Professional Documents
Culture Documents
Đáp Án Hoá 10
Đáp Án Hoá 10
Chú ý: Các đáp án và bước chấm chỉ mang tính tương đối, học sinh có thể làm theo cách khác
nếu đúng và lập luận đầy đủ vẫn cho điểm tối đa.
Kính mong quý thầy cô đóng góp ý kiến cho đề và hướng dẫn chấm hợp lý và khoa học
hơn. Trân trọng cảm ơn.
Câu 1 (2.5 điểm) Cấu tạo nguyên tử, phân tử, BTH, hạt nhân ( 2,5 điểm)
1. Viết cấu hình electron của Na (Z = 11) và Mg (Z = 12) ở trạng thái cơ bản? Xác định
năng lượng orbital của các electron hoá trị và từ đó suy ra năng lượng ion hoá thứ nhất và thứ
hai của hai nguyên tử trên, so sánh những giá trị thu được và giải thích sự khác nhau.
( Trường chuyên Bắc Kạn)
2. 32P và 33P đều phóng xạ với thời gian bán hủy lần lượt bằng 14,3 ngày và 25,3 ngày.
Một mẫu phóng xạ đồng thời chứa 32P và 33P có tổng hoạt độ phóng xạ ban đầu 9136,2 Ci. Sau
14,3 ngày, tổng hoạt độ phóng xạ còn lại 4569,7 Ci.
a. Tính % khối lượng của các đồng vị trong mẫu ban đầu.
b. Tính tỷ lệ số nguyên tử các đồng vị ở thời điểm ban đầu.
(Trường chuyên Lào Cai)
Hướng dẫn chấm
Nội dung Điểm
1.
* Ở trạng thái cơ bản, ∑1,25
cấu hình e của 11Na là: 1s22s22p63s1 hay [10Ne]3s1 và của 12Mg là: 1s22s22p63s2 hay
[10Ne]3s2
* Năng lượng orbital của electron hoá trị đối với Na:
3s = 2 + (80,85) = 8,8 Z *3s = 11 8,8 = 2,2
2
2,2
E3s = 13,6 = 7,3 eV
3
0,25
Năng lượng ion hoá thứ nhất: Na Na+ + e
I1 = E(Na+) E(Na) = 0E3s 1E3s = ( 7,3) = 7,3 eV.
Năng lượng ion hoá thứ hai: Na+ Na2+ + e
Trong Na+: 1s22s22p6
*
2s = 2p = (20,85) + (70,35) = 4,15 Z *2s = Z 2p = 11 4,15 = 6,85
2
6,85
E2s =E2p = 13,6 = 159,5 eV 0,25
2
Trong Na2+: 1s22s22p5
*
2s = 2p = (20,85) + (60,35) = 3,8 Z *2s = Z 2p = 11 3,8 = 7,2
2
7,2
E2p = 13,6 = 176,2 Ev
2
I2 = 7E(Na2+) 8E(Na+) = 7( 176,2) 8( 159,5) = 42,6 eV
1
* Năng lượng orbital của electron hoá trị đối với Mg:
3s = 2 + (80,85) + 0,35 = 9,15 Z *3s = 12 9,15 = 2,85
2
2,85
E3s(Mg) = 13,6 = 12,3 eV
3 0,25
Năng lượng ion hoá thứ nhất: Mg Mg+ + e
Trong Mg+: 1s22s22p63s1
3s = 2 + (80,85) = 8,8 Z *3s = 12 8,8 = 3,2
2
3,2
E3s(Mg ) = 13,6
+
= 15,5 eV
3
I1 = 1E3s(Mg+) 2E3s(Mg) = ( 15,5) 2(12,3) = 9,1 eV.
Năng lượng ion hoá thứ hai: Mg+ Mg2+ + e
Trong Mg2+: 1s22s22p6 0,25
I2 = E(Mg2+) E(Mg+) = 0E3s 1E3s = ( 15,5) = 15,5 eV.
* So sánh: Với Na (I2 6I1) còn với Mg (I2 1,5I1)
* Giải thích: Cấu hình Na+ bão hoà, bền nên sự tách e Na2+ cần tiêu tốn năng lượng 0,25
lớn
Cấu hình Mg2+ bão hoà, bền nên sự tách e để Mg+ Mg2+ thuận lợi hơn.
