Professional Documents
Culture Documents
Kiểm Tra (31.10+1.11)
Kiểm Tra (31.10+1.11)
5 33
2
1) Thực hiện phép tính 1 3 3 12 4
11
2) Giải phương trình sau:
1
a) x 2 x 3 b) 4x 8 9 x 18 x 2 6
3
Câu 2. (2 điểm): Cho hai biểu thức:
x 1 2x 8 x 2 x 4
A và B với x 0; x 4
x 2 x4 x 2 x 2
1) Tính giá trị biểu thức A khi x 9.
2) Rút gọn biểu thức B .
B
3) Tìm tất cả các giá trị của x để P nhận giá trị nguyên.
A
Câu 3. (2 điểm) Cho hàm số: y 2 x 6
1) Vẽ đồ thị của hàm số.
2) Tính khoảng cách từ gốc tọa độ đến đồ thị.
Câu 4. (1 điểm) Một tòa nhà có chiều cao h m . Khi tia nắng tạo
với mặt đất một góc 67 thì bóng của tòa nhà trên mặt đất
dài 30 m. Tính chiều cao h của tòa nhà.
Câu 5. (3 điểm) Cho ABC vuông tại A , đương cao AH ,
1) Nếu BH 3,6 cm; BC 10 cm. Tính độ dài AB , AC , AH .
2) Gọi D , E lần lượt là hình chiếu của H trên AB và AC . Chứng minh rằng: ABC
đồng dạng với AED
3) Chứng minh:
a) BC AB.cos B AC.cos C . b) S ADE S ABC .sin 2 B.sin 2 C.
Câu 6. (0,5 điểm) Cho x , y các số dương thỏa mãn: x y 3
5 3
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: P
x y
2 2
xy
Đáp án
Câu 1. (1,5 điểm)
1 3 5 33
2
1) Thực hiện phép tính 3 12 4
11
2) Giải phương trình sau:
1
a) x 2 x 3 b) 4x 8 9 x 18 x 2 6
3
Lời giải
1) Thực hiện phép tính:
1 3 5 33
2
3 12 4
11
1 3 3 4.3 5 3 4
3 1 6 3 5 3 4
3
2) Giải phương trình sau:
a) x 2 x 3
Điều kiện: x 0
x 2 x 3 0
x 3 x x 3 0
x x 3
x 3 0
x 3
x 1 0
x 3 0 do x 1 1 0 với x 0
x 3
x 9 (thỏa mãn điều kiện)
1
b) 4x 8 9 x 18 x 2 6
3
Điều kiện x 2
1
4 x 2 9 x 2 x 2 6
3
1
2 x 2 .3 x 2 x 2 6
3
2 x2 6
x2 3
x29
x 11 (nhận)
Vậy x 11 .
Câu 2. (2 điểm): Cho hai biểu thức:
x 1 2x 8 x 2 x 4
A và B với x 0; x 4
x 2 x4 x 2 x 2
1) Tính giá trị biểu thức A khi x 9.
2) Rút gọn biểu thức B .
B
3) Tìm tất cả các giá trị của x để P nhận giá trị nguyên.
A
Lời giải
x 1
1) A (điều kiện: x 0; x 4 )
x 2
Ta có: x 9 (Thỏa mãn điều kiện) x 9 3
3 1
Thay vào A , ta được: A 4
3 2
Vậy A 4 khi x 9 .
2x 8 x 2 x 4
2) B (điều kiện: x 0; x 4 )
x4 x 2 x 2
B
2x 8 x
2 x 2
x 4 x 2
x 2 x 2 x 2 x 2 x 2 x 2
2x 8 x 2 x 4 x 2 x 4 x 8
B
x 2 x 2
x 8 x 12
B
x 2 x 2
B
x 6 x 2
x 2 x 2
x 6
B
x 2
x 6
Vậy B .
x 2
B x 6 x 1 x 6
3) P :
A x 2 x 2 x 1
x 6 5
Ta có: P 1
x 1 x 1
Vì x 0; x 4 nên x 1 0
5
0
x 1
5
1 1
x 1
P 1 (1)
Ta có: x 0 ; x 4 nên x 0
x 1 1
1
1
x 1
5
5
x 1
5
1 6
x 1
P6 (2)
Vì P nên từ (1) và (2) P 2; 3; 4; 5; 6
Ta có bảng sau:
P 2 3 4 5 6
9 4 1
x 16 0
4 9 16
Đối Thỏa Thỏa Thỏa Thỏa Thỏa
chiếu mãn mãn mãn mãn mãn
1 4 9
Vậy x 0; ; ; ; 16
16 9 4
Câu 3. (2 điểm) Cho hàm số: y 2 x 6
1) Vẽ đồ thị của hàm số.
