cho:
e
|f (x1 , t ) − f (x2 , t0 )| < , ∀|x1 − x2 | < δ, |t − t0 | < δ.
b−a+1
Ví dụ (GK20201)
R1 p
Cho hàm số I (y ) = −1 x 4 + x 2 + y 4 dx. Xét tính liên tục của I (y ). Từ
đó tìm lim I (y ).
y →0
p
Hàm f (x, y ) = x 4 + x 2 + y 4 liên tục trên mọi hình chữ nhật
[−1, 1] × [c, d ].
Do vậy I (y ) liên tục trên mọi đoạn đóng [c, d ]. Do đó I (y ) liên tục
trên R.
Z 1 p Z 1p
lim I (y ) = I (0) = x4 + x 2 dx =2 x 4 + x 2 dx
y →0 −1 0
2 √
Z 1p
2 1
= 1 + x 2 d (1 + x 2 ) = (1 + x 2 )3/2 = (2 2 − 1).
0 3 0 3
Định lý
Nếu hàm f (x, t ) liên tục trên [a, b ] × [c, d ] thì I (t ) khả tích trên [c, d ] và
Z d Z d Z b Z b Z d
I (t )dt = dt f (x, t )dx = dx f (x, t )dt.
c c a a c
Tính khả vi
Định lý
Nếu hàm f (x, t ) và đạo hàm riêng ft0 (x, t ) liên tục trên [a, b ] × [c, d ], thì
I (t ) có đạo hàm trên [c, d ] và
Z b
0
I (t ) = ft0 (x, t )dx.
a
Z b
d ∂f
I (t ) = (x, t )dx
dt a ∂t
Có thể đưa dấu đạo hàm vào trong tích phân.
Rb
Đặt J (t ) = a
ft0 (x, t )dx. Khi đó J (t ) là hàm liên tục trên [c, d ]
Với mọi y ∈ [c, d ] ta có
Z y Z yZ b Z bZ y
VT = J (t )dt = ft0 (x, t )dxdt = ft0 (x, t )dtdx
c c a a c
Z b Z b Z b
= ( f (x, t )|yc ) dx = f (x, y )dx − f (x, c )dx = VP.
a a a
Ví dụ
R1 1 d R1 t R1 ∂ t
x t dx = (t > −1). ⇒ x dx = (x )dx ⇒
0 t +1 dt 0 0 ∂t
R1 t 1
x ln xdx = − .
0 (t + 1)2
R1 ln(x + 1)
(Putnam 2005, A5) Tính dx.
0 x2 + 1
Rπ
Tính e cos(x ) cos(sin x )dx.
0
Ví dụ (GK20162)
ln(y 2 sin2 x + cos2 x )dx. Tính f 0 (1).
R π/2
Cho hàm số f (y ) = 0
2y sin2 x
Z π/2
0
f (y ) = dx.
0 y 2 sin2 x + cos2 x
Ví dụ (GK20192)
π/2
sin(x 2 y + 2x + y 2 )dx.
R
Tìm giới hạn lim
y →0 y
Hàm lấy tích phân và các cận là các hàm liên tục.
π/2
sin(x 2 y + 2x + y 2 )dx liên tục.
R
Do vậy I (y ) =
y
π/2 π/2
sin(x 2 y + 2x + y 2 )dx = I (0) =
R R
lim sin(2x )dx =
y →0 y 0
cos(2x ) π/2
− = 1.
2 0
Ví dụ (GK20192)
R1
Cho hàm số I (y ) = y
sin(x 2 + xy + y 2 )dx. Tính I 0 (0).
R1 1
I 0 (0) = 0
x cos(x 2 )dx − sin 0 = sin 1.