2. ∑1,25
a. Hằng số tốc độ phân rã của
32
P: 1 = 0,693/14,3 ngày = 4,85x10-2 ngày -1
0,25
33
P: 2 = 0,693/25,3 ngày= 2,74x10-2 ngày -1
t = 0 : A320 A 33
0
9136, 2 Ci (1)
2 2
t=14,3 ngày : A320 .e 4,85.10 .14,3
A 303 .e 2,74.10 .14 ,3
4569, 7 Ci (2)
→ 0, 5 A32 0, 675 A33 4569, 7 Ci (3)
0 0 0,25
0 0
Giải hệ (1) & (3) rút ra: A32 = 9127,1 Ci; A 33 = 9,1 Ci
A320
→ m(32P) = 32x N ( 32 P) 1 A320 (4)
32 32
NA NA 1.N A
A330
m(33P) = 33x N ( 33 P) k2 A330 (5)
33 33 0,25
NA NA 2 .N A
m( 32 P) 32. A32 .2 32.9127,1 .2, 74.10 2
0
Câu 2 (2.5 điểm) Hình học phân tử - Liên kết hóa học - Tinh thể – ĐLTH
1. Dựa trên mô hình VSEPR, giải thích dạng hình học của các phân tử NH3, ClF3 và XeF4.
2
2. Vẽ tất cả các cấu trúc Lewis có thể có (chỉ rõ các electron bằng dấu chấm) của hiđro
azit HN3 và xiclotriazen HN3. Tính điện tích hình thức của các nguyên tử đối với mỗi cấu trúc.
(Trường chuyên Chu Văn An- Lạng Sơn)
3. Vàng (Au) kết tinh ở dạng lập phương tâm mặt có cạnh của ô mạng cơ sở a = 407 pm
(1pm = 10-12 m).
a. Tính khoảng cách nhỏ nhất giữa hạt nhân của 2 nguyên tử Au?
b. Xác định số phối trí của nguyên tử Au?
c. Tính khối lượng riêng của tinh thể Au?
d. Tính độ đặc khít của tinh thể Au?
Biết Au = 196,97 ; N = 6,022.1023.
(Trường chuyên Lê Quý Đôn- Điện Biên ,Trường chuyên Lê Quý Đôn- Lai Châu và trùng ý
tưởng trường chuyên Cao Bằng)
Hướng dẫn chấm
Xe Xe
F
..
F F F
2. Các cấu trúc Lewis và điện tích hình thức: 0,1x5
0 1 1 0 0 0 1 1 = 0,5
H N N N H N N N
0 1 A 1 2
B
H N N N
0 N N0 N N0
1
C
D
1 N E
0 N
0 H H
E
3. ∑1,25
Cấu trúc tinh thể 1 ô mạng cơ sở của Au:
0,25
3
A a B
a
O
D C
a) Tính khoảng cách ngắn nhất giữa 2 hạt nhân Au: 0,25
Mặt ô mạng: AO = 2R = d
a
2d 2 a 2 d
2
407
d 287, 79 (pm) = 2,8779.10-8 (cm)
2
b) Số phối trí của nguyên tử Au là 12 0,25
c) Trong 1 ô mạng cơ sở có số nguyên tử Au: 0,25
1 1
8. 6. 4 nguyên tử
8 2
m 4.196,97
D 19, 4 (g/cm3)
V 6, 022.1023. 4, 07.108 3
Au
4,07.10 8
3
Au = 74%
4
Ở điều kiện tiêu chuẩn, cho biến thiên entanpi của phản ứng phân li các phân tử H 2, Br2,
của sự thăng hoa than chì (Ctc) như sau:
H2(k) 2H(k) H1 = 432,2 kJ/mol
Br2(l) 2Br(h) H2 = 190 kJ/mol
Ctc(r) C(k) H3 = 710,6 kJ/mol.
và biến thiên entanpi hình thành của CH4 và CH3Br lần lượt là:
ΔH 0f(CH ) 74,8kJ/mol ; ΔH 0f(CH Br ) 35, 6kJ/mol
4 3
5
Trong phân tử CH3Br có 3 liên kết C-H và 1 liên kết C-Br, nên: 0,25
E(C-Br) = - H6 – 3. E(C-H) = 1489,5 – 3.412,45 = 252,15 (kJ/mol)
Ka K a1
Ta có: [H + ] = [SO24 ] + [H 2PO 4 ] = CHSO .