2) Tính khoảng cách từ gốc tọa độ đến đồ thị.
Lời giải
1) Vẽ đồ thị của hàm số
x 0 3
y 6 0
Đồ thị của hàm số y 2 x 6 d là đường thẳng đi qua 2 điểm 0; 6 và 3; 0
y
y=2x-6
A
O 3 x
H
B -6
E H
A D B
1) Vì ABC vuông tại A , đường cao AH nên AB2 BH .BC (Hệ thức lượng trong tam
giác vuông)
Thay số: BH 3,6 cm; BC 10 cm ta có: AB2 3,6.10 36
AB 6 (cm, do AB 0 )
Mặt khác: AB 2 AC 2 BC 2 (Định lí Pi ta go)
Thay số ta có: 62 AC 2 102
AC 2 102 62
AC 2 64
AC 8 (cm, do AC 0 )
Lại có: AH .BC AB. AC (Hệ thức lượng trong tam giác vuông)
Thay số ta có: AH .10 6.8
48
AH
10
AH 4,8 (cm)
2) Vì AHB vuông tại H , đường cao DH nên AH 2 AD. AB (Hệ thức lượng trong tam
giác vuông)
Và AHC vuông tại H , đường cao EH nên AH 2 AE. AC (Hệ thức lượng trong tam
giác vuông)
Nên AE. AC AD. AB
AE AD
AB AC
Xét ABC và AED có:
AE AD
AB AC
BAC chung
Nên ABC ” AED ( c-g-c)
3) ) Vì AHB vuông tại H nên BH AB.cos B (Hệ thức lượng trong tam giác vuông)
(1)
AHC vuông tại H nên CH AC.CosC (Hệ thức lượng trong tam giác vuông) (2)
Mà BC BH HC (3)
Từ (1), (2), (3) ta có: BC AB.cos B AC.cos C
b/ Xét vế phải = S ABC .sin 2 B.sin 2 C (4)
1
Mà S ABC AB. AC (5)
2
2
AH AH
AHB vuông tại H nên sin B sin 2 B (6)
AB AB
2
AH AH
AHC vuông tại H nên sin C sin 2 C (7)
AC AC
2 2
1 AH AH
Thay (5), (6), (7) vào (4) ta có: S ABC .sin 2 B.sin 2 C AB. AC. .
2 AC AB
2 2
1 AH AH
S ABC .sin 2 B.sin 2 C . (8)
2 AC AB
Mà AH 2 AD. AB (cmt) (9)
AH 2 AE. AC (cmt) (10)
Thay (9), (10) vào (8) ta có:
1 AE. AC AD. AB
S ABC .sin 2 B.sin 2 C . .
2 AC AB
1
S ABC .sin 2 B.sin 2 C . AD. AE
2
S ABC .sin 2 B.sin 2 C S ADE (đpcm)
Câu 6. (0,5 điểm) Cho x , y các số dương thỏa mãn: x y 3
5 3
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: P
x y
2 2
xy
Lời giải
1 1 4
+ Bất đẳng thức phụ: Với a , b là các số thực dương, ta có .
a b a b
Chứng minh: Áp dụng bất đẳng thức Co-si cho hai số dương a và b ta có
a 2 b 2 2ab
a 2 2ab b 2 4ab
a b 4ab
2
a b 4ab
2
a b ab a b ab
1 1 4
dpcm
a b ab
Dấu “=” xảy ra a b .
5 3 5 5 1 1 1 1
+ Ta có P 2 5 2
x y 2 2
xy x y 2 xy 2 xy
2
x y 2xy 2xy
2
1 1 1 4 1 22
Suy ra P 5 2 5. .
x y
2
2 xy 2 xy 9 2. 9 9
4
x 2 y 2 2 xy
3
Dấu “=” xảy ra x y x y .
x y 3 2
22 3
Vậy giá trị nhỏ nhất của P bằng khi x y .
9 2
HẾT