2
R1 x 2015 cos(xy )
(GK20152) Tìm giới hạn lim dx.
y →0 −1 1 + x 2 + 2y 2
π/3
R 1
(CK20182) Tìm giới hạn lim dy .
x →0
π/4 x4 + sin2 y
sin
Ry arcsin(x + 3y )
(GK20181) Tìm giới hạn lim p dx.
y →0 1 2 1 − x 2 + 3y 2
2 +y
hội tụ. Ta gọi I (t ) là tích phân suy rộng phụ thuộc tham số t.
Ta nói tích phân suy rộng I (t ) hội tụ đều trên [c, d ] nếu với mọi
e > 0, tồn tại A ≥ a sao cho:
Z b Z + ∞
b ≥ A ⇒ I (t ) − f (x, t )dx = f (x, t )dx < e, ∀t ∈ [c, d ].
a b
Nhận xét: (Giả sử với mỗi t ∈ [c, d ], hàm f (x, t ) khả tích trên [a, b ]
R +∞
với mọi b > a.) Khi đó tích phân suy rộng a f (x, t )dx hội tụ đều
R +∞
trên [c, d ] nếu và chỉ nếu tích phân suy rộng u f (x, t )dx hội tụ
đều trên [c, d ], với u > a.
Tích phân phụ thuộc tham số 16 / 37
3.2. Tích phân suy rộng phụ thuộc tham số 3.2.2. Tiêu chuẩn hội tụ đều
Ví dụ
R∞
+
Xét sự hội tụ đều của I (t ) = e −x x t dx trên đoạn [0, a], a là số dương
0
cho trước.
Z +∞
d ∂f
I (t ) = (x, t )dx
dt a ∂t
Ví dụ (GK20193)
R∞ sin(x 6
+ + 3y + 2)
Chứng minh rằng hàm số I (y ) = dx liên tục và có
0 1 + x6 + y2
đạo hàm trên R.
Ta chỉ cần chứng minh hàm số I (y ) liên tục và có đạo hàm trên mọi
đoạn đóng [c, d ].
sin(x 6 + 3y + 2)
Hàm f (x, y ) = liên tục trên [0, +∞] × [c, d ].
1 + x6 + y2
sin(x 6 + 3y + 2)
1
1 + x 6 + y 2 ≤ 1 + x 6 , với mọi x ≥ 0, c ≤ y ≤ d.
R∞ 1
+
Tích phân 6
dx hội tụ.
0 1+x
Do vậy tích phân I (t ) hội tụ đều trên [c, d ].
Suy ra I (t ) liên tục trên [c, d ].
Tích phân phụ thuộc tham số 22 / 37
3.2. Tích phân suy rộng phụ thuộc tham số 3.2.3. Tính liên tục, khả vi, khả tích
3 cos(x 6 + 3y + 2) 2y sin(x 6 + 3y + 2)
Hàm fy0 (x, y ) = − liên tục
1 + x6 + y2 1 + x6 + y2
trên [0, +∞] × [c, d ].
0
fy (x, y ) ≤ 3 M
6
+ := ϕ(x ), với mọi x ≥ 0, c ≤ y ≤ d, ở
1+x 1 + x6
đây M = 2 max{|c |, |d |}.
R∞
+
Tích phân ϕ(x ) hội tụ.
0
R∞
+
Do vậy fy0 (x, y )dx hội tụ đều.
0
Như vậy I (t ) khả vi.
Ví dụ (CK20172)
R∞ e −ax 2
+ − e −bx
2
Bài tập
Định nghĩa
Hàm gamma là tích phân suy rộng phụ thuộc tham số t
+∞
Z
Γ (t ) = x t −1 e −x dx.
0
xn
ex > , với mọi n tự nhiên. Chọn n > t + 1.
n!
n!
e −x x t −1 < .
x n +1−t
Rb −x t −1 Rb n!
1 1 n!
e x dx < n + 1 − t
dx = n! − n −t < .
1 1 x n−t b n−t
R∞ Rb
Suy ra tồn tại e −x x t −1 dx = lim e −x x t −1 dx.