+ C H3PO4 .
4 K a + [H ] K a1 + [H ]
K a1 Ka
CH3PO4 .
[H ] - C HSO .
K a1 + [H ] 4 K a + [H + ]
0.25
Ka K a1 + [H ]
CH3PO4 ([H ] - CHSO . ).
4 K + [H ] K a1
a
10 -2
10-2,15 + 102,03
CH3PO4 (102,03 - 0,010. -2 2,03
). = 9,64.10-3(M)
10 + 10 10 -2,15
[H 2 PO 4 - ]
b. Ta có: α = α = .100 ;
1 H3PO4 CH3PO4
10-2,15
trong đó [H PO - ] = 9,64.10-3 . = 4,16.10-3
2 4 10-2,15 10-2,03 0.25
4,16.10-3
α H SO = .100 43,15%
3 4 9,64.10-3
Khi có mặt HCOOH trong dung dịch A độ điện li của H3PO4 giảm 25% 0.25
α 2 = α,H3PO4 = 43,15% 0,75 32,36% và trong dung dịch thu được sẽ có 3 quá trình
quyết định pH của hệ:
7
HSO4– H+ + SO42– Ka =10-2 (1)
+ 2– -2,15
H3PO4 H + H2PO4 Ka1 =10 (2)
HCOOH H+ + HCOO– Ka’ =10-3,75 (6)
Ta có: [H ] = [SO24 ] + [H 2 PO 4 ] + [HCOO ]
vì PO43– << HPO42– << H2PO4–
Ka Ka'
[H + ] = CHSO . + [H 2PO 4 ] + C HCOOH .
K a + [H ]
4 +
K a ' + [H + ]
Ka K a' + [H + ]
+ – C
CHCOOH = H - H2PO4 - HSO4 . . (7)
K a + [H + ] K a'
, [H 2 PO4 ]
Từ biểu thức α 2 = α H3PO4 = 32,36% .100
CH PO4 3
H 2 PO4 0,25
2-
[HPO4 ] = 10-7,21=10-7,21
H
3
HPO42 12,32 10
7,21
[PO ] ka 3
4 10 . 1017,72
H 0, 0156
Điều kiện kết tủa: 0,25
102
CCa 2 .CHPO2 .107,21 109,51 < Ks (CaHPO4) = 10-6,6
4
2
Không có kết tủa CaHPO4
0,25
3
10 2
. 1017,72 10 42,34 < Ks (Ca3(PO4)2) = 10-26,6
2
C 3Ca2 .C 2 PO3
4
2
Không có kết tủa Ca3(PO4)2
2. ∑1,0
a.
Phản ứng điê ̣n cực:
Anot: 2Ag + S2- Ag2S + 2e
2+ 0,25
Catot: Cu + 2e Cu
2- 2+
TQ: 2Ag + S + Cu Cu + Ag2S
b.
E = Ep - ET
0,059 0,059 0,059 0,25
= E Cu / Cu 2 lg C Cu E Ag / Ag 2 lg T Ag S 2 lg C S
o o
2 2 2
2
0,25
X+T 0,25
SO2 + NH3 + H2O NH4HSO3
SO2 + 2NH3 + H2O (NH4)2SO3
Y+Z
2H2S + O2 (thiếu) 2S + 2H2O
0
2H2S + 3O2 (dư) t
2SO2 + 2H2O
2. ∑1,0
Phương trình phản ứng:
NaClO + 2KI + H2O → NaCl + 2KOH + I2 0, 5
I2 + 2Na2S2O3 → 2NaI + Na2S4O6
Từ các phương trình phản ứng suy ra: 0,25
1 1
Số mmol NaClO = số mmol I2 = số mmol Na2S2O3 = ×42,82×0,1=2,141mmol
2 2
Khối lượng NaClO = 159,5mg
Khối lượng NaClO trong 1,0 lít nước Javel thương mại là: 0,25
250 1000
159,5mg 159500mg / l 159,5 g / l
10 25
10
Câu 8 (2.5 điểm) Bài tập tổng hợp.
1. Khi hoà tan 12,8 gam một kim loại A (hoá trị 2, A đứng sau H trong dãy điện hoá) trong
27,78ml H2SO4 98% (D = 1,8 g/ml) đun nóng, ta được dung dịch B và một khí C duy nhất. Trung hoà
dung dịch B bằng một lượng NaOH 0,5M vừa đủ rồi cô cạn dung dịch, nhận được 82,2 gam chất rắn D
gồm 2 muối Na2SO4.10H2O và ASO4.xH2O. Sau khi làm khan 2 muối trên, thu được chất rắn E có khối
lượng bằng 56,2% khối lượng của D.
a. Xác định kim loại A và công thức của muối ASO4.xH2O.
b. Tính thể tích dung dịch NaOH 0,5M đã dùng.
c. Cho toàn bộ khí C tác dụng với 1 lít dung dịch KMnO 4 0,2M, dung dịch KMnO4 có mất màu
hoàn toàn hay không?
(Trường Chuyên Tuyên Quang)
2. Đun nóng 36,15 gam hỗn hợp X gồm KMnO4 và KClO3, sau một thời gian thu được 32,55
gam hỗn hợp chất rắn Y. Cho Y tác dụng hoàn toàn với dung dịch HCl đặc, sau phản ứng thu được
11,34 lít Cl2 (đktc) và dung dịch Z gồm MnCl2, KCl, HCl dư. Viết các phương trình phản ứng và tính
khối lượng của mỗi chất trong hỗn hợp chất rắn ban đầu.
Hướng dẫn chấm
Nội dung Điểm
1.
∑1,5
A + 2H2SO4 ASO4 + SO2 + 2H2O (1)
2NaOH + H2SO4 Na2SO4 + 2H2O (2)
Khí C là SO2 vì A đứng sau H trong dãy điện hoá
0,25
12,8 27,78.1,8.98
Số mol các chất: n A mol; n H 2SO 4 0,5 mol
A 98.100
25,6
Theo (1): n H SO 4 (1)
2n A mol
2
A
12,8 0,25
n ASO4 n A mol
A
25,6
n H SO 4 ( 2)
0,5 mol.
2
A
25,6
Theo (2): n Na SO n H SO 4 ( 2)
0,5 mol
2 4 2
A
25,6
n Na SO 4 .10 H 2O
0,5 mol
2
A 0,25
25,6 12,8
m D ( 0,5
).322 ( A 96 18x ). 82,2
A A
m 25,6 12,8
E (0,5 ).142 ( A 96). 82,2.0,562 46,1964
A A
A 64
x 5
dung dịch KMnO4 chỉ bị nhạt màu chứ không mất màu hoàn toàn.
11
2. ∑1,0
Phương trình phản ứng:
2KMnO4 K2MnO4 + MnO2 + O2
2KClO3 KCl + 3O2
2KMnO4 + 16HCl 2KCl + 2MnCl2 + 5Cl2 + 8H2O
K2MnO4 + 8HCl 2KCl + MnCl2 + 2Cl2 + 4H2O
MnO2 + 4HCl MnCl2 + Cl2 + 2H2O
KClO3 + 6HCl KCl + 3Cl2 + 3H2O 0,5
O2
KClO3
KMnO4 KCl, K2MnO4, MnO2 HCl Cl2
KClO3
KMnO4 KCl, MnCl2, H2O
Đặt số mol KClO3; KMnO4 và HCl tương ứng là x, y, z:
Dựa vào các định luật bảo toàn ta có:
z
n KCl x y; nMnCl y; nH O
2 2
2
Hệ phương trình:
122,5x 158y 36,15
x 0,15
11,34 m KClO 18,375g 0,5
x z 2 (x y) 2y y 0,1125
3
35,15 32,55 z
3x 4y
16 2
12