1 b →∞ 1
Tính chất
Γ(t ) xác định và có đạo hàm mọi cấp tại mọi t > 0.
Γ(1) = 1.
Γ(t + 1) = tΓ(t ), t > 0.
Γ(n + 1) = n!.
1 √
Γ( ) = π.
2
(2n)! √ 3 1√
1 1 3
Γ (n + ) = π = n− n− ··· · π.
2 n!22n 2 2 2 2
π
Γ (p ) Γ (1 − p ) = , (0 < p < 1). (Euler’s reflection formula.)
sin(pπ )
Định lý Bohr-Mollerup
Định nghĩa
Hàm Beta là tích phân suy rộng phụ thuộc tham số p, q:
Z1
B (p, q ) = t p −1 (1 − t )q −1 dt.
0
Tính chất
Hàm B (p, q ) xác định và khả vi mọi cấp, với p > 0, q > 0.
B (p, q ) = B (q, p ).
p
B (p + 1, q ) = B (p, q ).
p+q
+R∞ t p −1
B (p, q ) = p +q
dt.
0 (1 + t )
Γ (p ) Γ (q )
B (p, q ) = .
Γ (p + q )
R∞ t p −1
+ π
Γ(p )Γ(1 − p ) = B (p, 1 − p ) = dt = .
0 1+t sin(pπ )
Ví dụ (CK20171)
R∞
+
2
Tính I = x 4 e −x dx.
0
dt
Đổi biến t = x 2 . Khi đó dt = 2xdx ⇒ dx = √ .
2 t
+R∞ 2 −t 1 1 + ∞ 1
e −t t 3/2 dt = Γ(5/2) =
R
I = t e √ dt =
0 2 t 2 0 2
√
1 3 1 3 1 3 π
· Γ(3/2) = · · Γ(1/2) = .
2 2 2 2 2 8
Ví dụ (CK20192)
R∞ (ln x )3/2
+
Tính I = dx.
1 x4
Ví dụ (CK20152)
R0 √
Tính tích phân e 2x 3
1 − e 3x dx.
−∞
1 1
Đặt t = e 3x , t : 0 → 1. Khi đó x =
ln t và dx = dt.
3 3t
R1 2/3 1 1 1 Γ ( 2/3 )Γ(4/3)
I = t (1 − t )1/3 dt = B (2/3, 4/3) = =
0 3t 3 3 Γ (2)
1 1 1 1 π 2π
Γ(2/3) Γ(1/3) = Γ(2/3)Γ(1/3) = = √ .
3 3 9 9 sin(π/3) 9 3
Ví dụ (CK20182)
R∞
+ x2
Tính tích phân dx.
0 (1 + x 4 )4
t −3/4
Đặt t = x 4 → x = t 1/4 → dx = dt.
4
R∞ t 1/2 t −3/4
+ 1 +R∞ t −1/4 1 3 13
4
dt = 4
= B( , ) =
0 (1 + t ) 4 4 0 (1 + t ) 4 4 4
1 Γ(3/4)Γ(13/4) 11 951
= Γ(3/4) Γ(1/4) =
4 Γ (4) 4 3! 444
15 15 π 15π
Γ(1/4)Γ(3/4) = = √ .
512 512 sin(π/4) 256 2
R1
Ê x3
(CK20152) Tính tích phân 4
√ dx.
0 (1 − x )2
+R∞ 1
(CK20162) Tính tích phân √
5
dx.
2) x4
0 (1 + x
R∞
+ 1
(CK20171) Tính tích phân 4 )2
dx.
0 (1 + 4x
R∞ e x /4
+
(CK20192) Tính tích phân x )2
dx.
− ∞ (1 + e
+R∞ x5
(CK20193) Tính tích phân dx.
0 1 + x 2000
π/2 1 Γ (p ) Γ (q )
(sin x )2p −1 (cos x )2q −1 dx =
R
CMR: , (p, q > 0).
0 2 Γ (p + q )